Luận văn: Xây dựng khu biệt thự cao cấp cho thuê Wonderland

3,521
321
72
24 3.2.4 Anten parabol và video trung tâm.
25 3.2.5 Đèn đường.
26
3.3
Lắp đặt trang thiết bị
27
4
Giám sát đánh giá quá trình thực hiện
dự án.
*
Luôn luôn kiểm tra
so sánh tiến độ với
kế hoạch của dự án.
* Thông báo những
sai khác cho chđầu
28
4.1
So sánh công việc thực tế với kế hoạch của
dự án.
29
4.2
Đánh giá kết quả và điều chỉnh những công
việc cần thiết.
30
5 Kết thúc dự án.
31 5.1 Hoàn thiện và kiểm tra kết thúc dự án.
32 5.2 Lập biên bản bàn giao công trình.
33 2.3 Lập báo cáo thanh toán và quyết toán.
34 5.4 Thanh lý hợp đồng.
Sơ đồ phân tách công việc phần xây dựng
Xây dựng hạng mục nhà chính
Khu nhà A
Khu nhà B
Khu nhà C
Khu nhà D
Xây dựng hệ thống điện nước và công trình ph
Hệ thống cung cấp điện
Hệ thống cấp và thoát nước
Hệ thống đường giao thông
Sân, bãi đỗ xe
Sơ đồ phân tách công việc phần mua sắm trang thiết bị
Mua sắm trang thiết bị nhà
24 3.2.4 Anten parabol và video trung tâm. 25 3.2.5 Đèn đường. 26 3.3 Lắp đặt trang thiết bị 27 4 Giám sát đánh giá quá trình thực hiện dự án. * Luôn luôn kiểm tra so sánh tiến độ với kế hoạch của dự án. * Thông báo những sai khác cho chủ đầu tư 28 4.1 So sánh công việc thực tế với kế hoạch của dự án. 29 4.2 Đánh giá kết quả và điều chỉnh những công việc cần thiết. 30 5 Kết thúc dự án. 31 5.1 Hoàn thiện và kiểm tra kết thúc dự án. 32 5.2 Lập biên bản bàn giao công trình. 33 2.3 Lập báo cáo thanh toán và quyết toán. 34 5.4 Thanh lý hợp đồng. Sơ đồ phân tách công việc phần xây dựng Xây dựng hạng mục nhà chính  Khu nhà A  Khu nhà B  Khu nhà C  Khu nhà D Xây dựng hệ thống điện nước và công trình phụ  Hệ thống cung cấp điện  Hệ thống cấp và thoát nước  Hệ thống đường giao thông  Sân, bãi đỗ xe Sơ đồ phân tách công việc phần mua sắm trang thiết bị Mua sắm trang thiết bị nhà ở
Trang thiết bị phòng bếp
Phòng ăn
Phòng ng
Phòng khách
Phòng WC
Quầy bar
Phòng giặt
Ngoài ra còn bố trí thêm:
1 máy phát điện
1Máy hút bụi
1 hệ thống PCCC
1 hệ thống cấp và lọc nước
Lắp đặt trang thiết bị
Điều hoà
Máy phát điện
Tổng đài điện thoại
Telephone
Hệ thống pccc
Hệ thống cấp lọc nước
Video trung tâm và anten parabol
2. Qun trị thời gian
2.1 Lập kế hoạch thời gian
Trong quản trị phạm vi đã xác định được công việc cần thực hiện. Khi lên kế
hoạch thời gian, ban điều hành và thông tin cần ước lượng được tương đối thi gian
và thứ tự các công việc cần thực hiện. Chúng tôi lập kế hoạch tiến độ như sau:
STT Công việc
Kế hoạch thời
gian
 Trang thiết bị phòng bếp  Phòng ăn  Phòng ngủ  Phòng khách  Phòng WC  Quầy bar  Phòng giặt  Ngoài ra còn bố trí thêm:  1 máy phát điện  1Máy hút bụi  1 hệ thống PCCC  1 hệ thống cấp và lọc nước Lắp đặt trang thiết bị  Điều hoà  Máy phát điện  Tổng đài điện thoại  Telephone  Hệ thống pccc  Hệ thống cấp lọc nước  Video trung tâm và anten parabol 2. Quản trị thời gian 2.1 Lập kế hoạch thời gian Trong quản trị phạm vi đã xác định được công việc cần thực hiện. Khi lên kế hoạch thời gian, ban điều hành và thông tin cần ước lượng được tương đối thời gian và thứ tự các công việc cần thực hiện. Chúng tôi lập kế hoạch tiến độ như sau: STT Công việc Kế hoạch thời gian
Giai
đoạn
khởi
đầu
1 Thành lập ban quản lý dự án và các phòng
ban.
Tháng 4/2009
2 Thực hiện đền bù giải phóng mặt bằng. Tháng 4/2009
3 Khảo sát và thiết kế xây dựng. Tháng 4/2009
4 Thẩm định phê duyệt thiết kế và tổng dự
toán.
Tháng 4/2009
5 Tổ chức đấu thầu và lựa chọn nhà thầu. Tháng 5/2009
6 Tập kết vật liệu và chuẩn bị các phương án
chống cháy nổ.
Tháng 6/2009
Giai
đoạn
thi
công
7 Gia c, làm nền móng, san nền, đào đắp đất. Tháng 8/2010
8 Xây dựng hạng mục khu nhà A. Tháng 10/2010
9 Xây dựng hạng mục khu nhà B. Tháng 1/2010
10 Xây dựng hạng mục khu nhà C. Tháng 4/2010
11 Xây dựng hạng mục khu nhà D Tháng 7/2010
12 Xây dựng khuôn viên hàng rào cổng chính
phụ của các biệt thự.
Tháng 8/2010
13 Xây dựng hệ thống cấp thoát nước và công
trình ph
Tháng 9 /2010
14 Mua sắm & Lắp đặt trang thiết bị Tháng 10 /2010
15 Hoàn thiện và trình cơ quan thẩm định dự
án.
Tháng 12 /2010
Giai
đoạn
16 Kiểm tra chất lượng xây dựng và chất
lượng thiết bị của công trình.
Tháng 1 /2011
17 Hoàn tất việc bàn giao công trình. Tháng 2/2011
Giai đoạn khởi đầu 1 Thành lập ban quản lý dự án và các phòng ban. Tháng 4/2009 2 Thực hiện đền bù giải phóng mặt bằng. Tháng 4/2009 3 Khảo sát và thiết kế xây dựng. Tháng 4/2009 4 Thẩm định phê duyệt thiết kế và tổng dự toán. Tháng 4/2009 5 Tổ chức đấu thầu và lựa chọn nhà thầu. Tháng 5/2009 6 Tập kết vật liệu và chuẩn bị các phương án chống cháy nổ. Tháng 6/2009 Giai đoạn thi công 7 Gia cố, làm nền móng, san nền, đào đắp đất. Tháng 8/2010 8 Xây dựng hạng mục khu nhà A. Tháng 10/2010 9 Xây dựng hạng mục khu nhà B. Tháng 1/2010 10 Xây dựng hạng mục khu nhà C. Tháng 4/2010 11 Xây dựng hạng mục khu nhà D Tháng 7/2010 12 Xây dựng khuôn viên hàng rào cổng chính phụ của các biệt thự. Tháng 8/2010 13 Xây dựng hệ thống cấp thoát nước và công trình phụ Tháng 9 /2010 14 Mua sắm & Lắp đặt trang thiết bị Tháng 10 /2010 15 Hoàn thiện và trình cơ quan thẩm định dự án. Tháng 12 /2010 Giai đoạn 16 Kiểm tra chất lượng xây dựng và chất lượng thiết bị của công trình. Tháng 1 /2011 17 Hoàn tất việc bàn giao công trình. Tháng 2/2011
kết
thúc
18 Lập báo cáo thanh toán quyết toán. Tháng 2/2011
19
Thanh lý hợp đồng.
Đầu tháng
3/2011
2.2 Quản lý và ước tình thời gian thực hiện
Đơn vị tính: ngày
TT
Côn
g
việc
Tên công việc
Thời
gian
bi
quan
Thời
gian
lạc
quan
Thời
gian
thườn
g gặp
Thời
gian
dự tính
1
Thành lập ban quản dự án và các
phòng ban.
10 5 8 7
2 Thực hiện đền bù và giải phóng mặt
bằng.
80 60 70 65
3 Khảo sát và thiết kế xây dựng. 65 55 58 57
4
Thẩm định phê duyệt thiết kế và tổng dự
toán.
40 30 33 32
5 Tổ chức đấu thầu và lựa chọn nhà thầu. 44 32 36 35
6
Tập kết vật liu và chuẩn bị các phương
án chống cháy nổ.
25 18 21 20
7 Gia cố nền móng san nền, đào đắp đất. 170 155 162 159
8 Xây dựng khu A. 130 115 125 120
9 Xây dựng khu B. 155 140 150 144
10 Xây dựng khu C. 150 135 140 138
11 Xây dựng khu D. 140 128 125 130
kết thúc 18 Lập báo cáo thanh toán quyết toán. Tháng 2/2011 19 Thanh lý hợp đồng. Đầu tháng 3/2011 2.2 Quản lý và ước tình thời gian thực hiện Đơn vị tính: ngày TT Côn g việc Tên công việc Thời gian bi quan Thời gian lạc quan Thời gian thườn g gặp Thời gian dự tính 1 Thành lập ban quản lý dự án và các phòng ban. 10 5 8 7 2 Thực hiện đền bù và giải phóng mặt bằng. 80 60 70 65 3 Khảo sát và thiết kế xây dựng. 65 55 58 57 4 Thẩm định phê duyệt thiết kế và tổng dự toán. 40 30 33 32 5 Tổ chức đấu thầu và lựa chọn nhà thầu. 44 32 36 35 6 Tập kết vật liệu và chuẩn bị các phương án chống cháy nổ. 25 18 21 20 7 Gia cố nền móng san nền, đào đắp đất. 170 155 162 159 8 Xây dựng khu A. 130 115 125 120 9 Xây dựng khu B. 155 140 150 144 10 Xây dựng khu C. 150 135 140 138 11 Xây dựng khu D. 140 128 125 130
12
Xây dựng khuôn viên , cổng chính cổng
phcủa các biệt thự.
85
70 80 74
13 Xây dựng hệ thống thoát nước và công
trình phụ.
80 65 75 70
14 Mua sắm và lắp đặt trang thiết bị. 90 78 84 81
15 Hoàn thiện và trình cơ quan thẩm định
dự án.
45 38 42 40
16 Kiểm tra chất lượng xây dựng và chất
lượng thiế bị của công trình.
18 13 16 14
17 Hoàn tất việc bàn giao công trình. 10 7 9 8
18 Lập báo cáo thanh toán và quyết toán. 15 12 14 13
19 Thanh lý hợp đồng. 7 4 6 5
Khi những thay đổi xảy ra các nquản lý cần xác định rõ nguyên nhân, tìm ra
các biện pháp khắc phục sự thay đổi đó đồng thời nhà quản cần lập dự phòng cho
những thay đổi có thể xảy ra để có hướng khắc phục hiệu quả nhất.
12 Xây dựng khuôn viên , cổng chính cổng phụ của các biệt thự. 85 70 80 74 13 Xây dựng hệ thống thoát nước và công trình phụ. 80 65 75 70 14 Mua sắm và lắp đặt trang thiết bị. 90 78 84 81 15 Hoàn thiện và trình cơ quan thẩm định dự án. 45 38 42 40 16 Kiểm tra chất lượng xây dựng và chất lượng thiế bị của công trình. 18 13 16 14 17 Hoàn tất việc bàn giao công trình. 10 7 9 8 18 Lập báo cáo thanh toán và quyết toán. 15 12 14 13 19 Thanh lý hợp đồng. 7 4 6 5 Khi những thay đổi xảy ra các nhà quản lý cần xác định rõ nguyên nhân, tìm ra các biện pháp khắc phục sự thay đổi đó đồng thời nhà quản lý cần lập dự phòng cho những thay đổi có thể xảy ra để có hướng khắc phục hiệu quả nhất.
Sơ đồ Gantt
T
T
Công việc
start
finish
Dur
atio
n
Năm 2009 Năm 2010
Năm
2011
Quý
II
Quý
III
Quý
IV
Quý
I
Quý
II
Quý
III
Quý
IV
Quý
I
1
Đền bù giải phóng mặt
bằng
8/4/0
9
13/6/
09
65
2
Khảo sát thiết kế xây
dựng.
8/4/0
9
27/5/
09
57
3
Th
ẩm định phế duyệt thiết
kế và tổng dự toán.
27/5/
09
27/6/
09
32
4
Tập kết vật liệu và chuẩn
bị các phương án phòng
chống cháy nổ
1/7/0
9
21/7/
09
20
5
Gia cố nền móng, san nền
đắp đất.
21/7/
09
9/12/
09
159
6
Xây dựng khuA
1/10/
09
9/2/1
0
120
7
Xây dựng khu B
1/1/1
0
27/5/
10
144
8
Xây dựng khu C
1/4/1
0
25/8/
10
138
9
Xây dựng khu D
1/9/1
0
6/11/
10
130
1
0
Xây khuôn viên cổng
chính phụ.
6/9/1
0
23/11
/10
74
1
1
Xây bể bơi.
1/10/
10
25/11
/10
55
1
2
Xây vườn hoa.
1/12/
10
26/1/
11
60
1
3
Xây khuôn viên và công
trình phụ.
7/12/
10
4/2/1
1
70
1
4
Mua sắm lắp đặt trang
thiết bị.
7/12/
10
12/2/
11
81
1
5
Hoàn thiện và trình
thẩm định
1/1/1
1
2/2/1
1
40
1
6
Kiểm tra chất lượng công
trình.
12/2/
11
2/3/1
1
14
1
7
Hoàn tất việc bàn giao
công trình.
29/2/
11
10/3/
11
24
Sơ đồ Gantt T T Công việc start finish Dur atio n Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Quý II Quý III Quý IV Quý I Quý II Quý III Quý IV Quý I 1 Đền bù giải phóng mặt bằng 8/4/0 9 13/6/ 09 65 2 Khảo sát thiết kế xây dựng. 8/4/0 9 27/5/ 09 57 3 Th ẩm định phế duyệt thiết kế và tổng dự toán. 27/5/ 09 27/6/ 09 32 4 Tập kết vật liệu và chuẩn bị các phương án phòng chống cháy nổ 1/7/0 9 21/7/ 09 20 5 Gia cố nền móng, san nền đắp đất. 21/7/ 09 9/12/ 09 159 6 Xây dựng khuA 1/10/ 09 9/2/1 0 120 7 Xây dựng khu B 1/1/1 0 27/5/ 10 144 8 Xây dựng khu C 1/4/1 0 25/8/ 10 138 9 Xây dựng khu D 1/9/1 0 6/11/ 10 130 1 0 Xây khuôn viên cổng chính phụ. 6/9/1 0 23/11 /10 74 1 1 Xây bể bơi. 1/10/ 10 25/11 /10 55 1 2 Xây vườn hoa. 1/12/ 10 26/1/ 11 60 1 3 Xây khuôn viên và công trình phụ. 7/12/ 10 4/2/1 1 70 1 4 Mua sắm lắp đặt trang thiết bị. 7/12/ 10 12/2/ 11 81 1 5 Hoàn thiện và trình cơ thẩm định 1/1/1 1 2/2/1 1 40 1 6 Kiểm tra chất lượng công trình. 12/2/ 11 2/3/1 1 14 1 7 Hoàn tất việc bàn giao công trình. 29/2/ 11 10/3/ 11 24
3. Quản lý chi phí
3.1 Lập kế hoạch chi phí
Cơ sở lập dự toán:
Thông tư 116/200/TT BTC hướng dẫn quản lý chi phí QLDA.
Chi phí lập quy hoạch xây dựng áp dụng theo quy định tại Quyết định số
06/2005/QĐ BXD ngày 03/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Định
mức chi phí quy hoạch xây dựng.
Chủ đầu tư lập dự toán chi phí trên cơ sở nội dung công việc phải thực hiện,
sản phẩm công trình xây dựng và các chế độ chính sách có liên quan.
Khối lượng theo bản vẽ thiết kế.
Đơn giá thiết kế được lập theo mức dự toán do BXD ban hành.
Nội dung chi phí dự án xây dựng:
Chi phí lập dự án (đồ án) xây dựng gồm: chi phí điều tra thu thập tài
liệu, số liệu hiện trạng và dự báo liên quan đến dự án xây dựng.
Chi phí thực hiện dự án xây dựng gồm: chi phí khảo sát, thiết kế xây
dựng, làm hình (nếu có), chi phí nguyên vật liệu, chi phí công nhân,
nhân viên dự án…
Chi phí thẩm định và phê duyệt dự án xây dựng.
A. Quản lý tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự toán công trình:
3. Quản lý chi phí 3.1 Lập kế hoạch chi phí Cơ sở lập dự toán:  Thông tư 116/200/TT – BTC hướng dẫn quản lý chi phí QLDA.  Chi phí lập quy hoạch xây dựng áp dụng theo quy định tại Quyết định số 06/2005/QĐ – BXD ngày 03/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Định mức chi phí quy hoạch xây dựng.  Chủ đầu tư lập dự toán chi phí trên cơ sở nội dung công việc phải thực hiện, sản phẩm công trình xây dựng và các chế độ chính sách có liên quan.  Khối lượng theo bản vẽ thiết kế.  Đơn giá thiết kế được lập theo mức dự toán do BXD ban hành.  Nội dung chi phí dự án xây dựng:  Chi phí lập dự án (đồ án) xây dựng gồm: chi phí điều tra thu thập tài liệu, số liệu hiện trạng và dự báo liên quan đến dự án xây dựng.  Chi phí thực hiện dự án xây dựng gồm: chi phí khảo sát, thiết kế xây dựng, làm mô hình (nếu có), chi phí nguyên vật liệu, chi phí công nhân, nhân viên dự án…  Chi phí thẩm định và phê duyệt dự án xây dựng. A. Quản lý tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự toán công trình:
Bảng tổng hợp tổng mức đầu tư của dự án.
Bảng dự toán tổng chi phí dự án
Đơn vị : triệu đồng
STT Nội dung Chi phí sau thuế
1 Chi phí xây dựng 67.204,48
2 Chi phí thiết bị 12.521,94
3 Chi phí đền bù GPMB, tái định cư 3.930
4 Chi phí nhân công 21.841,902
5 Chi phí quản lý dự án 1.072,59
6 Chi phí khác 148,5
7 Vốn lưu động ban đầu 1.544,477
8 Chi phí dự phòng 3.892,82
Tổng 112.157,2099
Xác định chi tiết chi phí:
Xác định Chi phí Xây dựng cho các hạng mục:
Căn cứ để xác định Chi phí XD các hạng mục:
Danh mục các hạng mục XD
Quy mô XD các hạng mục
Suất đầu xây dựng tính cho một m2 sàn được lấy theo suất đầu
1600/BXD-VP
Mức thuế suất VAT theo quy định hiện hành lấy bằng 10%.
Bảng tổng hợp tổng mức đầu tư của dự án. Bảng dự toán tổng chi phí dự án Đơn vị : triệu đồng STT Nội dung Chi phí sau thuế 1 Chi phí xây dựng 67.204,48 2 Chi phí thiết bị 12.521,94 3 Chi phí đền bù GPMB, tái định cư 3.930 4 Chi phí nhân công 21.841,902 5 Chi phí quản lý dự án 1.072,59 6 Chi phí khác 148,5 7 Vốn lưu động ban đầu 1.544,477 8 Chi phí dự phòng 3.892,82 Tổng 112.157,2099 Xác định chi tiết chi phí:  Xác định Chi phí Xây dựng cho các hạng mục:  Căn cứ để xác định Chi phí XD các hạng mục:  Danh mục các hạng mục XD  Quy mô XD các hạng mục  Suất đầu tư xây dựng tính cho một m2 sàn được lấy theo suất đầu tư 1600/BXD-VP  Mức thuế suất VAT theo quy định hiện hành lấy bằng 10%.
Bảng Chi phí xây dựng các hạng mục
Đơn vị: Triệu đồng
ST
T Tên hạng mục
Đơn
v
Quy
xây
dựng
Đơn giá
chưa
VAT
Chi phí
trước thuế
Chi phí
sau thuế
1 Xây dựng n A: 8
nhà
m
2
380,61 2,69 8.190,73 9.009,80
2 Xây dựng nhà B: 9
nhà
m
2
615,73 2,69 14.906,82 16.397,51
3 Xây dựng nhà C:13
nhà
m
2
280,11 2,69 9.795,45 10.774,99
4 Xây dựng nhà D:10
nhà
m
2
490,43 2,69 13.192,57 14.511,82
Tổng cộng
46.085,56 50.694,12
5 Công trình tạm 1%Vxd 460,86 506,94
6 Bãi gửi xe m
2
390 2 780,00 858,00
7 Hệ thống điện nước
bên ngoài
6%Vxd 2.765,13 3.041,65
8 Đường giao thông m
2
7.371,7 0.25 1.842,94 2.027,23
9
10
Cổng ra
vào
Cổng
chính
cái 40 45 1800 1.988
Cổng
ph
cái 40 15 600 660
11 Hàng rào m 1.923,8 0,45 865,71 952,30
12 Cỏ nhật m
2
7.513,8 0,06 450,83 495,91
13 Sân vườn m
2
7.462,6 0,4 2.985,04 3.283,54
14 San lấp nền m
3
36.832 0,047 1990,77 2.189,85
Bảng Chi phí xây dựng các hạng mục Đơn vị: Triệu đồng ST T Tên hạng mục Đơn vị Quy mô xây dựng Đơn giá chưa VAT Chi phí trước thuế Chi phí sau thuế 1 Xây dựng nhà A: 8 nhà m 2 380,61 2,69 8.190,73 9.009,80 2 Xây dựng nhà B: 9 nhà m 2 615,73 2,69 14.906,82 16.397,51 3 Xây dựng nhà C:13 nhà m 2 280,11 2,69 9.795,45 10.774,99 4 Xây dựng nhà D:10 nhà m 2 490,43 2,69 13.192,57 14.511,82 Tổng cộng 46.085,56 50.694,12 5 Công trình tạm 1%Vxd 460,86 506,94 6 Bãi gửi xe m 2 390 2 780,00 858,00 7 Hệ thống điện nước bên ngoài 6%Vxd 2.765,13 3.041,65 8 Đường giao thông m 2 7.371,7 0.25 1.842,94 2.027,23 9 10 Cổng ra vào Cổng chính cái 40 45 1800 1.988 Cổng phụ cái 40 15 600 660 11 Hàng rào m 1.923,8 0,45 865,71 952,30 12 Cỏ nhật m 2 7.513,8 0,06 450,83 495,91 13 Sân vườn m 2 7.462,6 0,4 2.985,04 3.283,54 14 San lấp nền m 3 36.832 0,047 1990,77 2.189,85
15 Công trình phụ trợ 1%Vxd 460,86 506,94
Tổng cộng 61087,7 67204,48
Xác định chi phí thiết bị cho dự án:
Các căn cứ xác định:
Căn cứ nhu cầu về trang thiết bị dùng trong DA bao gồm các trang thiết bị
trong các nhà ở, các trang thiết bị dụng cụ trong quản lý điều hành DA.
Phòng bếp: (49 phòng) b trí: 1 tủ lạnh 135l + 1 bếp ga + 1 tủ bếp + 1sọt rác
nhựa + 1 xô nhựa đổ nước.
Phòng ăn: (49 phòng) bố trí: 1 bộ bàn ghế ăn + 1 điều hoà
Phòng ngủ: (148 phòng) gồm: 1 giường + 1 tủ đứng và bàn trang điểm + 1 diều
hoà + 1 tivi + 1telephone + 1 radio + thảm chân giường + 1 bàn làm việc + 1 ghế
ngồi làm việc + 1 hộp màn + 1 nệm trải giường + 1 ga trải giường + 1 màn + 2
vỏ gối + 2 ruột gối + 1 chăn len + 1 rido che cửa + 1 tranh treo tường.
o Riêng nhà D trong phòng ngủ bố trí thêm 1 tủ lạnh 50l.
Phòng khách: (49 phòng) gm: 1 bộ xa lông to + 1 telephone + 1 tivi + 1 radio +
mắc treo quần áo + 1 lọ hoa + 1 tranh treo tường + 2 gạt tàn + 1 bấm chén uống
nước + 1 nhựa đổ nước + 1 điều hoà + 1 phích nước điện + 1 rido + 1 sọt rác
nhựa.
Phòng WC: (89 phòng) btrí: 1 bồn tắm + 1 lavabo + 1 vòi nước + 1 bình nóng
lạnh + 1 vòi hoa sen.
Quầy Bar: (9 phòng) bố trí 1 tivi + 1 tủ lạnh 135lít + 1 telephone.
Phòng giặt: (40 phòng) bố trí 1 máy giặt + 1 lavabo + 1 vòi nước.
Reception: 1 bộ bàn ghế văn phòng + 1 tổng đài điện thoại + 2 fax + 6 telephone +
4 máy tính + 5 điều hoà nhiệt độ + 1 xô nhựa đổ rác + 1 bộ xalông nhỏ + 1 bộ ấm
chén uống nước + 2 lọ hoa + 2 gạt tàn + 1 sọt rác nhựa + 1 tranh treo tường + 1
phích nước điện.
15 Công trình phụ trợ 1%Vxd 460,86 506,94 Tổng cộng 61087,7 67204,48 Xác định chi phí thiết bị cho dự án:  Các căn cứ xác định: Căn cứ nhu cầu về trang thiết bị dùng trong DA bao gồm các trang thiết bị trong các nhà ở, các trang thiết bị dụng cụ trong quản lý điều hành DA.  Phòng bếp: (49 phòng) bố trí: 1 tủ lạnh 135l + 1 bếp ga + 1 tủ bếp + 1sọt rác nhựa + 1 xô nhựa đổ nước.  Phòng ăn: (49 phòng) bố trí: 1 bộ bàn ghế ăn + 1 điều hoà  Phòng ngủ: (148 phòng) gồm: 1 giường + 1 tủ đứng và bàn trang điểm + 1 diều hoà + 1 tivi + 1telephone + 1 radio + thảm chân giường + 1 bàn làm việc + 1 ghế ngồi làm việc + 1 hộp màn + 1 nệm trải giường + 1 ga trải giường + 1 màn + 2 vỏ gối + 2 ruột gối + 1 chăn len + 1 rido che cửa + 1 tranh treo tường. o Riêng nhà D trong phòng ngủ bố trí thêm 1 tủ lạnh 50l.  Phòng khách: (49 phòng) gồm: 1 bộ xa lông to + 1 telephone + 1 tivi + 1 radio + mắc treo quần áo + 1 lọ hoa + 1 tranh treo tường + 2 gạt tàn + 1 bộ ấm chén uống nước + 1 xô nhựa đổ nước + 1 điều hoà + 1 phích nước điện + 1 rido + 1 sọt rác nhựa.  Phòng WC: (89 phòng) bố trí: 1 bồn tắm + 1 lavabo + 1 vòi nước + 1 bình nóng lạnh + 1 vòi hoa sen.  Quầy Bar: (9 phòng) bố trí 1 tivi + 1 tủ lạnh 135lít + 1 telephone.  Phòng giặt: (40 phòng) bố trí 1 máy giặt + 1 lavabo + 1 vòi nước.  Reception: 1 bộ bàn ghế văn phòng + 1 tổng đài điện thoại + 2 fax + 6 telephone + 4 máy tính + 5 điều hoà nhiệt độ + 1 xô nhựa đổ rác + 1 bộ xalông nhỏ + 1 bộ ấm chén uống nước + 2 lọ hoa + 2 gạt tàn + 1 sọt rác nhựa + 1 tranh treo tường + 1 phích nước điện.