Luận văn: Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc
4,634
464
90
DANH Mục Tài Liệu THAM Khảo
1. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Ninh Thuận (2001), Kỷ yếu Đại hội X Đảng bộ tỉnh.
2. Báo cáo tổng kết 3 năm thực hiện Nghị quyết 22 Bộ Chính trị (1993) của Tỉnh
ủy
Ninh Thuận.
3. Báo cáo tổng kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 22 Bộ Chính trị (1998) của Tỉnh
ủy
Ninh Thuận.
4. Báo cáo tổng kết 12 năm thực hiện Nghị quyết 22 Bộ Chính trị (2001) của Tỉnh
ủy
Ninh Thuận.
5. Báo cáo tổng kết 8 năm thực hiện Thông tri 03 TT/TW (2000) của Tỉnh ủy Ninh
Thuận.
6. Trịnh Quang Cảnh (2001) "ý nghĩa của việc đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ trí thức
dân
tộc thiểu số ở nước ta hiện nay", Giáo dục lý luận, (7).
7. Nông Quốc Chấn (cùng nhiều tác giả) (1997) Văn hóa và sự phát triển các dân
tộc
ở Việt Nam, Nxb Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
8. Cục thống kê tỉnh Ninh Thuận (2001) Niên giám thống kê tỉnh Ninh Thuận năm
2000.
9. Phan Hữu Dật (1998), Sắc thái văn hóa địa phương và tộc người trong chiến
lược
phát triển đất nước, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
10. Phan Văn Dốp (1993), Tôn giáo của người Chăm Việt Nam, Viện Khoa học xã hội
Thành phố Hồ Chí Minh.
11. Đảng bộ tỉnh Thuận Hải (1977), Văn kiện Đại hội I.
12. Đảng bộ tỉnh Ninh Thuận (1992), Văn kiện Đại hội VIII.
13. Đảng bộ tỉnh Ninh Thuận (1996), Văn kiện Đại hội IX.
14. Đảng bộ Tỉnh Ninh Thuận (2001), Văn kiện Đại hội X.
15. Đảng Cộng sản Việt Nam (1960), "Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ
III",
Văn kiện Đại hội, tập 1.
16. Đảng Cộng sản Việt Nam (1976), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
IV,
Nxb Sự thật, Hà Nội.
17. Đảng Cộng sản Việt Nam (1981), Chỉ thị 121 CT/TW.
18. Đảng Cộng sản Việt Nam (1982), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
V,
Nxb Sự thật, Hà Nội.
19. Đảng Cộng sản Việt Nam (1986), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
VI,
Nxb Sự thật, Hà Nội.
20. Đảng Cộng sản Việt Nam (1989), Nghị quyết 22 Bộ Chính trị, Nxb Sự thật, Hà
Nội.
21. Đảng Cộng sản Việt Nam (1991), Thông tri số 03 TT/TW.
22. Đảng Cộng sản Việt Nam (1991), Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã
hội
đến năm 2000, Nxb Sự thật, Hà Nội.
23. Đảng Cộng sản Việt Nam (1991), Cương lĩnh xây dựng đất nước thời kỳ quá độ
lên
chủ nghĩa xã hội, Nxb Sự thật, Hà Nội.
24. Đảng Cộng sản Việt Nam (1991), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
VII,
Nxb Sự thật, Hà Nội.
25. Đảng Cộng sản Việt Nam (1996), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
VIII,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
26. Đảng Cộng sản Việt Nam (1998), Văn kiện Hội nghị lần thứ 4 Ban chấp hành
trung
ương (khóa VIII), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
27. Đảng Cộng sản Việt Nam (2000), Các Nghị quyết của Trung ương Đảng 1996 -
1999,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
28. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đảng toàn tập (1951), tập 12, Nxb
Chính
trị quốc gia, Hà Nội.
29. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
IX,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
30. Bế Văn Đằng (1996), Các dân tộc thiểu số trong sự nghiệp phát triển kinh tế
- xã
hội ở miền núi, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
31. Cha ma léa Điêu (2001), Phát huy bản sắc văn hóa và truyền thống tốt đẹp của
các
dân tộc thiểu số trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, Tham luận tại Hội
thảo khoa học do ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tổ chức.
32. Hiến pháp năm 1946, 1959, 1980, Nxb Sự thật, Hà Nội.
33. Hiến pháp năm 1992, Nxb Sự thật, Hà Nội.
34. V.I. Lênin (1980), Toàn tập, tập 24, Nxb Tiến bộ, Mátxcơva.
35. V.I.Lênin (1980), Toàn tập, tập 25, Nxb Tiến bộ, Mátxcơva.
36. ĐặngVăn Long (1997), Phong tục tập quán của các dân tộc Việt Nam, Nxb Văn
hóa dân tộc, Hà Nội.
37. C. Mác và Ph. Ăngghen (1995), Toàn tập, tập 4, Nxb Chính trị quốc, gia Hà
Nội.
38. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, tập 4, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
39. Hồ Chí Minh (1996), Toàn tập, tập 9, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
40. Hồ Chí Minh (1996), Toàn tập, tập 10, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
41. Hồ Chí Minh (1996), Toàn tập, tập 11, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
42. Hồ Chí Minh (2000), Về các dân tộc trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam,
Nxb
Chính trị quốc gia, Hà Nội.
43. Nguyễn Văn Oánh (nhiều tác giả) (1996) Bình đẳng dân tộc ở nước ta hiện nay,
vấn
đề và giải pháp, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
44. Nguyễn Quốc Phẩm và Trịnh Quốc Tuấn (1999), Mấy vấn đề lý luận và thực tiễn
về
dân tộc và quan hệ dân tộc ở Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
45. Bùi Thiết (1999), 54 dân tộc ở Việt Nam và các tên gọi khác, Nxb Thanh niên,
Hà Nội.
46. Viện Lịch sử Đảng (2001), Giáo trình Lịch sử Việt Nam (Dành cho hệ cử nhân),
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
PHụ LụC
Phụ lục 1
Phụ lục 2
TIÊU CHí BA KHU VựC MIềN NúI DÂN TộC
Tiêu chí khu vực I
1. Số hộ nghèo đói dưới 20%.
2. Địa bàn cư trú thuận lợi: ở hoặc gần thành phố, thị xã, thị trấn, khu công
nghiệp, các
nông lâm trường, các liên hiệp công ty, ven đường giao thông.
3. Cơ sở hạ tầng đã hình thành, bước đầu phục vụ tốt cho sản xuất và đời sống
cộng
đồng.
4. Điều kiện sản xuất ổn định bền vững, kinh tế hàng hóa bước đầu phát triển.
5. Các yếu tố xã hội (y tế, giáo dục, văn hóa, thông tin) có tiến bộ, có điều
kiện đảm
bảo cho cộng đồng phát triển. Định canh định cư bền vững.
Tiêu chí khu vực II
1. Số hộ nghèo đói từ 21 - 59%.
1. Địa bàn cư trú chủ yếu ở vùng giữa.
2. Cơ sở hạ tầng đã có nhưng chưa hoàn chỉnh.
3. Điều kiện sản xuất chưa ổn định, sản xuất còn giản đơn, sản phẩm hàng hóa còn
ít.
4. Các yếu tố xã hội chưa đáp ứng yêu cầu phục vụ đồng bào.
Tiêu chí khu vực III
1. Số hộ nghèo đói trên 60%.
5. Địa bàn cư trú: chủ yếu ở vùng sâu, vùng xa, vùng cao hẻo lánh, vùng biên
giới, hải
đảo khó khăn.
6. Cơ sở hạ tầng chưa được đầu tư hoặc tạm bợ, giao thông đi lại khó khăn
7. Điều kiện sản xuất thấp kém: đất canh tác thiếu, đất rừng chưa được giao
khoán, sản
xuất mang tính tự nhiên, du canh du cư, là đối tượng chính của công tác định
canh
định cư.
8. Các yếu tố xã hội không đảm bảo ở mức tối thiểu.
Phụ lục 4
ĐạI BIểU QUốC HộI Là NGƯờI DÂN TộC THIểU Số
(Từ khóa I đến khóa X)
STT
Khóa
Quốc hội
Tổng số
đại biểu
Quốc hội
Đại biểu
dân tộc
thiểu số
% so với
tổng số đại
biểu
Tổng số dân tộc
thiểu số tham
gia Quốc hội
1 Khóa I 333 34 10 14
2 Khóa II 362 60 16 15
3 Khóa III 366 60 16 15
4 Khóa IV 462 73 15 19
5 Khóa V 424 71 16 19
6 Khóa VI 492 64 13 26
7 Khóa VII 496 79 15 33
8 Khóa VIII 466 71 15 29
9 Khóa IX 395 66 16 27
10 Khóa X 450 78 17,33 34