Luận văn thạc sỹ kinh tế: Năng lực tài chính của ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam giai đoạn hội nhập WTO thực trạng và giải pháp

1,666
887
116
PHỤ LỤC
1. Phụ lục Các chỉ tiêu thanh khoản của một số NHTM cổ phần
Bảng 1. Cơ cấu TS thanh khoản*/TTS của một số NHTMCP
STT
Ngân hàng
31/12/2007
30/06/2008
1
ACB
45.34%
37.4%
2
Sacombank
26.63%
29.33%
3
Toàn cầu (GP)
n/a
28,99%
4
An Bình
n/a
28,25%
5
Techcombank
30.53%
25.04%
6
Nam Á
n/a
24,87%
7
Miền Tây
40.23%
23.15%
8
Việt Á
n/a
22,86%
9
Bắc Á
40.07%
21.34%
10
PG Bank
38.27%
20.65%
11
Phương Nam
47.56%
19.27%
12
SH bank
n/a
16,68%
13
Saigon Bank
18.31%
14.66%
14
VP Bank
n/a
13,14%
15
Đại Á
8.09%
12.02%
16
Mỹ Xuyên
n/a
9,02%
17
Habubank
n/a
6,4%
18
Đại tín
13.9%
5.9%
19
Đông Á
24,18%
n/a
20
Quân đội
49,39%
n/a
21
Quốc tế (VIB)
43,3%
n/a
Bình quân
33,19%
19,94%
(*) Tài sản thanh khoản = Tiền mặt + tiền gửi tại NHNN + tiền gửi trên liên
ngân hàng + chứng khoán Chính phủ.
Nguồn: tác giả tự tính toán từ Báo cáo tài chính năm 2007 và 6 tháng đầu
năm 2008 của các ngân hàng
PHỤ LỤC 1. Phụ lục Các chỉ tiêu thanh khoản của một số NHTM cổ phần Bảng 1. Cơ cấu TS thanh khoản*/TTS của một số NHTMCP STT Ngân hàng 31/12/2007 30/06/2008 1 ACB 45.34% 37.4% 2 Sacombank 26.63% 29.33% 3 Toàn cầu (GP) n/a 28,99% 4 An Bình n/a 28,25% 5 Techcombank 30.53% 25.04% 6 Nam Á n/a 24,87% 7 Miền Tây 40.23% 23.15% 8 Việt Á n/a 22,86% 9 Bắc Á 40.07% 21.34% 10 PG Bank 38.27% 20.65% 11 Phương Nam 47.56% 19.27% 12 SH bank n/a 16,68% 13 Saigon Bank 18.31% 14.66% 14 VP Bank n/a 13,14% 15 Đại Á 8.09% 12.02% 16 Mỹ Xuyên n/a 9,02% 17 Habubank n/a 6,4% 18 Đại tín 13.9% 5.9% 19 Đông Á 24,18% n/a 20 Quân đội 49,39% n/a 21 Quốc tế (VIB) 43,3% n/a Bình quân 33,19% 19,94% (*) Tài sản thanh khoản = Tiền mặt + tiền gửi tại NHNN + tiền gửi trên liên ngân hàng + chứng khoán Chính phủ. Nguồn: tác giả tự tính toán từ Báo cáo tài chính năm 2007 và 6 tháng đầu năm 2008 của các ngân hàng
Bảng 2. Tỷ lệ cho vay/Huy động tiền gửi của một số ngân hàng TMCP
STT
Ngân hàng
31/12/07
STT
Ngân hàng
31/12/07
1
GP Bank
43.00%
14
Phương Nam
86.00%
2
ACB
56.04%
15
Saigon Bank
113.00%
3
Quân đội
56.70%
16
Nam Á
96.00%
4
Sacombank
81.00%
17
Đông Á
123.00%
5
Techcombank
83.70%
18
Habubank
112.69%
6
Hàng Hải
88.12%
19
Phương Đông
123.96%
7
VIB
94.00%
20
Ocean
194.50%
8
Nam Việt
70.97%
21
HDB
250.83%
9
An Bình
100.00%
22
Đại tín
267.00%
10
VP
104.10%
23
Miền Tây
109.60%
11
SHB
149.00%
24
Mỹ Xuyên
382.00%
12
Đại Á
140.26%
25
Bắc Á
208.00%
13
Việt Á
125%
26
Thái Bình Dương
266.00%
Bình quân
132,56%
Nguồn: tác giả tự tính toán từ Báo cáo tài chính năm 2007 của các ngân hàng
Bảng 2. Tỷ lệ cho vay/Huy động tiền gửi của một số ngân hàng TMCP STT Ngân hàng 31/12/07 STT Ngân hàng 31/12/07 1 GP Bank 43.00% 14 Phương Nam 86.00% 2 ACB 56.04% 15 Saigon Bank 113.00% 3 Quân đội 56.70% 16 Nam Á 96.00% 4 Sacombank 81.00% 17 Đông Á 123.00% 5 Techcombank 83.70% 18 Habubank 112.69% 6 Hàng Hải 88.12% 19 Phương Đông 123.96% 7 VIB 94.00% 20 Ocean 194.50% 8 Nam Việt 70.97% 21 HDB 250.83% 9 An Bình 100.00% 22 Đại tín 267.00% 10 VP 104.10% 23 Miền Tây 109.60% 11 SHB 149.00% 24 Mỹ Xuyên 382.00% 12 Đại Á 140.26% 25 Bắc Á 208.00% 13 Việt Á 125% 26 Thái Bình Dương 266.00% Bình quân 132,56% Nguồn: tác giả tự tính toán từ Báo cáo tài chính năm 2007 của các ngân hàng
2. Phụ lục Bảng thống kê một số chỉ tiêu tài chính cơ bản của một số NHTM cổ phần và NHTM quốc doanh.
BẢNG 3: THỐNG KÊ CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CHO CÁC NHTMCPVN
* Số liệu được tính đến thời điểm 31/12/2007, theo VAS
TT
Chỉ tiêu
Giá trị
Giá trị
Giá trị
Giá trị
Giá trị
Giá trị
Giá trị
1
CAR
1. ACB
2. Sacombank
3.Techcombank
4. Quân Đội
5. Habubank
6. SCB
7. VP
Bank
14.8%
7.5%
13.2%
13.8%
20.6%
11.6%
14.0%
8. VIB Bank
9. Đông Á
10. Đông Nam Á
11. An Bình
12. SHB
13.
Phƣơng
nam
14.
Phƣơng
Đông
9.3%
15.2%
15.7%
20.5%
28.3%
22.6%
17.8%
15.
Saigonbank
16. Ocean bank
17. GP Bank
18. HDB
19. Bắc Á
20. Việt Á
21. Kiên
Long
16.5%
13.3%
19.7%
6.6%
14.2%
17.5%
39.8%
22. Nam Á
23. TBDƣơng
24. Đại Tín
25. PG Bank
26. Đại Á
27. Miền
Tây
28. Mỹ
Xuyên
18.1%
19.7%
58.0%
19.0%
41.2%
27.2%
38.4%
Mức trung bình
20.5%
2
Vốn cấp 1/ Tổng tài sản có rủi ro quy đổi (%)
1. ACB
2. Sacombank
3.Techcombank
4. Quân Đội
5.Habubank
6. SCB
7. VP
Bank
14.8%
9.6%
13.2%
13.8%
20.6%
11.6%
14.0%
8. VIB Bank
9. Đông Á
10. Đông Nam Á
11. An Bình
12. SHB
13.
Phƣơng
nam
14.
Phƣơng
Đông
2. Phụ lục Bảng thống kê một số chỉ tiêu tài chính cơ bản của một số NHTM cổ phần và NHTM quốc doanh. BẢNG 3: THỐNG KÊ CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CHO CÁC NHTMCPVN * Số liệu được tính đến thời điểm 31/12/2007, theo VAS TT Chỉ tiêu Giá trị Giá trị Giá trị Giá trị Giá trị Giá trị Giá trị 1 CAR 1. ACB 2. Sacombank 3.Techcombank 4. Quân Đội 5. Habubank 6. SCB 7. VP Bank 14.8% 7.5% 13.2% 13.8% 20.6% 11.6% 14.0% 8. VIB Bank 9. Đông Á 10. Đông Nam Á 11. An Bình 12. SHB 13. Phƣơng nam 14. Phƣơng Đông 9.3% 15.2% 15.7% 20.5% 28.3% 22.6% 17.8% 15. Saigonbank 16. Ocean bank 17. GP Bank 18. HDB 19. Bắc Á 20. Việt Á 21. Kiên Long 16.5% 13.3% 19.7% 6.6% 14.2% 17.5% 39.8% 22. Nam Á 23. TBDƣơng 24. Đại Tín 25. PG Bank 26. Đại Á 27. Miền Tây 28. Mỹ Xuyên 18.1% 19.7% 58.0% 19.0% 41.2% 27.2% 38.4% Mức trung bình 20.5% 2 Vốn cấp 1/ Tổng tài sản có rủi ro quy đổi (%) 1. ACB 2. Sacombank 3.Techcombank 4. Quân Đội 5.Habubank 6. SCB 7. VP Bank 14.8% 9.6% 13.2% 13.8% 20.6% 11.6% 14.0% 8. VIB Bank 9. Đông Á 10. Đông Nam Á 11. An Bình 12. SHB 13. Phƣơng nam 14. Phƣơng Đông
9.3%
15.2%
15.7%
20.5%
28.3%
22.6%
17.8%
15.
Saigonbank
16. Ocean bank
17. GP Bank
18. HDB
19. Bắc Á
20. Việt Á
21. Kiên
Long
16.5%
13.3%
19.7%
6.6%
14.2%
17.4%
39.8%
22. Nam Á
23. TBDƣơng
24. Đại Tín
25. PG Bank
26. Đại Á
27. Miền
Tây
28. Mỹ
Xuyên
17.9%
19.7%
58.0%
19.0%
40.9%
27.2%
39.2%
Mức trung bình
20.6%
3
Nợ xấu/ Tổng dư nợ tín dụng (%)
1. ACB
2. Sacombank
3. Techcombank
4. Quân Đội
5. Habubank
6. SCB
7. VP
Bank
0.1%
0.2%
1.4%
1.1%
2.3%
0.3%
0.3%
8. VIB Bank
9. Đông Á
10. Đông Nam Á
11. An Bình
12. SHB
13.
Phƣơng
nam
14.
Phƣơng
Đông
1.2%
0.4%
n.a
n.a
0.5%
2.8%
1.4%
15.
Saigonbank
16. Ocean bank
17. GP Bank
18. HDB
19. Bắc Á
20. Việt Á
21. Kiên
Long
0.4%
0.2%
1.0%
0.3%
0.5%
0.7%
1.3%
22. Nam Á
23. TBDƣơng
24. Đại Tín
25. PG Bank
26. Đại Á
27. Miền
Tây
28. Mỹ
Xuyên
1.6%
0.9%
0.1%
0.1%
n.a
1.1%
0.1%
Mức trung bình
0.7%
1
Lợi nhuận thuần/ Vốn chủ sở hữu bình quân (ROaE) (%)
1. ACB
2. Sacombank
3. Techcombank
4. Quân Đội
5. Habubank
6. SCB
7. VP
Bank
9.3% 15.2% 15.7% 20.5% 28.3% 22.6% 17.8% 15. Saigonbank 16. Ocean bank 17. GP Bank 18. HDB 19. Bắc Á 20. Việt Á 21. Kiên Long 16.5% 13.3% 19.7% 6.6% 14.2% 17.4% 39.8% 22. Nam Á 23. TBDƣơng 24. Đại Tín 25. PG Bank 26. Đại Á 27. Miền Tây 28. Mỹ Xuyên 17.9% 19.7% 58.0% 19.0% 40.9% 27.2% 39.2% Mức trung bình 20.6% 3 Nợ xấu/ Tổng dư nợ tín dụng (%) 1. ACB 2. Sacombank 3. Techcombank 4. Quân Đội 5. Habubank 6. SCB 7. VP Bank 0.1% 0.2% 1.4% 1.1% 2.3% 0.3% 0.3% 8. VIB Bank 9. Đông Á 10. Đông Nam Á 11. An Bình 12. SHB 13. Phƣơng nam 14. Phƣơng Đông 1.2% 0.4% n.a n.a 0.5% 2.8% 1.4% 15. Saigonbank 16. Ocean bank 17. GP Bank 18. HDB 19. Bắc Á 20. Việt Á 21. Kiên Long 0.4% 0.2% 1.0% 0.3% 0.5% 0.7% 1.3% 22. Nam Á 23. TBDƣơng 24. Đại Tín 25. PG Bank 26. Đại Á 27. Miền Tây 28. Mỹ Xuyên 1.6% 0.9% 0.1% 0.1% n.a 1.1% 0.1% Mức trung bình 0.7% 1 Lợi nhuận thuần/ Vốn chủ sở hữu bình quân (ROaE) (%) 1. ACB 2. Sacombank 3. Techcombank 4. Quân Đội 5. Habubank 6. SCB 7. VP Bank
35.8%
25.6%
24.1%
16.5%
18.4%
14.9%
15.9%
8. VIB Bank
9. Đông Á
10. Đông Nam Á
11. An Bình
12. SHB
13.
Phƣơng
nam
14.
Phƣơng
Đông
11.7%
10.8%
13.5%
9.5%
9.3%
9.9%
13.7%
15.
Saigonbank
16. Ocean bank
17. GP Bank
18. HDB
19. Bắc Á
20. Việt Á
21. Kiên
Long
20.0%
15.0%
8.8%
16.5%
13.6%
14.1%
11.3%
22. Nam Á
23. TBDƣơng
24. Đại Tín
25. PG Bank
26. Đại Á
27. Miền
Tây
28. Mỹ
Xuyên
11.9%
11.9%
5.2%
10.6%
10.0%
13.3%
17.3%
Mức trung bình
14.6%
2
Lợi nhuận thuần/ Tổng tài sản bình quân (ROaA) (%)
1. ACB
2. Sacombank
3. Techcombank
4. Quân Đội
5. Habubank
6. SCB
7. VP
Bank
2.7%
2.9%
2.3%
1.8%
2.7%
1.4%
1.8%
8. VIB Bank
9. Đông Á
10. Đông Nam Á
11. An Bình
12. SHB
13.
Phƣơng
nam
14.
Phƣơng
Đông
0.7%
1.3%
1.6%
1.7%
1.9%
1.4%
1.9%
15.
Saigonbank
16. Ocean bank
17. GP Bank
18. HDB
19. Bắc Á
20. Việt Á
21. Kiên
Long
2.9%
1.3%
1.1%
1.4%
1.3%
2.1%
3.6%
22. Nam Á
23. TBDƣơng
24. Đại Tín
25. PG Bank
26. Đại Á
27. Miền
Tây
28. Mỹ
Xuyên
1.6%
2.0%
2.6%
1.4%
4.2%
3.4%
5.0%
35.8% 25.6% 24.1% 16.5% 18.4% 14.9% 15.9% 8. VIB Bank 9. Đông Á 10. Đông Nam Á 11. An Bình 12. SHB 13. Phƣơng nam 14. Phƣơng Đông 11.7% 10.8% 13.5% 9.5% 9.3% 9.9% 13.7% 15. Saigonbank 16. Ocean bank 17. GP Bank 18. HDB 19. Bắc Á 20. Việt Á 21. Kiên Long 20.0% 15.0% 8.8% 16.5% 13.6% 14.1% 11.3% 22. Nam Á 23. TBDƣơng 24. Đại Tín 25. PG Bank 26. Đại Á 27. Miền Tây 28. Mỹ Xuyên 11.9% 11.9% 5.2% 10.6% 10.0% 13.3% 17.3% Mức trung bình 14.6% 2 Lợi nhuận thuần/ Tổng tài sản bình quân (ROaA) (%) 1. ACB 2. Sacombank 3. Techcombank 4. Quân Đội 5. Habubank 6. SCB 7. VP Bank 2.7% 2.9% 2.3% 1.8% 2.7% 1.4% 1.8% 8. VIB Bank 9. Đông Á 10. Đông Nam Á 11. An Bình 12. SHB 13. Phƣơng nam 14. Phƣơng Đông 0.7% 1.3% 1.6% 1.7% 1.9% 1.4% 1.9% 15. Saigonbank 16. Ocean bank 17. GP Bank 18. HDB 19. Bắc Á 20. Việt Á 21. Kiên Long 2.9% 1.3% 1.1% 1.4% 1.3% 2.1% 3.6% 22. Nam Á 23. TBDƣơng 24. Đại Tín 25. PG Bank 26. Đại Á 27. Miền Tây 28. Mỹ Xuyên 1.6% 2.0% 2.6% 1.4% 4.2% 3.4% 5.0%
Mức trung bình
2.14%
BẢNG 4: THỐNG KÊ CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CỦA CÁC NHTM QUỐC DOANH
* Số liệu được tính đến thời điểm 31/12/2007, theo VAS
TT
Chỉ tiêu
BIDV
VCB
ICB
Agribank
MHB
Trung bình
2006
2007
2006
2007
2006
2007
2006
2007
2006
2007
2006
2007
1
CAR
9.60%
9.71%
9.60%
5.20%
4.97%
7.20%
9.30%
9.40%
6.80%
9.20%
2
Lợi nhuận
thuần/ Vốn
chủ sở hữu
bình quân
(ROaE)
14.23%
25.01%
29.40%
19.35%
11.30%
9.00%
12.90%
8.30%
14.00%
14.45%
17.82%
3
Lợi nhuận
thuần/
Tổng tài
sản
(ROaA)
0.39%
0.89%
1.90%
1.20%
0.50%
0.40%
0.60%
0.50%
0.60%
0.74%
0.82%
4
Chi
phí/Tổng
thu nhập
hoạt động
34.50%
30.59%
23.10%
30.90%
49.60%
47.60%
42.70%
64.90%
64.60%
43.40%
42.20%
5
Cho
vay/huy
động
92.60%
97.50%
56.60%
66.00%
80.40%
95.80%
119.20%
109.40%
202.00%
140.10%
110.20%
101.80%
* Nguồn: tác giả tự tính toán từ Báo cáo tài chính năm 2007 của các ngân hàng, báo cáo phân tích ngành ngân hàng của Công ty cổ
phần chứng khoán Bảo Việt - 2008
Mức trung bình 2.14% BẢNG 4: THỐNG KÊ CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CỦA CÁC NHTM QUỐC DOANH * Số liệu được tính đến thời điểm 31/12/2007, theo VAS TT Chỉ tiêu BIDV VCB ICB Agribank MHB Trung bình 2006 2007 2006 2007 2006 2007 2006 2007 2006 2007 2006 2007 1 CAR 9.60% 9.71% 9.60% 5.20% 4.97% 7.20% 9.30% 9.40% 6.80% 9.20% 2 Lợi nhuận thuần/ Vốn chủ sở hữu bình quân (ROaE) 14.23% 25.01% 29.40% 19.35% 11.30% 9.00% 12.90% 8.30% 14.00% 14.45% 17.82% 3 Lợi nhuận thuần/ Tổng tài sản (ROaA) 0.39% 0.89% 1.90% 1.20% 0.50% 0.40% 0.60% 0.50% 0.60% 0.74% 0.82% 4 Chi phí/Tổng thu nhập hoạt động 34.50% 30.59% 23.10% 30.90% 49.60% 47.60% 42.70% 64.90% 64.60% 43.40% 42.20% 5 Cho vay/huy động 92.60% 97.50% 56.60% 66.00% 80.40% 95.80% 119.20% 109.40% 202.00% 140.10% 110.20% 101.80% * Nguồn: tác giả tự tính toán từ Báo cáo tài chính năm 2007 của các ngân hàng, báo cáo phân tích ngành ngân hàng của Công ty cổ phần chứng khoán Bảo Việt - 2008