Luận văn Thạc sĩ Văn học: Phong cách nghệ thuật thơ Ý Nhi

10,232
974
139
TÀI LIU THAM KHO
1. Aritxtt (1964), Ngh thut thơ ca, NXB Văn hóa ngh thut, Hà Ni.
2. Arnauđp.M (1978), Tâm lý hc sáng to văn hc, NXB Văn hóa,
Ni.
3. Thc Anh (2001), M, đc gi ca thơ cũng không nhiu, Báo Ph n
Th đô (Ngày 15 8).
4. Tun Anh (1997), Na th k thơ Vit Nam 1945-1995, NXB KHXH,
Hà Ni.
5. Vũ Tun Anh (1996), Quá trình văn hc đương đi nhìn t phương din
th loi, Tp chí Văn hc, (9), Hà Ni.
6. Nguyn Nhã Bn Ngô Thu Hin (1994), Quan h gia vn và nhp
trong thơ hin đi, Tp chí Văn hc, (1), Hà Ni.
7. Văn By (2005), Nhà thơ Ý Nhi: “Bóng đá hp dn tôi b i s ta sáng
ca tài năng…”, Báo Th thao (s 183).
8. Phm Quc Ca (2002), Ý thc nhân trong thơ tr tình Vit Nam sau
1975, Tp chí Văn hc, (12), Hà Ni.
9. Phm Quc Ca (2003), Myvn đ v thơ Vit Nam 1975-2000 (chuyên
lun), NXB Hi nhà văn.
10. Phm Quc Ca, Nhng đc đim cơ bn ca thơ Vit Nam sau 1975, Lu n
án Tiến sĩ Khoa hc, Trưng ĐH KHXH&NV-TP.HCM.
11. Nguyn Phan Cnh (1987), Ngôn ng thơ, NXB Đi hc và Giáo dc
chuyên nghip, Hà Ni.
12. Ngô Th K im Cúc (2002), Nhà t Ý Nhi: S run ri ca s phn, Báo
Thanh niên (s 54).
13. Nguyn Bo Chân (2005), Thơ Ý Nhi: Nơi ni bun nương náu, Báo Ph
n TP.HCM (Ngày 8/3).
14. Nguyn Hu Chi (1993), My v đẹp thi ca Vit Nam, NXB Tác phm
mi, Hà Ni.
TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Aritxtốt (1964), Nghệ thuật thơ ca, NXB Văn hóa nghệ thuật, Hà Nội. 2. Arnauđốp.M (1978), Tâm lý học sáng tạo văn học, NXB Văn hóa, Hà Nội. 3. Thục Anh (2001), Ở Mỹ, độc giả của thơ cũng không nhiều, Báo Ph ụ nữ Thủ đô (Ngày 15 – 8). 4. Vũ Tuấn Anh (1997), Nửa thể kỉ thơ Việt Nam 1945-1995, NXB KHXH, Hà Nội. 5. Vũ Tuấn Anh (1996), Quá trình văn học đương đại – nhìn từ phương diện thể loại, Tạp chí Văn học, (9), Hà Nội. 6. Nguyễn Nhã Bản – Ngô Thu Hiền (1994), Quan hệ giữa vần và nhịp trong thơ hiện đại, Tạp chí Văn học, (1), Hà Nội. 7. Văn Bảy (2005), Nhà thơ Ý Nhi: “Bóng đá hấp dẫn tôi b ởi sự tỏa sáng của tài năng…”, Báo Thể thao (số 183). 8. Phạm Quốc Ca (2002), Ý thức cá nhân trong thơ trữ tình Việt Nam sau 1975, Tạp chí Văn học, (12), Hà Nội. 9. Phạm Quốc Ca (2003), Mấyvấn đề về thơ Việt Nam 1975-2000 (chuyên luận), NXB Hội nhà văn. 10. Phạm Quốc Ca, Những đặc điểm cơ bản của thơ Việt Nam sau 1975, Lu ận án Tiến sĩ Khoa học, Trường ĐH KHXH&NV-TP.HCM. 11. Nguyễn Phan Cảnh (1987), Ngôn ngữ thơ, NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, Hà Nội. 12. Ngô Thị K im Cúc (2002), Nhà thơ Ý Nhi: Sự run rủi của số phận, Báo Thanh niên (số 54). 13. Nguyễn Bảo Chân (2005), Thơ Ý Nhi: Nơi nỗi buồn nương náu, Báo Phụ nữ TP.HCM (Ngày 8/3). 14. Nguyễn Huệ Chi (1993), Mấy vẻ đẹp thi ca Việt Nam, NXB Tác phẩm mới, Hà Nội.
15. Trường Chinh 1985 (T1), 1986 (T2), V văn hóa và văn ngh, NXB Văn
hc.
16. Đoàn Văn Chúc (2004), Văn hóa hc, NXB Lao đng.
17. Nguyn Văn Dân (1998), Nghiên cu văn hc, lý lun và ng dng, NXB
Giáo dc, Hà Ni.
18. Nguyn Văn Dân (1998), Lý lun và so sánh, NXB KHXH, Hà Ni.
19. Lê Tiến Dũng (2003), Giáo trình Lí lun văn hc, NXB ĐHQG Tp.HCM.
20. Lê Tiến Dũng (1994), Loi hình câu thơ ca thơ mi, Tp chí Văn hc,
(1), Hà Ni.
21. Hoàng Đt (2004), Nhà thơ Ý Nhi và câu chuyn Nàng Bân mùa h, Báo
An Ninh (s 39).
22. Hu Đt (2000), Ngôn ng thơ Vit Nam (tái bn ln 1), NXB Khoa hoc
xã hi Hà Ni.
23. Trn Bá Đ (1982), Lch s Vit nam t 1975 đến nay, NXB S tht, Hà
Ni.
24. Vĩnh Đ (1969), Tâm lý hc, Hin đi.
25. Minh Đc (1974), Thơ my vn đ trong thơ Vit Nam hin đi,
NXB Khoa hc xã hi, Hà Ni.
26. Minh Đc (ch b iên) (1991), Trao đi ý k iến: My vn đ lý lun văn
ngh trong s nghip đi mi, NXB S tht, Hà Ni.
27. Hà Minh Đc (ch biên) (1993), lun văn hc, NXB Giáo dc, Hà Ni.
28. Hà Minh Đc (2000), Đi tìm chân lí thơ, NXB Văn hc.
29. Minh Đc (1971), Các th thơ hình thc thơ, NXB Khoa hc
xã hi.
30. Trinh Đưng (biên son) (1991), Ngày hi thơ, NXB Văn hc, Hà Ni.
31. Nguyn Đăng Đip (2003), Vng t con ch, NXB Văn hc.
32. Nguyn Đăng Đip (2002), Ging điu thơ tr tình, NXB Văn hc.
15. Trường Chinh 1985 (T1), 1986 (T2), Về văn hóa và văn nghệ, NXB Văn học. 16. Đoàn Văn Chúc (2004), Văn hóa học, NXB Lao động. 17. Nguyễn Văn Dân (1998), Nghiên cứu văn học, lý luận và ứng dụng, NXB Giáo dục, Hà Nội. 18. Nguyễn Văn Dân (1998), Lý luận và so sánh, NXB KHXH, Hà Nội. 19. Lê Tiến Dũng (2003), Giáo trình Lí luận văn học, NXB ĐHQG Tp.HCM. 20. Lê Tiến Dũng (1994), Loại hình câu thơ của thơ mới, Tạp chí Văn học, (1), Hà Nội. 21. Hoàng Đạt (2004), Nhà thơ Ý Nhi và câu chuyện Nàng Bân mùa hạ, Báo An Ninh (số 39). 22. Hữu Đạt (2000), Ngôn ngữ thơ Việt Nam (tái bản lần 1), NXB Khoa hoc xã hội Hà Nội. 23. Trần Bá Đệ (1982), Lịch sử Việt nam từ 1975 đến nay, NXB Sự thật, Hà Nội. 24. Vĩnh Đễ (1969), Tâm lý học, Hiện đại. 25. Hà Minh Đức (1974), Thơ và mấy vấn đề trong thơ Việt Nam hiện đại, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội. 26. Hà Minh Đức (ch ủ b iên) (1991), Trao đổi ý k iến: Mấy vấn đề lý luận văn nghệ trong sự nghiệp đổi mới, NXB Sự thật, Hà Nội. 27. Hà Minh Đức (chủ biên) (1993), Lý luận văn học, NXB Giáo dục, Hà Nội. 28. Hà Minh Đức (2000), Đi tìm chân lí thơ, NXB Văn học. 29. Hà Minh Đức (1971), Các thể thơ và hình thức thơ, NXB Khoa học xã hội. 30. Trinh Đường (biên soạn) (1991), Ngày hội thơ, NXB Văn học, Hà Nội. 31. Nguyễn Đăng Điệp (2003), Vọng từ con chữ, NXB Văn học. 32. Nguyễn Đăng Điệp (2002), Giọng điệu thơ trữ tình, NXB Văn học.
33. H Thế Mã Giang Lân (1993), Sc bn ca thơ, NXB Hi nhà văn,
Hà Ni.
34. H Thế Hà (2007), Nhng khonh khc đng hin, NXB Văn hc,
Hà Ni.
35. Lê Bá Hán – Trn Đình S - NGuyn Khc Phi (1997), T đin thut ng
văn hc, NXB Đh Quc gia Hà Ni.
36. Nguyn Phan Hách (biên son) (2007), Tinh hoa thơ Vit(T1,2,3), NXB
Hi nhà văn.
37. Nguyn Văn Hnh (1998) , Suy nghĩ v thơ Vit Nam t sau 1975, T p chí
Văn hc, (9), Hà Ni.
38. Nguyn Văn Hnh (19 98), V quá trình hin đi hóa ca văn hc Vit
Nam, Tp chí Văn ngh, (51), Hà Ni.
39. Nguyn Văn Hnh (1998), V thi pháp hc My vn đ v ngôn ng
văn hc, NXB KHXH, Hà Ni.
40. Nguyn Văn Hnh Hunh Như Phương (1998), Lý lun văn hc, vn đ
và suy nghĩ, NXB Giáo dc, Hà Ni.
41. Trn Mnh Ho (1995), Thơ phn thơ, NXB Văn hc, Hà Ni.
42. Trn Mnh Ho (1994), Thơ hin đi và hin đi thơ, Tp chí Văn ngh,
(9), Hà Ni.
43. Khánh Hi (2001), Nhà thơ Ý Nhi: Chung thy vi thơ và mt lòng vi gia
đình, Báo Ph n (s 45/25-11).
44. Bùi Công Hùng (1985), Nhng đc trưng bn ca thơ Vit Nam hin
đại1945-1985, Tp chí Văn hc s 1.
45. Hoàng Hưng (1993), Thơ mi và thơ hôm nay, TCVH, (2), Hà Ni.
46. Mai Hương (1981), Nghĩ v đóng góp ca đi ngũ tr trong thơ chng
M. Tp chí Văn hc s 1.
47. Phm Khiêm Ích (ch biên) (2001), Văn hóa hc văn a thế k XX
(T1,2), NXB Thông tin KHXH, Hà Ni.
33. Hồ Thế Hà – Mã Giang Lân (1993), Sức bền của thơ, NXB Hội nhà văn, Hà Nội. 34. Hồ Thế Hà (2007), Những khoảnh khắc đồng hiện, NXB Văn học, Hà Nội. 35. Lê Bá Hán – Trần Đình Sử - NGuyễn Khắc Phi (1997), Từ điển thuật ngữ văn học, NXB Đh Quốc gia Hà Nội. 36. Nguyễn Phan Hách (biên soạn) (2007), Tinh hoa thơ Việt(T1,2,3), NXB Hội nhà văn. 37. Nguyễn Văn Hạnh (1998) , Suy nghĩ về thơ Việt Nam từ sau 1975, T ạp chí Văn học, (9), Hà Nội. 38. Nguyễn Văn Hạnh (19 98), Về quá trình hiện đại hóa của văn học Việt Nam, Tạp chí Văn nghệ, (51), Hà Nội. 39. Nguyễn Văn Hạnh (1998), Về thi pháp học – Mấy vấn đề về ngôn ngữ và văn học, NXB KHXH, Hà Nội. 40. Nguyễn Văn Hạnh – Huỳnh Như Phương (1998), Lý luận văn học, vấn đề và suy nghĩ, NXB Giáo dục, Hà Nội. 41. Trần Mạnh Hảo (1995), Thơ phản thơ, NXB Văn học, Hà Nội. 42. Trần Mạnh Hảo (1994), Thơ hiện đại và hiện đại thơ, Tạp chí Văn nghệ, (9), Hà Nội. 43. Khánh Hội (2001), Nhà thơ Ý Nhi: Chung thủy với thơ và một lòng với gia đình, Báo Phụ nữ (số 45/25-11). 44. Bùi Công Hùng (1985), Những đặc trưng cơ bản của thơ Việt Nam hiện đại1945-1985, Tạp chí Văn học số 1. 45. Hoàng Hưng (1993), Thơ mới và thơ hôm nay, TCVH, (2), Hà Nội. 46. Mai Hương (1981), Nghĩ về đóng góp của đội ngũ trẻ trong thơ chống Mỹ. Tạp chí Văn học số 1. 47. Phạm Khiêm Ích (chủ biên) (2001), Văn hóa học và văn hóa thế kỉ XX (T1,2), NXB Thông tin KHXH, Hà Nội.
48. R. Jakovson, Trn Huy Châ u biên kho (2008), Thi hc và ng hc lý lun
văn hc phương Tây hin đạị, NXB Văn hc.
49. Nguyn Xuân Kính, Phan Đăng Nht (ch biên) (1995), Kho tàng ca dao
Vit Nam, tp 1,2,3,4, Nxb. Văn hóa, Hà Ni.
50. Khrápchenkô.M.B (1978) , Cá tính sáng to ca nhà văn và s phát trin
ca văn hc, (Lê Sơn dch), NXB Tác phm mi, Hà Ni.
51. Đinh Trng Lc (ch biên) (1997), Phong cách hc Tiếng Vit, NXB
Giáo dc.
52. Đinh Trng Lc (1998), 99 phương tin và bin pháp tu t Tiếng Vit,
NXB Giáo dc.
53. Mã Giang Lân (1997), Tìm hiu thơ, NXB T ha nh ni ên, Hà Ni.
54. Mã Giang Lân (1989), Thơ hôm nay, TCVH, (1), Hà Ni.
55. Mã Giang Lân (1995), Đi tìm mt đnh nghĩa cho thơ,TCVH, (12),
Hà Ni.
56. Mã Giang Lân (2000), Tiến trình thơ hin đi Vit Nam, NXB Giáo dc,
Hà Ni.
57. Phương Lu (2005), Lý lun văn hc hin đi phương Tây, NXB
Giáo dc.
58. Hoàng Như Mai (1961), Văn hc Vit Nam hin đi (1945 1960), NXB
Giáo dc, Hà Ni.
59. Thiếu Mai (1983), Thơ Xuân Qunh, TCVH, (1), Hà Ni.
60. Ngô Quân Min (1994), Chuyn biến các th thơ trong tiến trin ca thơ
hôm nay, TC Văn ngh, (31), Hà Ni.
61. Nguyn Đăng Mnh (1995), Nhà văn, ng và phong c5ách, NXB
n hc, Hà Ni.
62. Ngô Quân Min (1994), Chuyn biến các th thơ trong tiến trin ca thơ
hôm nay, Văn ngh, (31), Hà Ni.
48. R. Jakovson, Trần Huy Châ u biên khảo (2008), Thi học và ngữ học lý luận văn học phương Tây hiện đạị, NXB Văn học. 49. Nguyễn Xuân Kính, Phan Đăng Nhật (chủ biên) (1995), Kho tàng ca dao Việt Nam, tập 1,2,3,4, Nxb. Văn hóa, Hà Nội. 50. Khrápchenkô.M.B (1978) , Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự phát triển của văn học, (Lê Sơn dịch), NXB Tác phẩm mới, Hà Nội. 51. Đinh Trọng Lạc (chủ biên) (1997), Phong cách học Tiếng Việt, NXB Giáo dục. 52. Đinh Trọng Lạc (1998), 99 phương tiện và biện pháp tu từ Tiếng Việt, NXB Giáo dục. 53. Mã Giang Lân (1997), Tìm hiểu thơ, NXB T ha nh ni ên, Hà Nội. 54. Mã Giang Lân (1989), Thơ hôm nay, TCVH, (1), Hà Nội. 55. Mã Giang Lân (1995), Đi tìm một định nghĩa cho thơ,TCVH, (12), Hà Nội. 56. Mã Giang Lân (2000), Tiến trình thơ hiện đại Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội. 57. Phương Lựu (2005), Lý luận văn học hiện đại phương Tây, NXB Giáo dục. 58. Hoàng Như Mai (1961), Văn học Việt Nam hiện đại (1945 – 1960), NXB Giáo dục, Hà Nội. 59. Thiếu Mai (1983), Thơ Xuân Quỳnh, TCVH, (1), Hà Nội. 60. Ngô Quân Miện (1994), Chuyển biến các thể thơ trong tiến triển của thơ hôm nay, TC Văn nghệ, (31), Hà Nội. 61. Nguyễn Đăng Mạnh (1995), Nhà văn, tư tưởng và phong c5ách, NXB Văn học, Hà Nội. 62. Ngô Quân Miện (1994), Chuyển biến các thể thơ trong tiến triển của thơ hôm nay, Văn nghệ, (31), Hà Nội.
63. Hà Ánh Minh (2001), Mch đp thơ Ý Nhi dòng ưu tư chy xiết, Tp chí
Nha Trang s 72/tháng 9.
64. Hà Ánh Minh (2001), Mch thơ Ý Nhi: La t tr ái tim trn run ry…,Báo
văn hóa (s 126/21-10).
65. Lê Minh (ch biên) (1995), Chân dung n văn ngh Việt Nam, NXB
Văn hóa thông tin.
66. Nguyn Hu Hng Minh, Thế h các nhà thơ Vit Nam sau 1975 - Mt
hành trình thơ Vit, Ngun hnv.vn.
67. Nguyn Xuân Nam (1979), Tăng ng tính ngh thut trong câu thơ t
do, TCVH (6),Hà Ni.
68. Nguyn Xuân Nam (1985), Thơ, tìm hiu và thưng thc, NXB Tác phm
mi, Hà Ni.
69. Ý Nhi (2000), Thơ Ý Nhi, NXB Hi nhà văn.
70. Ý Nhi (2001), Đc thơ M, Báo Tui tr (ngày 10/7).
71. Ý Nhi (2002), Thơ vi tui thơ, NXB Kim Đng.
72. Ý Nhi (2008), V tin “đu tư chiu sâu”, nhà thơ Ý Nhi: Tôi không nhn
s tin này!, Báo Thanh ni ên (ngày 7/1).
73. Phan Ngc (1985), Tìm hiu phong cách Nguyn Du qua truyn Kiu,
NXB Khoa hc Xã hi, Hà Ni.
74. Bùi Văn Nguyên Minh Đc (1971), Thơ ca Vit nam hình thc và
th loi, NXB KHXH, Hà Ni.
75. Nguyn Tri Nguyên (1994), Ni sinh như là đng lc ca hin đi hóa
thơ ca Vit Nam, TCVH, (11), Hà Ni.
76. Nhiu tác gi (1999), Mt s vn đ văn hc Vit Nam, NXB n hc,
Ni.
77. Nhiu tác gi (2002), Tuyn tp thơ Vit Nam 1975- 2000, NXB Hi nhà
văn, Hà Ni.
63. Hà Ánh Minh (2001), Mạch đập thơ Ý Nhi dòng ưu tư chảy xiết, Tạp chí Nha Trang số 72/tháng 9. 64. Hà Ánh Minh (2001), Mạch thơ Ý Nhi: Lửa từ tr ái tim trần run rẩy…,Báo văn hóa (số 126/21-10). 65. Lê Minh (chủ biên) (1995), Chân dung nữ văn nghệ sĩ Việt Nam, NXB Văn hóa thông tin. 66. Nguyễn Hữu Hồng Minh, Thế hệ các nhà thơ Việt Nam sau 1975 - Một hành trình thơ Việt, Nguồn hnv.vn. 67. Nguyễn Xuân Nam (1979), Tăng cường tính nghệ thuật trong câu thơ tự do, TCVH (6),Hà Nội. 68. Nguyễn Xuân Nam (1985), Thơ, tìm hiểu và thưởng thức, NXB Tác phẩm mới, Hà Nội. 69. Ý Nhi (2000), Thơ Ý Nhi, NXB Hội nhà văn. 70. Ý Nhi (2001), Đọc thơ ở Mỹ, Báo Tuổi trẻ (ngày 10/7). 71. Ý Nhi (2002), Thơ với tuổi thơ, NXB Kim Đồng. 72. Ý Nhi (2008), Về tiền “đầu tư chiều sâu”, nhà thơ Ý Nhi: Tôi không nhận số tiền này!, Báo Thanh ni ên (ngày 7/1). 73. Phan Ngọc (1985), Tìm hiểu phong cách Nguyễn Du qua truyện Kiều, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội. 74. Bùi Văn Nguyên – Hà Minh Đức (1971), Thơ ca Việt nam – hình thức và thể loại, NXB KHXH, Hà Nội. 75. Nguyễn Tri Nguyên (1994), Nội sinh như là động lực của hiện đại hóa thơ ca Việt Nam, TCVH, (11), Hà Nội. 76. Nhiều tác giả (1999), Một số vấn đề văn học Việt Nam, NXB Văn học, Hà Nội. 77. Nhiều tác giả (2002), Tuyển tập thơ Việt Nam 1975- 2000, NXB Hội nhà văn, Hà Nội.
78. Nhiu tác gi (1999), Văn hc Vit Nam 1975-1985: tác phm và dư lun,
NXB Hi nhà văn, Hà Ni.
79. Nhiu tác gi (1995), Mt thi đi trong văn hc, NXB văn hc, Hà Ni.
80. Nhiu tác gi (1984), Nhà thơ Vit Nam hin đi, NXB KHXH, Hà Ni.
81. Nhiu tác gi (1983), T đin văn hc, Tp 1, 2, NXB KHXH, Hà Ni.
82. Nhiu tác gi (2004), T đin văn hc (B mi), NXB Thế Gii.
83. Nhiu tác gi (1991), S thc tnh nhng nhu cu xã hi và cá nhân ca
cái tôi tr tình trong thơ hôm nay, TCVH, (4), Hà Ni.
84. Lưu Oanh (1998), Thơ tr tình Vit Nam 1975-1990, NXB ĐH QG,
Hà Ni.
85. Hunh Như Phương (1994), Nhng tín hiu mi, NXB Hi nhà n,
Hà Ni.
86. Khánh Phương (2003), Ý Nhi, mt s nghip thơ không bao g i “hết day
dưa”,Báo th thao &Văn hóa (s 6/21-1).
87. Lê H Quang (2010), Thơ Ý Nhi - Hành trình trong lng l,Tp chí thơ,
s 3, NXB Hi nhà văn.
88. Nguyn Hoàng Sơn (2002), Ý Nhi qua tuyn thơ, Báo Tin phong
(Ngày 28-7).
89. Chu Văn Sơn (1992), S gii t a b ng t, Tp chí Tác phm mi.
90. Chu Văn Sơn (1992), Đến vi tng bông tuyết, Tp chí Tác phm mi.
91. Chu Văn Sơn (1995), Thơ ca tâm hn “xao xác gia ngày yên”, Tp chí
Tác phm mi.
92. Chu Văn Sơn (2005), Li nguyn cho ni yên hàn, Tp chí nhà văn.
93. Trn Đinh S (1995), Thi pháp thơ T Hu, NXB Gi á o dc.
94. Trn Đình S (1996), Lý lun phê bình văn hc, NXB Hi nhà văn,
Hà Ni.
95. Trn Đình S (1993), Giáo trình thi pháp hc, Trưng ĐH SP, TP. HCM.
78. Nhiều tác giả (1999), Văn học Việt Nam 1975-1985: tác phẩm và dư luận, NXB Hội nhà văn, Hà Nội. 79. Nhiều tác giả (1995), Một thời đại trong văn học, NXB văn học, Hà Nội. 80. Nhiều tác giả (1984), Nhà thơ Việt Nam hiện đại, NXB KHXH, Hà Nội. 81. Nhiều tác giả (1983), Từ điển văn học, Tập 1, 2, NXB KHXH, Hà Nội. 82. Nhiều tác giả (2004), Từ điển văn học (Bộ mới), NXB Thế Giới. 83. Nhiều tác giả (1991), Sự thức tỉnh những nhu cầu xã hội và cá nhân của cái tôi trữ tình trong thơ hôm nay, TCVH, (4), Hà Nội. 84. Lê Lưu Oanh (1998), Thơ trữ tình Việt Nam 1975-1990, NXB ĐH QG, Hà Nội. 85. Huỳnh Như Phương (1994), Những tín hiệu mới, NXB Hội nhà văn, Hà Nội. 86. Khánh Phương (2003), Ý Nhi, một sự nghiệp thơ không bao g iờ “hết day dưa”,Báo thể thao &Văn hóa (số 6/21-1). 87. Lê Hồ Quang (2010), Thơ Ý Nhi - Hành trình trong lặng lẽ,Tạp chí thơ, số 3, NXB Hội nhà văn. 88. Nguyễn Hoàng Sơn (2002), Ý Nhi qua tuyển thơ, Báo Tiền phong (Ngày 28-7). 89. Chu Văn Sơn (1992), Sự giải t ỏa b ằng thơ, Tạp chí Tác phẩm mới. 90. Chu Văn Sơn (1992), Đến với từng bông tuyết, Tạp chí Tác phẩm mới. 91. Chu Văn Sơn (1995), Thơ của tâm hồn “xao xác giữa ngày yên”, Tạp chí Tác phẩm mới. 92. Chu Văn Sơn (2005), Lời nguyện cho nỗi yên hàn, Tạp chí nhà văn. 93. Trần Đinh Sử (1995), Thi pháp thơ Tố Hữu, NXB Gi á o dục. 94. Trần Đình Sử (1996), Lý luận và phê bình văn học, NXB Hội nhà văn, Hà Nội. 95. Trần Đình Sử (1993), Giáo trình thi pháp học, Trường ĐH SP, TP. HCM.
96. Trn Đình S (1997), Nhng thế gii ngh thut thơ, NXB Giáo dc,
Hà Ni.
97. Trn Đình S (1994), Hành trình thơ Vit Nam hin đi, TC n ngh,
Hà Ni.
98. Trn Đình S (1999), Ngôn ng và vic lĩnh hi tác phm thơ, TCVH,
(10), Hà Ni.
99. Văn S (1999), V mt đc trưng thi pháp thơ Vit Nam 1945-1975,
NXB KHXH, Hà Ni.
100. Tônxtôi L.N (1953), Thư gi N.N. Xtrakhp ngày 23 tháng 4, 1876, Toàn
tp tác phm, t62.
101. Lê Th Thanh Tâm (2000) , Trí tu và cm xúc trong thơ Chế Lan Viên,
Lun văn Thc sĩ Khoa hc Ng văn.
102. Nguyn Th Minh Thái (1999), Đối thoi vi văn chương, NXB
Ngôn ng.
103. Nguyn Bá Thành (1996), duy thơ tư duy t Vit Nam hin đi,
NXB Văn hc, Hà Ni.
104. Thanh Tho (2001), Ngưi đàn ngi đan ca Ý Nhi, Báo Ph n
(ngày 11-8).
105. Trn Ngc Thêm, Phm Hng Qu ang (2004), Văn hóa hc văn a
Vit Nam (giáo trình CĐSP), NXB ĐHSP, Hà Ni
106. Lưu Khánh Thơ (1999), Din mo thơ năm 1998, TCVH, (1), Hà Ni.
107. Lưu Khánh Thơ (1990), Nhà thơ Xuân Qunh, TCVH, (3), Hà Ni.
108. Lưu Khánh Thơ (2000), Ni khc khoi t min kí c, Báo Văn ngh
(19-8).
109. Lê Ngc Trà (1990), Lý lun và văn hc, NXB Tr, TP.HCM.
110. Lê Ngc Trà(2007) , Văn chương, thm mĩ và văn hóa, NXB Giáo dc.
111. Lê Quang Trang (1986), Ngưi đàn ngi đan, Báo Nhân dân
(Ngày 8-3).
96. Trần Đình Sử (1997), Những thế giới nghệ thuật thơ, NXB Giáo dục, Hà Nội. 97. Trần Đình Sử (1994), Hành trình thơ Việt Nam hiện đại, TC Văn nghệ, Hà Nội. 98. Trần Đình Sử (1999), Ngôn ngữ và việc lĩnh hội tác phẩm thơ, TCVH, (10), Hà Nội. 99. Vũ Văn Sỹ (1999), Về một đặc trưng thi pháp thơ Việt Nam 1945-1975, NXB KHXH, Hà Nội. 100. Tônxtôi L.N (1953), Thư gửi N.N. Xtrakhốp ngày 23 tháng 4, 1876, Toàn tập tác phẩm, t62. 101. Lê Thị Thanh Tâm (2000) , Trí tuệ và cảm xúc trong thơ Chế Lan Viên, Luận văn Thạc sĩ Khoa học Ngữ văn. 102. Nguyễn Thị Minh Thái (1999), Đối thoại với văn chương, NXB Ngôn ngữ. 103. Nguyễn Bá Thành (1996), Tư duy thơ và tư duy thơ Việt Nam hiện đại, NXB Văn học, Hà Nội. 104. Thanh Thảo (2001), Người đàn bà ngồi đan của Ý Nhi, Báo Phụ nữ (ngày 11-8). 105. Trần Ngọc Thêm, Phạm Hồng Qu ang (2004), Văn hóa học và văn hóa Việt Nam (giáo trình CĐSP), NXB ĐHSP, Hà Nội 106. Lưu Khánh Thơ (1999), Diện mạo thơ năm 1998, TCVH, (1), Hà Nội. 107. Lưu Khánh Thơ (1990), Nhà thơ Xuân Quỳnh, TCVH, (3), Hà Nội. 108. Lưu Khánh Thơ (2000), Nỗi khắc khoải từ miền kí ức, Báo Văn nghệ (19-8). 109. Lê Ngọc Trà (1990), Lý luận và văn học, NXB Trẻ, TP.HCM. 110. Lê Ngọc Trà(2007) , Văn chương, thẩm mĩ và văn hóa, NXB Giáo dục. 111. Lê Quang Trang (1986), Người đàn bà ngồi đan, Báo Nhân dân (Ngày 8-3).
112. Thun Thiên (2001), Đọc thơ Vit Nam trên đt M, Báo Lao đng
(Ngày 13-7).
113. Đỗ Lai Thuý biên son (2001), Ngh thut như là th pháp, NX B Hi
nhà văn.
114. Trn Nhã Thy (2003), Thơ Ý Nhi: d cm và nguyn ưc, Báo Tài hoa
tr (Ngày 14-5).
115. Vin văn hc (Hoàng Trung Thông ch biên) (1979), Văn hc Vit Nam
chng m cu nưc, NXB Khoa hc xã hi, Hà Ni.
116. Vin văn hc (Phong Lê ch b iên) (1990), Văn hc và hin thc, NXB
KHXH, Hà Ni.
117. Vin văn hc (1987), Nhà thơ Vit Nam hin đi, NXB KHXH, Hà Ni.
112. Thuận Thiên (2001), Đọc thơ Việt Nam trên đất Mỹ, Báo Lao động (Ngày 13-7). 113. Đỗ Lai Thuý biên soạn (2001), Nghệ thuật như là thủ pháp, NX B Hội nhà văn. 114. Trần Nhã Thụy (2003), Thơ Ý Nhi: dự cảm và nguyện ước, Báo Tài hoa trẻ (Ngày 14-5). 115. Viện văn học (Hoàng Trung Thông chủ biên) (1979), Văn học Việt Nam chống mỹ cứu nước, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội. 116. Viện văn học (Phong Lê chủ b iên) (1990), Văn học và hiện thực, NXB KHXH, Hà Nội. 117. Viện văn học (1987), Nhà thơ Việt Nam hiện đại, NXB KHXH, Hà Nội.
PH LC
PHỤ LỤC
NHÀ THƠ Ý NHI VÀ HC VIÊN LÊ TH THANH HUYN
NHÀ THƠ Ý NHI VÀ HC VIÊN LÊ TH THANH HUYN, TRONG MT
LN NHÀ THƠ CHÉP TNG THƠ
NHÀ THƠ Ý NHI VÀ HỌC VIÊN LÊ THỊ THANH HUYỀN NHÀ THƠ Ý NHI VÀ HỌC VIÊN LÊ THỊ THANH HUYỀN, TRONG MỘT LẦN NHÀ THƠ CHÉP TẶNG THƠ