Luận văn Thạc sĩ Tâm lý học: Thái độ của sinh viên Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh đối với giá trị sống
441
152
113
99
10
Tổ chức các hoạt động xã hội (Mùa hè
xanh, tình nguyện, từ thiện…)
Đối với xã hội
11
Xây dựng môi trường sống văn hóa
trong cộng đồng
12
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền giáo
dục lối sống lành mạnh cho mỗi công
dân
13
Thúc đẩy sự phát triển ổn định về kinh
tế, chính trị, xã hội
14
Cho phép thành lập các t ổ chức,
trung tâm giáo dục về GTS
15
Tổ chức các loại hình hoạt động văn
hóa xã hội
Đối với bản thân sinh viên
16
Tham gia vào các hoạt động xã hội (đi
tình nguyện, làm từ thiện,…)
17
Hình thành động cơ, mục đích sống và
xác định mục tiêu cuộc đời
18
Đọc các loại sách, báo, tạp chí nuôi
dưỡng tâm hồn
19
Đặt ra các nguyên tắc sống và thường
xuyên kiểm tra, đánh giá quá trình rèn
luyện của bản thân
20
Tham gia vào các câu lạc bộ, lớp Giáo
100
dục các giá trị sống
Các biện pháp khác:
.........................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 6: Bạn hãy cho biết cách xử sự của mình trong các tình huống sau.
6.1 Chỉ còn ba ngày nữa là thi kết thúc môn Tâm lý học đại cương. Vì bận đi làm
thêm nên
bạn không đủ thời gian để học tất cả các nội dung trong giới hạn ôn tập. Nếu đề
thi cho vào
phần bạn không học, bạn sẽ giải quyết như thế nào?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
6.2 : Biết được một người bạn trong lớp mình đang đứng trước nguy cơ thôi học vì
hoàn
cảnh kinh tế gia đình quá khó khăn, bạn ấy đã đi làm thêm nhưng vẫn không đủ
kinh phí để
trang trải cho việc học. Bạn sẽ làm gì ?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
6.3 : Bạn được coi là trưởng nhóm của phòng trọ. Trong phòng bạn có một bạn bị
mọi
người cho rằng bị đồng tính và không muốn cho ở chung phòng. Họ yêu cầu bạn lên
tiếng
mời “người đồng tính” đó dọn ra khỏi phòng. Bạn sẽ giải quyết tình huống này như
thế
nào ?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
101
6.4: Bạn đang chơi với Nam – một người bị mang tiếng là chơi bời lêu lổng, hư
hỏng . Bố
mẹ bạn biết được và không cho bạn tiếp tục chơi với Nam. Bạn sẽ giải quyết ra
sao ?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn!
102
Phụ lục 3
BIÊN BẢN PHỎNG VẤN
Ngày thực hiện:
Địa điểm:
Người phỏng vấn:
Người trả lời phỏng vấn:
Nội dung phỏng vấn :
Câu 1: Bạn đã từng biết đến giá trị sống hay chưa?
Câu 2: Theo bạn, giá trị sống là gì?
Câu 3: Giá trị sống quan trọng với bạn như thế nào? Giá trị nào quan trọng
nhất đối với bạn?
Câu 4: Việc hiểu biết về giá trị sống mang lại những lợi ích gì cho bạn?
Câu 5: Bạn có quan tâm đặc biệt đến các giá trị sống: trung thực, tôn trọng,
hợp tác và yêu thương không?
Câu 6: Bạn cần làm gì để thể hiện những giá trị sống?
Câu 7: Bạn sẽ xử lý như thế nào khi gặp tình huống sau:
1. Bạn đang vội vã đến trường c ho kịp giờ thi, tình cờ gặp người tai nạn trên
đường cần giúp đỡ
2. “Khi đi xe buýt, do hành khách trên xe quá đông nên nhân viên quên không
bán vé cho bạn, bạn có tự giác trả tiền mua vé hay không”
Câu 8: Theo bạn, có những biện pháp nào để x ây d ựng thái độ tích cực cho sinh
viên về giá trị sống?
MỘT SỐ KẾT QUẢ PHỎNG VẤN
1. SV Hữu D. Lớp BCK35: GTS là những điều cần thiết, có ý nghĩa trong cuộc
sống của em ở mỗi thời điểm: khi ở cùng với cha mẹ, khi đi học xa nhà và sau
này đi làm. Em nghĩ mỗi th ời điểm đều cần có những giá trị phù h ợp với hoàn
cảnh sống.
103
2. SV Thanh P. Lớp ĐKK33: Trong thực tế em đã trải qua tình huống này rồi ạ.
Hôm đó, đi học về vào khoảng 5h30 phút chiều nên xe số 8 rất đông. Em lên xe
phải đứng gần cuối, em đợi nhân viên đến bán vé rất lâu nhưng họ quên mất
em. Lúc đầu, em cũng tính mặc kệ, có hai nghìn đồng một vé sinh viên có đáng
gì đâu. Nhưng trong lòng tự dưng thấy bồn chồn, áy náy cảm giác không yên.
Vì vậy em đã gọi to anh nhân viên bán vé để trả tiền mua vé. Sau đó em cảm
thấy trong lòng nhẹ hẳn đi. Nghĩ lại nếu mình gian lận 2000 đồng không đáng
là gì thì mình đã tự bán rẻ giá trị của mình với số tiền đó. Đây cũng là bài học
đầu tiên thời sinh viên của em .
3. SV Việt L. Lớp TDK34: Với em giá trị nào cũng quan trọng. Trước kia em
chưa định hình được các giá trị sống nhưng nói chung em đều cố gắng rèn
luyện những phẩm chất giống như các giá trị sống vậy.
Quan trọng nhất với em đó là giá trị yêu thương. Vì nếu không biết yêu thương
thì con người làm gì cũng chẳng còn ý nghĩa.
104
Phụ lục 4: MỘT SỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ
Frequency Table
c2.1
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
khongquantrong
3
1.2
1.2
1.2
binhthuong
51
20.2
20.2
21.4
quantrong
198
78.6
78.6
100.0
Total
252
100.0
100.0
c2.2
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
khongquantrong
5
2.0
2.0
2.0
binhthuong
34
13.5
13.5
15.5
quantrong
213
84.5
84.5
100.0
Total
252
100.0
100.0
c2.3
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
khongquantrong
2
.8
.8
.8
binhthuong
56
22.2
22.2
23.0
quantrong
194
77.0
77.0
100.0
Total
252
100.0
100.0
c2.4
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
khongquantrong
2
.8
.8
.8
binhthuong
101
40.1
40.1
40.9
quantrong
149
59.1
59.1
100.0
Total
252
100.0
100.0
c2.5
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
khongquantrong
4
1.6
1.6
1.6
binhthuong
51
20.2
20.2
21.8
quantrong
197
78.2
78.2
100.0
c2.6
105
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
khongquantrong
4
1.6
1.6
1.6
binhthuong
104
41.3
41.3
42.9
quantrong
144
57.1
57.1
100.0
Total
252
100.0
100.0
c2.7
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
khongquantrong
6
2.4
2.4
2.4
binhthuong
87
34.5
34.5
36.9
quantrong
159
63.1
63.1
100.0
Total
252
100.0
100.0
c2.8
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
khongquantrong
2
.8
.8
.8
binhthuong
51
20.2
20.2
21.0
quantrong
199
79.0
79.0
100.0
Total
252
100.0
100.0
c2.9
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
khongquantrong
4
1.6
1.6
1.6
binhthuong
37
14.7
14.7
16.3
quantrong
211
83.7
83.7
100.0
Total
252
100.0
100.0
c2.10
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
khongquantrong
12
4.8
4.8
4.8
binhthuong
127
50.4
50.4
55.2
quantrong
113
44.8
44.8
100.0
Total
252
100.0
100.0
c2.11
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
khongquantrong
4
1.6
1.6
1.6
binhthuong
64
25.4
25.4
27.0
quantrong
184
73.0
73.0
100.0
106
c2.1
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
khongquantrong
3
1.2
1.2
1.2
binhthuong
51
20.2
20.2
21.4
quantrong
198
78.6
78.6
100.0
Total
252
100.0
100.0
c2.12
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
khongquantrong
4
1.6
1.6
1.6
binhthuong
33
13.1
13.1
14.7
quantrong
215
85.3
85.3
100.0
Total
252
100.0
100.0
Bảng Thái độ của sinh viên về tầm quan trọng của giá trị sống theo phương diện
học
lực
Descriptives
N
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimu
m
Maximu
m
Lower
Bound
Upper
Bound
c2.1
gioi
3
3.0000
.00000
.00000
3.0000
3.0000
3.00
3.00
kha
140
2.7643
.47394
.04005
2.6851
2.8435
1.00
3.00
trungbin
h
109
2.7798
.41628 .03987
2.7008 2.8589
2.00 3.00
Total
252
2.7738
.44680
.02815
2.7184
2.8292
1.00
3.00
c2.2
gioi
3
3.0000
.00000
.00000
3.0000
3.0000
3.00
3.00
kha
140
2.8214
.43693
.03693
2.7484
2.8944
1.00
3.00
trungbin
h
109
2.8257
.42696 .04090
2.7446 2.9068
1.00 3.00
Total
252
2.8254
.42957
.02706
2.7721
2.8787
1.00
3.00
c2.3
gioi
3
3.0000
.00000
.00000
3.0000
3.0000
3.00
3.00
kha
140
2.7786
.41670
.03522
2.7089
2.8482
2.00
3.00
trungbin
h
109
2.7339
.48385 .04634
2.6421 2.8258
1.00 3.00
Total
252
2.7619
.44504
.02804
2.7067
2.8171
1.00
3.00
c2.4
gioi
3
2.6667
.57735
.33333
1.2324
4.1009
2.00
3.00
kha
140
2.5357
.52848
.04466
2.4474
2.6240
1.00
3.00
107
trungbin
h
109
2.6422
.48157 .04613
2.5508 2.7336
2.00 3.00
Total
252
2.5833
.50986
.03212
2.5201
2.6466
1.00
3.00
c2.5
gioi
3
2.6667
.57735
.33333
1.2324
4.1009
2.00
3.00
kha
140
2.7929
.42403
.03584
2.7220
2.8637
1.00
3.00
trungbin
h
109
2.7339
.50263 .04814
2.6385 2.8294
1.00 3.00
Total
252
2.7659
.46032
.02900
2.7088
2.8230
1.00
3.00
c2.6
gioi
3
2.6667
.57735
.33333
1.2324
4.1009
2.00
3.00
kha
140
2.5143
.54292
.04588
2.4236
2.6050
1.00
3.00
trungbin
h
109
2.6055
.50951 .04880
2.5088 2.7022
1.00 3.00
Total
252
2.5556
.52893
.03332
2.4899
2.6212
1.00
3.00
c2.7
gioi
3
2.6667
.57735
.33333
1.2324
4.1009
2.00
3.00
kha
140
2.5786
.55058
.04653
2.4866
2.6706
1.00
3.00
trungbin
h
109
2.6422
.51860 .04967
2.5437 2.7407
1.00 3.00
Total
252
2.6071
.53598
.03376
2.5406
2.6736
1.00
3.00
c2.8
gioi
3
3.0000
.00000
.00000
3.0000
3.0000
3.00
3.00
kha
140
2.8071
.39596
.03346
2.7410
2.8733
2.00
3.00
trungbin
h
109
2.7431
.47927 .04591
2.6521 2.8341
1.00 3.00
Total
252
2.7817
.43271
.02726
2.7281
2.8354
1.00
3.00
c2.9
gioi
3
2.0000
.00000
.00000
2.0000
2.0000
2.00
2.00
kha
140
2.9143
.28095
.02374
2.8673
2.9612
2.00
3.00
trungbin
h
109
2.7248
.52478 .05027
2.6251 2.8244
1.00 3.00
Total
252
2.8214
.42325
.02666
2.7689
2.8739
1.00
3.00
c2.10
gioi
3
3.0000
.00000
.00000
3.0000
3.0000
3.00
3.00
kha
140
2.4286
.52482
.04436
2.3409
2.5163
1.00
3.00
trungbin
h
109
2.3486
.64372 .06166
2.2264 2.4708
1.00 3.00
Total
252
2.4008
.58029
.03655
2.3288
2.4728
1.00
3.00
c2.11
gioi
3
3.0000
.00000
.00000
3.0000
3.0000
3.00
3.00
kha
140
2.7429
.45473
.03843
2.6669
2.8188
1.00
3.00
trungbin
h
109
2.6697
.52801 .05057
2.5695 2.7700
1.00 3.00
Total
252
2.7143
.48659
.03065
2.6539
2.7747
1.00
3.00
c2.12
gioi
3
2.6667
.57735
.33333
1.2324
4.1009
2.00
3.00
kha
140
2.8143
.42555
.03597
2.7432
2.8854
1.00
3.00
trungbin
h
109
2.8716
.38732 .03710
2.7980 2.9451
1.00 3.00
108
Total
252
2.8373
.41066
.02587
2.7864
2.8883
1.00
3.00
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
c2.1
Between Groups
.170
2
.085
.424
.655
Within Groups
49.937
249
.201
Total
50.107
251
c2.2
Between Groups
.094
2
.047
.252
.777
Within Groups
46.224
249
.186
Total
46.317
251
c2.3
Between Groups
.294
2
.147
.741
.478
Within Groups
49.420
249
.198
Total
49.714
251
c2.4
Between Groups
.716
2
.358
1.381
.253
Within Groups
64.534
249
.259
Total
65.250
251
c2.5
Between Groups
.243
2
.121
.570
.566
Within Groups
52.944
249
.213
Total
53.187
251
c2.6
Between Groups
.547
2
.274
.978
.377
Within Groups
69.675
249
.280
Total
70.222
251
c2.7
Between Groups
.259
2
.129
.449
.639
Within Groups
71.848
249
.289
Total
72.107
251
c2.8
Between Groups
.396
2
.198
1.058
.349
Within Groups
46.600
249
.187
Total
46.996
251
c2.9
Between Groups
4.250
2
2.125
12.995
.000
Within Groups
40.715
249
.164
Total
44.964
251
c2.10
Between Groups
1.482
2
.741
2.222
.111
Within Groups
83.038
249
.333
Total
84.520
251
c2.11
Between Groups
.576
2
.288
1.218
.298
Within Groups
58.853
249
.236
Total
59.429
251
c2.12
Between Groups
.289
2
.145
.857
.426
Within Groups
42.040
249
.169
Total
42.329
251
109
Bảng Thái độ của sinh viên về tầm quan trọng của giá trị sống theo phương
di
ện học lực
Descriptives
N
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval
for Mean
Minimu
m
Maximu
m
Lower
Bound
Upper
Bound
c2.1
cunggd
14
2.8571
.53452
.14286
2.5485
3.1658
1.00
3.00
phongtro
149
2.7517
.46362
.03798
2.6766
2.8267
1.00
3.00
nguoique
n
25 2.8000
.40825 .08165 2.6315
2.9685
2.00 3.00
ktx
64
2.7969
.40551
.05069
2.6956
2.8982
2.00
3.00
Total
252
2.7738
.44680
.02815
2.7184
2.8292
1.00
3.00
c2.2
cunggd
14
2.8571
.53452
.14286
2.5485
3.1658
1.00
3.00
phongtro
149
2.8523
.35595
.02916
2.7947
2.9100
2.00
3.00
nguoique
n
25 2.8800
.33166 .06633 2.7431
3.0169
2.00 3.00
ktx
64
2.7344
.57022
.07128
2.5919
2.8768
1.00
3.00
Total
252
2.8254
.42957
.02706
2.7721
2.8787
1.00
3.00
c2.3
cunggd
14
2.7143
.46881
.12529
2.4436
2.9850
2.00
3.00
phongtro
149
2.7584
.42950
.03519
2.6889
2.8279
2.00
3.00
nguoique
n
25 2.8400
.37417 .07483 2.6856
2.9944
2.00 3.00
ktx
64
2.7500
.50395
.06299
2.6241
2.8759
1.00
3.00
Total
252
2.7619
.44504
.02804
2.7067
2.8171
1.00
3.00
c2.4
cunggd
14
2.6429
.49725
.13289
2.3558
2.9300
2.00
3.00
phongtro
149
2.5235
.52741
.04321
2.4381
2.6089
1.00
3.00
nguoique
n
25 2.6800
.47610 .09522 2.4835
2.8765
2.00 3.00
ktx
64
2.6719
.47324
.05916
2.5537
2.7901
2.00
3.00
Total
252
2.5833
.50986
.03212
2.5201
2.6466
1.00
3.00
c2.5
cunggd
14
2.9286
.26726
.07143
2.7743
3.0829
2.00
3.00
phongtro
149
2.7114
.49723
.04073
2.6309
2.7919
1.00
3.00
nguoique
n
25 2.8000
.50000 .10000 2.5936
3.0064
1.00 3.00
ktx
64
2.8438
.36596
.04575
2.7523
2.9352
2.00
3.00
Total
252
2.7659
.46032
.02900
2.7088
2.8230
1.00
3.00
c2.6
cunggd
14
2.7143
.46881
.12529
2.4436
2.9850
2.00
3.00
phongtro
149
2.4765
.55244
.04526
2.3871
2.5659
1.00
3.00
110
nguoique
n
25 2.5600
.50662 .10132 2.3509
2.7691
2.00 3.00
ktx
64
2.7031
.46049
.05756
2.5881
2.8182
2.00
3.00
Total
252
2.5556
.52893
.03332
2.4899
2.6212
1.00
3.00
c2.7
cunggd
14
2.5000
.51887
.13868
2.2004
2.7996
2.00
3.00
phongtro
149
2.5772
.55970
.04585
2.4866
2.6678
1.00
3.00
nguoique
n
25 2.6800
.55678 .11136 2.4502
2.9098
1.00 3.00
ktx
64
2.6719
.47324
.05916
2.5537
2.7901
2.00
3.00
Total
252
2.6071
.53598
.03376
2.5406
2.6736
1.00
3.00
c2.8
cunggd
14
2.8571
.36314
.09705
2.6475
3.0668
2.00
3.00
phongtro
149
2.7651
.45603
.03736
2.6913
2.8389
1.00
3.00
nguoique
n
25 2.8000
.40825 .08165 2.6315
2.9685
2.00 3.00
ktx
64
2.7969
.40551
.05069
2.6956
2.8982
2.00
3.00
Total
252
2.7817
.43271
.02726
2.7281
2.8354
1.00
3.00
c2.9
cunggd
14
2.7143
.46881
.12529
2.4436
2.9850
2.00
3.00
phongtro
149
2.7919
.46897
.03842
2.7160
2.8679
1.00
3.00
nguoique
n
25 2.8800
.33166 .06633 2.7431
3.0169
2.00 3.00
ktx
64
2.8906
.31458
.03932
2.8120
2.9692
2.00
3.00
Total
252
2.8214
.42325
.02666
2.7689
2.8739
1.00
3.00
c2.1
0
cunggd
14
2.3571
.49725
.13289
2.0700
2.6442
2.00
3.00
phongtro
149
2.3624
.59519
.04876
2.2661
2.4588
1.00
3.00
nguoique
n
25 2.3200
.62716 .12543 2.0611
2.5789
1.00 3.00
ktx
64
2.5313
.53359
.06670
2.3980
2.6645
1.00
3.00
Total
252
2.4008
.58029
.03655
2.3288
2.4728
1.00
3.00
c2.1
1
cunggd
14
2.7143
.46881
.12529
2.4436
2.9850
2.00
3.00
phongtro
149
2.6779
.51028
.04180
2.5952
2.7605
1.00
3.00
nguoique
n
25 2.8000
.40825 .08165 2.6315
2.9685
2.00 3.00
ktx
64
2.7656
.46264
.05783
2.6501
2.8812
1.00
3.00
Total
252
2.7143
.48659
.03065
2.6539
2.7747
1.00
3.00
c2.1
2
cunggd
14
2.9286
.26726
.07143
2.7743
3.0829
2.00
3.00
phongtro
149
2.8054
.46029
.03771
2.7309
2.8799
1.00
3.00
nguoique
n
25 2.9200
.27689 .05538 2.8057
3.0343
2.00 3.00
ktx
64
2.8594
.35038
.04380
2.7719
2.9469
2.00
3.00
Total
252
2.8373
.41066
.02587
2.7864
2.8883
1.00
3.00
111
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
c2.1
Between Groups
.221
3
.074
.367
.777
Within Groups
49.886
248
.201
Total
50.107
251
c2.2
Between Groups
.727
3
.242
1.318
.269
Within Groups
45.590
248
.184
Total
46.317
251
c2.3
Between Groups
.195
3
.065
.326
.807
Within Groups
49.519
248
.200
Total
49.714
251
c2.4
Between Groups
1.319
3
.440
1.705
.167
Within Groups
63.931
248
.258
Total
65.250
251
c2.5
Between Groups
1.230
3
.410
1.957
.121
Within Groups
51.957
248
.210
Total
53.187
251
c2.6
Between Groups
2.678
3
.893
3.277
.022
Within Groups
67.544
248
.272
Total
70.222
251
c2.7
Between Groups
.695
3
.232
.805
.492
Within Groups
71.412
248
.288
Total
72.107
251
c2.8
Between Groups
.144
3
.048
.254
.859
Within Groups
46.852
248
.189
Total
46.996
251
c2.9
Between Groups
.682
3
.227
1.274
.284
Within Groups
44.282
248
.179
Total
44.964
251
c2.10
Between Groups
1.499
3
.500
1.492
.217
Within Groups
83.021
248
.335
Total
84.520
251
c2.11
Between Groups
.550
3
.183
.772
.510
Within Groups
58.878
248
.237
Total
59.429
251
c2.12
Between Groups
.471
3
.157
.930
.427
Within Groups
41.859
248
.169
Total
42.329
251