Luận văn Thạc sĩ Quản trị nhân lực: Tạo động lực lao động tại Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh
6,226
839
122
102
Tài liệu từ Internet
13. Nguyễn Thị Hồng Hải (2014), Tạo động lực làm việc cho cán bộ, công
chức nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức hành chính nhà
nước, Tạp chí Tổ chức nhà nước:
http://tochucnhanuoc.gov.vn/Plus.aspx/vi/News/125/0/5020/0/6441/Tao_
dong_luc_lam_viec_cho_can_bo_cong_chuc_nham_nang_cao_hieu_qua
_hoat_dong_cua_to_chuc_hanh_chinh_nha
14. Nguyễn Thị Hằng (2012), Đổi mới và phát triển dạy nghề nhằm nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực:
http://www.hvct.edu.vn/doi-moi-va-phat-trien-day-nghe-nham-nang-cao-
chat-luong-nguon-nhan-luc.aspx?tabid=466&a=583&pid=53
15. Trần Hương Thanh (2008), Một số giải pháp nhằm nâng cao tính tích
cực lao động của cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính nhà
nước:
caicachhanhchinh.gov.vn/uploads/News/2870/attachs/vi.bai%209.doc
16. VnExpress (2004), Bí quyết nắm đúng tâm lý nhân viên:
http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/vi-mo/bi-quyet-nam-dung-tam-ly-
nhan-vien-2677887.html
17. VnExpress (2005), Chính sách nhân sự quyết định sự cống hiến:
http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/doanh-nghiep/chinh-sach-nhan-
su-quyet-dinh-su-cong-hien-2676214.html
18. VnExpress (2004), Thành công nhờ biết lôi kéo tập thể:
http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/doanh-nghiep/thanh-cong-nho-
biet-loi-keo-tap-the-2679268.html
103
Tiếng Anh
19. Anne Bruce (2002), How to motivate every employee: 24 proven tactics
to spark productivity in the workplace, McGraw – Hill Professional
Education.
20. Dave Lavinsky (2012), The employee – motivation checklist:
http://www.fastcompany.com/3002877/employee-motivation-checklist
21. Gracia, J (2005), The single most important principle of emloyee
motivation:
http://www.motivation123.com/earticle5.html
22. Gracia, J (2005), Three secret to creating a dedicated workforce:
http://www.motivation123.com/earticle4.html
23. Martin Zwilling (2012), 8 ways leaders can motivate employees beyond
money:
http://www.forbes.com/sites/martinzwilling/2012/01/10/8-ways-leaders-
can-motivate-employees-beyond-money/
104
PHỤ LỤC
Phụ lục 01: Bảng hỏi
BẢNG HỎI THU THẬP THÔNG TIN VỀ TẠO ĐÔNG LỰC LAO
ĐỘNG TẠI TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ HÀ TĨNH
(Dành cho Lãnh đạo và nhân viên làm việc tại trường Trung cấp nghề
Hà Tĩnh)
Kính thưa Anh/Chị!
Bảng hỏi này nhằm thu thập thông tin phục vụ đề tài luận văn: “Tạo
động lực lao động tại trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh”
Chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác và ủng hộ của Anh/Chị
thông qua việc cung cấp các thông tin và trả lời đầy đủ, chính xác các câu hỏi
dưới đây. Tất cả thông tin được cung cấp chỉ để sử dụng phân tích tổng hợp
cho nghiên cứu của đề tài.
Sự hợp tác của Anh/Chị sẽ giúp chúng tôi rất nhiều trong quá trình
hoàn thành luận văn và giúp cho các cấp quản lý nhà trường có thể có những
giải pháp phù hợp nhằm nâng cao chất lượng thực hiện công việc, đáp ứng
tốt hơn nhu cầu của xã hội và nâng cao sự hài lòng của người lao động và đạt
mục tiêu của nhà trường.
Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị!
105
PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC KHẢO SÁT
1.1. Họ và tên:
......................................................................................
1.2. Giới tính (Chọn 1 trả lời thích hợp)
Nam Nữ
1.3.Tuổi (Chọn 1 trả lời thích hợp):
Dưới 18 tuổi 26 – 30 tuổi 40-49 tuổi
18 – 25 tuổi 31 – 39 tuổi Từ 50 tuổi trở lên
1.4.Trình độ học vấn (Chọn 1 trả lời thích hợp)::
Trung cấp CN Kỹ Thuật Cao đẳng
Đại học Sau đại học
1.5. Số năm làm việc tại trường (Chọn 1 trả lời thích hợp):
Dưới 1 năm 3 – 5 năm
1 - dưới 3 năm Trên 5 năm
1.6.Chức danh hiện nay của anh (chị) là gì?
Lãnh đạo nhà trường LĐ chuyên môn nghiệp vụ
Lãnh đạo phòng, khoa, trung tâm
106
PHẦN 2: KHẢO SÁT VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LAO ĐỘNG
2.1. Anh (chị) có hài lòng với tiền lương hiện tại của mình hay
không?(Chọn 1 trả lời thích hợp)
Rất hài lòng Hài lòng
Tương đối hài lòng Chưa hài lòng
Không hài lòng
2.2. Anh (chị) có tìm hiểu hay có được học về quy chế lương, các
chính sách lương của nhà trường không? (Chọn 1 trả lời thích hợp):
Có Không
2.3. Anh (chị) đánh giá như thế nào về tiền thưởng của nhà
trường? (Chọn 1 trả lời thích hợp):
Rất hài lòng Hài lòng
Tương đối hài lòng Chưa hài lòng
Không hài lòng
2.4. Anh (chị) có thấy hài lòng với các chương trình phúc lợi dịch
vụ của nhà trường? (Chọn 1 trả lời thích hợp):
Rất hài lòng Hài lòng
Tương đối hài lòng Chưa hài lòng
Không hài lòng
2.5. Theo anh (chị) điều kiện và môi trường làm việc ở nhà trường
như thế nào? (Chọn 1 trả lời thích hợp):
Tốt Ồn
107
Nguy hiểm – độc hại Nóng
2.6. Đánh giá về hoạt động đào tạo: Hãy cho biết mức độ hài lòng của
các yếu tố dưới đây bằng cách đánh d ấu X vào ô tương ứng
Không hài
lòng
Chưa hài
lòng
Tương đối
hài lòng
Hài lòng Rất hài lòng
1 2 3 4 5
TT
Tiêu chí Mức độ hài lòng
1 2 3 4 5
1
Đư
ợc tham gia
đ
ầy
đ
ủ các khóa huấn
luyện cần thiết để làm việc hiệu quả
2 Nội dung đào tạo phù hợp với công
việc hiện tại và tương lai
3 Nội dung đào tạo phù hợp với kiến
thức và kỹ năng mong muốn được đào
tạo
4 Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ
cho đào tạo đầy đủ
5 Phương pháp đào tạo phù hợp
6 Kết quả thực hiện công việc được cải
thiện rất nhiều sau đào tạo
7 Có nhiều cơ hội thăng tiến sau đào tạo
8 Hài lòng với công tác đào tạo
108
2.7. Đánh giá về việc thực hiện công việc: Hãy cho biết mức độ hài
lòng của các yếu tố dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng
TT
Tiêu chí
M
ức
đ
ộ hài lòng
1 2 3 4 5
1
Hiểu rõ kết quả thực hiện công việc
được đánh giá như thế nào.
2
Tiêu chuẩn đánh giá thực hiện công
việc rõ ràng, hợp lý
3
Đánh giá thực hiện chính xác, công
bằng
4
Chu kỳ đánh giá thực hiện công việc
hợp lý
5
Luôn có sự phản hồi về kết quả thực
hiện công việc
6
Kết quả đánh giá sử dụng hợp lý trong
các hoạt động QTNNL
7
Công ty luôn thừa nhận thành tích
đóng góp bằng hành động cụ thể
8 Hài lòng với công tác đánh giá THCV
2.8. Đánh giá về phân công công việc: Hãy cho biết mức độ hài lòng
của các yếu tố dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng
TT
Tiêu chí
M
ức
đ
ộ hài lòng
1 2 3 4 5
1
Nhiệm vụ, trách nhiệm được phân định
cụ thể, rõ ràng, hợp lý
2
Công việc thú vị, thử thách
3
Hiểu rõ nhiệm vụ, yêu cầu công việc
4
Khối lượng công việc hợp lý
5
Mức độ căng thẳng trong công việc là
chấp nhận được
109
6
Cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và
công việc
7
Làm đúng vị trí yêu thích
8
Phù hợp với khả năng, sở trường
9
Hài lòng với vị trí công việc hiện tại
2.9. Nhận xét của anh (chị) về mối quan hệ giữa lãnh đạo và nhân
viên trong nhà trường? (Chọn 1 trả lời thích hợp):
Quan tâm, thân thiện Ít quan tâm
Bình thường, xã giao
2.10. Anh (chị) có nhận xét gì về các hoạt động phong trào do nhà
trường tổ chức (3-5 ý chính) ?
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
2.11. Kiến nghị của anh (chị) với nhà trường?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
110
Phụ lục 02: Biểu mẫu đánh giá hiệu quả làm việc của Trường Trung cấp
nghề Hà Tĩnh
Biểu 1: Đánh giá hiệu quả làm việc đối với lãnh đạo quản lý
TT
Chỉ tiêu đánh giá Điểm
Ghi chú
I
Nhiệm vụ chuyên môn
40
1 Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 40
2 Hoàn thành tốt nhiệm vụ 30
3 Hoàn thành nhiệm vụ
20
II Trách nhiệm quản lý 20
1 Quản lý, điều hành hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 20
2 Quản lý, điều hành hoàn thành tốt nhiệm vụ 15
3 Quản lý, điều hành hoàn thành nhiệm vụ 10
III Ý thức tổ chức kỷ luật lao động 15
1
Chấp hành kỷ luật LĐ, tổng ngày công thực tế làm
việc từ 95-100% (không kể thời gian nghỉ hè)
15
2
Chấp hành kỷ luật LĐ, tổng ngày công thực tế làm
việc từ 85-94% (không kể thời gian nghỉ hè)
10
3
Chấp hành kỷ luật LĐ, tổng ngày công thực tế làm
việc từ 75-84% (không kể thời gian nghỉ hè)
5
4
Chấp hành kỷ luật LĐ, tổng ngày công thực tế làm
việc dưới 75% (không kể thời gian nghỉ hè)
0
IV
Nội quy, quy chế
10
1 Chấp hành tốt, luôn hưởng ứng 10
2 Chấp hành bị nhắc nhở 1 lần trở lên 5
V Tác phong, thái độ, hoạt động phong trào khác 15
1
Có tác phong thái độ nghiêm túc trong sinh hoạt và
trong công việc. Tự nguyện tham gia tích cực các
hoạt động của Nhà trường
15
111
2
Có tác phong thái độ nghiêm túc trong sinh hoạt và
trong công việc. Tham gia đầy đủ các hoạt động của
Nhà trường (vắng hoặc chậm 20 phút/01 lần trở lên
không có lý do trong kỳ bình xét)
10
3
Có tác phong thái độ nghiêm túc trong sinh hoạt và
trong công việc. Tham gia đầy đủ các hoạt động của
Nhà trường (vắng hoặc chậm 02 lần trở lên không có
lý do trong kỳ bình xét). Có tham gia các hoạt động
của Nhà trường ở mức độ bình thường, chưa tích cực
và thiếu tự giác (vắng hoặc chậm 02 lần trở lên
không có lý do trong kỳ bình xét)
05
Biểu 2: Đánh giá hiệu quả làm việc đối với nhân viên văn phòng
TT
Chỉ tiêu đánh giá
Thang
điểm
Ghi
chú
I
Nhiệm vụ chuyên môn
55
1 Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 55
2 Hoàn thành tốt nhiệm vụ 45
3 Hoàn thành nhiệm vụ 30
II Ý thức tổ chức kỷ luật lao động 15
1
Chấp hành tốt kỷ luật Lao động, tổng ngày công
thực tế làm việc từ 95 - 100% (không kể thời gian
nghỉ hè)
15
2
Chấp hành tốt kỷ luật Lao động tổng ngày công
thực tế làm việc từ 85 - 94 % (không kể thời gian
nghỉ hè)
10
3
Kỷ luật LĐ tổng ngày công thực tế làm việc từ 75 -
84% (không kể thời gian nghỉ hè)
5
4
Kỷ luật LĐ kém, tổng ngày công thực tế làm việc
dưới 75% (không kể thời gian nghỉ hè)
0
112
III
Nội quy, quy chế
15
1 Chấp hành tốt, luôn hưởng ứng 15
2 Chấp hành nội quy, quy chế bị nhắc nhở 1 lần 10
3
Trong chấp hành nội quy, quy chế còn vi phạm lỗi
phải nhắc nhở 2 lần
5
IV
Tác phong, thái độ, hoạt động chào cờ, phong
trào khác
15
1
Có tác phong thái độ nghiêm túc trong sinh hoạt và
trong công việc. Tự nguyện tham gia tích cực các
hoạt động của Nhà trường
15
2
Có tác phong thái độ nghiêm túc trong sinh hoạt và
trong công việc. Tham gia đầy đủ các hoạt động của
Nhà trường (vắng hoặc chậm 20 phút 01 lần trở lên
không có lý do trong kỳ bình xét)
10
3
Có tác phong thái độ chưa nghiêm túc trong sinh
hoạt và trong công việc. Có tham gia các hoạt động
của Nhà trường ở mức độ bình thường, chưa tích
cực và thiếu tự giác. (vắng hoặc chậm 02 lần trở lên
không có lý do trong kỳ bình xét)
5
Biểu 3: Đánh giá hiệu quả làm việc đối với đội ngũ giáo viên
TT
Chỉ tiêu đánh giá
Thang
điểm
Ghi
chú
I
Nhiệm vụ chuyên môn
55
1 Chất lượng giảng dạy 55
2 Giáo án 45
3 Bảo quản trang thiết b ị giảng dạy 30
II Ý thức tổ chức kỷ luật lao động 15
1
Chấp hành tốt kỷ luật Lao động, tổng ngày công
15
113
thực tế làm việc từ 95 - 100% (không kể thời gian
nghỉ hè)
2
Chấp hành tốt kỷ luật Lao động tổng ngày công
thực tế làm việc từ 85 - 94 % (không kể thời gian
nghỉ hè)
10
3
Kỷ luật LĐ tổng ngày công thực tế làm việc từ 75 -
84% (không kể thời gian nghỉ hè)
5
4
Kỷ luật LĐ kém, tổng ngày công thực tế làm việc
dưới 75% (không kể thời gian nghỉ hè)
0
III
Nội quy, quy chế
15
1 Chấp hành tốt, luôn hưởng ứng 15
2 Chấp hành nội quy, quy chế bị nhắc nhở 1 lần 10
3
Trong chấp hành nội quy, quy chế còn vi phạm lỗi
phải nhắc nhở 2 lần
5
IV
Tác phong, thái độ, hoạt động chào cờ, p. trào
khác
15
1
Có tác phong thái độ nghiêm túc trong sinh hoạt và
trong công việc. Tự nguyện tham gia tích cực các
hoạt động của Nhà trường
15
2
Có tác phong thái độ nghiêm túc trong sinh hoạt và
trong công việc. Tham gia đầy đủ các hoạt động của
Nhà trường (vắng hoặc chậm 20 phút 01 lần trở lên
không có lý do trong kỳ bình xét)
10
3
Có tác phong thái độ chưa nghiêm túc trong sinh
hoạt và trong công việc. Có tham gia các hoạt động
của Nhà trường ở mức độ bình thường, chưa tích
cực và thiếu tự giác. (vắng hoặc chậm 02 lần trở lên
không có lý do trong kỳ bình xét)
5