Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phân tích và xây dựng một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo tại Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao - Trung tâm đào tạo Tài năng & chất lượng cao – Trường đại học Bách khoa Hà Nội

469
968
126
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 110 Khoa Kinh tế và Qun lý
HC K 7 NĂM HC 2010-2011
NGÀNH CƠ KHÍ HÀNG KHÔNG
TT Mã cũ TÊN HC PHN KHI LƯỢNG HC K KHOA PH TRÁCH DY
SSH1050
Tư tưởng H Chí Minh 2(2-0-1-4) 7 Khoa Lí lun chính tr
1
FL1406
Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 7 Khoa Ngoi ng
2
EM3105
Qun lí công nghip
3 7 Khoa Kinh tế và qun lý
3
ME4263
Thiết kế bng máy
tính(CAO) – Thiết kế
chế to bng máy tính
(CFAO) 3(2-1-0,5-6) 7 Vin Cơ khí
4
ME4541 Cơ hc các cu trúc
3(2-1-0,5-6) 7 Vin Cơ khí
5
MSE4004
Các phương pháp chế
to và gia công vt liu
2(2-0-0-4) 7 Khoa Khoa hc và công ngh vt liu
6
MSE4002
Tính cht các vt liu
tiên tiến
2(2-0-0-4) 7 Khoa Khoa hc và công ngh vt liu
7
MSE4003
Chn vt liu
1(1-0-0-3) 7 Khoa Khoa hc và công ngh vt liu
8
ME4531 K thut cơ hc
2(1-1-0,5-4) 7 Vin Cơ khí
9
IT3088 Mng tin hc
3 7 Vin công ngh thông tin và TT
10
TE4810
Cơ hc cht lng thc
2(2–1-0-4) 7 Vin cơ khí động lc
NGÀNH TIN HC CÔNG NGHIP
TT MÃ S TÊN HC PHN KHI LƯỢNG HC K KHOA PH TRÁCH DY
1
SSH1050
Tư tưởng H Chí Minh 2(2-0-1-4) 7 Khoa Lí lun chính tr
2
FL1406
Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 7 Khoa Ngoi ng
3
EM3105
Qun lý công nghip 3 7 Khoa kinh tế và qun lý
4
IT4174
X lý tín hiu 3 7
Vin công ngh thông tin
và TT
5
EE3676
Thiết b đin t 3(3-0-1-6) 7 Khoa Đin
6
EE3646
Cơ s đin t công sut 2(2-0-0-4) 7 Khoa Đin
7
IT4024
Mô hình hóa bng automat 2(2-1-0-4) 7
Vin công ngh thông tin
và TT
8
EE3196
Máy đin 3(2-1-1-4) 7 Khoa Đin
9
IT4594
L ý thuyết thông tin và truy
n
thông s 3 (3-1-0-6) 7
Vin công ngh thông tin
và TT
10
IT3034
Kiến trúc máy tính 3(2-1-1-6) 7
Vin công ngh thông tin
và TT
NGÀNH H THNG THÔNG TIN VÀ TT
TT MÃ S TÊN HC PHN KHI LƯỢNG HC K KHOA PH TRÁCH DY
1
SSH1050
Tư tưởng H Chí Minh 2(2-0-1-4) 7 Khoa Lí lun chính tr
2
FL1405
Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 7 Khoa Ngoi ng
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 110 Khoa Kinh tế và Quản lý HỌC KỲ 7 NĂM HỌC 2010-2011 NGÀNH CƠ KHÍ HÀNG KHÔNG TT Mã cũ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4) 7 Khoa Lí luận chính trị 1 FL1406 Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 7 Khoa Ngoại ngữ 2 EM3105 Quản lí công nghiệp 3 7 Khoa Kinh tế và quản lý 3 ME4263 Thiết kế bằng máy tính(CAO) – Thiết kế chế tạo bằng máy tính (CFAO) 3(2-1-0,5-6) 7 Viện Cơ khí 4 ME4541 Cơ học các cấu trúc 3(2-1-0,5-6) 7 Viện Cơ khí 5 MSE4004 Các phương pháp chế tạo và gia công vật liệu 2(2-0-0-4) 7 Khoa Khoa học và công nghệ vật liệu 6 MSE4002 Tính chất các vật liệu tiên tiến 2(2-0-0-4) 7 Khoa Khoa học và công nghệ vật liệu 7 MSE4003 Chọn vật liệu 1(1-0-0-3) 7 Khoa Khoa học và công nghệ vật liệu 8 ME4531 Kỹ thuật cơ học 2(1-1-0,5-4) 7 Viện Cơ khí 9 IT3088 Mạng tin học 3 7 Viện công nghệ thông tin và TT 10 TE4810 Cơ học chất lỏng thực 2(2–1-0-4) 7 Viện cơ khí động lực NGÀNH TIN HỌC CÔNG NGHIỆP TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4) 7 Khoa Lí luận chính trị 2 FL1406 Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 7 Khoa Ngoại ngữ 3 EM3105 Quản lý công nghiệp 3 7 Khoa kinh tế và quản lý 4 IT4174 Xử lý tín hiệu 3 7 Viện công nghệ thông tin và TT 5 EE3676 Thiết bị điện tử 3(3-0-1-6) 7 Khoa Điện 6 EE3646 Cơ sở điện tử công suất 2(2-0-0-4) 7 Khoa Điện 7 IT4024 Mô hình hóa bằng automat 2(2-1-0-4) 7 Viện công nghệ thông tin và TT 8 EE3196 Máy điện 3(2-1-1-4) 7 Khoa Điện 9 IT4594 L ý thuyết thông tin và truy ề n thông số 3 (3-1-0-6) 7 Viện công nghệ thông tin và TT 10 IT3034 Kiến trúc máy tính 3(2-1-1-6) 7 Viện công nghệ thông tin và TT NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ TT TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4) 7 Khoa Lí luận chính trị 2 FL1405 Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 7 Khoa Ngoại ngữ
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 111 Khoa Kinh tế và Qun lý
3
EM3105
Qun lý công nghip 3 7 Khoa kinh tế và qun lý
4
IT4174
X l ý tín hiu
3(2-1-1-6)
7 Vin công ngh thông tin và TT
5
EE3076
Thiết b đin t 3(3-0-1-6) 7 Khoa Đin
6
EE3646
Cơ s đin t công sut 2(2-0-0-4) 7 Khoa Đin
7
IT4024
Mô hình hóa bng
automat
2(2-1-0-4)
7 Vin công ngh thông tin và TT
8
EE3196
Máy đin 3(2-1-1-4) 7 Khoa Đin
9
IT4594
L ý thuyết thông tin và
truyn thông s
3 (3-1-0-6)
7 Vin công ngh thông tin và TT
10
IT3034
Kiến trúc máy tính
3(2-1-1-6)
7 Vin công ngh thông tin và TT
NGÀNH CƠ KHÍ HÀNG KHÔNG
TT MÃ S TÊN HC PHN KHI LƯỢNG HC K KHOA PH TRÁCH DY
1
FL1407
Tiếng Pháp KSCLC
7 2(2-1-0-4) 8 Khoa Ngoi ng
2
ME4902
Truyn động cơ khí
công sut ln
1(1-1-0-2)
8
Vin Cơ khí
3
ME3178
Công ngh chế to
2(1-1-0,5-4) 8 Vin Cơ khí
4
ME4175 Phương pháp s
trong tính toán cu
trúc 3(2-1-0,5-6)
8
Vin Cơ khí
5
TE4820
Kết cu hàng không
1(1-0-0-2) 8 Vin Cơ khí động lc
6
TE4830
Đàn hi khí động
hc
2(2-1-0-4)
8
Vin Cơ khí động lc
7
TE4840
K thut đin và
đin t trên máy
bay 2(2-1-0-4) 8 Vin Cơ khí động lc
8
TE4850
H thng thi gian
thc
2(2-1-0-4)
8
Vin Cơ khí động lc
9
TE4860
Lý thuyết cháy
1(1-0-0-2) 8 Vin Cơ khí động lc
10
TE4870
Khí động lc hc
cơ bn 2(2-0.5-0.5-4)
8
Vin Cơ khí động lc
11
TE4880
Động cơ và thiết b
đẩy I 2(2-1-0-4) 8 Vin Cơ khí động lc
12
TE4890
Cơ hc vt bay I
2(2-0.5-0.5-4)
8
Vin Cơ khí động lc
13
TE4900
Máy thy lc I
2 (2-0-0-4) 8 Vin Cơ khí động lc
14
TE4910
Máy thy lc II
2 (2-0-0-4)
8
Vin Cơ khí động lc
15
TE4911
Thc tp chuyên
ngành
4(0-0-4-0) 8 Vin Cơ khí động lc
NGÀNH TIN HC CÔNG NGHIP
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 111 Khoa Kinh tế và Quản lý 3 EM3105 Quản lý công nghiệp 3 7 Khoa kinh tế và quản lý 4 IT4174 Xử l ý tín hiệu 3(2-1-1-6) 7 Viện công nghệ thông tin và TT 5 EE3076 Thiết bị điện tử 3(3-0-1-6) 7 Khoa Điện 6 EE3646 Cơ sở điện tử công suất 2(2-0-0-4) 7 Khoa Điện 7 IT4024 Mô hình hóa bằng automat 2(2-1-0-4) 7 Viện công nghệ thông tin và TT 8 EE3196 Máy điện 3(2-1-1-4) 7 Khoa Điện 9 IT4594 L ý thuyết thông tin và truyền thông số 3 (3-1-0-6) 7 Viện công nghệ thông tin và TT 10 IT3034 Kiến trúc máy tính 3(2-1-1-6) 7 Viện công nghệ thông tin và TT NGÀNH CƠ KHÍ HÀNG KHÔNG TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 FL1407 Tiếng Pháp KSCLC 7 2(2-1-0-4) 8 Khoa Ngoại ngữ 2 ME4902 Truyền động cơ khí công suất lớn 1(1-1-0-2) 8 Viện Cơ khí 3 ME3178 Công nghệ chế tạo 2(1-1-0,5-4) 8 Viện Cơ khí 4 ME4175 Phương pháp số trong tính toán cấu trúc 3(2-1-0,5-6) 8 Viện Cơ khí 5 TE4820 Kết cấu hàng không 1(1-0-0-2) 8 Viện Cơ khí động lực 6 TE4830 Đàn hồi khí động học 2(2-1-0-4) 8 Viện Cơ khí động lực 7 TE4840 Kỹ thuật điện và điện tử trên máy bay 2(2-1-0-4) 8 Viện Cơ khí động lực 8 TE4850 Hệ thống thời gian thực 2(2-1-0-4) 8 Viện Cơ khí động lực 9 TE4860 Lý thuyết cháy 1(1-0-0-2) 8 Viện Cơ khí động lực 10 TE4870 Khí động lực học cơ bản 2(2-0.5-0.5-4) 8 Viện Cơ khí động lực 11 TE4880 Động cơ và thiết bị đẩy I 2(2-1-0-4) 8 Viện Cơ khí động lực 12 TE4890 Cơ học vật bay I 2(2-0.5-0.5-4) 8 Viện Cơ khí động lực 13 TE4900 Máy thủy lực I 2 (2-0-0-4) 8 Viện Cơ khí động lực 14 TE4910 Máy thủy lực II 2 (2-0-0-4) 8 Viện Cơ khí động lực 15 TE4911 Thực tập chuyên ngành 4(0-0-4-0) 8 Viện Cơ khí động lực NGÀNH TIN HỌC CÔNG NGHIỆP
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 112 Khoa Kinh tế và Qun lý
TT MÃ S TÊN HC PHN KHI LƯỢNG HC K KHOA PH TRÁCH DY
1
FL1407
Tiếng Pháp KSCLC
7
2(2-1-0-4) 8 Khoa Ngoi ng
2 IT4384
Phân tích thiết kế
h thng
2(2-1-0-4)
8
Vin Công ngh thông tin và TT
3
IT4935
Tương thích đin t 1(1-0-0-2) 8 Vin Công ngh thông tin và TT
4
EE3216
Thiết kế và vn
hành lưới phân ph
i
đin
3(3-0-0-6)
8
Khoa Đin
5
IT4394
Đồ án tin hc: thiết
kế phn mm
2(1-0-4-8) 8 Vin Công ngh thông tin và TT
6
EE4671
Thc tp chuyên
ngành 3(0-0-6-12)
8
Khoa Đin
7
IT4374
Kiến trúc các h
thng thông tin
2(2-1-0-4) 8 Vin Công ngh thông tin và TT
8 IT3084 Mng máy tính 2(2-1-0-4)
8
Vin Công ngh thông tin và TT
9
EE4601
H th
ng đi
u khi
n
và giám sát
4(3-1-1-6) 8 Khoa Đin
10
EE4602
Vi x l ý
3(3-0-1-6)
8
Khoa Đin
NGÀNH H THNG THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
TT MÃ S TÊN HC PHN KHI LƯỢNG HC K KHOA PH TRÁCH DY
1
FL1407
Tiếng Pháp KSCLC
7 2(2-1-0-4) 8 Khoa Ngoi ng
2
IT4384
Phân tích thiết kế
h thng 2(2-1-0-4)
8
Vin Công ngh thông tin và TT
3
IT4935
Tương thích đin t
1(1-0-0-2)
8 Vin Công ngh thông tin và TT
4
EE3216
Thiết kế và vn
hành lưới phân ph
i
đin 3(3-0-0-6)
8
Khoa Đin
5
IT4394
Đồ án tin hc: thiết
kế phn mm
2(1-2-0-4)
8 Vin Công ngh thông tin và TT
6
IT4994
Thc tp chuyên
ngành
3(0-0-6-12)
8
Vin Công ngh thông tin và TT
7
IT4374
Kiến trúc các h
thng thông tin
2(2-1-0-4)
8 Vin Công ngh thông tin và TT
8
IT3084
Mng máy tính 2(2-1-0-4)
8
Vin Công ngh thông tin và TT
9
EE4601
H th
ng đi
u khi
n
và giám sát 4(3-1-1-6) 8 Khoa Đin
10
EE4602
Vi x l y
3(3-1-1-6
8
Khoa Đin
K HOCH HC TP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K51
HC K 9 NĂM HC 2010-2011
NGÀNH CƠ KHÍ HÀNG KHÔNG
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 112 Khoa Kinh tế và Quản lý TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 FL1407 Tiếng Pháp KSCLC 7 2(2-1-0-4) 8 Khoa Ngoại ngữ 2 IT4384 Phân tích thiết kế hệ thống 2(2-1-0-4) 8 Viện Công nghệ thông tin và TT 3 IT4935 Tương thích điện từ 1(1-0-0-2) 8 Viện Công nghệ thông tin và TT 4 EE3216 Thiết kế và vận hành lưới phân ph ố i điện 3(3-0-0-6) 8 Khoa Điện 5 IT4394 Đồ án tin học: thiết kế phần mềm 2(1-0-4-8) 8 Viện Công nghệ thông tin và TT 6 EE4671 Thực tập chuyên ngành 3(0-0-6-12) 8 Khoa Điện 7 IT4374 Kiến trúc các hệ thống thông tin 2(2-1-0-4) 8 Viện Công nghệ thông tin và TT 8 IT3084 Mạng máy tính 2(2-1-0-4) 8 Viện Công nghệ thông tin và TT 9 EE4601 Hệ th ố ng đi ề u khi ể n và giám sát 4(3-1-1-6) 8 Khoa Điện 10 EE4602 Vi xử l ý 3(3-0-1-6) 8 Khoa Điện NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 FL1407 Tiếng Pháp KSCLC 7 2(2-1-0-4) 8 Khoa Ngoại ngữ 2 IT4384 Phân tích thiết kế hệ thống 2(2-1-0-4) 8 Viện Công nghệ thông tin và TT 3 IT4935 Tương thích điện từ 1(1-0-0-2) 8 Viện Công nghệ thông tin và TT 4 EE3216 Thiết kế và vận hành lưới phân ph ố i điện 3(3-0-0-6) 8 Khoa Điện 5 IT4394 Đồ án tin học: thiết kế phần mềm 2(1-2-0-4) 8 Viện Công nghệ thông tin và TT 6 IT4994 Thực tập chuyên ngành 3(0-0-6-12) 8 Viện Công nghệ thông tin và TT 7 IT4374 Kiến trúc các hệ thống thông tin 2(2-1-0-4) 8 Viện Công nghệ thông tin và TT 8 IT3084 Mạng máy tính 2(2-1-0-4) 8 Viện Công nghệ thông tin và TT 9 EE4601 Hệ th ố ng đi ề u khi ể n và giám sát 4(3-1-1-6) 8 Khoa Điện 10 EE4602 Vi xử l y 3(3-1-1-6 8 Khoa Điện KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K51 HỌC KỲ 9 NĂM HỌC 2010-2011 NGÀNH CƠ KHÍ HÀNG KHÔNG
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 113 Khoa Kinh tế và Qun lý
TT MÃ SN HC PHN KHI LƯỢNG HC K KHOA PH TRÁCH DY
1
Khí động lc hc chuyên sâu 2 9 Vin cơ khí động lc
2
Động cơ và thiết b đẩy 3 9 Vin cơ khí động lc
3
Vt liu hàng không 2
9 Vin cơ khí động lc
4
Máy cánh dn và máy thy lc th
tích
4
9 Vin cơ khí động lc
5
Phương pháp s trong cơ hc cht
lng
3
9 Vin cơ khí động lc
6
Cơ hc vt bay II 2
9 Vin cơ khí động lc
7
Thiết kế máy bay 3
9 Vin cơ khí động lc
8
Các h thng trên máy bay 3
9 Vin cơ khí động lc
9
Máy bay trc thăng 3
9 Vin cơ khí động lc
10
Bo dưỡng hàng không 3
9 Vin cơ khí động lc
11
Khai thác và qun lý máy bay 2
9 Vin cơ khí động lc
12
Lut hàng không
2 9 Vin cơ khí động lc
13
Truyn động thy lc và khí nén
2 9 Vin cơ khí động lc
14
Thc tp tt nghip
4 9 Vin cơ khí động lc
15
Đồ án môn hc
3 9 Vin cơ khí động lc
16
Pháp văn
3 9 Khoa Ngoai ng
NGÀNH H THNG THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
TT MÃ SN HC PHN KHI LƯỢNG HC K KHOA PH TRÁCH DY
1
H thng mng và các giao thc 3 9 Vin công ngh thông tin và tt
2
Xnh 3 9 Vin công ngh thông tin và tt
3
Truyn thông nh sóng vô tuyến 1 9 K hoa Đin t vin thông
4
Truyn dn bc x và nhiu x 2 9 Khoa Đin t vin thông
5
Anten và truyn sóng vô tuyến 1 9 Khoa Đin t vin thông
6
Các mch tn s vô tuyến - thc
nghim 2 9 Khoa Đin t vin thông
7
Đin t hc trong môi trường khc
nghit
1 9 Khoa Đin t vin thông
8
Đin t hc vi các sóng viba 1 9 Khoa Đin t vin thông
9 Quang đin t hc 1 9 Khoa Đin t vin thông
10
Rada và phát hin t xa 1 9 Khoa Đin t vin thông
11 Mng s và truyn d liu 3 9 Vin công ngh thông tin và tt
12
H thng thông tin và k ngh ph
n
mm 2 9 Vin công ngh thông tin và tt
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 113 Khoa Kinh tế và Quản lý TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 Khí động lực học chuyên sâu 2 9 Viện cơ khí động lực 2 Động cơ và thiết bị đẩy 3 9 Viện cơ khí động lực 3 Vật liệu hàng không 2 9 Viện cơ khí động lực 4 Máy cánh dẫn và máy thủy lực thể tích 4 9 Viện cơ khí động lực 5 Phương pháp số trong cơ học chất lỏng 3 9 Viện cơ khí động lực 6 Cơ học vật bay II 2 9 Viện cơ khí động lực 7 Thiết kế máy bay 3 9 Viện cơ khí động lực 8 Các hệ thống trên máy bay 3 9 Viện cơ khí động lực 9 Máy bay trực thăng 3 9 Viện cơ khí động lực 10 Bảo dưỡng hàng không 3 9 Viện cơ khí động lực 11 Khai thác và quản lý máy bay 2 9 Viện cơ khí động lực 12 Luật hàng không 2 9 Viện cơ khí động lực 13 Truyền động thủy lực và khí nén 2 9 Viện cơ khí động lực 14 Thực tập tốt nghiệp 4 9 Viện cơ khí động lực 15 Đồ án môn học 3 9 Viện cơ khí động lực 16 Pháp văn 3 9 Khoa Ngoai ngữ NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 Hệ thống mạng và các giao thức 3 9 Viện công nghệ thông tin và tt 2 Xử lý ảnh 3 9 Viện công nghệ thông tin và tt 3 Truyền thông nhờ sóng vô tuyến 1 9 K hoa Điện tử viễn thông 4 Truyền dẫn bức xạ và nhiễu xạ 2 9 Khoa Điện tử viễn thông 5 Anten và truyền sóng vô tuyến 1 9 Khoa Điện tử viễn thông 6 Các mạch tần số vô tuyến - thực nghiệm 2 9 Khoa Điện tử viễn thông 7 Điện tử học trong môi trường khắc nghiệt 1 9 Khoa Điện tử viễn thông 8 Điện tử học với các sóng viba 1 9 Khoa Điện tử viễn thông 9 Quang điện tử học 1 9 Khoa Điện tử viễn thông 10 Rada và phát hiện từ xa 1 9 Khoa Điện tử viễn thông 11 Mạng số và truyền dữ liệu 3 9 Viện công nghệ thông tin và tt 12 Hệ thống thông tin và kỹ nghệ ph ầ n mềm 2 9 Viện công nghệ thông tin và tt
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 114 Khoa Kinh tế và Qun lý
13 Các h phân tán 3 9 Vin công ngh thông tin và tt
14 An ninh và qun tr mng 3 9 Vin công ngh thông tin và tt
15 Cơ s d liu 3 9 Vin công ngh thông tin và tt
16 Thc tp tt nghip 4 9 V in công ngh thông tin và tt
17 Đồ án môn hc 3 9 Vin công ngh thông tin và tt
18 Pháp văn 3 9 Khoa Ngoai ng
NGÀNH TIN HC CÔNG NGHIP
TT MÃ SN HC PHN KHI LƯỢNG HC K KHOA PH TRÁCH DY
1
Các mng - các giao thc truyn
thông và mng lưu lượng cao 2 9 Khoa Đin
2
An ninh và qun tr mng 3 9 Khoa Đin
3
Mng cc b công nghip 2 9 Khoa Đin
4
Các h thng thi gian thc 2 9 Khoa Đin
5
Vi h thng trong đo lường và điu
khin 2 9 Khoa Đin
6
Nhn dng 2 9 Khoa Đin
7
Mô hình hóa các h thng ri rc 2 9 Khoa Đin
8
Đánh giá hiu năng ca các h
thng sn xut 2 9 Khoa Đin
9
Kiến trúc điu khin 2 9 Khoa Đin
10
Điu khin Rôbot 2 9 Khoa Đin
11
Roobot công nghip 2 9 Khoa Đin
12
Lc không tuyến tính
1
9 Khoa Đin
13
Cm biến và đo lường thông minh 3 9 Khoa Đin
14
Đo và điu khin cong nghip 3 9 Khoa Đin
15
Thc tp tt nghip
4
9 Khoa Đin
16
Đồ án môn hc 3 9 Khoa Đin
17
Pháp văn
3
9 Khoa Ngoi ng
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 114 Khoa Kinh tế và Quản lý 13 Các hệ phân tán 3 9 Viện công nghệ thông tin và tt 14 An ninh và quản trị mạng 3 9 Viện công nghệ thông tin và tt 15 Cơ sở dữ liệu 3 9 Viện công nghệ thông tin và tt 16 Thực tập tốt nghiệp 4 9 V iện công nghệ thông tin và tt 17 Đồ án môn học 3 9 Viện công nghệ thông tin và tt 18 Pháp văn 3 9 Khoa Ngoai ngữ NGÀNH TIN HỌC CÔNG NGHIỆP TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 Các mạng - các giao thức truyền thông và mạng lưu lượng cao 2 9 Khoa Điện 2 An ninh và quản trị mạng 3 9 Khoa Điện 3 Mạng cục bộ công nghiệp 2 9 Khoa Điện 4 Các hệ thống thời gian thực 2 9 Khoa Điện 5 Vi hệ thống trong đo lường và điều khiển 2 9 Khoa Điện 6 Nhận dạng 2 9 Khoa Điện 7 Mô hình hóa các hệ thống rời rạc 2 9 Khoa Điện 8 Đánh giá hiệu năng của các hệ thống sản xuất 2 9 Khoa Điện 9 Kiến trúc điều khiển 2 9 Khoa Điện 10 Điều khiển Rôbot 2 9 Khoa Điện 11 Roobot công nghiệp 2 9 Khoa Điện 12 Lọc không tuyến tính 1 9 Khoa Điện 13 Cảm biến và đo lường thông minh 3 9 Khoa Điện 14 Đo và điều khiển cong nghiệp 3 9 Khoa Điện 15 Thực tập tốt nghiệp 4 9 Khoa Điện 16 Đồ án môn học 3 9 Khoa Điện 17 Pháp văn 3 9 Khoa Ngoại ngữ
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 115 Khoa Kinh tế và Qun lý
Ph lc 3: Phiếu kho sát
PHIU THĂM DÒ Ý KIN
Chào bn! Nhm phc v cho vic đánh giá cht lượng đào to ca chương trình đào to K sư
cht lượng cao trường ĐHBK HN (PFIEV - IPH) chúng tôi đang tiến hành thu thp ý kiến ca các
đối tượng liên quan. Nhng ý kiến ca bn rt quý báu và quan trng đối vi nghiên cu này ca
chúng tôi nhm phc v ngày mt tt hơn nhu cu hc tp ca các bn và mi ng
ười.Chúng tôi
đảm bo gi bí mt các ý kiến ca bn và ch s dng cho mc đích nghiên cu.
Xin chân thành cm ơn!
A. Đánh giá v các khía cnh cht lượng đào to
Bn hãy khoanh tròn vào s đim ct bên phi trong bng dưới đây mà bn cm thy phù hp
nht, ng vi các phát biu sau: ( 1: Hoàn toàn phn đối; 5: Hoàn toàn đồng ý )
I. Đánh giá v
mc độ tin cy
STT
Phát biu
Hoàn
toàn
phn
đối
Không đồng ý cũng
không phn đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
CT KSCLC cung cp các hc phn ging dy như
thông tin đã cung cp
1 2 3 4 5
2 Ging viên lên lp theo đúng thi gian quy định 1 2 3 4 5
3
Ging viên cung cp cho sinh viên đủ lượng kiến
thc cn thiết theo yêu cu ca tng hc phn
1 2 3 4 5
4
S lượng các môn hc ti chương trình đáp ng
được nhu cu hc tp ca sinh viên
1 2 3 4 5
5
Nhìn chung, thi lượng ging dy tng hc phn là
đủ để có th lĩnh hi kiến thc ca hc phn đó.
1 2 3 4 5
6
Th t các hc phn trong chương trình ti CT
KSCLC là hp lý
1 2 3 4 5
7 Ý kiến khác ( xin ghi rõ) …………......................................................................................
II. Đánh giá v kh năng đáp ng các yêu cu
STT
Phát biu
Hoàn
toàn
phn
đối
Không đồng ý cũng
không phn đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
CT KSCLC luôn thc hin tt công tác thông báo
cho SV năm đầu v nhu cu tuyn sinh vào CT
KSCLC
1 2 3 4 5
2
Ging viên sn sàng gii đáp các thc mc ca SV
trong quá trình hc tp
1 2 3 4 5
3
Các cán b giáo v luôn sn sàng gii đáp, x lý các
vn đề ca SV trong quá trình hc tp ti CT
KSCLC
1 2 3 4 5
4
CT KSCLC luôn kp thi nhc nh SV nếu có vn
đề phát sinh trong quá trình hc tp ( K lut, khen
thưởng,..)
1 2 3 4 5
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 115 Khoa Kinh tế và Quản lý Phụ lục 3: Phiếu khảo sát PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN Chào bạn! Nhằm phục vụ cho việc đánh giá chất lượng đào tạo của chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao trường ĐHBK HN (PFIEV - IPH) chúng tôi đang tiến hành thu thập ý kiến của các đối tượng liên quan. Những ý kiến của bạn rất quý báu và quan trọng đối với nghiên cứu này của chúng tôi nhằm phục vụ ngày một tốt hơn nhu cầu học tập của các bạn và mọi ng ười.Chúng tôi đảm bảo giữ bí mật các ý kiến của bạn và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn! A. Đánh giá về các khía cạnh chất lượng đào tạo Bạn hãy khoanh tròn vào số điểm ở cột bên phải trong bảng dưới đây mà bạn cảm thấy phù hợp nhất, ứng với các phát biểu sau: ( 1: Hoàn toàn phản đối; 5: Hoàn toàn đồng ý ) I. Đánh giá về mức độ tin cậy STT Phát biểu Hoàn toàn phản đối Không đồng ý cũng không phản đối Hoàn toàn đồng ý 1 CT KSCLC cung cấp các học phần giảng dạy như thông tin đã cung cấp 1 2 3 4 5 2 Giảng viên lên lớp theo đúng thời gian quy định 1 2 3 4 5 3 Giảng viên cung cấp cho sinh viên đủ lượng kiến thức cần thiết theo yêu cầu của từng học phần 1 2 3 4 5 4 Số lượng các môn học tại chương trình đáp ứng được nhu cầu học tập của sinh viên 1 2 3 4 5 5 Nhìn chung, thời lượng giảng dạy từng học phần là đủ để có thể lĩnh hội kiến thức của học phần đó. 1 2 3 4 5 6 Thứ tự các học phần trong chương trình tại CT KSCLC là hợp lý 1 2 3 4 5 7 Ý kiến khác ( xin ghi rõ) …………...................................................................................... II. Đánh giá về khả năng đáp ứng các yêu cầu STT Phát biểu Hoàn toàn phản đối Không đồng ý cũng không phản đối Hoàn toàn đồng ý 1 CT KSCLC luôn thực hiện tốt công tác thông báo cho SV năm đầu về nhu cầu tuyển sinh vào CT KSCLC 1 2 3 4 5 2 Giảng viên sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của SV trong quá trình học tập 1 2 3 4 5 3 Các cán bộ giáo vụ luôn sẵn sàng giải đáp, xử lý các vấn đề của SV trong quá trình học tập tại CT KSCLC 1 2 3 4 5 4 CT KSCLC luôn kịp thời nhắc nhở SV nếu có vấn đề phát sinh trong quá trình học tập ( Kỷ luật, khen thưởng,..) 1 2 3 4 5
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 116 Khoa Kinh tế và Qun lý
5 Ý kiến khác ( xin ghi rõ) …………......................................................................................
III. Đánh giá v mc độ đảm bo
STT
Phát biu
Hoàn
toàn
phn
đối
Không đồng ý cũng
không phn đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
Tôi luôn cm thy yên tâm khi chn CT KSCLC để
theo hc
1 2 3 4 5
2
Ging viên luôn có thái độ ci m, nhit tình vi
sinh viên
1 2 3 4 5
3
Các cán b giáo v luôn có thái độ nhã nhn, lch s
vi sinh viên trong khoa
1 2 3 4 5
4
Trình độ chuyên môn ca ging viên đáp ng được
yêu cu ca môn hc.
1 2 3 4 5
5
Trình độ sư phm (Kh năng truyn đạt) ca ging
viên đáp ng được yêu cu ca môn hc
1 2 3 4 5
6
Kinh nghim thc tế ca ging viên tt, h tr được
cho quá trình ging dy.
1 2 3 4 5
7 Ý kiến khác ( xin ghi rõ) …………......................................................................................
IV. Đánh giá v mc độ cm thông và thu hiu
STT
Phát biu
Hoàn
toàn
phn
đối
Không đồng ý cũng
không phn đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1 Ging viên rt quan tâm đến sinh viên trong lp hc 1 2 3 4 5
2
Ging viên có thái độ ân cn vi sinh viên trong CT
KSCLC
1 2 3 4 5
3
Ging viên hiu được nhu cu ca sinh viên
1 2 3 4 5
4
Cán b giáo v có thái độ ân cn vi sinh viên trong
chương trình CT KSCLC
1 2 3 4 5
5
Các cán b giáo v ca ITP nm bt được nhu cu
ca sinh viên
1 2 3 4 5
6 Gi hc tp chính khoá thun tin cho sinh viên 1 2 3 4 5
7
Gi thc hành thun tin cho sinh viên
1 2 3 4 5
8 Ý kiến khác ( xin ghi rõ) …………......................................................................................
V. Đánh giá v các yếu t hu hình
STT
Phát biu
Hoàn
toàn
phn
đối
Không đồng ý cũng
không phn đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
Trang thiết b h tr cho vic ging dy đầy đủ (máy
chiếu, loa, đài…)
1 2 3 4 5
2
Các ging đường đáp ng được điu kin hc tp
1 2 3 4 5
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 116 Khoa Kinh tế và Quản lý 5 Ý kiến khác ( xin ghi rõ) …………...................................................................................... III. Đánh giá về mức độ đảm bảo STT Phát biểu Hoàn toàn phản đối Không đồng ý cũng không phản đối Hoàn toàn đồng ý 1 Tôi luôn cảm thấy yên tâm khi chọn CT KSCLC để theo học 1 2 3 4 5 2 Giảng viên luôn có thái độ cởi mở, nhiệt tình với sinh viên 1 2 3 4 5 3 Các cán bộ giáo vụ luôn có thái độ nhã nhặn, lịch sự với sinh viên trong khoa 1 2 3 4 5 4 Trình độ chuyên môn của giảng viên đáp ứng được yêu cầu của môn học. 1 2 3 4 5 5 Trình độ sư phạm (Khả năng truyền đạt) của giảng viên đáp ứng được yêu cầu của môn học 1 2 3 4 5 6 Kinh nghiệm thực tế của giảng viên tốt, hỗ trợ được cho quá trình giảng dạy. 1 2 3 4 5 7 Ý kiến khác ( xin ghi rõ) …………...................................................................................... IV. Đánh giá về mức độ cảm thông và thấu hiểu STT Phát biểu Hoàn toàn phản đối Không đồng ý cũng không phản đối Hoàn toàn đồng ý 1 Giảng viên rất quan tâm đến sinh viên trong lớp học 1 2 3 4 5 2 Giảng viên có thái độ ân cần với sinh viên trong CT KSCLC 1 2 3 4 5 3 Giảng viên hiểu được nhu cầu của sinh viên 1 2 3 4 5 4 Cán bộ giáo vụ có thái độ ân cần với sinh viên trong chương trình CT KSCLC 1 2 3 4 5 5 Các cán bộ giáo vụ của ITP nắm bắt được nhu cầu của sinh viên 1 2 3 4 5 6 Giờ học tập chính khoá thuận tiện cho sinh viên 1 2 3 4 5 7 Giờ thực hành thuận tiện cho sinh viên 1 2 3 4 5 8 Ý kiến khác ( xin ghi rõ) …………...................................................................................... V. Đánh giá về các yếu tố hữu hình STT Phát biểu Hoàn toàn phản đối Không đồng ý cũng không phản đối Hoàn toàn đồng ý 1 Trang thiết bị hỗ trợ cho việc giảng dạy đầy đủ (máy chiếu, loa, đài…) 1 2 3 4 5 2 Các giảng đường đáp ứng được điều kiện học tập 1 2 3 4 5
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 117 Khoa Kinh tế và Qun lý
thoi mái cho sinh viên ( Bàn ghế, ánh sáng, điu
hoà nhit độ…)
3
Phòng máy tính ca khoa (tng 4- D6) đáp ng được
nhu cu ca sinh viên khi đến đây thc hành
1 2 3 4 5
4
Tài liu ca CT KSCLC ( Tp chí khoa hc, đồ án,
lun án các khoá trước…) đáp ng được nhu cu
tìm hiu ca sinh viên
1 2 3 4 5
5
Ging viên cung cp đầy đủ bài ging, tài liu, giáo
trình cho sinh viên nghiên cu hc tp.
1 2 3 4 5
6 Văn phòng CT KSCLC được b trí khoa hc 1 2 3 4 5
7 Trang phc ca ging viên lch s gn gàng 1 2 3 4 5
8 Trang phc ca cán b giáo v lch s, gn gàng 1 2 3 4 5
9 Ý kiến khác ( xin ghi rõ) …………......................................................................................
VI. Hình nh ca
CT KSCLC và s hài lòng ca sinh viên
a. Đánh giá v hình nh ca
CT KSCLC
STT
Phát biu
Hoàn
toàn
phn
đối
Không đồng ý cũng
không phn đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
CT KSCLC là chương trình có danh tiếng trong
trường
1 2 3 4 5
2 CT KSCLC có mô hình đào to hay 1 2 3 4 5
3 CT KSCLC có chuyên ngành đào to mi 1 2 3 4 5
4
CT KSCLC là nơi có nhng chuyên ngành đào to
phù hp vi yêu cu ca xã hi
1 2 3 4 5
5
CT KSCLC h tr rt tích cc cho các hot động
ca sinh viên, đoàn th
1 2 3 4 5
6
CT KSCLC có mi quan h tt vi các doanh
nghip
1 2 3 4 5
7
Thường xuyên nghe thy tên tui ca CT KSCLC
trên các phương tin thông tin đại chúng
1 2 3 4 5
8 Ý kiến khác (xin ghi rõ) …………......................................................................................
b. Đánh giá v mc độ hài lòng ca sinh viên
STT
Phát biu
Hoàn
toàn
phn
đối
Không đồng ý cũng
không phn đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
Nhìn chung, tôi cm thy hài lòng vi cht lượng
đào to ca CT KSCLC
1 2 3 4 5
2
Tôi cm thy hài lòng vi trình độ chuyên môn ca
ging viên trong CT KSCLC
1 2 3 4 5
3
Tôi cm thy hài lòng vi kh năng truyn đạt ca
các ging viên trong CT KSCLC
1 2 3 4 5
4
Tôi cm thy hài lòng khi theo hc ti chuyên ngành
hin ti
1 2 3 4 5
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 117 Khoa Kinh tế và Quản lý thoải mái cho sinh viên ( Bàn ghế, ánh sáng, điều hoà nhiệt độ…) 3 Phòng máy tính của khoa (tầng 4- D6) đáp ứng được nhu cầu của sinh viên khi đến đây thực hành 1 2 3 4 5 4 Tài liệu của CT KSCLC ( Tạp chí khoa học, đồ án, luận án các khoá trước…) đáp ứng được nhu cầu tìm hiểu của sinh viên 1 2 3 4 5 5 Giảng viên cung cấp đầy đủ bài giảng, tài liệu, giáo trình cho sinh viên nghiên cứu học tập. 1 2 3 4 5 6 Văn phòng CT KSCLC được bố trí khoa học 1 2 3 4 5 7 Trang phục của giảng viên lịch sự gọn gàng 1 2 3 4 5 8 Trang phục của cán bộ giáo vụ lịch sự, gọn gàng 1 2 3 4 5 9 Ý kiến khác ( xin ghi rõ) …………...................................................................................... VI. Hình ảnh của CT KSCLC và sự hài lòng của sinh viên a. Đánh giá về hình ảnh của CT KSCLC STT Phát biểu Hoàn toàn phản đối Không đồng ý cũng không phản đối Hoàn toàn đồng ý 1 CT KSCLC là chương trình có danh tiếng trong trường 1 2 3 4 5 2 CT KSCLC có mô hình đào tạo hay 1 2 3 4 5 3 CT KSCLC có chuyên ngành đào tạo mới 1 2 3 4 5 4 CT KSCLC là nơi có những chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu của xã hội 1 2 3 4 5 5 CT KSCLC hỗ trợ rất tích cực cho các hoạt động của sinh viên, đoàn thể 1 2 3 4 5 6 CT KSCLC có mối quan hệ tốt với các doanh nghiệp 1 2 3 4 5 7 Thường xuyên nghe thấy tên tuổi của CT KSCLC trên các phương tiện thông tin đại chúng 1 2 3 4 5 8 Ý kiến khác (xin ghi rõ) …………...................................................................................... b. Đánh giá về mức độ hài lòng của sinh viên STT Phát biểu Hoàn toàn phản đối Không đồng ý cũng không phản đối Hoàn toàn đồng ý 1 Nhìn chung, tôi cảm thấy hài lòng với chất lượng đào tạo của CT KSCLC 1 2 3 4 5 2 Tôi cảm thấy hài lòng với trình độ chuyên môn của giảng viên trong CT KSCLC 1 2 3 4 5 3 Tôi cảm thấy hài lòng với khả năng truyền đạt của các giảng viên trong CT KSCLC 1 2 3 4 5 4 Tôi cảm thấy hài lòng khi theo học tại chuyên ngành hiện tại 1 2 3 4 5
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 118 Khoa Kinh tế và Qun lý
5 Nếu có th làm li, tôi s hc mt chương trình khác 1 2 3 4 5
6 Ý kiến khác ( xin ghi rõ) …………......................................................................................
c. Mt s ý kiến và góp ý hoàn thin cho chuyên ngành
C1: Cm nhn ca bn như thế nào v cht lượng tng chuyên ngành đang được đào to
ti chương trình? Khoanh tròn vào con s tương ng: 1: Cht lượng rt thp; 5: cht lượng rt cao;
0: không ý kiến.
Chuyên
ngành
Cht lượng
rt thp
Cht lượng không
thp, không cao.
Cht lượng rt cao
Không ý kiến
1. CKHK 1 2 3 4 5
2. HTTT &
TT
1 2 3 4 5
3. THCN 1 2 3 4 5
C2: Bn hãy xếp tên 3 chuyên ngành hc ti CT KSCLC theo th t ưu tiên mà bn
cho là chuyên ngành b ích nht?
Chương trình b ích nht
1……………………………………………..
2……………………………………………..
3………………………………………………
C3: Bn có góp ý gì thêm để nâng cao hơn cht lượng đào to ca CT KSCLC ( chương
trình, ging viên, cơ s vt cht…?)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Bn là:
- Sinh viên năm th:
- Chương trình bn đang tham gia hc ti CT KSCLC:
- Chuyên ngành:
- Gii tính ca bn là:
Nam
N
Ngày tháng năm
( ký, ghi rõ h tên)
PHIU THĂM DÒ Ý KIN
Để phc v cho vic nghiên cu đánh giá cht lượng đào to ca chương trình đào to K
sư cht lượng cao trường ĐHBK HN (PFIEV - IPH) t đó tìm ra mt s gii pháp nâng cao cht
lượng ca chương trình nói riêng, nâng cao cht lượng ngun nhân lc ca Vit Nam nói chung
trong điu kin hi nhp quc tế, xin ông (bà) vui lòng tr li mt s câu hi được nêu trong phiế
u
kho sát được gi kèm theo.
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 118 Khoa Kinh tế và Quản lý 5 Nếu có thể làm lại, tôi sẽ học một chương trình khác 1 2 3 4 5 6 Ý kiến khác ( xin ghi rõ) …………...................................................................................... c. Một số ý kiến và góp ý hoàn thiện cho chuyên ngành C1: Cảm nhận của bạn như thế nào về chất lượng từng chuyên ngành đang được đào tạo tại chương trình? Khoanh tròn vào con số tương ứng: 1: Chất lượng rất thấp; 5: chất lượng rất cao; 0: không ý kiến. Chuyên ngành Chất lượng rất thấp Chất lượng không thấp, không cao. Chất lượng rất cao Không ý kiến 1. CKHK 1 2 3 4 5 2. HTTT & TT 1 2 3 4 5 3. THCN 1 2 3 4 5 C2: Bạn hãy xếp tên 3 chuyên ngành học tại CT KSCLC theo thứ tự ưu tiên mà bạn cho là chuyên ngành bổ ích nhất? Chương trình bổ ích nhất 1…………………………………………….. 2…………………………………………….. 3……………………………………………… C3: Bạn có góp ý gì thêm để nâng cao hơn chất lượng đào tạo của CT KSCLC ( chương trình, giảng viên, cơ sở vật chất…?) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… THÔNG TIN CÁ NHÂN Bạn là: - Sinh viên năm thứ: - Chương trình bạn đang tham gia học tại CT KSCLC: - Chuyên ngành: - Giới tính của bạn là: Nam Nữ Ngày tháng năm ( ký, ghi rõ họ tên) PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN Để phục vụ cho việc nghiên cứu đánh giá chất lượng đào tạo của chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao trường ĐHBK HN (PFIEV - IPH) từ đó tìm ra một số giải pháp nâng cao chất lượng của chương trình nói riêng, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của Việt Nam nói chung trong điều kiện hội nhập quốc tế, xin ông (bà) vui lòng trả lời một số câu hỏi được nêu trong phiế u khảo sát được gửi kèm theo.
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 119 Khoa Kinh tế và Qun lý
Ý kiến ca ông (bà) s là s đóng góp hết sc quý báu cho chúng tôi để hoàn thành chương
trình kho sát ca mình.
Rt cm ơn s cng tác ca quý ông (bà)!
A. Đánh giá v các khía cnh cht lượng đào to
Quý ông (bà) hãy khoanh tròn vào s đim ct bên phi trong bng dưới đây mà ông (bà) cm
thy phù hp nht, ng vi các phát biu sau: (1: Hoàn toàn phn đối; 5 : Hoàn toàn đồng ý)
I. Đánh giá v m
c độ tin cy
STT
Phát biu
Hoàn
toàn
phn
đối
Không đồng ý cũng
không phn đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
CT KSCLC cung cp đầy đủ các khung chương
trình đào to, hc phn ging dy cho giáo viên
1 2 3 4 5
2
Sinh viên CT KSCLC lên lp theo đúng thi gian
quy định
1 2 3 4 5
3
Cung cp cho ging viên đầy đủ ni dung các yêu
cu cn thiết theo yêu cu ca tng hc phn.
1 2 3 4 5
4
S lượng phân loi các môn hc ti CT KSCLC đáp
ng được nhu cu ging dy ca giáo viên
1 2 3 4 5
5
Nhìn chung, thi lượng ging dy tng hc phn là
đủ để có th lĩnh hi kiến thc ca hc phn đó
1 2 3 4 5
6
Nhìn chung, th t các hc phn đào to trong
khung chương trình đào to ti CT KSCLC là hp lý
1 2 3 4 5
7
Cht lượng đầu vào ca CT KSCLC có đáp ng
được vi chương trình ging dy ca giáo viên.
1 2 3 4 5
8
Khung chương trình đào to ti CT KSCLC tt, đáp
ng được yêu cu ca giáo viên ging dy
1 2 3 4 5
9 Ý kiến khác ( xin ghi rõ) …………......................................................................................
II. Đánh giá v kh năng đáp ng các yêu cu
STT
Phát biu
Hoàn
toàn
phn
đối
Không đồng ý cũng
không phn đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
CT KSCLC luôn thc hin tt công tác thông báo
lch ging dy cho giáo viên theo đúng quy định
1 2 3 4 5
2
CT KSCLC luôn sn sàng gii đáp nhng băn
khoăn, thc mc giáo viên trong quá trình tham gia
ging dy
1 2 3 4 5
3
Các cán b giáo v CT KSCLC luôn sn sàng phc
v, x lý các vn đề xy ra trong quá trình tham gia
ging dy
1 2 3 4 5
4
Ban lãnh đạo CT KSCLC luôn kp thi có nhng
động viên, khuyến khích giáo viên khi tham gia
công tác ging dy có nhng thành tích cao
1 2 3 4 5
5
CT KSCLC có chính sách, chế độ ưu đãi vi giáo
viên và cán b giáo v trong quá trình tham gia làm
vic
1 2 3 4 5
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 119 Khoa Kinh tế và Quản lý Ý kiến của ông (bà) sẽ là sự đóng góp hết sức quý báu cho chúng tôi để hoàn thành chương trình khảo sát của mình. Rất cảm ơn sự cộng tác của quý ông (bà)! A. Đánh giá về các khía cạnh chất lượng đào tạo Quý ông (bà) hãy khoanh tròn vào số điểm ở cột bên phải trong bảng dưới đây mà ông (bà) cảm thấy phù hợp nhất, ứng với các phát biểu sau: (1: Hoàn toàn phản đối; 5 : Hoàn toàn đồng ý) I. Đánh giá về m ức độ tin cậy STT Phát biểu Hoàn toàn phản đối Không đồng ý cũng không phản đối Hoàn toàn đồng ý 1 CT KSCLC cung cấp đầy đủ các khung chương trình đào tạo, học phần giảng dạy cho giáo viên 1 2 3 4 5 2 Sinh viên CT KSCLC lên lớp theo đúng thời gian quy định 1 2 3 4 5 3 Cung cấp cho giảng viên đầy đủ nội dung các yêu cầu cần thiết theo yêu cầu của từng học phần. 1 2 3 4 5 4 Số lượng phân loại các môn học tại CT KSCLC đáp ứng được nhu cầu giảng dạy của giáo viên 1 2 3 4 5 5 Nhìn chung, thời lượng giảng dạy từng học phần là đủ để có thể lĩnh hội kiến thức của học phần đó 1 2 3 4 5 6 Nhìn chung, thứ tự các học phần đào tạo trong khung chương trình đào tạo tại CT KSCLC là hợp lý 1 2 3 4 5 7 Chất lượng đầu vào của CT KSCLC có đáp ứng được với chương trình giảng dạy của giáo viên. 1 2 3 4 5 8 Khung chương trình đào tạo tại CT KSCLC tốt, đáp ứng được yêu cầu của giáo viên giảng dạy 1 2 3 4 5 9 Ý kiến khác ( xin ghi rõ) …………...................................................................................... II. Đánh giá về khả năng đáp ứng các yêu cầu STT Phát biểu Hoàn toàn phản đối Không đồng ý cũng không phản đối Hoàn toàn đồng ý 1 CT KSCLC luôn thực hiện tốt công tác thông báo lịch giảng dạy cho giáo viên theo đúng quy định 1 2 3 4 5 2 CT KSCLC luôn sẵn sàng giải đáp những băn khoăn, thắc mắc giáo viên trong quá trình tham gia giảng dạy 1 2 3 4 5 3 Các cán bộ giáo vụ CT KSCLC luôn sẵn sàng phục vụ, xử lý các vấn đề xảy ra trong quá trình tham gia giảng dạy 1 2 3 4 5 4 Ban lãnh đạo CT KSCLC luôn kịp thời có những động viên, khuyến khích giáo viên khi tham gia công tác giảng dạy có những thành tích cao 1 2 3 4 5 5 CT KSCLC có chính sách, chế độ ưu đãi với giáo viên và cán bộ giáo vụ trong quá trình tham gia làm việc 1 2 3 4 5