Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phân tích và xây dựng một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo tại Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao - Trung tâm đào tạo Tài năng & chất lượng cao – Trường đại học Bách khoa Hà Nội
469
968
126
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 110 Khoa Kinh tế và Quản lý
HỌC KỲ 7 NĂM HỌC 2010-2011
NGÀNH CƠ KHÍ HÀNG KHÔNG
TT Mã cũ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY
SSH1050
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4) 7 Khoa Lí luận chính trị
1
FL1406
Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 7 Khoa Ngoại ngữ
2
EM3105
Quản lí công nghiệp
3 7 Khoa Kinh tế và quản lý
3
ME4263
Thiết kế bằng máy
tính(CAO) – Thiết kế
chế tạo bằng máy tính
(CFAO) 3(2-1-0,5-6) 7 Viện Cơ khí
4
ME4541 Cơ học các cấu trúc
3(2-1-0,5-6) 7 Viện Cơ khí
5
MSE4004
Các phương pháp chế
tạo và gia công vật liệu
2(2-0-0-4) 7 Khoa Khoa học và công nghệ vật liệu
6
MSE4002
Tính chất các vật liệu
tiên tiến
2(2-0-0-4) 7 Khoa Khoa học và công nghệ vật liệu
7
MSE4003
Chọn vật liệu
1(1-0-0-3) 7 Khoa Khoa học và công nghệ vật liệu
8
ME4531 Kỹ thuật cơ học
2(1-1-0,5-4) 7 Viện Cơ khí
9
IT3088 Mạng tin học
3 7 Viện công nghệ thông tin và TT
10
TE4810
Cơ học chất lỏng thực
2(2–1-0-4) 7 Viện cơ khí động lực
NGÀNH TIN HỌC CÔNG NGHIỆP
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY
1
SSH1050
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4) 7 Khoa Lí luận chính trị
2
FL1406
Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 7 Khoa Ngoại ngữ
3
EM3105
Quản lý công nghiệp 3 7 Khoa kinh tế và quản lý
4
IT4174
Xử lý tín hiệu 3 7
Viện công nghệ thông tin
và TT
5
EE3676
Thiết bị điện tử 3(3-0-1-6) 7 Khoa Điện
6
EE3646
Cơ sở điện tử công suất 2(2-0-0-4) 7 Khoa Điện
7
IT4024
Mô hình hóa bằng automat 2(2-1-0-4) 7
Viện công nghệ thông tin
và TT
8
EE3196
Máy điện 3(2-1-1-4) 7 Khoa Điện
9
IT4594
L ý thuyết thông tin và truy
ề
n
thông số 3 (3-1-0-6) 7
Viện công nghệ thông tin
và TT
10
IT3034
Kiến trúc máy tính 3(2-1-1-6) 7
Viện công nghệ thông tin
và TT
NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ TT
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY
1
SSH1050
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4) 7 Khoa Lí luận chính trị
2
FL1405
Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 7 Khoa Ngoại ngữ
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 111 Khoa Kinh tế và Quản lý
3
EM3105
Quản lý công nghiệp 3 7 Khoa kinh tế và quản lý
4
IT4174
Xử l ý tín hiệu
3(2-1-1-6)
7 Viện công nghệ thông tin và TT
5
EE3076
Thiết bị điện tử 3(3-0-1-6) 7 Khoa Điện
6
EE3646
Cơ sở điện tử công suất 2(2-0-0-4) 7 Khoa Điện
7
IT4024
Mô hình hóa bằng
automat
2(2-1-0-4)
7 Viện công nghệ thông tin và TT
8
EE3196
Máy điện 3(2-1-1-4) 7 Khoa Điện
9
IT4594
L ý thuyết thông tin và
truyền thông số
3 (3-1-0-6)
7 Viện công nghệ thông tin và TT
10
IT3034
Kiến trúc máy tính
3(2-1-1-6)
7 Viện công nghệ thông tin và TT
NGÀNH CƠ KHÍ HÀNG KHÔNG
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY
1
FL1407
Tiếng Pháp KSCLC
7 2(2-1-0-4) 8 Khoa Ngoại ngữ
2
ME4902
Truyền động cơ khí
công suất lớn
1(1-1-0-2)
8
Viện Cơ khí
3
ME3178
Công nghệ chế tạo
2(1-1-0,5-4) 8 Viện Cơ khí
4
ME4175 Phương pháp số
trong tính toán cấu
trúc 3(2-1-0,5-6)
8
Viện Cơ khí
5
TE4820
Kết cấu hàng không
1(1-0-0-2) 8 Viện Cơ khí động lực
6
TE4830
Đàn hồi khí động
học
2(2-1-0-4)
8
Viện Cơ khí động lực
7
TE4840
Kỹ thuật điện và
điện tử trên máy
bay 2(2-1-0-4) 8 Viện Cơ khí động lực
8
TE4850
Hệ thống thời gian
thực
2(2-1-0-4)
8
Viện Cơ khí động lực
9
TE4860
Lý thuyết cháy
1(1-0-0-2) 8 Viện Cơ khí động lực
10
TE4870
Khí động lực học
cơ bản 2(2-0.5-0.5-4)
8
Viện Cơ khí động lực
11
TE4880
Động cơ và thiết bị
đẩy I 2(2-1-0-4) 8 Viện Cơ khí động lực
12
TE4890
Cơ học vật bay I
2(2-0.5-0.5-4)
8
Viện Cơ khí động lực
13
TE4900
Máy thủy lực I
2 (2-0-0-4) 8 Viện Cơ khí động lực
14
TE4910
Máy thủy lực II
2 (2-0-0-4)
8
Viện Cơ khí động lực
15
TE4911
Thực tập chuyên
ngành
4(0-0-4-0) 8 Viện Cơ khí động lực
NGÀNH TIN HỌC CÔNG NGHIỆP
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 112 Khoa Kinh tế và Quản lý
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY
1
FL1407
Tiếng Pháp KSCLC
7
2(2-1-0-4) 8 Khoa Ngoại ngữ
2 IT4384
Phân tích thiết kế
hệ thống
2(2-1-0-4)
8
Viện Công nghệ thông tin và TT
3
IT4935
Tương thích điện từ 1(1-0-0-2) 8 Viện Công nghệ thông tin và TT
4
EE3216
Thiết kế và vận
hành lưới phân ph
ố
i
điện
3(3-0-0-6)
8
Khoa Điện
5
IT4394
Đồ án tin học: thiết
kế phần mềm
2(1-0-4-8) 8 Viện Công nghệ thông tin và TT
6
EE4671
Thực tập chuyên
ngành 3(0-0-6-12)
8
Khoa Điện
7
IT4374
Kiến trúc các hệ
thống thông tin
2(2-1-0-4) 8 Viện Công nghệ thông tin và TT
8 IT3084 Mạng máy tính 2(2-1-0-4)
8
Viện Công nghệ thông tin và TT
9
EE4601
Hệ th
ố
ng đi
ề
u khi
ể
n
và giám sát
4(3-1-1-6) 8 Khoa Điện
10
EE4602
Vi xử l ý
3(3-0-1-6)
8
Khoa Điện
NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY
1
FL1407
Tiếng Pháp KSCLC
7 2(2-1-0-4) 8 Khoa Ngoại ngữ
2
IT4384
Phân tích thiết kế
hệ thống 2(2-1-0-4)
8
Viện Công nghệ thông tin và TT
3
IT4935
Tương thích điện từ
1(1-0-0-2)
8 Viện Công nghệ thông tin và TT
4
EE3216
Thiết kế và vận
hành lưới phân ph
ố
i
điện 3(3-0-0-6)
8
Khoa Điện
5
IT4394
Đồ án tin học: thiết
kế phần mềm
2(1-2-0-4)
8 Viện Công nghệ thông tin và TT
6
IT4994
Thực tập chuyên
ngành
3(0-0-6-12)
8
Viện Công nghệ thông tin và TT
7
IT4374
Kiến trúc các hệ
thống thông tin
2(2-1-0-4)
8 Viện Công nghệ thông tin và TT
8
IT3084
Mạng máy tính 2(2-1-0-4)
8
Viện Công nghệ thông tin và TT
9
EE4601
Hệ th
ố
ng đi
ề
u khi
ể
n
và giám sát 4(3-1-1-6) 8 Khoa Điện
10
EE4602
Vi xử l y
3(3-1-1-6
8
Khoa Điện
KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K51
HỌC KỲ 9 NĂM HỌC 2010-2011
NGÀNH CƠ KHÍ HÀNG KHÔNG
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 113 Khoa Kinh tế và Quản lý
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY
1
Khí động lực học chuyên sâu 2 9 Viện cơ khí động lực
2
Động cơ và thiết bị đẩy 3 9 Viện cơ khí động lực
3
Vật liệu hàng không 2
9 Viện cơ khí động lực
4
Máy cánh dẫn và máy thủy lực thể
tích
4
9 Viện cơ khí động lực
5
Phương pháp số trong cơ học chất
lỏng
3
9 Viện cơ khí động lực
6
Cơ học vật bay II 2
9 Viện cơ khí động lực
7
Thiết kế máy bay 3
9 Viện cơ khí động lực
8
Các hệ thống trên máy bay 3
9 Viện cơ khí động lực
9
Máy bay trực thăng 3
9 Viện cơ khí động lực
10
Bảo dưỡng hàng không 3
9 Viện cơ khí động lực
11
Khai thác và quản lý máy bay 2
9 Viện cơ khí động lực
12
Luật hàng không
2 9 Viện cơ khí động lực
13
Truyền động thủy lực và khí nén
2 9 Viện cơ khí động lực
14
Thực tập tốt nghiệp
4 9 Viện cơ khí động lực
15
Đồ án môn học
3 9 Viện cơ khí động lực
16
Pháp văn
3 9 Khoa Ngoai ngữ
NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY
1
Hệ thống mạng và các giao thức 3 9 Viện công nghệ thông tin và tt
2
Xử lý ảnh 3 9 Viện công nghệ thông tin và tt
3
Truyền thông nhờ sóng vô tuyến 1 9 K hoa Điện tử viễn thông
4
Truyền dẫn bức xạ và nhiễu xạ 2 9 Khoa Điện tử viễn thông
5
Anten và truyền sóng vô tuyến 1 9 Khoa Điện tử viễn thông
6
Các mạch tần số vô tuyến - thực
nghiệm 2 9 Khoa Điện tử viễn thông
7
Điện tử học trong môi trường khắc
nghiệt
1 9 Khoa Điện tử viễn thông
8
Điện tử học với các sóng viba 1 9 Khoa Điện tử viễn thông
9 Quang điện tử học 1 9 Khoa Điện tử viễn thông
10
Rada và phát hiện từ xa 1 9 Khoa Điện tử viễn thông
11 Mạng số và truyền dữ liệu 3 9 Viện công nghệ thông tin và tt
12
Hệ thống thông tin và kỹ nghệ ph
ầ
n
mềm 2 9 Viện công nghệ thông tin và tt
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 114 Khoa Kinh tế và Quản lý
13 Các hệ phân tán 3 9 Viện công nghệ thông tin và tt
14 An ninh và quản trị mạng 3 9 Viện công nghệ thông tin và tt
15 Cơ sở dữ liệu 3 9 Viện công nghệ thông tin và tt
16 Thực tập tốt nghiệp 4 9 V iện công nghệ thông tin và tt
17 Đồ án môn học 3 9 Viện công nghệ thông tin và tt
18 Pháp văn 3 9 Khoa Ngoai ngữ
NGÀNH TIN HỌC CÔNG NGHIỆP
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY
1
Các mạng - các giao thức truyền
thông và mạng lưu lượng cao 2 9 Khoa Điện
2
An ninh và quản trị mạng 3 9 Khoa Điện
3
Mạng cục bộ công nghiệp 2 9 Khoa Điện
4
Các hệ thống thời gian thực 2 9 Khoa Điện
5
Vi hệ thống trong đo lường và điều
khiển 2 9 Khoa Điện
6
Nhận dạng 2 9 Khoa Điện
7
Mô hình hóa các hệ thống rời rạc 2 9 Khoa Điện
8
Đánh giá hiệu năng của các hệ
thống sản xuất 2 9 Khoa Điện
9
Kiến trúc điều khiển 2 9 Khoa Điện
10
Điều khiển Rôbot 2 9 Khoa Điện
11
Roobot công nghiệp 2 9 Khoa Điện
12
Lọc không tuyến tính
1
9 Khoa Điện
13
Cảm biến và đo lường thông minh 3 9 Khoa Điện
14
Đo và điều khiển cong nghiệp 3 9 Khoa Điện
15
Thực tập tốt nghiệp
4
9 Khoa Điện
16
Đồ án môn học 3 9 Khoa Điện
17
Pháp văn
3
9 Khoa Ngoại ngữ
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 115 Khoa Kinh tế và Quản lý
Phụ lục 3: Phiếu khảo sát
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN
Chào bạn! Nhằm phục vụ cho việc đánh giá chất lượng đào tạo của chương trình đào
tạo Kỹ sư
chất lượng cao trường ĐHBK HN (PFIEV - IPH) chúng tôi đang tiến hành thu thập ý
kiến của các
đối tượng liên quan. Những ý kiến của bạn rất quý báu và quan trọng đối với
nghiên cứu này của
chúng tôi nhằm phục vụ ngày một tốt hơn nhu cầu học tập của các bạn và mọi ng
ười.Chúng tôi
đảm bảo giữ bí mật các ý kiến của bạn và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
A. Đánh giá về các khía cạnh chất lượng đào tạo
Bạn hãy khoanh tròn vào số điểm ở cột bên phải trong bảng dưới đây mà bạn cảm
thấy phù hợp
nhất, ứng với các phát biểu sau: ( 1: Hoàn toàn phản đối; 5: Hoàn toàn đồng ý )
I. Đánh giá về
mức độ tin cậy
STT
Phát biểu
Hoàn
toàn
phản
đối
Không đồng ý cũng
không phản đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
CT KSCLC cung cấp các học phần giảng dạy như
thông tin đã cung cấp
1 2 3 4 5
2 Giảng viên lên lớp theo đúng thời gian quy định 1 2 3 4 5
3
Giảng viên cung cấp cho sinh viên đủ lượng kiến
thức cần thiết theo yêu cầu của từng học phần
1 2 3 4 5
4
Số lượng các môn học tại chương trình đáp ứng
được nhu cầu học tập của sinh viên
1 2 3 4 5
5
Nhìn chung, thời lượng giảng dạy từng học phần là
đủ để có thể lĩnh hội kiến thức của học phần đó.
1 2 3 4 5
6
Thứ tự các học phần trong chương trình tại CT
KSCLC là hợp lý
1 2 3 4 5
7 Ý kiến khác ( xin ghi rõ)
…………......................................................................................
II. Đánh giá về khả năng đáp ứng các yêu cầu
STT
Phát biểu
Hoàn
toàn
phản
đối
Không đồng ý cũng
không phản đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
CT KSCLC luôn thực hiện tốt công tác thông báo
cho SV năm đầu về nhu cầu tuyển sinh vào CT
KSCLC
1 2 3 4 5
2
Giảng viên sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của SV
trong quá trình học tập
1 2 3 4 5
3
Các cán bộ giáo vụ luôn sẵn sàng giải đáp, xử lý các
vấn đề của SV trong quá trình học tập tại CT
KSCLC
1 2 3 4 5
4
CT KSCLC luôn kịp thời nhắc nhở SV nếu có vấn
đề phát sinh trong quá trình học tập ( Kỷ luật, khen
thưởng,..)
1 2 3 4 5
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 116 Khoa Kinh tế và Quản lý
5 Ý kiến khác ( xin ghi rõ)
…………......................................................................................
III. Đánh giá về mức độ đảm bảo
STT
Phát biểu
Hoàn
toàn
phản
đối
Không đồng ý cũng
không phản đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
Tôi luôn cảm thấy yên tâm khi chọn CT KSCLC để
theo học
1 2 3 4 5
2
Giảng viên luôn có thái độ cởi mở, nhiệt tình với
sinh viên
1 2 3 4 5
3
Các cán bộ giáo vụ luôn có thái độ nhã nhặn, lịch sự
với sinh viên trong khoa
1 2 3 4 5
4
Trình độ chuyên môn của giảng viên đáp ứng được
yêu cầu của môn học.
1 2 3 4 5
5
Trình độ sư phạm (Khả năng truyền đạt) của giảng
viên đáp ứng được yêu cầu của môn học
1 2 3 4 5
6
Kinh nghiệm thực tế của giảng viên tốt, hỗ trợ được
cho quá trình giảng dạy.
1 2 3 4 5
7 Ý kiến khác ( xin ghi rõ)
…………......................................................................................
IV. Đánh giá về mức độ cảm thông và thấu hiểu
STT
Phát biểu
Hoàn
toàn
phản
đối
Không đồng ý cũng
không phản đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1 Giảng viên rất quan tâm đến sinh viên trong lớp học 1 2 3 4 5
2
Giảng viên có thái độ ân cần với sinh viên trong CT
KSCLC
1 2 3 4 5
3
Giảng viên hiểu được nhu cầu của sinh viên
1 2 3 4 5
4
Cán bộ giáo vụ có thái độ ân cần với sinh viên trong
chương trình CT KSCLC
1 2 3 4 5
5
Các cán bộ giáo vụ của ITP nắm bắt được nhu cầu
của sinh viên
1 2 3 4 5
6 Giờ học tập chính khoá thuận tiện cho sinh viên 1 2 3 4 5
7
Giờ thực hành thuận tiện cho sinh viên
1 2 3 4 5
8 Ý kiến khác ( xin ghi rõ)
…………......................................................................................
V. Đánh giá về các yếu tố hữu hình
STT
Phát biểu
Hoàn
toàn
phản
đối
Không đồng ý cũng
không phản đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
Trang thiết bị hỗ trợ cho việc giảng dạy đầy đủ (máy
chiếu, loa, đài…)
1 2 3 4 5
2
Các giảng đường đáp ứng được điều kiện học tập
1 2 3 4 5
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 117 Khoa Kinh tế và Quản lý
thoải mái cho sinh viên ( Bàn ghế, ánh sáng, điều
hoà nhiệt độ…)
3
Phòng máy tính của khoa (tầng 4- D6) đáp ứng được
nhu cầu của sinh viên khi đến đây thực hành
1 2 3 4 5
4
Tài liệu của CT KSCLC ( Tạp chí khoa học, đồ án,
luận án các khoá trước…) đáp ứng được nhu cầu
tìm hiểu của sinh viên
1 2 3 4 5
5
Giảng viên cung cấp đầy đủ bài giảng, tài liệu, giáo
trình cho sinh viên nghiên cứu học tập.
1 2 3 4 5
6 Văn phòng CT KSCLC được bố trí khoa học 1 2 3 4 5
7 Trang phục của giảng viên lịch sự gọn gàng 1 2 3 4 5
8 Trang phục của cán bộ giáo vụ lịch sự, gọn gàng 1 2 3 4 5
9 Ý kiến khác ( xin ghi rõ)
…………......................................................................................
VI. Hình ảnh của
CT KSCLC và sự hài lòng của sinh viên
a. Đánh giá về hình ảnh của
CT KSCLC
STT
Phát biểu
Hoàn
toàn
phản
đối
Không đồng ý cũng
không phản đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
CT KSCLC là chương trình có danh tiếng trong
trường
1 2 3 4 5
2 CT KSCLC có mô hình đào tạo hay 1 2 3 4 5
3 CT KSCLC có chuyên ngành đào tạo mới 1 2 3 4 5
4
CT KSCLC là nơi có những chuyên ngành đào tạo
phù hợp với yêu cầu của xã hội
1 2 3 4 5
5
CT KSCLC hỗ trợ rất tích cực cho các hoạt động
của sinh viên, đoàn thể
1 2 3 4 5
6
CT KSCLC có mối quan hệ tốt với các doanh
nghiệp
1 2 3 4 5
7
Thường xuyên nghe thấy tên tuổi của CT KSCLC
trên các phương tiện thông tin đại chúng
1 2 3 4 5
8 Ý kiến khác (xin ghi rõ)
…………......................................................................................
b. Đánh giá về mức độ hài lòng của sinh viên
STT
Phát biểu
Hoàn
toàn
phản
đối
Không đồng ý cũng
không phản đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
Nhìn chung, tôi cảm thấy hài lòng với chất lượng
đào tạo của CT KSCLC
1 2 3 4 5
2
Tôi cảm thấy hài lòng với trình độ chuyên môn của
giảng viên trong CT KSCLC
1 2 3 4 5
3
Tôi cảm thấy hài lòng với khả năng truyền đạt của
các giảng viên trong CT KSCLC
1 2 3 4 5
4
Tôi cảm thấy hài lòng khi theo học tại chuyên ngành
hiện tại
1 2 3 4 5
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 118 Khoa Kinh tế và Quản lý
5 Nếu có thể làm lại, tôi sẽ học một chương trình khác 1 2 3 4 5
6 Ý kiến khác ( xin ghi rõ)
…………......................................................................................
c. Một số ý kiến và góp ý hoàn thiện cho chuyên ngành
C1: Cảm nhận của bạn như thế nào về chất lượng từng chuyên ngành đang được đào
tạo
tại chương trình? Khoanh tròn vào con số tương ứng: 1: Chất lượng rất thấp; 5:
chất lượng rất cao;
0: không ý kiến.
Chuyên
ngành
Chất lượng
rất thấp
Chất lượng không
thấp, không cao.
Chất lượng rất cao
Không ý kiến
1. CKHK 1 2 3 4 5
2. HTTT &
TT
1 2 3 4 5
3. THCN 1 2 3 4 5
C2: Bạn hãy xếp tên 3 chuyên ngành học tại CT KSCLC theo thứ tự ưu tiên mà bạn
cho là chuyên ngành bổ ích nhất?
Chương trình bổ ích nhất
1……………………………………………..
2……………………………………………..
3………………………………………………
C3: Bạn có góp ý gì thêm để nâng cao hơn chất lượng đào tạo của CT KSCLC (
chương
trình, giảng viên, cơ sở vật chất…?)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Bạn là:
- Sinh viên năm thứ:
- Chương trình bạn đang tham gia học tại CT KSCLC:
- Chuyên ngành:
- Giới tính của bạn là:
Nam
Nữ
Ngày tháng năm
( ký, ghi rõ họ tên)
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN
Để phục vụ cho việc nghiên cứu đánh giá chất lượng đào tạo của chương trình đào
tạo Kỹ
sư chất lượng cao trường ĐHBK HN (PFIEV - IPH) từ đó tìm ra một số giải pháp
nâng cao chất
lượng của chương trình nói riêng, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của Việt
Nam nói chung
trong điều kiện hội nhập quốc tế, xin ông (bà) vui lòng trả lời một số câu hỏi
được nêu trong phiế
u
khảo sát được gửi kèm theo.
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 119 Khoa Kinh tế và Quản lý
Ý kiến của ông (bà) sẽ là sự đóng góp hết sức quý báu cho chúng tôi để hoàn
thành chương
trình khảo sát của mình.
Rất cảm ơn sự cộng tác của quý ông (bà)!
A. Đánh giá về các khía cạnh chất lượng đào tạo
Quý ông (bà) hãy khoanh tròn vào số điểm ở cột bên phải trong bảng dưới đây mà
ông (bà) cảm
thấy phù hợp nhất, ứng với các phát biểu sau: (1: Hoàn toàn phản đối; 5 : Hoàn
toàn đồng ý)
I. Đánh giá về m
ức độ tin cậy
STT
Phát biểu
Hoàn
toàn
phản
đối
Không đồng ý cũng
không phản đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
CT KSCLC cung cấp đầy đủ các khung chương
trình đào tạo, học phần giảng dạy cho giáo viên
1 2 3 4 5
2
Sinh viên CT KSCLC lên lớp theo đúng thời gian
quy định
1 2 3 4 5
3
Cung cấp cho giảng viên đầy đủ nội dung các yêu
cầu cần thiết theo yêu cầu của từng học phần.
1 2 3 4 5
4
Số lượng phân loại các môn học tại CT KSCLC đáp
ứng được nhu cầu giảng dạy của giáo viên
1 2 3 4 5
5
Nhìn chung, thời lượng giảng dạy từng học phần là
đủ để có thể lĩnh hội kiến thức của học phần đó
1 2 3 4 5
6
Nhìn chung, thứ tự các học phần đào tạo trong
khung chương trình đào tạo tại CT KSCLC là hợp lý
1 2 3 4 5
7
Chất lượng đầu vào của CT KSCLC có đáp ứng
được với chương trình giảng dạy của giáo viên.
1 2 3 4 5
8
Khung chương trình đào tạo tại CT KSCLC tốt, đáp
ứng được yêu cầu của giáo viên giảng dạy
1 2 3 4 5
9 Ý kiến khác ( xin ghi rõ)
…………......................................................................................
II. Đánh giá về khả năng đáp ứng các yêu cầu
STT
Phát biểu
Hoàn
toàn
phản
đối
Không đồng ý cũng
không phản đối
Hoàn
toàn
đồng
ý
1
CT KSCLC luôn thực hiện tốt công tác thông báo
lịch giảng dạy cho giáo viên theo đúng quy định
1 2 3 4 5
2
CT KSCLC luôn sẵn sàng giải đáp những băn
khoăn, thắc mắc giáo viên trong quá trình tham gia
giảng dạy
1 2 3 4 5
3
Các cán bộ giáo vụ CT KSCLC luôn sẵn sàng phục
vụ, xử lý các vấn đề xảy ra trong quá trình tham gia
giảng dạy
1 2 3 4 5
4
Ban lãnh đạo CT KSCLC luôn kịp thời có những
động viên, khuyến khích giáo viên khi tham gia
công tác giảng dạy có những thành tích cao
1 2 3 4 5
5
CT KSCLC có chính sách, chế độ ưu đãi với giáo
viên và cán bộ giáo vụ trong quá trình tham gia làm
việc
1 2 3 4 5