Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phân tích và xây dựng một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo tại Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao - Trung tâm đào tạo Tài năng & chất lượng cao – Trường đại học Bách khoa Hà Nội

468
968
126
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 100 Khoa Kinh tế và Qun lý
DANH MC TÀI LIU THAM KHO
Tiếng Vit
1. Chính Ph, Ngh quyết s 14/2005/NQ-CP v vic "Đổi mi cơ bn và
toàn din giáo dc đại hc Vit Nam giai đon 2006-2020".
2. B GD&ĐT - Vin nghiên cu phát trin giáo dc, “Chiến lược phát trin
giáo dc trong thế k XXI kinh nghim ca các quc gia”. Nhà xut bn
quc gia Hà Ni 2002.
3. B GD&ĐT, “Báo cáo tình hình giáo dc chuyên nghip trình đoàn th
m
định” Hà Ni 2004.
4. Đảng cng sn Vit Nam, “Văn kin đại hi đại biu toàn quc ln th
IX”. NXB chính tr quc gia Hà Ni.
5. Nguyn Đình Phan, “Giáo trình qun lý cht lượng trong các t chc”,
NXB Giáo dc 2002.
6. Hendarman, “Chương trình đào to trong nước cho Vit Nam – Đánh giá
và giám sát các chương trình giáo dc chuyên nghip”.
7. Lưu Thanh Tâm, “Qun tr cht lượng theo tiêu chun quc tế”, NXB
ĐH
quc gia Thành Ph H Chí Minh.
8. Lut Giáo dc (2005), NXB Chính tr Quc gia
9. Nguyn Cnh Lương (2009), T đổi mi mô hình và chương trình đào
to ti đổi mi phương pháp ging dy trong trường Đại hc Bách Khoa
Hà Ni, K yếu Hi tho Đổi mi phương pháp ging dy Đại hc.
10. Nguyn Đức Chính, Nguyn Phương Nga (2000), Nghiên cu xây d
ng
B tiêu chí đánh giá cht lượng đào to dùng cho các trường Đại hc ti
Vit Nam, Đề tài độc lp cp Nhà nước, Trung tâm Đảm bo Cht lượng
Đào to và Nghiên cu Phát trin Giáo dc ĐHQG Hà Ni.
11. B GD&ĐT, “K yếu hi ngh chuyên đề v hp tác quc tế và nghiên
cu khoa hc trong các trường đại hc, cao đẳng giai đon 2001-2006 và
định hướng giai đon 2007-2015”.
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 100 Khoa Kinh tế và Quản lý DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt 1. Chính Phủ, Nghị quyết số 14/2005/NQ-CP về việc "Đổi mới cơ bản và toàn diện giáo dục đại học Việt Nam giai đoạn 2006-2020". 2. Bộ GD&ĐT - Viện nghiên cứu phát triển giáo dục, “Chiến lược phát triển giáo dục trong thế kỷ XXI kinh nghiệm của các quốc gia”. Nhà xuất bản quốc gia Hà Nội 2002. 3. Bộ GD&ĐT, “Báo cáo tình hình giáo dục chuyên nghiệp trình đoàn thẩ m định” Hà Nội 2004. 4. Đảng cộng sản Việt Nam, “Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX”. NXB chính trị quốc gia Hà Nội. 5. Nguyễn Đình Phan, “Giáo trình quản lý chất lượng trong các tổ chức”, NXB Giáo dục 2002. 6. Hendarman, “Chương trình đào tạo trong nước cho Việt Nam – Đánh giá và giám sát các chương trình giáo dục chuyên nghiệp”. 7. Lưu Thanh Tâm, “Quản trị chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế”, NXB ĐH quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh. 8. Luật Giáo dục (2005), NXB Chính trị Quốc gia 9. Nguyễn Cảnh Lương (2009), Từ đổi mới mô hình và chương trình đào tạo tới đổi mới phương pháp giảng dạy trong trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Kỷ yếu Hội thảo Đổi mới phương pháp giảng dạy Đại học. 10. Nguyễn Đức Chính, Nguyễn Phương Nga (2000), Nghiên cứu xây d ựng Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng đào tạo dùng cho các trường Đại học tại Việt Nam, Đề tài độc lập cấp Nhà nước, Trung tâm Đảm bảo Chất lượng Đào tạo và Nghiên cứu Phát triển Giáo dục ĐHQG Hà Nội. 11. Bộ GD&ĐT, “Kỷ yếu hội nghị chuyên đề về hợp tác quốc tế và nghiên cứu khoa học trong các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2001-2006 và định hướng giai đoạn 2007-2015”.
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 101 Khoa Kinh tế và Qun lý
12. B GD&ĐT, “Báo cáo hi ngh chuyên đề v hp tác quc tế và nghiên
cu khoa hc trong các trường đại hc cao đẳng giai đon 2001-2006 và
định hướng giai đon 2007-2015.”
13. B GD&ĐT, “Tài liu tp hun t đánh giá trong kim định cht lượng
giáo dc đại hc”.
14. T đin tiếng Vit ph thông (1987), NXB Khoa hc xã hi.
15.
T đin tiếng Vit thông dng (1998), NXB Giáo dc.
Tiếng Anh
16. Deming, W.E. Out of the Crisis. Cambridge, MA: MIT Press, 1986
17. Juran, J. M. Juran on Leadership for Quality. New York: Free Press, 1989
18. Paul Ramsden (1992), Learning to teach in Higher education, Routledge
publishing.
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 101 Khoa Kinh tế và Quản lý 12. Bộ GD&ĐT, “Báo cáo hội nghị chuyên đề về hợp tác quốc tế và nghiên cứu khoa học trong các trường đại học cao đẳng giai đoạn 2001-2006 và định hướng giai đoạn 2007-2015.” 13. Bộ GD&ĐT, “Tài liệu tập huấn tự đánh giá trong kiểm định chất lượng giáo dục đại học”. 14. Từ điển tiếng Việt phổ thông (1987), NXB Khoa học xã hội. 15. Từ điển tiếng Việt thông dụng (1998), NXB Giáo dục. Tiếng Anh 16. Deming, W.E. Out of the Crisis. Cambridge, MA: MIT Press, 1986 17. Juran, J. M. Juran on Leadership for Quality. New York: Free Press, 1989 18. Paul Ramsden (1992), Learning to teach in Higher education, Routledge publishing.
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 102 Khoa Kinh tế và Qun lý
PHN PH LC
Ph lc 1
“ B tiêu chí đánh giá cht lượng và điu kin đảm bo
cht lượng đào to dùng cho các trường Đại hc Vit Nam”
( Ban hành kèm theo quyết định s 38/2004/ QĐ-BGD&ĐT ngày 02/12/2004)
LĨNH VC 1: T CHC VÀ QUN LÝ
1. Tiêu chí 1: S mng, nhim v chiến lược
Vic xác định s mng, nhim v chiến lược và mc tiêu ca mt trường ĐH là kim ch
nam chi phi mi hot động có kế hoch, có cht lượng ca trường đó. Xác định s mng
rõ ràng, đề ra nhim v chiến lược vi các mc tiêu c th là bng chng quan trng v
đảm bo cht lượng đào to.
2. Tiêu chí 2: Công tác kế ho
ch hoá, phân b ngun lc, đánh giá các hot động.
Công tác kế hoch hoá, phân b ngun lc, đánh giá các hot động th hin vic qun lý và
t chc cht ch ca trường để đảm bo tng bước thc hin được các mc tiêu do trường
đề ra. Kế hoch càng chi tiết, c th và kh thi thì càng đảm bo vic thc hin thành công
các chương trình hành động nhm nâng cao cht lượng đào to và NCKH ca trườ
ng.
3. Tiêu chí 3: Công tác t chc và qun lý
Cơ cu t chc và qun lý hiu qu là tin đề đảm bo các hot động ca trường thc hin
được kế hoch và mc tiêu cht lượng đề ra.
4. Tiêu chí 4: T chc và hot động ca t chc đảm bo cht lượng đào to.
T chc và hot động ca t chc đảm bo cht lượng đào to là mt tiêu chí nhm thúc
đẩy các hot động đảm bo cht lượng ca trường theo đúng quy trình và đạt hiu qu.
LĨNH VC 2: ĐỘI NGŨ CÁN B
Đội ngũ cán b có trình độ hc vn cao, có năng lc và nghip v sư phm đại hc gii là
điu kin tiên quyết để đảm bo cht lượng đào to.
5. Tiêu chí 5: T l SV trên CB ging dy
T l Sv trên CB ging dy là tiêu chí đảm bo hiu qu và hiu sut đào to. T l cao s
gim cht lượng, t l thp quá s gim hiu sut đào to.
6. Tiêu chí 6: T l CB có hc hàm, hc v
Là tiêu chí đảm bo v chuyên môn và nghip v trong giáo dc Đại hc.
7. Tiêu chí 7: Quy định v chc trách chung ca CB ging dy
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 102 Khoa Kinh tế và Quản lý PHẦN PHỤ LỤC Phụ lục 1 “ Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng và điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo dùng cho các trường Đại học ở Việt Nam” ( Ban hành kèm theo quyết định số 38/2004/ QĐ-BGD&ĐT ngày 02/12/2004) LĨNH VỰC 1: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ 1. Tiêu chí 1: Sứ mạng, nhiệm vụ chiến lược Việc xác định sứ mạng, nhiệm vụ chiến lược và mục tiêu của một trường ĐH là kim chỉ nam chi phối mọi hoạt động có kế hoạch, có chất lượng của trường đó. Xác định sứ mạng rõ ràng, đề ra nhiệm vụ chiến lược với các mục tiêu cụ thể là bằng chứng quan trọng về đảm bảo chất lượng đào tạo. 2. Tiêu chí 2: Công tác kế ho ạch hoá, phân bố nguồn lực, đánh giá các hoạt động. Công tác kế hoạch hoá, phân bố nguồn lực, đánh giá các hoạt động thể hiện việc quản lý và tổ chức chặt chẽ của trường để đảm bảo từng bước thực hiện được các mục tiêu do trường đề ra. Kế hoạch càng chi tiết, cụ thể và khả thi thì càng đảm bảo việc thực hiện thành công các chương trình hành động nhằm nâng cao chất lượng đào tạo và NCKH của trườ ng. 3. Tiêu chí 3: Công tác tổ chức và quản lý Cơ cấu tổ chức và quản lý hiệu quả là tiền đề đảm bảo các hoạt động của trường thực hiện được kế hoạch và mục tiêu chất lượng đề ra. 4. Tiêu chí 4: Tổ chức và hoạt động của tổ chức đảm bảo chất lượng đào tạo. Tổ chức và hoạt động của tổ chức đảm bảo chất lượng đào tạo là một tiêu chí nhằm thúc đẩy các hoạt động đảm bảo chất lượng của trường theo đúng quy trình và đạt hiệu quả. LĨNH VỰC 2: ĐỘI NGŨ CÁN BỘ Đội ngũ cán bộ có trình độ học vấn cao, có năng lực và nghiệp vụ sư phạm đại học giỏi là điều kiện tiên quyết để đảm bảo chất lượng đào tạo. 5. Tiêu chí 5: Tỷ lệ SV trên CB giảng dạy Tỷ lệ Sv trên CB giảng dạy là tiêu chí đảm bảo hiệu quả và hiệu suất đào tạo. Tỷ lệ cao sẽ giảm chất lượng, tỷ lệ thấp quá sẽ giảm hiệu suất đào tạo. 6. Tiêu chí 6: Tỷ lệ CB có học hàm, học vị Là tiêu chí đảm bảo về chuyên môn và nghiệp vụ trong giáo dục Đại học. 7. Tiêu chí 7: Quy định về chức trách chung của CB giảng dạy
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 103 Khoa Kinh tế và Qun lý
Quy định nhim v chc trách rõ ràng, chi tiết cho CB ging dy là mt gii pháp qun lý
ngun nhân lc có hiu qu và là mt tiêu chí để đảm bo cht lượng GD ca CB
8. Tiêu chí 8: T l CB ging dy trên tng s CB
Phn ánh t chc ca b máy nhà trường. T l này cao hay thp tu thuc vào vic áp
dng công ngh mi trong đào to cũng như qun lý.
9. Tiêu chí 9: Quy trình đánh giá CB và CB ging dy
Đánh giá CB thường xuyên là mt gii pháp đánh giá ngun nhân lc hiu qu vì kết qu
đánh giá là cơ s để điu chnh đội ngũ cán b đáp ng s phát trin ca nhà trường trong
quá trình thc hin s mng ca mình.
10. Tiêu chí 10: Cp nht và nâng cao trình độ chuyên môn ca CB
Bi dưỡng và nâng cao chuyên môn nghip v để nâng cao cht lượng và năng lc ca đội
ngũ CB ca trường. Đây là tiêu chí để thc hin ngh quyết trung ương II khoá VIII v
nâng cao cht lượng đội ngũ giáo viên.
LĨNH VC 3: ĐỘI NGŨ SINH VIÊN
11. Tiêu chí 11: Chính sách, tiêu chí tuyn sinh, thông tin v chương trình, kết qu đào
to
Cht lượng sinh viên tuyn vào là mt trong các yếu t quyết định cht lượng đào to. Tuy
nhiên để đảm bo công bng xã hi và đào to ngun nhân lc cho các vùng sâu, vùng xa,
trường cn có các chính sách ưu tiên tuyn chn.
12. Tiêu chí 12: Năng lc ca sinh viên:
Đánh giá năng lc ca SV là khâu chính trong đánh giá cht lượng đào to.
13. Tiêu chí 13: đạo đức ngh nghip ca SV:
Phm cht nhân văn ca sn phm đào to được th hin đầu tiên qua đạo đức ca sinh
viên. Xếp loi đạo đức ca sinh viên có tác dng thúc đẩy vic rèn luyn tư cách, đạo đức
và tác phong trong nhà trưòng ca SV và góp phn nâng cao cht lượng đào to.
LĨNH VC 4: GING DY VÀ HC TP
Ging dy và hc tp là khâu trng yếu và là khâu quyết định cht lượng đào to ca nhà
trường. Các tiêu chí đánh giá trong lĩnh vc này nhm không ngng nâng cao cht lượng
dy và hc; thúc đẩy vic thc hin đổi mi chương trình, ni dung, phương pháp ging
dy và phương pháp hc tp để hoà nhp vào nn kinh tế tri thc.
14. Tiêu chí 14: Chương trình hc và tài liu chuyên môn
S phù hp ca chương trình vi s mng và mc tiêu đào to ca trường và ngành hc.
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 103 Khoa Kinh tế và Quản lý Quy định nhiệm vụ chức trách rõ ràng, chi tiết cho CB giảng dạy là một giải pháp quản lý nguồn nhân lực có hiệu quả và là một tiêu chí để đảm bảo chất lượng GD của CB 8. Tiêu chí 8: Tỷ lệ CB giảng dạy trên tổng số CB Phản ánh tổ chức của bộ máy nhà trường. Tỷ lệ này cao hay thấp tuỳ thuộc vào việc áp dụng công nghệ mới trong đào tạo cũng như quản lý. 9. Tiêu chí 9: Quy trình đánh giá CB và CB giảng dạy Đánh giá CB thường xuyên là một giải pháp đánh giá nguồn nhân lực hiệu quả vì kết quả đánh giá là cơ sở để điều chỉnh đội ngũ cán bộ đáp ứng sự phát triển của nhà trường trong quá trình thực hiện sứ mạng của mình. 10. Tiêu chí 10: Cập nhật và nâng cao trình độ chuyên môn của CB Bồi dưỡng và nâng cao chuyên môn nghiệp vụ để nâng cao chất lượng và năng lực của đội ngũ CB của trường. Đây là tiêu chí để thực hiện nghị quyết trung ương II khoá VIII về nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên. LĨNH VỰC 3: ĐỘI NGŨ SINH VIÊN 11. Tiêu chí 11: Chính sách, tiêu chí tuyển sinh, thông tin về chương trình, kết quả đào tạo Chất lượng sinh viên tuyển vào là một trong các yếu tố quyết định chất lượng đào tạo. Tuy nhiên để đảm bảo công bằng xã hội và đào tạo nguồn nhân lực cho các vùng sâu, vùng xa, trường cần có các chính sách ưu tiên tuyển chọn. 12. Tiêu chí 12: Năng lực của sinh viên: Đánh giá năng lực của SV là khâu chính trong đánh giá chất lượng đào tạo. 13. Tiêu chí 13: đạo đức nghề nghiệp của SV: Phẩm chất nhân văn của sản phẩm đào tạo được thể hiện đầu tiên qua đạo đức của sinh viên. Xếp loại đạo đức của sinh viên có tác dụng thúc đẩy việc rèn luyện tư cách, đạo đức và tác phong trong nhà trưòng của SV và góp phần nâng cao chất lượng đào tạo. LĨNH VỰC 4: GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP Giảng dạy và học tập là khâu trọng yếu và là khâu quyết định chất lượng đào tạo của nhà trường. Các tiêu chí đánh giá trong lĩnh vực này nhằm không ngừng nâng cao chất lượng dạy và học; thúc đẩy việc thực hiện đổi mới chương trình, nội dung, phương pháp giảng dạy và phương pháp học tập để hoà nhập vào nền kinh tế tri thức. 14. Tiêu chí 14: Chương trình học và tài liệu chuyên môn Sự phù hợp của chương trình với sứ mạng và mục tiêu đào tạo của trường và ngành học.
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 104 Khoa Kinh tế và Qun lý
15. Tiêu chí 15: Phương pháp ging dy và hc tp
Nhm thúc đẩy vic áp dng các phương pháp dy hc phù hp đạt hiu qu và cht lượng
đào to.
16. Tiêu chí 16: Kim tra, đánh giá kết qu hc tp
Nhm thúc đẩy vic s dng các phương pháp kim tra và đánh giá chính xác, khách quan
và công bng.
17. Tiêu chí 17: Ti trng ging dy
Ch s v ti trng ging dy ca GV cho biết cường độ lao động ca đội ngũ GV. Cường
độ hp lý s to điu kin cho GV có thi gian nghiên cu, có ngun lc ci tiến và nâng
cao cht lượng chuyên môn, nghip v ca mình góp phn nâng cao cht lượng đào to.
LĨNH VC 5: NGHIÊN CU KHOA HC
18. Tiêu chí 18: Đề tài NCKH
Tiêu chí đề tài NCKH là thước đo hot động NCKH ca đội ngũ GV
19. Tiêu chí 19: Công trình xut bn
Tiêu chí v các công trình xut bn là thước đo hot động sáng to và cũng là tiêu chí th
hin cht lượng đội ngũ CB ca trường.
20. Tiêu chí 20: Hot động khoa hc phc v xã hi
Trong các hot động khoa hc, hot động khoa hc phc v xã hi là khâu trin khai các
kết qu nghiên cu, kết qu sáng to ca đội ngũ GV. Tiêu chí ca các hot động này phn
ánh cht lượng nghiên cu và cht lượng GV.
LĨNH VC 6: CƠ S VT CHT
Cơ s vt cht là mt yếu t quan trng trong vic đảm bo cht lượng, hiu qu và hiu
sut trong đào to.
21. Tiêu chí 21: H thng h tng k thut.
H tng cơ s bao gm ging đường, lp hc, phòng thí nghim, khu vc thc hanmhf
thc tp, din tích sàn và trang thiết b cho các hot động thc hành thc nghim, nghiên
cu và văn hoá th thao ca CB và SV.
22. Tiêu chí 22: H thng thư vin
H thng thư vin tt, đảm bo cho CB và SV tra cu nhanh chóng, cp nht các tư liu
cho hc tp và nghiên cu là yếu t đảm bo cht lượng đào to và NCKH.
LĨNH VC 7: TÀI CHÍNH
23. Tiêu chí 23: Ngun lc tài chính ca trường
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 104 Khoa Kinh tế và Quản lý 15. Tiêu chí 15: Phương pháp giảng dạy và học tập Nhằm thúc đẩy việc áp dụng các phương pháp dạy học phù hợp đạt hiệu quả và chất lượng đào tạo. 16. Tiêu chí 16: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập Nhằm thúc đẩy việc sử dụng các phương pháp kiểm tra và đánh giá chính xác, khách quan và công bằng. 17. Tiêu chí 17: Tải trọng giảng dạy Chỉ số về tải trọng giảng dạy của GV cho biết cường độ lao động của đội ngũ GV. Cường độ hợp lý sẽ tạo điều kiện cho GV có thời gian nghiên cứu, có nguồn lực cải tiến và nâng cao chất lượng chuyên môn, nghiệp vụ của mình góp phần nâng cao chất lượng đào tạo. LĨNH VỰC 5: NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 18. Tiêu chí 18: Đề tài NCKH Tiêu chí đề tài NCKH là thước đo hoạt động NCKH của đội ngũ GV 19. Tiêu chí 19: Công trình xuất bản Tiêu chí về các công trình xuất bản là thước đo hoạt động sáng tạo và cũng là tiêu chí thể hiện chất lượng đội ngũ CB của trường. 20. Tiêu chí 20: Hoạt động khoa học phục vụ xã hội Trong các hoạt động khoa học, hoạt động khoa học phục vụ xã hội là khâu triển khai các kết quả nghiên cứu, kết quả sáng tạo của đội ngũ GV. Tiêu chí của các hoạt động này phản ánh chất lượng nghiên cứu và chất lượng GV. LĨNH VỰC 6: CƠ SỞ VẬT CHẤT Cơ sở vật chất là một yếu tố quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng, hiệu quả và hiệu suất trong đào tạo. 21. Tiêu chí 21: Hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Hạ tầng cơ sở bao gồm giảng đường, lớp học, phòng thí nghiệm, khu vực thực hanmhf thực tập, diện tích sàn và trang thiết bị cho các hoạt động thực hành thực nghiệm, nghiên cứu và văn hoá thể thao của CB và SV. 22. Tiêu chí 22: Hệ thống thư viện Hệ thống thư viện tốt, đảm bảo cho CB và SV tra cứu nhanh chóng, cập nhật các tư liệu cho học tập và nghiên cứu là yếu tố đảm bảo chất lượng đào tạo và NCKH. LĨNH VỰC 7: TÀI CHÍNH 23. Tiêu chí 23: Nguồn lực tài chính của trường
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 105 Khoa Kinh tế và Qun lý
Kinh phí hàng năm t ngân sách và các ngun thu khác là tiêu chí và điu kin tiên quyết
để đảm bo các hot động đào to có cht lượng và hot động chuyn giao công ngh phc
v xã hi ca trường đại hc.
24. Tiêu chí 24: Kinh phí thc chi và hiu qu s dng kinh phí đào to
T l thc chi tính theo đầu SV hàng năm phn ánh s phân b tài chính cho các hot động
đào to và là tiêu chí để đảm bo cht lượng đào to.
LĨNH VC 8: NHNG LĨNH VC KHÁC
25. Tiêu chí 25: Các hot động quan h quc tế phc v cho đào to và NCKH.
26. Tiêu chí 26: Các hot động h tr phc v cho GV, SV.
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 105 Khoa Kinh tế và Quản lý Kinh phí hàng năm từ ngân sách và các nguồn thu khác là tiêu chí và điều kiện tiên quyết để đảm bảo các hoạt động đào tạo có chất lượng và hoạt động chuyển giao công nghệ phục vụ xã hội của trường đại học. 24. Tiêu chí 24: Kinh phí thực chi và hiệu quả sử dụng kinh phí đào tạo Tỷ lệ thực chi tính theo đầu SV hàng năm phản ánh sự phân bố tài chính cho các hoạt động đào tạo và là tiêu chí để đảm bảo chất lượng đào tạo. LĨNH VỰC 8: NHỮNG LĨNH VỰC KHÁC 25. Tiêu chí 25: Các hoạt động quan hệ quốc tế phục vụ cho đào tạo và NCKH. 26. Tiêu chí 26: Các hoạt động hỗ trợ phục vụ cho GV, SV.
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 106 Khoa Kinh tế và Qun lý
Ph lc 2: Các khung chương trình đào to
K HOCH HC TP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K55
HC K I NĂM HC 2010-2011
TT MÃ S TÊN HC PHN KHI LƯỢNG HC K
KHOA PH TRÁCH
DY
1
PE1010
Giáo dc th cht A x(0-0-2-0) 1 Giáo dc th cht
2
FL1010
Tiếng Anh KSCLC I 5(5-2-0-10) 1 Ngoi ng
3
MI1014
Toán I 5(5-3-0-10) 1 Toán -Tin ng dng
4
IT1014
Tin hc đại cương 3(2-1-2-6) 1 Công ngh thông tin
5
EV1014
Môi trường 2(2-0-0-4) 1
Vin khoa hc công
ngh và môi trường
6
SSH1060
Lut 2(2-0-0-4) 1 lun chính tr
7
FL1401
Tiếng Pháp KSCLC 1 3(3-2-0-6) 1 Ngoi ng
K HOCH HC TP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K55
HC K II NĂM HC 2010-2011
TT MÃ S TÊN HC PHN
KHI
LƯỢNG
HC
K
KHOA PH
TRÁCH DY
1
FL1402
Tiếng Pháp KSCLC 2 3(3-2-0-6) 2 Ngoi ng
2
PH1014
Vt lý I 4(3-2-1-8) 2 Vin Vt lý k thut
3
PE1020
Giáo dc th cht B x(0-0-2-0) 2 Giáo dc th cht
4
SSH1110
Nhng nguyên lý cơ bn ca
ch nghĩa Mác-Lênin PI
2(2-1-0-4) 2 lun chính tr
5
MI1024
Toán II 5(4-3-0-8) 2 Toán - Tin ng dng
6
MI2034
Xác sut thng kê 3(3-1-0-6) 2 Toán - Tin ng dng
7 ME2010 Hình ha 2(1-1-0-4) 2 Cơ khí
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 106 Khoa Kinh tế và Quản lý Phụ lục 2: Các khung chương trình đào tạo KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K55 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0) 1 Giáo dục thể chất 2 FL1010 Tiếng Anh KSCLC I 5(5-2-0-10) 1 Ngoại ngữ 3 MI1014 Toán I 5(5-3-0-10) 1 Toán -Tin ứng dụng 4 IT1014 Tin học đại cương 3(2-1-2-6) 1 Công nghệ thông tin 5 EV1014 Môi trường 2(2-0-0-4) 1 Viện khoa học công nghệ và môi trường 6 SSH1060 Luật 2(2-0-0-4) 1 Lí luận chính trị 7 FL1401 Tiếng Pháp KSCLC 1 3(3-2-0-6) 1 Ngoại ngữ KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K55 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 FL1402 Tiếng Pháp KSCLC 2 3(3-2-0-6) 2 Ngoại ngữ 2 PH1014 Vật lý I 4(3-2-1-8) 2 Viện Vật lý kỹ thuật 3 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0) 2 Giáo dục thể chất 4 SSH1110 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin PI 2(2-1-0-4) 2 Lí luận chính trị 5 MI1024 Toán II 5(4-3-0-8) 2 Toán - Tin ứng dụng 6 MI2034 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) 2 Toán - Tin ứng dụng 7 ME2010 Hình họa 2(1-1-0-4) 2 Cơ khí
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 107 Khoa Kinh tế và Qun lý
K HOCH HC TP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K54
HC K III NĂM HC 2010-2011
TT MÃ S TÊN HC PHN KHI LƯỢNG
HC
K KHOA PH TRÁCH DY
1
PE1030
Giáo dc th cht C x(0-0-2-0) 3 Giáo dc th cht
2
MI1034
Toán III 5(4-3-0-8) 3 Toán - Tin ng dng
3 CH1014 Hóa hc đại cương 4(4-1-1-8) 3 Công ngh hoá hc
4
EM1014
Qun tr hc 2(2-1-0-4) 3 Kinh tế & Qun lý
5
PH1024
Vt lý II 4(3-1-2-8) 3 Vin vt lý k thut
6
ME2020
V k thut 2(1-1-0-4) 3 Cơ khí
7
FL1501
Tiếng Pháp KSCLC
3A 3(3-2-0-6) 3 Ngoi ng
8
SSH1120
Nhng nguyên lý cơ
bn ca ch nghĩa
Mác - Lênin phn II
3(3-0-0-6) 3 lun chính tr
K HOCH HC TP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K54
HC K IV NĂM HC 2010-2011
TT MÃ S TÊN HC PHN KHI LƯỢNG HC K KHOA PH TRÁCH DY
1
PE2010
Giáo dc th cht D x(0-0-2-0) 4 Giáo dc th cht
2
FL1502
Tiếng Pháp KSCLC
3B
3(3-2-0-6) 4 Ngoi ng
3
MI2044
Phương pháp tính 2(2-1-0-4) 4 Toán - Tin ng dng
4
PH2014
Vt lý sóng 3(2-1-1-6) 4 Vin Vt lý k thut
5 PH2024 Lý thuyết đin 3(2-1-1-6) 4 Vin Vt lý k thut
6
PH2034
Cơ hc vt rn và
sóng cơ 3(3-1-0-6) 4 Vin Vt lý k thut
7
PH2044
Nhit hc và cơ hc
cht lưu 2(2-1-0-6) 4 Vin Vt lý k thut
8
ET2014
Đin t 2(1-1-1-4) 4 Đin t vin thông
K HOCH HC TP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K53
(chung 3 chuyên ngành)
HC K 5 NĂM HC 2010-2011
TT MÃ S TÊN HC PHN
KHI
LƯỢNG
HC
K
KHOA PH
TRÁCH DY
1
PE2020
Giáo dc th cht E x(0-0-2-0) 5 Giáo dc th cht
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 107 Khoa Kinh tế và Quản lý KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K54 HỌC KỲ III NĂM HỌC 2010-2011 TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0) 3 Giáo dục thể chất 2 MI1034 Toán III 5(4-3-0-8) 3 Toán - Tin ứng dụng 3 CH1014 Hóa học đại cương 4(4-1-1-8) 3 Công nghệ hoá học 4 EM1014 Quản trị học 2(2-1-0-4) 3 Kinh tế & Quản lý 5 PH1024 Vật lý II 4(3-1-2-8) 3 Viện vật lý kỹ thuật 6 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) 3 Cơ khí 7 FL1501 Tiếng Pháp KSCLC 3A 3(3-2-0-6) 3 Ngoại ngữ 8 SSH1120 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin phần II 3(3-0-0-6) 3 Lí luận chính trị KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K54 HỌC KỲ IV NĂM HỌC 2010-2011 TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0) 4 Giáo dục thể chất 2 FL1502 Tiếng Pháp KSCLC 3B 3(3-2-0-6) 4 Ngoại ngữ 3 MI2044 Phương pháp tính 2(2-1-0-4) 4 Toán - Tin ứng dụng 4 PH2014 Vật lý sóng 3(2-1-1-6) 4 Viện Vật lý kỹ thuật 5 PH2024 Lý thuyết điện 3(2-1-1-6) 4 Viện Vật lý kỹ thuật 6 PH2034 Cơ học vật rắn và sóng cơ 3(3-1-0-6) 4 Viện Vật lý kỹ thuật 7 PH2044 Nhiệt học và cơ học chất lưu 2(2-1-0-6) 4 Viện Vật lý kỹ thuật 8 ET2014 Điện tử 2(1-1-1-4) 4 Điện tử viễn thông KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K53 (chung 3 chuyên ngành) HỌC KỲ 5 NĂM HỌC 2010-2011 TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0) 5 Giáo dục thể chất
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 108 Khoa Kinh tế và Qun lý
2
MI3014
Ti ưu hóa 2(2-0-0-4) 5 Toán - tin ng dng
3
MI2054
Hàm biến phc và đại s ma
trn 2(2-1-0-4) 5 Toán - tin ng dng
4
IT3014
Cu trúc d liu và gii thut 2(2-1-0-4) 5 Công ngh thông tin
5
EE3617
Mch và năng lượng đin 3(2-1-1-4) 5 Đin
6
EE3616
Tín hiu s và h thng 4(3-1-1-6) 5 Đin
7
TE3600
Cơ hc cht lng và ng
dng
2(2-0.5-0.5-4) 5
Vin cơ khí động lc
hc
8 SSH1050 Tư tưởng H Chí Minh 2(2-0-1-4) 5 Lý lun chính tr
9
FL1405
Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 5 Ngoi ng
10
IT3094
Cơ s d liu 3 (3-0-1-6) 5 Công ngh thông tin
11
EE3596
Đin t tương tng
dng 3(3-0-1-6) 5 Đin
12
ME2031
Cơ hc đại cương và cơ hc
môi trường liên tc
3(2-1-0,5-6)
5 Cơ khí
K HOCH HC TP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K53
HC K 6 NĂM HC 2010-2011
NGÀNH CƠ KHÍ HÀNG KHÔNG
TT MÃ S TÊN HC PHN KHI LƯỢNG HC K
KHOA PH
TRÁCH DY
1
EE3016
Lý thuyết điu khin 4(3-1-1-6) 6 Đin
2
IT3104
K thut lp trình 3(2-2-0-6) 6
Công ngh
thông tin
3
EE3626
Cm biến và thiết b đo 2(2-0-0-4) 6 Đin
4
EM3101
Kinh tế đại cương 2(2-0-0-4) 6
Kinh tế &
Qun lý
5
EV3006
Con người và môi trường 1(1-0-0-2) 6
Vin khoa hc
và công ngh
môi trường
6
SSH1130
Đường li CM ca Đảng
CSVN 3(2-1-0-4) 6
Lý lun chính
tr
7
FL1406
Tiếng Pháp KSCLC 5 2(2-1-0-4) 6 Ngoi ng
8
MSE4001
K thut vt liu 2(2-0-0-4) 6
Khoa hc và
công ngh vt
liu
9
ME4193
Đồ án thiết kế k thut 3(2-2-0-6) 6 Cơ khí
10
ME3041
Sc bn vt liu 2(2-0-0,5-4) 6 Cơ khí
11
ME3xxx
Thc tp công nhân 4(0-0-8-8) 6
Trung tâm
thc hành cơ
khí
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 108 Khoa Kinh tế và Quản lý 2 MI3014 Tối ưu hóa 2(2-0-0-4) 5 Toán - tin ứng dụng 3 MI2054 Hàm biến phức và đại số ma trận 2(2-1-0-4) 5 Toán - tin ứng dụng 4 IT3014 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2(2-1-0-4) 5 Công nghệ thông tin 5 EE3617 Mạch và năng lượng điện 3(2-1-1-4) 5 Điện 6 EE3616 Tín hiệu số và hệ thống 4(3-1-1-6) 5 Điện 7 TE3600 Cơ học chất lỏng và ứng dụng 2(2-0.5-0.5-4) 5 Viện cơ khí động lực học 8 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4) 5 Lý luận chính trị 9 FL1405 Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 5 Ngoại ngữ 10 IT3094 Cơ sở dữ liệu 3 (3-0-1-6) 5 Công nghệ thông tin 11 EE3596 Điện tử tương tự và ứng dụng 3(3-0-1-6) 5 Điện 12 ME2031 Cơ học đại cương và cơ học môi trường liên tục 3(2-1-0,5-6) 5 Cơ khí KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K53 HỌC KỲ 6 NĂM HỌC 2010-2011 NGÀNH CƠ KHÍ HÀNG KHÔNG TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG HỌC KỲ KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 EE3016 Lý thuyết điều khiển 4(3-1-1-6) 6 Điện 2 IT3104 Kỹ thuật lập trình 3(2-2-0-6) 6 Công nghệ thông tin 3 EE3626 Cảm biến và thiết bị đo 2(2-0-0-4) 6 Điện 4 EM3101 Kinh tế đại cương 2(2-0-0-4) 6 Kinh tế & Quản lý 5 EV3006 Con người và môi trường 1(1-0-0-2) 6 Viện khoa học và công nghệ môi trường 6 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN 3(2-1-0-4) 6 Lý luận chính trị 7 FL1406 Tiếng Pháp KSCLC 5 2(2-1-0-4) 6 Ngoại ngữ 8 MSE4001 Kỹ thuật vật liệu 2(2-0-0-4) 6 Khoa học và công nghệ vật liệu 9 ME4193 Đồ án thiết kế kỹ thuật 3(2-2-0-6) 6 Cơ khí 10 ME3041 Sức bền vật liệu 2(2-0-0,5-4) 6 Cơ khí 11 ME3xxx Thực tập công nhân 4(0-0-8-8) 6 Trung tâm thực hành cơ khí
Lun văn Thc s QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Ni
Lê Th Thanh Minh (Cao hc 2008 – 2010) 109 Khoa Kinh tế và Qun lý
NGÀNH TIN HC CÔNG NGHIP
TT MÃ S TÊN HC PHN KHI LƯỢNG
6
KHOA PH
TRÁCH DY
1
SSH1130
Đường li CM ca Đảng CSVN 3(2-1-0-4) 6 Lý lun chính tr
2
FL1406
Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 6 Ngoi ng
3
EE3286
Lý thuyết điu khin 4(3-1-1-6) 6 Đin
4
IT3104
K thut lp trình 3(2-2-0-6) 6
Công ngh
thông tin
5
EM3101
Kinh tế đại cương 2(2-0-0-4) 6
Kinh tế & Qun
6
EE3626
Cm biến và Thiết b đo 2(2-0-0-4) 6 Đin
7
EV3006
Con người và môi trường 1(1-0-0-2) 6
Vin khoa hc
và công ngh
môi trường
8
EE3656
Đin t s 3(2-1-1-4) 6 Đin
9 IT3124
Đồ án tin hc: xây dng phn
mm 2(1-2-0-4) 6
Công ngh
thông tin
10
EE4670
Thc tp cơ s (BM) 3(0-0-6-12) 6
Công ngh
thông tin
NGÀNH H THNG THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
TT MÃ S TÊN HC PHN KHI LƯỢNG
6
KHOA PH
TRÁCH DY
1
FL1406
Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 6 Ngoi ng
2
SSH1130
Đường li CM ca Đảng CSVN 3(2-1-0-4) 6 Lý lun chính tr
3
EE3286
Lý thuyết điu khin 4(3-1-1-6) 6 Đin
4
IT3104
K thut lp trình
3(2-2-0-6)
6
Công ngh
thông tin
5
EE3626
Cm biến và thiết b đo 2(2-0-0-4) 6 Đin
6
EM3101
Kinh tế đại cương 2(2-0-0-4) 6
Kinh tế & Qun
7
EV3006
Con người và môi trường 1(1-0-0-2) 6
Khoa hc và
công ngh môi
trường
8
EE3656
Đin t s 3(2-1-1-4) 6 Đin
9 IT3124
Đồ án tin hc: xây dng phn
mm
2(1-2-0-4)
6
Công ngh
thông tin
10
IT3904
Thc tp cơ s 3(0-0-6-12) 6 Đin
K HOCH HC TP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K52
Luận văn Thạc sỹ QTKD Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Lê Thị Thanh Minh (Cao học 2008 – 2010) 109 Khoa Kinh tế và Quản lý NGÀNH TIN HỌC CÔNG NGHIỆP TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG 6 KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN 3(2-1-0-4) 6 Lý luận chính trị 2 FL1406 Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 6 Ngoại ngữ 3 EE3286 Lý thuyết điều khiển 4(3-1-1-6) 6 Điện 4 IT3104 Kỹ thuật lập trình 3(2-2-0-6) 6 Công nghệ thông tin 5 EM3101 Kinh tế đại cương 2(2-0-0-4) 6 Kinh tế & Quản lý 6 EE3626 Cảm biến và Thiết bị đo 2(2-0-0-4) 6 Điện 7 EV3006 Con người và môi trường 1(1-0-0-2) 6 Viện khoa học và công nghệ môi trường 8 EE3656 Điện tử số 3(2-1-1-4) 6 Điện 9 IT3124 Đồ án tin học: xây dựng phần mềm 2(1-2-0-4) 6 Công nghệ thông tin 10 EE4670 Thực tập cơ sở (BM) 3(0-0-6-12) 6 Công nghệ thông tin NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG 6 KHOA PHỤ TRÁCH DẠY 1 FL1406 Tiếng Pháp KSCLC 6 2(2-1-0-4) 6 Ngoại ngữ 2 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN 3(2-1-0-4) 6 Lý luận chính trị 3 EE3286 Lý thuyết điều khiển 4(3-1-1-6) 6 Điện 4 IT3104 Kỹ thuật lập trình 3(2-2-0-6) 6 Công nghệ thông tin 5 EE3626 Cảm biến và thiết bị đo 2(2-0-0-4) 6 Điện 6 EM3101 Kinh tế đại cương 2(2-0-0-4) 6 Kinh tế & Quản lý 7 EV3006 Con người và môi trường 1(1-0-0-2) 6 Khoa học và công nghệ môi trường 8 EE3656 Điện tử số 3(2-1-1-4) 6 Điện 9 IT3124 Đồ án tin học: xây dựng phần mềm 2(1-2-0-4) 6 Công nghệ thông tin 10 IT3904 Thực tập cơ sở 3(0-0-6-12) 6 Điện KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHƯƠNG TRÌNH KSCLC K52