Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nâng cao Chỉ số hài lòng của khách hàng về sự phục vụ hành chính tại Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

4,885
106
151
80 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt [1]  (2017). Nghị quyết số 18-NQ/TW, Hội nghị lần thứ Sáu Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII [2]    (2012). Quyết định số 1383/QĐ-BNV phê duyệt Đề án Xây dựng phương pháp đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước” [3]    (2017). Quyết định số 2640/QĐ-BNV phê duyệt Đề án đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2017-2020 [4] (2017). Báo cáo Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2016 (SIPAS 2016), Hà  [5] (2018). Báo cáo Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2017 (SIPAS 2017), Hà  [6] (2019). Báo cáo Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2018 (SIPAS 2018), Hà  [7]   Nghị quyết 30c/NQ-CP Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 – 2020 [8] Chính ph (2011). Nghị định số 43/2011/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước,  [9] Nghi quyết số 76/NQ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 – 2020
81 [10] Chính ph (2014). -CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,  [11]  Nghị định sô 61/2018/NĐ-CP về thư  c hiê  n cơ chê mô  t cư  a, cơ chế mô  t cư  a liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính , Hà  [12] Lê Dân (2011). “Phương án đánh giá sự hài lòng về dịch vụ hành chính công của công dân và tổ chức”, Tp chí khoa hc và công nghi hc ng, 3 (44): 163-168. [13]        Sự khác biệt của Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 (42): 146-155. [14]   Hoạch định tiến trình chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng sang ISO 9001:2015 tại các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Dương 4 (35): 97-106. [15] Nguyn Hu H    Tiêu chí đánh giá chất lượng cung ứng dịch vụ công tại các cơ quan hành chính Nhà nước, Tp chí T chc, 3: 39-42. [16]     Giáo trình Nhà nước và pháp luật, Nxb. Lý lun chính tr, Hà Ni. [17]     Quyết định số 198/QĐ-SNV về việc phê duyệt và công bố Chỉ số hài lòng của người dân tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2016 [18] Nguy (2014). Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nxb. Tài chính, Hà Ni. [19] (2017). Thống kê ứng dung trong kinh tế & kinh doanhtp.HCM.
82 [20] Hoàng Trng, Chu Nguyn Mng Ngc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 2, NXB Hc [21] Tiêu chun TCVN ISO 9001: 2008. Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu, Hà Ni. [22] Tiêu chun TCVN ISO 9000: 2015. Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng, Hà Ni. [23] Tiêu chun TCVN ISO 9001: 2015. Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu, Hà Ni. [24]    -TTg ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 – 2020,  [25] Quyết định số 2516/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đề án tổ chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện đại tại Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương.  [26] Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bình Dương giai đoạn (2016-2020) [27]         Quyết định 59/2016/QĐ- UBND quy định mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương,  [28]       Quyết định số 61/2016/QĐ- UBND ngày 20/12/2016 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương,  [29] Chỉ số cải cách hành chính cấp huyện – PAR INDEX 2016 [30]         Quyết định 34/2018/QĐ- UBND ngày 20/12/2018 ban hành đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
83 và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Dương [31] Chỉ số cải cách hành chính cấp huyện – PAR INDEX 2017 [32] Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bình Dương năm 2019 [33] Chỉ số cải cách hành chính cấp huyện – PAR INDEX 2018, Bìn [34] 5). Báo cáo kết quả thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng năm 2015,  [35] Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước thị xã Dĩ An giai đoạn (2016-2020) của UBND thị xã Dĩ An [36] 6). Báo cáo kết quả thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng năm 2016,  [37]      Báo cáo sơ kết thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông (2015-2017). [38] 2017). Báo cáo kết quả thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng năm 2017. [39]   Báo cáo phân tích thực trạng Chỉ số cải cách hành chính từ năm 2015-2017, phương hướng, mục tiêu giai đoạn 2018-2023,  [40]  Báo cáo tình hình thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông năm 2018,  [41]  Báo cáo kết quả thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng năm 2018,  [42]       Báo cáo tình hình kinh tế-xã hội, quốc phòng an ninh sau 20 năm tái lập huyện Dĩ An (nay là thị xã Dĩ An) 20/8/1999-20/8/2019, 
84 [43] Chất lượng dịch vụ hành chính công trên địa bàn thành phố Hà Nội,       Trung  Tài liệu tiếng Anh [44]      Encounter satisfaction versus overall satisfaction versus quality: the customer’s voice, in Rust, R.T, Oliver, R.L. (Eds), Service. [45] Cronin, J. J., Taylor S. A. (1992). “Measuring service quality: a reexamination and extension”, Journal of Marketing, 6 (1992), 55-68. [46] Fatma Pakdil and Karen Moustafa Leonard (2014). Criteria for a lean organisation: development of a lean assessment tool. International Journal of Production Research Taylor & Francis, Vol 52. No. 15, 4587-4607. [47] George A. Boyne, Kenneth J. Meier, Laurence J. O'Toole Jr. Jr, Richard M. Walker (2010), Public Service Performance: Perspectives on Measurement and Managemen. [48] Gronross C., (1990), Service Management and Marketing, Lexington book, Lexington M.A. [49] Hair, J.F., Black, W.C., Babin, B.J., Anderson, R.E. (2010). Multivariate dât analysis [50] Kotler, P. and Keller, K.L (2006). Marketing management. New Jersey: Pearson Prentice Hall [51] P. Kotler and K.L Keller, (2009), A Framework for Marketing Management, Fourth Edition. Published by Prentice Hall. [52] Lewis, R.C. and Booms, B.H (1983). The marketing aspects of service quality, in Berry, L., Shostack, G. and Upah, G. (Eds). Emerging Perspectives on Services Marketing, 99-107. [53] Parasuraman, A., Zeithaml, V.A. and Berry, L.L. (1985). A conceptual model of service quality and its implications for future research, Journal of Marketing,vol. 49, no. 3, pp. 41-50.
85 [54] Parasuraman, A., V. A. Zeithaml, & L. L. Berry, (1988). SERVQUAL: A Multiple-Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of Retailing, 64 (1): 12-40. [55] Parasuraman, A., L. L. Berry, & V. A. Zeithaml (1991), Refinement and Reassessment of the SERVQUAL Scale, Journal of Retailing, 67 (4): 420- 450. [56] Tabacknick, B.G. and Fedell, L.S., 1991. Using multivariate statis –tics. (3, Ed.) New York: HarperCollins. [57] Zeithaml, Valarie A. & Mary Jo Bitner (2000), Services Marketing, New York: McGraw Hill, second edition. ISBN 0-07-1169946. Tài liệu internet [58] http://papi.org.vn/gioi-thieu-ve-papi
86 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Tóm tắt kết quả nghiên cứu định tính 1. Giới thiệu nhóm chuyên gia thảo luận trong nghiên cứu định tính                                    hành chính UBND t, t .  Bảng 2.1: Danh sách các chuyên gia tham gia thảo luận STT Tên chuyên gia Chức vụ Đơn vị công tác 1.   UBND  2.   UBND  3.     -  4. Thành       5.  Phó hòng     An 6.         7.     8. T  Phòng Tài nguyên   9.  Chánh Thanh tra Thanh tra  10.       
87 STT Tên chuyên gia Chức vụ Đơn vị công tác 11. u       -  12.        -  13.     ký ISO   -  14.             15. nh Quang    cách hành chính     An 2. Kết quả nghiên cứu định tính điều chỉnh thang đo     Bảng 2.2: Thang đo sự hài lòng về sự phục vụ hành chính TT Biến quan sát Mã hóa Nguồn tham khảo Thang đo Tiếp cận dịch vụ hành chính công của cơ quan hành chính nhà nƣớc TCDV 1.     , thoáng mát TCDV1         - BNV;  2.          TCDV2         - BNV;  3.        TCDV3 -BNV       (2010) 4.              TCDV4 -BNV Thang đo Thủ tục hành chính TTHC
88 5.       quan  TTHC1 -BNV   6.       quan     xác TTHC2      (2010);  7.        TTHC3 -BNV  8.     TTHC4 -BNV 9.              TTHC5   -BNV  Thang đo Công chức trực tiếp giải quyết công việc CCMC 10.       CCMC1         - a 11.         CCMC2         - BNV 12.               Ông/Bà CCMC3       (2010);    -BNV;  13.   CCMC4     -BNV;  14.       CCMC5        - BNV;  15.            CCMC6  -BNV  Thang đo Kết quả cung ứng dịch vụ hành chính công KQDV 16.     mà Ông/Bà  KQDV1       (2010);   17.     mà Ông/Bà KQDV2     
89  (2010);  -BNV  18.    có thông tin chính xác KQDV3  -BNV;  gia Thang đo Tiếp nhận, giải quyết góp ý, phản ánh, kiến nghị GQKN 19.             GQKN1 -BNV  20.    GQKN2 -BNV 21.            GQKN3 -BNV 22.           GQKN4          -  Thang đo sự hài lòng chung (Biến phụ thuộc) SHL 23.    SHL1 nh (2017) Tho lun chuyên gia 24.              SHL2 nh (2017). Tho lun chuyên gia 25.            SHL3 Tho lun chuyên gia Ngô Hng Lan Tho (2016) 26.         SHL4 nh (2017) Tho lun chuyên gia