Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thái Nguyên
7,673
36
114
61
Qua bng 3.6 ta thy tin gi ca các t chc kinh t mnh t 2014
i có du hiu gi . ng tin gi
ca t chc kinh t n4 là 190 t ng
m 40,67% xung còn 264 t
u s phát trin mnh m ca Vietcombank Thái
Nguyên trong vi ng ln khách hàng t chc, t y
ng v ng khách hàng
ng vn t chc kinh t s dng làm vn kinh doanh nhiu do
nn kinh t ng tr li khing tin gi trong ngân hàng có phn
gim sút.
u tin gi t TCKT bao gm tin gi KKH và tin gi
CKH. tp trung ch yu t ngun vn CKH.
- Tin gi KKH: V mnh t 70 t ) lên
290 t 5) a khách
tài khon. ng vn ngn hc các t
chc s d t nhiu. T trng trong tng
ngun vn chuyn dch ln t 36,844) lên 49,445) và
gim xung 18,946).
- Tin gt 120 t ng chim 63,16% t trng vn
t t 225 t ng chim 50,56%
t trng vng t TCKT và gim nh xung 214 t
Các TCKT ng luân chuyn tin liên tc nên s tin trong tài khon
ng tin có k hn ln là do các t chc
ng s dng các hng tin g th chp cho các khon vay v
ng, b ti ngân hàng.
V s tuyi, s ng nhanh chóng t n 2015 ca
vn tin gi t TCKT này chng t ho ng kinh doanh ca các doanh
nghip giao dch vi ngân hàng din ra khá sôi ni, nhu cu thanh toán gia
các doanh nghit khác, nu ngân hàng thc hin huy
62
ng vn theo nhu cu sn xun vu tiên mà ngân
hàng quan tâm. B phn này có tính ch m bo cho kh
cung ng vn ca ngân hàng mà ngân hàng li ch phi tr lãi cho ngun vn
này thn tin gi tit kim. Vì th ngun tin gi này có th coi là
mt trong nhng nhân t quan trng vn. Ta có th
thc các nguyên nhân ch yu dn ti s ng này:
Th nhc hin tt chính sách khách hàng tc
quan h mt thit gia ngân hàng và khách hàng thông qua vic khuyn khích
khách hàng m tài khon và thanh toán qua ngân hàng bng bin pháp lãi sut
và các hình thc marketing ngân hàng. c s
kinh t là bn hàng ca mình. Các th tc m tài khon nhanh chóng và
không mp d kinh t n vi ngân hàng. Ngân
i vi các doanh nghip.
Th hai: do công tác thanh toán ca ngân hàng có nhiu ci tii
mi, lt h th ngân hàng.
Nh n thm bo chi tr chính xác, gim thi
gian ch i ca khách hàng. Trong nhn vn tin gi
ca các t chc kinh t không ngng tt qu
ca nhiu yu t ng khách quan ln ch c gng ca
bu không th ph nhn t tác
ng ch y c kt qu trên.
63
3.2.1.3. Nguồn tiền gửi tiết kiệm
có
t; t
và
V
Có th y mnh công tác huy
ng ngun vn tit kim.
ng vn.
64
3.2.2. Cơ cấu nguồn vốn huy động phân theo thời gian
h
Bảng 3.7: Cơ cấu nguồn vốn huy động theo thời hạn
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm
Tiêu chí
2014
2015
2016
Số liệu
Tỷ trọng
Số liệu
Tỷ trọng
Số liệu
Tỷ trọng
378
78.75%
662
73.56%
670
75,28
102
21.25%
238
26.44%
220
24,72
(Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh VCB
Thái Nguyên năm 2014-2016)
Biểu đồ 3.2: Tỷ lệ cơ cấu vốn huy động theo thời hạn
65
4 - 2016
.
-5%
- 378
2014
78,
-
lên 26,44%
Vietcombank Thái Nguyên tính
Chi
.
thay cho
gân hàng
tru
66
- thanh toán -
3.2.3. Cơ cấu nguồn vốn huy động, phân theo loại tiền.
i
Bảng 3.8: Cơ cấu nguồn vốn huy động phân theo loại tiền
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm
Tiêu chí
2014
2015
2016
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Tổng huy động vốn
480
100,00
900
100,00
890
100,00
422
87,92
644
71,56
704
79,10
58
12,08
256
28,44
186
20,90
(Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh VCB Thái Nguyên
năm 2014-2016)
67
Biểu đồ 3.3: Tỷ lệ cơ cấu nguồn vốn phân theo loại tiền
3.8 3.3
-
-
08
nhanh lên và
H
Trong
68
quy mô . Chi nhánh
n khách hàng.
3.3. Thực trạng hiệu quả huy động vốn của Vietcombank Thái Nguyên
huy
Bảng 3.9: Hiệu quả huy động và cho vay của Vietcombank
Thái Nguyên năm 2014-2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm
Tiêu chí
2014
2015
2016
Tổng Cho vay
631,2
1.015,3
1.872,9
397,1
608,0
1.035,6
234,1
407,3
837,3
9,63
42,21
130,89
Tổng VHĐ
480
900
890
10,3
39,36
98,72
(%)
-6,50
7,24
32,59
(Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Vietcombank
Thái Nguyên năm 2014-2016)
69
-
vay
- hi
6 32,59
công
3.3.1. Thực trạng chi phí huy động vốn cho một đồng vốn huy động
Bảng 3.10: Chi phí huy động vốn của Vietcombank Thái Nguyên
năm 2014-2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm
Tiêu chí
2014
2015
2016
12,2
50,43
108,96
480
900
890
0,03
0,06
0,12
(Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh VCB Thái Nguyên
năm 2014-2016)
70
3.10
.
nay, Vietcombank T
chi phí
3.3.2. Thực trạng hiệu suất sử dụng vốn huy động
3.3.3. Thực trạng quy mô, chất lượng huy động vốn
. Tình
ietcombank Thái Nguyên
4-201