Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thái Nguyên
7,674
36
114
51
6
1.676,624 89,52
10,48
. S
.
6
Vina
.
khách hàng
2017
N 5
52
.
* Dịch vụ thanh toán quốc tế
Thanh to
2014,
.
* Dịch vụ kinh doanh ngoại tệ
l
d
.
Doanh s mua bán ngoi t nm 2016 t 93,03 triu USD, hoàn thành
111,65% k
kinh doanh ngoi t t 1,77 t ng, tng 22,91% so vi
nm 2015, hoàn thành 98,3% k hoch nm.
53
* Dịch vụ thẻ
Bảng 3.3: Hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Thái Nguyên năm 2014-2016
Chỉ tiêu
ĐVT
2014
2015
2016
Tổng số thẻ phát hành mới
Thẻ
47.688
62.836
26.159
86
108
124
619
742
1.810
46.983
62.086
24.225
Thanh toán thẻ
Tỷ đồng
139,65
172,35
310,63
31,46
38,13
21,44
108,19
134,22
289,19
Cái
15
23
30
Cái
28
47
88
(Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại thương
Việt Nam - chi nhánh Thái Nguyên năm 2014 - 2016)
5 và 2016 ng và
- Phát hành thẻ
phát hành
24.225 hoàn thành 161,5%
1.810 hoàn thành 402,2
+
54
- Thanh toán và sử dụng thẻ
310,63
21,44 46,2%
289,19
162,5
ATM và POS
67
lên 30 41 318
2016).
Samsung Electronics
Mkhách hàng này
k
55
* Kh
- Dịch vụ ngân hàng bán lẻ
6
6.411,
hoàn thành 229
26.313, hoàn thành 138,5%
4.648, hoàn
thành 278,3
u cho khách hàng,
56
+ 5
14,39 88,2%
17.539 khách hàng, hoàn
thành 65%
*
3.2. Thực trạng huy động vốn tại ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
chi nhánh Thái Nguyên
thc thc trng vn tai chi nhánh Vietcombank
Thái Nguyên ta có th xem xét bng s liu.
57
Bảng 3.4: Tình hình huy động vốn của Vietcombank
Thái Nguyên 2014-2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm
Tiêu chí
2014
2015
2016
2015
tăng so
với 2014
(%)
2016
tăng so
với 2015
(%)
Số
liệu
Tỷ trọng
(%)
Số liệu
Tỷ trọng
(%)
Số
liệu
Tỷ trọng
(%)
I. Căn cứ đối tượng huy động
290
47,92
455
50,56
626
70,34
56,90
37,58
190
39,58
445
49,44
264
29,66
134,21
-40,67
II. Căn cứ theo hình thức huy động
330
68,75
620
68,89
590
66,32
87,88
-4,84
150
31,25
280
31,11
300
33,68
86,67
7,14
III. Căn cứ theo thời gian
378
78,75
662
73,56
670
75,28
75,13
1,21
102
21,25
238
26,44
220
24,72
133.33
-7,56
IV. Căn cứ theo loại tiền
422
87,92
644
71,56
704
79,10
52.61
10,54
58
12,08
256
28,44
186
20,90
341.38
-27,34
Tổng nguồn vốn huy động
480
100,00
900
100,00
890
100,00
87,50
-1,11
(Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Thái Nguyên 2014 - 2016)
-
58
-
-
-
-
th ng vn ca chi nhánh ta xem xét c
th các ch tiêu sau:
3.2.1. Cơ cấu huy động vốn căn cứ theo đối tượng huy động và kỳ hạn
3.2.1.1. Chỉ tiêu huy động vốn từ dân cư
ng vn t ng vn truyn thng ca ngân
hàng và luôn chim t trng cao nht trong tng ngun vn hung. Ngun
tin gi t ng gim v t trng.
n vng t ng chim 60,42% tng
ngun vn vng t
ng chim 50,56% trong tng ngun vng. u tin gi
cm: tin gi không k hn (KKH) và tin gi có k hn (CKH).
Bảng 3.5: Cơ cấu tiền gửi từ dân cư 2014 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm
Tiêu chí
2014
2015
2016
Số
liệu
Tỷ trọng
(%)
Số
liệu
Tỷ trọng
(%)
Số liệu
Tỷ trọng
(%)
260
89,66
400
87,91
540
86,26
30
10,34
55
12,09
86
13,74
Tổng HĐV từ dân cư
290
100,00
455
100,00
626
100,00
(Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Thái Nguyên 2014 - 2016)
59
Biểu đồ 3.1: Cơ cấu nguồn vốn huy động từ dân cư
3.5 3.1
tp trung ch yu t ngun vng không k hn:
-
5 và 2016
trong
87,91%
-
-
g).
60
TNHH Glon
i i
a ngân h
ng l
i d
i.
3.2.1.2. Chỉ tiêu huy động vốn từ các tổ chức kinh tế (TCKT)
ng có chi phí thp nht, ng trc tin kt
qu kinh doanh ca chi nhánh. Ngun tin gi ca các t chc kinh t là b phn
tin t tm thi nhàn r dn trong quá trình sn xut kinh doanh
ca doanh nghip. Trong nhu kin nhnh thì ngun tin gi này có s
i nh, bi vì luôn có khách hàng gi vào rút ra. Nó ph thuc
vào s t chú trng ti tin
gi các t chc kinh t trong ching vn ca mình.
Trong thi gian gng vn t các t chc kinh t có
v doanh s và v t tru ngun vng.
Ba
ng 3.6: Tình hình huy động vốn từ tô
chư
c kinh tê
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm
Tiêu chí
2014
2015
2016
Ti n g
i c
a c
c t ch
c kinh t
190
445
264
i V
39,58
49,44
29,66
Trong tin
gi ca cc t
ch
c kinh t
70
220
50
36,84
49,44
18,94
120
225
214
63,16
50,56
81,06
(Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh VCB Thái Nguyên
năm 2014-2016)