Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Giải pháp quản lý sử dụng đất nông nghiệp trong điều kiện đô thị hóa trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
2,337
202
107
83
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
2.5
công
SKN
73
0,17
2.6
TMD
33
0,08
2.7
phi nông
SKC
202,65
0,47
2.8
cho khoáng
SKS
662,53
1,55
2.9
phát
DHT
1.496,49
3,50
-
DVH
5,94
0,01
-
DXH
1,3
0,00
-
DYT
9,14
0,02
-
-
DGD
55,49
0,13
-
-
DTT
32,28
0,08
-
DKH
-
DGT
1.099,00
2,57
-
DTL
284,31
0,66
-
DNL
2,07
0,00
-
DBV
0,51
0,00
-
DCH
6,45
0,02
-
DCK
0,00
2.10
có di tích - hóa
DDT
0,00
84
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
2.11
danh lam
DDL
0,00
2.12
bãi lý
DRA
23,98
0,06
2.13
nông thôn
ONT
978,17
2,29
2.14
ODT
66,59
0,16
2.15
xây quan
TSC
13,4
0,03
2.16
xây
DTS
2,18
0,01
2.17
xây giao
DNG
0,00
2.18
tôn giáo
TON
2,61
0,01
2.19
làm trang, nhà tang
NTD
111,65
0,26
2.20
sx xây làm
SKX
462,56
1,08
2.21
sinh
DSH
15,16
0,04
2.22
khu vui trí công
DKV
2
0,00
2.23
tín
TIN
10,65
0,02
2.24
sông, ngòi, kênh,
SON
702,21
1,64
2.25
có chuyên dùng
MNC
89,79
0,21
2.26
phi nông khác
PNK
10,08
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
463,98
1,08
Định hướng phát triển điểm dân cư nông thôn
85
- - - lâm -
3.2.4 Giải pháp phát triển ngành nông nghiệp, tái cơ cấu ngành nông nghiệp trong
điều kiện đô thị hóa đối với việc sử dụng đất nông nghiệp
-
-
86
3.2.4. 1 Nhiệm vụ thực tiễn
a. Trồng trọt
87
Nhóm cây trồng có lợi thế
t.
Nâng cao năng suất, chất lượng sản xuất cây lương thực
--
-
-
2.2
88
Nhóm cây trồng khác
-
SINORA, Marabel, SOLARA, ...
-
-
-
-
89
b. Chăn nuôi
giá
t
giá
c. Lâm nghiệp
90
- -
t
130m
3
d. Thủy sản
S dng tn tích m l nuôi thâm canh, ng dng khoa hc
công
ngh phát trin nuôi trng thu sn nh sng thu sn;
can-
-
91
e. Phát triển công nghệ chế biến và ngành nghề nông thôn
* Công nghệ chế biến
-
-
-
n
* Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
f. Xây dựng nông thôn mới
92
và phong trào
.
3.2.4.2 Giải pháp
- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền