Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Giải pháp quản lý sử dụng đất nông nghiệp trong điều kiện đô thị hóa trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
2,413
202
107
43
-
-
2.2. Tình hình đô thị hóa trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
2.2.1. Quá trình hình thành và phát triển đô thị hoá trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
á
m 1986 ã hình thành các nhà
máy
á, xi
m
44
nhà máy xi mng Núi Voi, óng trên
Hích, xã Tân Long
và
ã thu hút
nhi
ó. Hình thành nên các khu
th
ng. Cùng
ó là quá trình hình thành và
phát
- n hoá -
Quá trình
tro
m
cho ng
ng Thái Nguyên,
khu tái
S n, khu
tái
ó, các khu dân c
i
khác
áp
2.2.2 Một số ảnh hưởng quá trình đô thị hóa tác động đất nông nghiệp
Quá trình
-
ó, các
ngành
45
nông thôn
nhân dân
nguy c
không có trình
sau:
n nuôi trên ó.
s
hoá kênh m
tr u
ãi cho nông
n
ng thu
46
hoá,
ng n
n nhng
t
ã
ch
n
ng
cho ng
ó
ch í
ng tiêu thoát
n
môi tr
47
ó
ng
hn,
l
n
tr u c
n, là n
môi
trn
nu
ng
ích
g
n.
quan nhà n
ng
n
th
ng khí, môi
trây,
48
khó khn.
Trình
h
gia tngn.
2.5:
Stt
Chỉ tiêu
2014
2015
2016
2017
1.1
11.677,80
12.144,16
12.144,16
11.360,36
1.1.1
6.563,47
6.969,83
6.969,83
6.396,31
1.1.1.1
4.615,41
4.689,59
4.689,59
4.289,95
49
và giá
-
-
-
o
-
o
-
o
-
-
o
(trên
50
2.2.2.2
2.
DIỆN TÍCH VÀ NĂNG SUẤT MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG CHỦ YẾU
Stt
Loại cây
trồng
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
Diện
tích
(ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
Diện
tích
(ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
Diện
tích
(ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
Diện
tích
(ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
1
Lúa
6.667
44,33
6.784
43,87
6.835
44,26
6.265
42,50
2
Ngô
2.318
32,35
2.251
33,42
2.472
41,60
2.352
40,03
3
959
141,22
1.020
145,86
1.211
149,99
1.052
167,54
4
Khoai lang
543
42,41
510
39,98
629
42,70
439
44,79
5
229
105,10
324
136,17
316
107,78
330
149,82
6
331
10,30
278
10,04
364
10,27
348
16,61
7
265
11,47
214
12,24
221
12,40
140
15,14
8
Mía
20
395,50
33
399,70
60
409,83
42
416,19
9
Chè
2.058
71,73
2.173
89,99
2.341
96,38
2.418
98,22
51
Stt
Loại cây
trồng
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
Diện
tích
(ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
Diện
tích
(ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
Diện
tích
(ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
Diện
tích
(ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
10
Xoài
40
12,00
40
16,00
42
30,95
54
36,30
11
Nhãn
337
25,46
315
31,17
294
40,82
288
35,63
12
1.562
29,66
1.370
39,10
1.202
54,47
1.084
56,15
13
Lúa
101,75
98,96
100,75
100,90
91,66
96,01
14
Ngô
97,11
103,32
109,82
124,47
95,15
96,24
15
106,36
103,29
118,73
102,83
86,87
111,70
16
Khoai lang
93,92
94,27
123,33
106,80
69,79
104,89
17
141,48
129,56
97,53
79,15
104,43
139,01
18
83,99
97,42
130,94
102,38
95,60
161,65
19
80,75
106,72
103,27
101,27
63,35
122,14
20
Mía
165,00
101,06
181,82
102,54
70,00
101,55
21
Chè
105,59
125,44
107,73
107,11
103,29
101,91
22
Xoài
100,00
133,33
105,00
193,45
128,57
117,26
23
Nhãn
93,47
122,45
93,33
130,93
97,96
87,28
24
87,71
131,83
87,74
139,30
90,18
103,09
52
a. Biến động diện tích một số cây trồng chính:
ng lên 44 ha.
b. Một số vấn đề chuyển đổi cơ cấu cây trồng:
ng,
l
ã