Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Giải pháp quản lý sử dụng đất nông nghiệp trong điều kiện đô thị hóa trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
2,397
202
107
33
* Khí hậu và địa hình
h
-23
0
-85%.
-
-
-
* Tài nguyên nước
2
):
34
-
-
* Tài nguyên đất đai
427,73 km
2
2
)
2
-
-
-
o
-
-
o
35
-
-
o
0
-
2.1
Đơn vị
2016
2017
So sánh
Tổng diện tích
ha
45.440,37
42.773,27
2.667,10
ha
15.219,49
13.654
1.565
ha
24.204,97
23.891
314
ha
390,86
361,67
29
ha
976,08
808,12
168
ha
2.959,84
2.481
479
ha
677,08
667
10
ha
1.012,05
910
102
36
Trong tng di t 42.773,27 ha hi
dng là
42.106 ha (chim 98,44% din tích t t nhiênt nông nghip 13.654
ha
(chim 31,9% din tích t nhiên, gim 1.565 ha so v t lâm nghip
là
23.89 ha(chim 55,85% din tích t nhiên, gim 314 ha so vt
chuyên
dùng 2.481 ha (chim 5,8% din tích t nhiên, gim 419 ha so v t
dng là 667 ha (chim 1,56% din tích t nhiênt
vi
hin trng s dn thy t l
dng là
khá cao tuy nhiên vn thc trung bình toàn tnh (toàn tnh là 98,6% din
tích
t s dng vào m dng chim 1,36%).
* Tài nguyên rừng
bình quân
trên
* Tài nguyên khoáng sản
-
- - xã Hoá Trung, Ngàn Me
-
Nham
37
-
- Q-
-
2
-65,9%; Al
2
O
3
-
*. Tài nguyên du lịch
n
Khe Mo), Hang Chùa -
2.1.1.2. -
* Tăng trưởng kinh tế
-
* Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-
-lâm-
38
2.2
%
TT
Chỉ tiêu
Năm 2012
Năm 2016
Đồng
Hỷ
Tỉnh
Thái
Nguyên
Đồng
Hỷ
Tỉnh
Thái
Nguyên
Quy
hoạch
2012
1
Phân theo ngành kinh tế
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
-
25,83
16,16
19,88
2,98
15,8
-
47,25
59,17
50,63
92,28
50,5
-
26,92
24,67
29,49
4,74
33,7
2
Phân theo khu vực NN và phi
NN
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
-
25,83
21,86
19,88
16,38
15,80
-
74,17
78,14
80,12
83,62
84,20
3
Phân theo khu vực SX và dịch vụ
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
-
73,08
58,23
70,51
65,77
66,30
-
26,92
41,77
29,49
34,23
33,70
39
Bi 2.u các ngành theo GTSX trong nn kinh t
- -
- -
40
Bng 2.3: So sánh gia mc tiêu QH 2012 và hin trng huyng H
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Mục
tiêu
Hiện
trạng
Đánh giá
(% so
với mục
tiêu)
1
%
14
11,66
83,29
- CN - XD
%
18
17,19
95,50
-
%
12
9,37
78,08
-
%
4
5,18
129,50
2
- CN - XD
%
54
48,08
89,04
-
%
34
29,79
87,62
-
%
16
22,13
138,31
3
45
36,2
80,44
4
-2015
0%
15
15,8
105,33
- ên
%
1,1
1,357
123,36
%
<10%
17,80%
17,80
2011-
1800
2000
111,11
xã
3
3
100
%
45
45
100,00
41
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Mục
tiêu
Hiện
trạng
Đánh giá
(% so
với mục
tiêu)
c gia
%
80
84,9
106,00
%
15
13,5
111,1
%
100
100
100,00
>30%
0
0
%
85
89,6
105,41
%
55
75,6
137,45
%
95
96,03
101,08
* Thu, chi ngân sách
- Thu ngân sách
kh
-
u
Thu
012-2016
42
2.4 :
Chỉ tiêu
2012
2013
2014
2015
2016
2017
I. Thu ngân sách
450.127
496.129
572.778
648.822
712.111
725.076
67.044
75.616
89.718
113.082
127.689
126.828
-
doanh
24.043
26.836
35.182
30.896
49.794
27.015
-
8.314
11.034
11.831
17.238
18.056
10.107
-
3.551
3.129
2.957
4.609
5.057
3.079
-
17.211
16.209
28.083
36.392
26.542
55.924
trên
160.141
210.525
263.876
297.288
363.815
374.484
846
2.632
1.720
819
504
2.076
4. Thu khác
222.096
207.356
217.464
237.633
220.103
221.688
II. Chi ngân sách
437.594
480.661
558.071
629.388
685.925
685.440
368.334
406.479
383.622
384.768
445.019
462.610
32.546
33.265
23.315
82.290
68.885
99.404
36.714
40.917
151.134
162.330
172.021
123.426
-