Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý dạy học môn Tiếng Anh theo tiếp cận năng lực cho học sinh trường Trung học phổ thông Ứng Hòa B, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
7,536
124
100
45
v
9
CB-
2.4. Thực trạng quản lý dạy học môn tiếng Anh theo tiếp cận năng lực HS
trƣờng THPT Ứng Hòa B, Hà Nội
-G
2.4
phát huy
46
Bảng 2.10. Thực trạng quản lý việc chuẩn bị bài lên lớp của GV theo hƣớng
phát triển NLHS
Nội dung
N
Min
Max
Mean
(Giá trị
trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
n NLHS
64
1.0
4.0
2.250
.5909
64
2.0
4.0
2.922
.5720
64
1.0
4.0
2.500
.6901
phát
64
2.0
4.0
2.672
.6186
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
phân tích 10 -GV
bình .
.
22), các còn
5-2.7).
47
q
2.4
11.
Bảng 2.11. Thực trạng quản lý hoạt động giảng dạy của GV theo hƣớng phát
triển năng lực HS
Nội dung
N
Min
Max
Mean
(Giá trị
trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
g
64
2.0
4.0
2.438
.5876
64
1.0
4.0
2.609
.6575
64
2.0
4.0
2.641
.6754
64
2.0
4.0
2.719
.6539
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
cao, 32,719.
-2.6)
48
h
2.4
Anh 2.
Bảng 2.12. Thực trạng quản lý hoạt động học tập của HS theo hƣớng phát
triển năng lực
Nội dung
N
Min
Max
Mean (Giá
trị trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
64
2.0
4.0
2.563
.6140
64
1.0
4.0
2.594
.7064
-HS và SV-GV
64
1.0
4.0
2.687
.7533
goài
64
2.0
4.0
2.797
.5957
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
49
2
563 797).
.
này.
2.4
K
t theo
3.
50
Bảng 2.13. Kết quả khảo sát thực trạng quản lý công tác kiểm tra, đánh giá kết
quả học tập của HS
Nội dung
N
Min
Max
Mean (Giá
trị trung
bình)
Std. Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
64
2.0
4.0
2.453
.6407
64
1.0
4.0
2.750
.6172
64
1.0
4.0
2.563
.6872
64
1.0
4.0
2.484
.6170
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
công
phát
Trung bình và trung bình
Khá
,
-GV
.
51
2.4
C
4.
Bảng 2.14. Thực trạng quản lý Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ dạy học
theo tiếp cận phát triển NLHS
Nội dung
N
Min
Max
Mean (Giá
trị trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
64
2.0
4.0
2.406
.6354
64
2.0
4.0
2.859
.6138
64
2.0
4.0
2.594
.6836
64
1.0
4.0
2.516
.6422
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
Trung bình
Khá;
2,406 859.
và
n
52
A,
à
2.5. Thực trạng các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý dạy học môn tiếng Anh theo
tiếp cận năng lực HS trƣờng THPT Ứng Hòa B, Hà Nội
sát trên cho công tác lý môn
theo trong
gian qua
t qu trên, tôi kh-GV v ng ca mt s yu
t n qun lý dy hc theo theo tip cn phát trin NLHS.
Bảng 2.15. Đánh giá các yếu tố ảnh hƣởng đến Quản lý dạy học
theo tiếp cận phát triển NLHS
Nội dung
N
Min
Max
Mean
(Giá trị
trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
64
3.0
4.0
3.606
.2354
theo
64
3.0
4.0
3.859
.1138
64
3.0
4.0
3.594
.2836
Kt qu kho sát trên bng 2.15 cho thy, 100% CB- 3 ni
dung m t
c là 3,859. Tip theo là nng ca
các
53
cp qun dy hc theo tip cn phát tri m trung bình
là
3,606 và cui cùng là ng xã hi ng vic dy hng phát
tric là 3,594.
Kt qu trên cho thy, CB- quan trng c
i thy, vai trò ci thc bit quan tri vi dy hc nói
chung,
dy hc theo tip cn phát trin NLHS nói riêng.
T các kt qu trên, theo tôi cn phi có các bin pháp qun lý nhm h tr
- giáo viên v nhn th c t chc dy hc theo
tip cn phát trin NLHS.
2.6. Đánh giá chung về thực trạng quản lí dạy học môn tiếng Anh theo tiếp cận
phát triển năng lực HS trƣờng THPT Ứng Hòa B, Hà Nội
2.6.1. Thành công và nguyên nhân
Qua nghiên cu thc trng v công tác qun lý dy hc môn ting Anh theo
tip cn phát trin NLHS , tác gi nhn xét
nhng kt qu
- T n khai các ho i mi
y hc, dy hc theo tip cn phát trin NLHS nói chung, môn ting
Anh nói riêng theo ch o ca S thành ph Hà Nc
nhng kt qu i.
- T c
chuyên môn nghip v, bng ct chun và trên chuc t chc dy
hu, nghiêm túc.
- T chc dy hc theo tip cn phát trin NLHS ti T
c trin khai, th hin qua vinh mc tiêu, ni dung dy
hc, hong dy ca GV và hong hc tp, rèn luyn ca HS theo tip cn
phát tri m khá.
- vt cht phc v dy hnh ca
ng lng rãi, thoáng mát.
- Hong kit qu hc tp ca HS theo tip cn phát trin
c trin ng k
hom
v c th cho tng GV.
54
- Công tác qun lý dy hc theo tip cn phát tring
quan tâm, xây dng k hoch và có ch o c th: qun lý vic chun b bài lên
lp
ca GV theo tip cn phát trin NLHS; qun lý dy hc ca GV; hong hc tp,
rèn luyn ca HS theo tip cn phát tric và qun lý hong
ki
ng nc CB- m Khá.
Nguyên nhân ca nhng thành công trên l m ch i mi
giáo dc cng, chính ph và ngành giáo dc; s quan tâm ch o ca các cp
qu thành ph Hà Ni, phòng giáo dc Trung hc ph thông,
s quan tâm ca chính quyi ph huynh huyên
nhân th T ng
vàng v c chuyên môn và nghip v dy hc quan tâm
vt cht, sân bãi và các trang thit b phc v dy hc.
2.6.2. hân
Anh theo T
- theo
-
-
-
-