Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý dạy học môn Tiếng Anh theo tiếp cận năng lực cho học sinh trường Trung học phổ thông Ứng Hòa B, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
7,542
124
100
35
+
+
- Đánh giá thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý dạy học môn tiếng
Anh theo tiếp cận năng lực HS trường THPT Ứng Hòa B, Hà Nội.
- Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi:
+ Xây dng công c nghiên cu: tác gi xây dng 3 bng hi (PL1) (PL2)
(PL3) thu thp s liu kho sát v thc trng dy hc và QLDH theo tip cn NLHS
ng THPT ng Hòa B, Hà Ni.
+ Kho sát ngi vGV; GV dy ting Anh, Ph
huynh và hng THPT ng Hòa B, Hà Ni.
+ Thu bng hi, phân loi, thng kê và x lí s liu bng phn mm SPSS 22.0.
- Phương pháp phỏng vấn, trò chuyện:
Nhm làm rõ thêm mt s thông tin thông qua bng h hin ht ni
dung, chúng tôi tin hành trò chuyn, phng vn mt s c
tip ging dng.
Khi trò chuyc ghi âm các ý ki xut và tin
hành phân tích làm rõ các ni dung nghiên cu.
Sau khi hoàn thành công vic khu tra bng bng hi, chúng tôi tin
hành phân tích và x lý s liu bng phn mm SPSS 22.0.
Chúng tôi ng hóa s lic bng 2 hình thc:
+ T l % kt qu c ca tng câu hi
c:
36
m kho sát: Vim theo 4 m (min = 1, max
= 4), ta có th nh và so sánh các ni dung thông qua giá tr trung bình
là: x
t qu theo mc trung v bng
2.2 nhsau:
Bảng 2.2. Tiêu chí và thang đánh giá kết quả khảo sát
STT
Tiêu chí đánh giá
Điểm đạt đƣợc
Chuẩn đánh giá
1
4
3,25 4,00
2
Kh
3
2,5 3,24
3
2
1,75 2,49
4
1
< 1,75
Bảng 2.3. Số lƣợng mẫu khảo sát
TT
Đối tƣợng
Số lƣợng
Tổng
1
02
64
2
04
3
GVCN
30
4
GV
28
5
80
80
6
68
68
2.3. Thực trạng dạy học môn tiếng Anh theo tiếp cận năng lực HS trƣờng
THPT Ứng Hòa B, Hà Nội
2.3.1. -GV
Hòa B
CB-
37
Biểu đồ 2.1. Kết quả đánh giá nhận thức của CB-GV về tầm quan trọng của
việc dạy học theo tiếp cận phát triển NLHS
-GV
65,30 % CB
GV
và HS 4,70
;
2.2:
Biểu đồ 2.2. Kết quả Đánh giá nhận thức về đổi mới
phƣơng pháp dạy học của CB-GV và HS
38
-GV và HS
.
theo
2.3.2.1. Kết quả đánh giá năng lực chuyên môn của đội ngũ GV tiếng Anh trường
THPT Ứng Hòa B, Hà Nội
GV
4.
Bảng 2.4. Kết quả đánh giá năng lực chuyên môn của đội ngũ GV
Năng lực
N
Min
Max
Mean
(Giá trị
trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
144
1.0
4.0
2.285
.5991
144
1.0
4.0
2.556
.6120
144
1.0
4.0
2.576
.7153
144
1.0
4.0
2.611
.6489
144
1.0
4.0
2.660
.7209
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
-
39
GV
2.3.2.2. Thực trạng hoạt động dạy của đội ngũ GV tiếng Anh trường THPT Ứng
Hòa B, Hà Nội theo tiếp cận phát triển NLHS
theo
B 5.
Bảng 2.5. Thực trạng hoạt động dạy học của đội ngũ giáo viên theo tiếp cận
phát triển NLHS
Nhiệm vụ
N
Min
Max
Mean
(Giá trị
trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
n NLHS
144
1.0
3.0
2.090
.4082
144
2.0
4.0
2.674
.4994
í
144
1.0
4.0
2.632
.6229
(trên )
144
1.0
4.0
2.528
.7188
144
1.0
4.0
2.590
.7038
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
k5
theo -GV và HS
40
2,090), trong
khi các
í
út (2.632)
theo phát
2.3.2.3. Thực trạng hoạt động học tập của HS
Anh 2.6.
Bảng 2.6. Thực trạng hoạt động học tập của HS
Nội dung
N
Min
Max
Mean
(Giá trị
trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
144
1.0
4.0
2.313
.5968
144
1.0
4.0
2.653
.5461
144
1.0
4.0
2.611
.6805
144
1.0
4.0
2.528
.6788
144
1.0
4.0
2.604
.6170
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
41
và HS .
dung
ng
.
n
.
2.3.2.4. Thực trạng hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS theo tiếp
cận phát triển năng lực
theo
7.
42
Bảng 2.7. Thực trạng hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS
theo tiếp cận phát triển năng lực
Nội dung
N
Min
Max
Mean (Giá
trị trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
144
1.0
4.0
2.215
.5040
144
1.0
4.0
2.674
.5132
144
1.0
4.0
2.576
.6540
144
1.0
4.0
2.611
.7107
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
sinh
-
2.674)
theo
quá trình
lý,
2.3.2.5. Thực trạng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học
43
8.
Bảng 2.8. Thực trạng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học môn tiếng Anh
tại trƣờng THPT Ứng Hòa B, Hà Nội
Nội dung
N
Min
Max
Mean (Giá
trị trung
bình)
Std.
Deviation (Độ
lệch chuẩn)
thoáng mát
144
1.0
4.0
2.368
.6971
144
1.0
4.0
2.799
.6646
144
1.0
4.0
2.889
.7583
144
1.0
4.0
2.799
.7346
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
8
theo NLHS
-
.
44
2.3.2.6. Thực trạng môi trường học môn tiếng Anh theo tiếp cận phát triển năng
lực
tại gia đình học sinh
g
THPT nói riêng luôn
u
1:
Bảng 2.9. Bảng khảo sát môi trƣờng học tập tại gia đình học sinh.
Nội dung
N
Min
Max
Mean
(Giá trị
trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
68
2.0
4.0
3.668
.4971
68
2.0
4.0
3.799
.3646
68
2.0
4.0
3.389
.5583
68
1.0
4.0
2.799
.6346
68
1.0
4.0
2.540
.6733
làm bài hàng ngày.
68
1.0
4.0
2.848
.5463
68
1.0
3.0
2.231
.7462
68
1.0
4.0
2.785
.4345
68
1.0
3.0
2.346
.4465
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019