Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý dạy học môn Tiếng Anh theo tiếp cận năng lực cho học sinh trường Trung học phổ thông Ứng Hòa B, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội

7,290
124
100
35
+ 

+  

- Đánh giá thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý dạy học môn tiếng
Anh theo tiếp cận năng lực HS trường THPT Ứng Hòa B, Hà Nội.



- Phương pháp điều tra bng bng hi:
+ Xây dng công c nghiên cu: tác gi xây dng 3 bng hi (PL1) (PL2)
(PL3) thu thp s liu kho sát v thc trng dy hc và QLDH theo tip cn NLHS
ng THPT ng Hòa B, Hà Ni.
+ Kho sát ngi vGV; GV dy ting Anh, Ph
huynh và hng THPT ng Hòa B, Hà Ni.
+ Thu bng hi, phân loi, thng kê và x lí s liu bng phn mm SPSS 22.0.
- Phương pháp phỏng vn, trò chuyn:
Nhm làm rõ thêm mt s thông tin thông qua bng h hin ht ni
dung, chúng tôi tin hành trò chuyn, phng vn mt s  c
tip ging dng.
Khi trò chuyc ghi âm các ý ki  xut và tin
hành phân tích làm rõ các ni dung nghiên cu.

Sau khi hoàn thành công vic khu tra bng bng hi, chúng tôi tin
hành phân tích và x lý s liu bng phn mm SPSS 22.0.
Chúng tôi ng hóa s lic bng 2 hình thc:
+ T l % kt qu c ca tng câu hi
c:

35 +   +    - Đánh giá thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý dạy học môn tiếng Anh theo tiếp cận năng lực HS trường THPT Ứng Hòa B, Hà Nội.    - Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi: + Xây dng công c nghiên cu: tác gi xây dng 3 bng hi (PL1) (PL2) (PL3) thu thp s liu kho sát v thc trng dy hc và QLDH theo tip cn NLHS  ng THPT ng Hòa B, Hà Ni. + Kho sát ngi vGV; GV dy ting Anh, Ph huynh và hng THPT ng Hòa B, Hà Ni. + Thu bng hi, phân loi, thng kê và x lí s liu bng phn mm SPSS 22.0. - Phương pháp phỏng vấn, trò chuyện: Nhm làm rõ thêm mt s thông tin thông qua bng h hin ht ni dung, chúng tôi tin hành trò chuyn, phng vn mt s  c tip ging dng. Khi trò chuyc ghi âm các ý ki  xut và tin hành phân tích làm rõ các ni dung nghiên cu.  Sau khi hoàn thành công vic khu tra bng bng hi, chúng tôi tin hành phân tích và x lý s liu bng phn mm SPSS 22.0. Chúng tôi ng hóa s lic bng 2 hình thc: + T l % kt qu c ca tng câu hi c: 
36
m kho sát: Vim theo 4 m (min = 1, max
= 4), ta có th nh và so sánh các ni dung thông qua giá tr trung bình là: x
 t qu theo mc trung v bng
2.2 nhsau:
Bng 2.2. Tiêu chí và thang đánh giá kết qu kho sát
STT
Tiêu chí đánh giá
Điểm đạt đƣợc
Chuẩn đánh giá
1

4
3,25 4,00
2
Kh
3
2,5 3,24
3

2
1,75 2,49
4

1
< 1,75

 

Bảng 2.3. Số lƣợng mẫu khảo sát
TT
Đối tƣợng
Số lƣợng
Tổng
1

02
64
2

04
3
GVCN
30
4
GV
28
5

80
80
6

68
68
2.3. Thực trạng dạy học môn tiếng Anh theo tiếp cận năng lực HS trƣờng
THPT Ứng Hòa B, Hà Nội
2.3.1.   -GV   
Hòa B  

 

CB-
36 m kho sát: Vim theo 4 m (min = 1, max = 4), ta có th nh và so sánh các ni dung thông qua giá tr trung bình là: x  t qu theo mc trung v  bng 2.2 nhsau: Bảng 2.2. Tiêu chí và thang đánh giá kết quả khảo sát STT Tiêu chí đánh giá Điểm đạt đƣợc Chuẩn đánh giá 1  4 3,25  4,00 2 Kh 3 2,5  3,24 3  2 1,75  2,49 4  1 < 1,75     Bảng 2.3. Số lƣợng mẫu khảo sát TT Đối tƣợng Số lƣợng Tổng 1  02 64 2  04 3 GVCN 30 4 GV 28 5  80 80 6  68 68 2.3. Thực trạng dạy học môn tiếng Anh theo tiếp cận năng lực HS trƣờng THPT Ứng Hòa B, Hà Nội 2.3.1.   -GV    Hòa B       CB-
37
Biểu đồ 2.1. Kết quả đánh giá nhận thức của CB-GV về tầm quan trọng của
việc dạy học theo tiếp cận phát triển NLHS
 -GV 
 
65,30 % CB GV
HS 4,70 ;
 

         
 2.2:
Biểu đồ 2.2. Kết quả Đánh giá nhận thức về đổi mới
phƣơng pháp dạy học của CB-GV và HS


37 Biểu đồ 2.1. Kết quả đánh giá nhận thức của CB-GV về tầm quan trọng của việc dạy học theo tiếp cận phát triển NLHS  -GV    65,30 % CB GV và HS 4,70 ;               2.2: Biểu đồ 2.2. Kết quả Đánh giá nhận thức về đổi mới phƣơng pháp dạy học của CB-GV và HS  
38

-GV và HS  
.
     theo   

2.3.2.1. Kết quả đánh giá năng lực chuyên môn của đội ngũ GV tiếng Anh trường
THPT Ứng Hòa B, Hà Nội



   

   

        GV
 4.
Bảng 2.4. Kết quả đánh giá năng lực chuyên môn của đội ngũ GV
Năng lực
N
Min
Max
Mean
(Giá trị
trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
      

144
1.0
4.0
2.285
.5991
       

144
1.0
4.0
2.556
.6120
      

144
1.0
4.0
2.576
.7153
       

144
1.0
4.0
2.611
.6489
      

144
1.0
4.0
2.660
.7209
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
-

38  -GV và HS   .      theo     2.3.2.1. Kết quả đánh giá năng lực chuyên môn của đội ngũ GV tiếng Anh trường THPT Ứng Hòa B, Hà Nội                      GV  4. Bảng 2.4. Kết quả đánh giá năng lực chuyên môn của đội ngũ GV Năng lực N Min Max Mean (Giá trị trung bình) Std. Deviation (Độ lệch chuẩn)         144 1.0 4.0 2.285 .5991          144 1.0 4.0 2.556 .6120         144 1.0 4.0 2.576 .7153          144 1.0 4.0 2.611 .6489         144 1.0 4.0 2.660 .7209 Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019 - 
39

       


  GV    
 

2.3.2.2. Thực trạng hoạt động dạy của đội ngũ GV tiếng Anh trường THPT Ứng
Hòa B, Hà Nội theo tiếp cận phát triển NLHS


theo  
B 5.
Bảng 2.5. Thực trạng hoạt động dạy học của đội ngũ giáo viên theo tiếp cận
phát triển NLHS
Nhiệm vụ
N
Min
Max
Mean
(Giá trị
trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)


n NLHS
144
1.0
3.0
2.090
.4082
   

144
2.0
4.0
2.674
.4994
       
í
144
1.0
4.0
2.632
.6229
       
(trên )
144
1.0
4.0
2.528
.7188
     

144
1.0
4.0
2.590
.7038
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
k5  
theo  -GV và HS 
39              GV        2.3.2.2. Thực trạng hoạt động dạy của đội ngũ GV tiếng Anh trường THPT Ứng Hòa B, Hà Nội theo tiếp cận phát triển NLHS   theo   B 5. Bảng 2.5. Thực trạng hoạt động dạy học của đội ngũ giáo viên theo tiếp cận phát triển NLHS Nhiệm vụ N Min Max Mean (Giá trị trung bình) Std. Deviation (Độ lệch chuẩn)   n NLHS 144 1.0 3.0 2.090 .4082      144 2.0 4.0 2.674 .4994         í 144 1.0 4.0 2.632 .6229         (trên ) 144 1.0 4.0 2.528 .7188        144 1.0 4.0 2.590 .7038 Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019 k5   theo  -GV và HS 
40
 
 2,090), trong khi các

í
út (2.632)
        theo  phát
 

   
    
 
 
2.3.2.3. Thực trạng hoạt động học tập của HS
 


Anh   2.6.
Bảng 2.6. Thực trạng hoạt động học tập của HS
Nội dung
N
Min
Max
Mean
(Giá trị
trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
    

144
1.0
4.0
2.313
.5968
    

144
1.0
4.0
2.653
.5461
  

144
1.0
4.0
2.611
.6805


144
1.0
4.0
2.528
.6788


144
1.0
4.0
2.604
.6170
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
40    2,090), trong khi các  í út (2.632)         theo  phát                 2.3.2.3. Thực trạng hoạt động học tập của HS     Anh   2.6. Bảng 2.6. Thực trạng hoạt động học tập của HS Nội dung N Min Max Mean (Giá trị trung bình) Std. Deviation (Độ lệch chuẩn)       144 1.0 4.0 2.313 .5968       144 1.0 4.0 2.653 .5461     144 1.0 4.0 2.611 .6805   144 1.0 4.0 2.528 .6788   144 1.0 4.0 2.604 .6170 Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
41
   
HS  . 
dung   
    ng 
 
            
.
           n
     
         
      
  
        
          
 

           
.
2.3.2.4. Thực trạng hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS theo tiếp
cận phát triển năng lực


 
 theo 
7.
41     và HS  .  dung        ng                 .            n                                                              . 2.3.2.4. Thực trạng hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS theo tiếp cận phát triển năng lực      theo  7.
42
Bảng 2.7. Thực trạng hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS
theo tiếp cận phát triển năng lực
Nội dung
N
Min
Max
Mean (Giá
trị trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
  
  

144
1.0
4.0
2.215
.5040
      
 

144
1.0
4.0
2.674
.5132
    
     

144
1.0
4.0
2.576
.6540


144
1.0
4.0
2.611
.7107
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019

sinh  
 

- 2.674)
theo 
   quá trình 
 
lý, 
2.3.2.5. Thực trạng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học
 
         

42 Bảng 2.7. Thực trạng hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS theo tiếp cận phát triển năng lực Nội dung N Min Max Mean (Giá trị trung bình) Std. Deviation (Độ lệch chuẩn)        144 1.0 4.0 2.215 .5040           144 1.0 4.0 2.674 .5132             144 1.0 4.0 2.576 .6540   144 1.0 4.0 2.611 .7107 Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019  sinh      - 2.674) theo     quá trình    lý,  2.3.2.5. Thực trạng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học             
43
 

        
  8.
Bảng 2.8. Thực trạng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học môn tiếng Anh
tại trƣờng THPT Ứng Hòa B, Hà Nội
Nội dung
N
Min
Max
Mean (Giá
trị trung
bình)
Std.
Deviation (Độ
lệch chuẩn)
     
thoáng mát
144
1.0
4.0
2.368
.6971
 

144
1.0
4.0
2.799
.6646
     

144
1.0
4.0
2.889
.7583

     

144
1.0
4.0
2.799
.7346
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
  8   
theo  NLHS 
  
   -    

      
   


              
.
43               8. Bảng 2.8. Thực trạng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học môn tiếng Anh tại trƣờng THPT Ứng Hòa B, Hà Nội Nội dung N Min Max Mean (Giá trị trung bình) Std. Deviation (Độ lệch chuẩn)       thoáng mát 144 1.0 4.0 2.368 .6971    144 1.0 4.0 2.799 .6646        144 1.0 4.0 2.889 .7583         144 1.0 4.0 2.799 .7346 Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019   8    theo  NLHS        -                                  .
44
2.3.2.6. Thực trạng môi trường học môn tiếng Anh theo tiếp cận phát triển năng lực
tại gia đình học sinh


          g 
THPT nói riêng luôn 
 
u
    
 
1:
Bảng 2.9. Bảng khảo sát môi trƣờng học tập tại gia đình học sinh.
Nội dung
N
Min
Max
Mean
(Giá trị
trung
bình)
Std.
Deviation
(Độ lệch
chuẩn)
 
68
2.0
4.0
3.668
.4971

68
2.0
4.0
3.799
.3646
       

68
2.0
4.0
3.389
.5583

68
1.0
4.0
2.799
.6346


68
1.0
4.0
2.540
.6733
 
làm bài hàng ngày.
68
1.0
4.0
2.848
.5463
 
         

68
1.0
3.0
2.231
.7462


68
1.0
4.0
2.785
.4345



68
1.0
3.0
2.346
.4465
Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019
44 2.3.2.6. Thực trạng môi trường học môn tiếng Anh theo tiếp cận phát triển năng lực tại gia đình học sinh             g  THPT nói riêng luôn    u        1: Bảng 2.9. Bảng khảo sát môi trƣờng học tập tại gia đình học sinh. Nội dung N Min Max Mean (Giá trị trung bình) Std. Deviation (Độ lệch chuẩn)   68 2.0 4.0 3.668 .4971  68 2.0 4.0 3.799 .3646          68 2.0 4.0 3.389 .5583  68 1.0 4.0 2.799 .6346   68 1.0 4.0 2.540 .6733   làm bài hàng ngày. 68 1.0 4.0 2.848 .5463              68 1.0 3.0 2.231 .7462   68 1.0 4.0 2.785 .4345    68 1.0 3.0 2.346 .4465 Nguồn: tác giả khảo sát tháng 5 năm 2019