Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Ứng dụng Công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính tại Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
7,549
894
118
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC SỐ 01
Danh mục thủ tục hành chính đƣợc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết
của BHXH Việt Nam
STT
Số hồ sơ
TTHC
Tên thủ tục hành
chính đƣợc thay
thế
Tên thủ tục
hành chính
thay thế
Tên văn
bản quy
định nội
dung thay
thế
Lĩnh vực
Cơ quan thực
hiện
BHXH
tỉnh
BHXH
huyện
1
B-BXH-
250260-
TT
Đơn vị tham gia
lần đầu, đơn vị di
chuyển từ địa bàn
tỉnh, thành phố
khác đến
Đăng ký, điều
chỉnh đóng
BHXH bắt
buộc, BHYT,
BHTN,
BHTNLĐ-
BNN; cấp sổ
BHXH, thẻ
BHYT.
Quyết định
số 595/QĐ-
BHXH
ngày
14/4/2017
của BHXH
Việt Nam
Lĩnh vực
thu
BHXH,
BHYT,
BHTN,
BHTNLĐ-
BNN.
X
X
2
B-BXH-
250261-
TT
Điều chỉnh đóng
BHXH, BHYT,
BHTN hằng tháng
3
B-BXH-
250262-
TT
Truy thu BHXH,
BHYT, BHTN
4
B-BXH-
250263-
TT
Ngƣời lao động có
thời hạn ở nƣớc
ngoài tự đăng ký
đóng BHXH bắt
buộc
5
B-BXH-
250264-
TT
Đăng ký, đăng ký
lại, điều chỉnh
đóng BHXH tự
nguyện
Đăng ký,
đăng ký lại,
điều chỉnh
đóng BHXH
tự nguyện;
cấp sổ
BHXH.
Quyết định
số 595/QĐ-
BHXH
ngày
14/4/2017
của BHXH
Việt Nam
Lĩnh vực
thu
BHXH,
BHYT,
BHTN,
BHTNLĐ-
BNN
X
6
B-BXH-
250265-
TT
Tham gia BHYT
đối với ngƣời chỉ
tham gia BHYT
Đăng ký
đóng, cấp thẻ
BHYT đối
với ngƣời chỉ
tham gia
BHYT.
Quyết định
số 595/QĐ-
BHXH
ngày
14/4/2017
của BHXH
Việt Nam
Lĩnh v ực
thu
BHXH,
BHYT,
BHTN,
BH
TNLĐ-
BNN
X
X
7
B-BXH-
250266-
TT
Hoàn trả tiền đã
đóng đối với ngƣời
tham gia BHXH tự
nguyện, ngƣời
tham gia BHYT
theo hộ gia đình,
ngƣời tham gia
BHYT đƣợc ngân
sách nhà nƣớc hỗ
trợ một phần mức
đóng
Hoàn trả tiền
đã đóng đối
với ngƣời
tham gia
BHXH tự
nguyện,
ngƣời có từ 2
sổ BHXH trở
lên có thời
gian đóng
BHXH,
BHTN trùng
nhau, ngƣời
tham gia
BHYT theo
hộ gia đình ,
ngƣời tham
gia BHYT
đƣợc ngân
sách nhà nƣớc
hỗ trợ một
phần mức
đóng.
Quyết định
số 595/QĐ-
BHXH
ngày
14/4/2017
của BHXH
Việt Nam
Lĩnh vực
thu
BHXH,
BHYT,
BHTN,
BHTNLĐ-
BNN
X
X
8
B-BXH-
250267-
TT
Cấp và ghi xác
nhận thời gian
đóng BHXH trên
sổ BHXH cho
ngƣời tham gia
đƣợc cộng nối thời
gian nhƣng không
phải đóng BHXH;
điều chỉnh làm
nghề hoặc công
việc nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm
hoặc đặc biệt nặng
nhọc, độc hại nguy
hiểm trƣớc năm
1995
Cấp lại, đổi,
điều chỉnh
thông tin trên
sổ BHXH, thẻ
BHYT.
Quyết định
số 595/QĐ-
BHXH
ngày
14/4/2017
của BHXH
Việt Nam
Lĩnh cấp
sổ BHXH,
thẻ BHYT
X
X
9
B-BXH-
250268-
TT
Cấp lại, đổi, điều
chỉnh thông tin
trên sổ BHXH, thẻ
BHYT
PHỤ LỤC SỐ 02
Số lƣợng các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
đăng ký tham gia BHXH, BHYT, BHTN
Số
T
T
Loại hình
Giai đoạn 2016-2018
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Tổng số
2,128
2,354
2,528
1
Doanh nghiệp nhà nƣớc
62
65
63
2
Doanh nghiệp có vốn đầu tƣ
nƣớc ngoài
16
22
23
3
Doanh nghiệp ngoài quốc
doanh
653
807
992
4
Cơ quan hành chính, sự
nghiệp, đảng, đoàn thể
1,012
1,050
1,020
5
Công chức, viên chức xã,
phƣờng, thị trấn
140
141
141
6
Ngoài công lập
33
38
47
7
Hợp tác xã
46
50
53
8
Hội nghề nghiệp, tổ hợp tác, tổ
chức khác
25
40
48
9
Ngƣời hoạt động không
chuyên trách cấp xã
141
141
141
(Nguồn: BHXH tỉnh Quảng Trị; Phòng Quản lý thu)
PHỤ LỤC SỐ 03
Số ngƣời tham gia BHXH, BHYT, BHTN
Đơn vị tính: người
Số
TT
Chỉ tiêu
Giai đoạn 2016-2018
2016
2017
2018
I
Đối tƣợng tham gia bảo hiểm xã hội
47,346
49,102
51,602
1
Nhóm doanh nghiệp
17,394
19,025
21,146
2
Hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể,
LLVT
23,711
23,678
23,302
3
Tổ chức nƣớc ngoài, quốc tế
4
Ngoài công lập, HTX, tổ chức khác
3,540
3,577
3,614
5
Cán bộ không chuyên trách cấp xã
1,491
1,554
1,540
6
Đối tƣợng tham gia tự nguyện
1,210
1,268
2,000
II
Đối tƣợng tham gia bảo hiểm thất
nghiệp
37,257
38,979
39,663
1
Nhóm doanh nghiệp
17,369
18,904
19,916
2
Hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể,
LLVT
19,150
19,286
18,946
3
Tổ chức nƣớc ngoài, quốc tế
4
Ngoài công lập, HTX, tổ chức khác
738
789
801
III
Đối tƣợng tham gia bảo hiểm y tế
541,443
580,797
588,999
1
Nhóm do ngƣời lao động và NSDLĐ
đóng
46,509
47,207
49,696
2
Nhóm do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng
21,779
22,225
22,300
3
Nhóm do ngân sách nhà nƣớc đóng
287,950
285,328
288,304
4
Nhóm do ngân sách nhà nƣớc hỗ trợ
94,923
100,022
98,529
5
Nhóm tham gia theo hộ gia đình
90,282
126,015
130,170
6
Nhóm do ngƣời sử dụng lao động đóng
(Nguồn: BHXH tỉnh Quảng Trị; Phòng Quản lý Thu)
PHỤ LỤC SỐ 04
Số ngƣời thụ hƣởng chế độ BHXH, BHYT, BHTN
Đơn vị tính: người
TT
Chỉ tiêu
Giai đoạn 2016-2018
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
A
B
1
2
3
TỔNG SỐ
68,456
72,156
77,004
I
Nguồn NSNN bảo đảm
18,772
18,084
17,424
1
Hàng tháng
9,686
9,473
9,261
1.1
Hƣu quân đội
730
688
646
1.2
Hƣu viên chức
4,999
4,836
4,673
1.4
Trợ cấp mất sức lao động
2,209
2,150
2,091
1.5
Trợ cấp 91
19
19
19
1.6
Trợ cấp TNLĐ- BNN
88
89
90
1.7
Trợ cấp ngƣời phục vụ
đối tƣợng bị TNLĐ-BNN
5
4
4
1.8
Trợ cấp tuất định suất cơ bản
1,380
1,430
1,480
1.9
Trợ cấp tuất định suất nuôi dƣỡng
11
11
11
1.10
Trợ cấp 613
245
246
247
2
Trợ cấp một lần
637
668
714
2.1
Trợ cấp mai táng phí
270
260
265
2.2
Trợ cấp tuất một lần
172
174
176
2.6
Trợ cấp khu vực 1 lần
195
234
273
3
BHYT cho các đối tƣợng
8,449
7,943
7,449
3.1
Hƣu trí, mất sức lao động
8,169
7,674
7,179
3.2
TNLĐ-BNN, công nhân cao su
35
23
23
3.3
Trợ cấp Quyết định 613/QĐ-TTg
245
246
247
II
Nguồn quỹ BHXH bảo đảm
47,503
51,663
56,918
A
Quỹ ốm đau, thai sản
19,354
20,898
23,694
1
Ốm đau
11,263
13,176
15,500
2
Thai sản
3,789
3,745
3,850
3
Dƣỡng sức phục hồi sức khỏe
1,680
1,435
1,700
4
BHYT cho các đối tƣợng
2,622
2,542
2,644
4.1
Người LĐ hưởng chế độ thai sản
2,584
2,507
2,600
4.2
Người LĐ ốm đau dài ngày
38
35
44
B
Quỹ hƣu trí, tử tuất
27,525
30,041
32,405
1
Chi BHXH bắt buộc hàng tháng
12,110
13,079
14,051
1.1
Hƣu quân đội
942
1,014
1,086
1.2
Hƣu viên chức
10,170
11,046
11,922
1.3
Trợ cấp cán bộ xã
127
124
122
1.4
Trợ cấp tuất định suất cơ bản
868
893
918
1.5
Trợ cấp tuất định suất nuôi dƣỡng
3
2
3
2
Chi BHXH bắt buộc một lần
3,487
3,674
3,705
2.1
BHXH một lần
2,506
2,524
2,544
2.2
Trợ cấp 1 lần khi nghỉ hƣu
666
756
846
2.3
Trợ cấp mai táng phí
133
151
175
2.4
Trợ cấp tuất 1 lần
102
120
140
2.5
Trợ cấp khu vực 1 lần
80
123
3
Chi BHXH tự nguyện
197
271
344
3.1
Lƣơng hƣu
151
213
273
3.2
BHXH một lần
44
56
68
3.5
Trợ cấp tuất 1 lần
2
2
3
4
BHYT cho các đối tƣợng
11,731
13,017
14,305
4.1
Ngƣời hƣởng lƣơng hƣu
11,112
12,273
13,434
4.2
Cán bộ xã hƣởng trợ cấp hàng tháng
127
124
123
4.3
Ngƣời từ 80 tuổi hƣởng tuất hàng tháng
492
620
748
C
Quỹ TNLĐ-BNN
624
724
819
1
Hàng tháng
531
602
663
1.1
Trợ cấp TNLĐ-BNN hàng tháng
523
593
653
1.2
Trợ cấp ngƣời phụ vụ đối tƣợng bị TNLĐ-BNN
8
9
10
2
Trợ cấp một lần
35
52
74
2.1
Trợ cấp TNLĐ-BNN một lần
29
49
70
2.2
Trợ cấp 1 lần khi chết do TNLĐ
6
3
4
3
BHYT cho các đối tƣợng
58
70
82
III
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
2,181
2,409
2,662
1
BHYT cho các đối tƣợng
2,082
2,290
2,519
2
Trợ cấp thất nghiệp
2,082
2,290
2,519
4
Hỗ trợ học nghề
99
119
143
(Nguồn: BHXH tỉnh Quảng Trị - Phòng Chế độ BHXH)
PHỤ LỤC SỐ 05
Số liệu Thu, Chi BHXH, BHYT, BHTN
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
Chỉ tiêu
Giai đoạn 2016-2018
Năm
2016
Năm 2017
Năm 2018
I
TỔNG SỐ THU
1,023,154
1,159,938
1,278,904
1
Thu bảo hiểm xã hội
575,082
639,552
709,170
2
Thu bảo hiểm thất nghiệp
35,363
40,298
45,626
3
Thu bảo hiểm y tế
412,709
480,089
524,108
4
Thu khác, điều chỉnh số thu năm trƣớc
II
TỔNG SỐ CHI
1,462,135
1,684,369
1,786,215
1
Chi chế độ bảo hiểm xã hội
1,038,580
1,118,028
1,171,551
2
Chi từ nguồn ngân sách nhà nƣớc cấp
319,442
317,986
315,349
3
Chi từ nguồn quỹ bảo hiểm xã hội
719,138
800,042
856,202
4
Chi chế độ bảo hiểm thất nghiệp
18,479
20,750
23,303
5
Chi chế độ bảo hiểm y tế
329,407
461,499
500,347
6
Chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN
75,669
84,092
91,014
7
Chi khác
(Nguồn: BHXH tỉnh Quảng Trị)