Luận văn thạc sĩ Quản lý công: Năng lực quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ở huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

9,864
712
141
51
quan tâm ch c gii quyt. Trách nhim ca tp th, nhân cán b,
công chc phát huy trong công vic.
Nhng tn ti nêu trên do nhiu nguyên nhân   kinh
t cán b   còn bt cu kin t nhiên không thun l,
    ch cht c nói chung
Ch tch UBND cp xã nói riêng còn có nhng hn ch, i xây dng
c m ch cht   ngang tm vai trò ca Ch tch
UBND xã là mt nhân t  hoàn thành nhim v n mi.
2.1.2. Tình hình chung về đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp xã huyện
Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
Tng s cán b ch cht ca 17 xã và 02 th trn huyn Phù M (tính
i.
Theo s liu thng kê ca Phòng Ni v huyn Phù M thì 
b ch cht cp xã huyn Phù M : Trung hc ph thông chi:
i (95,2%). Trung h  i chim t l 4,48%
    t   tch Mt trn, 02 Ch tch Hi
ND, 03 Ch tch Hi CCB).
   ch cht cp huyn Phù M hi  c
    y   Trung hc ph
thông (95,2%), không còn cán b ch ch  hc vn tiu hc, tuy
nhiên cán b  hc vn trung h i hin
nay (4,48%). c yêu cu ca thi k phát trin
nn kinh t th ng, m ca ch ng, tích cc hi nhp quc t, xây dng
nông thôn mi hin nay, b hc vn vai trò quan trng trong
vic tip thu, quán trit và t chc thc hing li, ch ng,
chính sách pháp lut cc tng thi trình
 hc vn ca cán b nói chung, cán b ch ch nn tng
 nhn thc, tip thu nhng tri thc khoa hc mi ca nhân loi, nhng ch
i cng pháp lut ci
51 quan tâm ch c gii quyt. Trách nhim ca tp th, cá nhân cán b, công chc phát huy trong công vic. Nhng tn ti nêu trên do nhiu nguyên nhân   kinh t cán b   còn bt cu kin t nhiên không thun l,     ch cht c nói chung và Ch tch UBND cp xã nói riêng còn có nhng hn ch, i xây dng c m ch cht    ngang tm và vai trò ca Ch tch UBND xã là mt nhân t  hoàn thành nhim v n mi. 2.1.2. Tình hình chung về đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp xã huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định Tng s cán b ch cht ca 17 xã và 02 th trn  huyn Phù M (tính i. Theo s liu thng kê ca Phòng Ni v huyn Phù M thì  b ch cht cp xã  huyn Phù M là: Trung hc ph thông chi: i (95,2%). Trung h  i chim t l 4,48%     t   tch Mt trn, 02 Ch tch Hi ND, 03 Ch tch Hi CCB).    ch cht cp xã  huyn Phù M hi  c     y   Trung hc ph thông (95,2%), không còn cán b ch ch  hc vn tiu hc, tuy nhiên cán b  hc vn trung h i hin nay (4,48%). c yêu cu ca thi k phát trin nn kinh t th ng, m ca ch ng, tích cc hi nhp quc t, xây dng nông thôn mi hin nay, b hc vn có vai trò quan trng trong vic tip thu, quán trit và t chc thc hing li, ch ng, chính sách pháp lut cc  tng thi trình  hc vn ca cán b nói chung, cán b ch ch nn tng  nhn thc, tip thu nhng tri thc khoa hc mi ca nhân loi, nhng ch i cng và pháp lut ci
52
 ch cht ph hc vn cao (ht ph thông Trung
hc) mi kh  p cc, hic mi ch  ng li
cng, chính sách pháp lut c c, t i t chc trin khai
thc hin mn, sáng tt hiu qu cao.
Tuy vy, hi ch cht cp xã huyn Phù M vn
còn 09/201 cán b m   hc vn Trung h  ng
c yêu cu chng c ch cht cp xã. T thc t này
i cp y, chính quyn huyn Phù M chính quyn các xã, th trn
phi quan tâm ch o sm hoàn thin chun hóa nhng cán b này. Và, tng
cán b ch cht cn phi t mình n la trong vic nâng
 hc vn c ng yêu cu ca thi k cách mng mi.
V  chuyên môn nghip v:
Bng 2.1: Tng hp trình độ chuyên môn, nghip v cán b ch cht
cp xã
TT
Chc danh
Tng s
hin có
Chuyên môn
Trên
ĐH
ĐH
T.cp
cp
Chƣa
1
ng y
19
16
1
2
2
ng
17
11
6
9
3
Ch t
4
Phó Ch t
18
8
1
7
2
5
Ch tch UBND
19
18
1
6
Phó Ch tch UBND
34
21
12
1
7
Ch tch MTTQ
19
7
1
3
8
8

18
3
6
9
9
Ch tch HPN
19
4
11
4
10
Ch tch HND
19
3
9
7
11
Ch tch HCCB
19
1
9
9
Tng s
201
91
3
66
41
T l %
45,27
1,49
32,84
20,39
(Ngun: Phòng Ni v huyn Phù M tính đến tháng 12-2015)
 o chuyên môn nghip v c ch cht cp xã
huyn Phù M hin nay, so vng
cán b ch ch  i hc chuyên môn. Tuy nhiên, thông
52  ch cht ph hc vn cao (ht ph thông Trung hc) mi có kh  p cc, hic mi ch  ng li cng, chính sách pháp lut c c, t i t chc trin khai thc hin mn, sáng tt hiu qu cao. Tuy vy, hi ch cht cp xã  huyn Phù M vn còn 09/201 cán b m   hc vn Trung h  ng c yêu cu chng c ch cht cp xã. T thc t này i cp y, chính quyn huyn Phù M và chính quyn các xã, th trn phi quan tâm ch o sm hoàn thin chun hóa nhng cán b này. Và, tng cán b ch cht cn phi t mình n la trong vic nâng  hc vn c ng yêu cu ca thi k cách mng mi. V  chuyên môn nghip v: Bảng 2.1: Tổng hợp trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ chủ chốt cấp xã TT Chức danh Tổng số hiện có Chuyên môn Trên ĐH ĐH CĐ T.cấp Sơ cấp Chƣa có 1 ng y 19 16 1 2 2 ng 17 11 6 9 3 Ch t 4 Phó Ch t 18 8 1 7 2 5 Ch tch UBND 19 18 1 6 Phó Ch tch UBND 34 21 12 1 7 Ch tch MTTQ 19 7 1 3 8 8  18 3 6 9 9 Ch tch HPN 19 4 11 4 10 Ch tch HND 19 3 9 7 11 Ch tch HCCB 19 1 9 9 Tổng số 201 91 3 66 41 Tỷ lệ % 45,27 1,49 32,84 20,39 (Nguồn: Phòng Nội vụ huyện Phù Mỹ tính đến tháng 12-2015)  o chuyên môn nghip v c ch cht cp xã  huyn Phù M hin nay, so vng cán b ch ch  i hc chuyên môn. Tuy nhiên, thông
53
qua s liu trên cho thy, s n b  i hng
u (ch 45,27% 1,49%), s ng cán b o còn
chim t l khá cao (20,39%). Bên ct s  chuyên môn
nghip v  o không phù hp vi công vi c phân  m
nhn, phn ln s cán b ch cht cng thành t thc tin, t phong
trào quc quy hoch, la chn, b nhim và b 
cán b ch cht co chuyên môn nghip v.
2.2. Thực trạng năng lực quản của Chủ tịch UBND cấp
huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
2.2.1. Tổng quan về đội ngũ Chủ tịch UBND cấp xã của huyện Phù Mỹ
Hin nay, huyn Phù M hin 19 xã, th tr n th m
31/12/2015, s ng chc danh Ch tch UBND xã thuc huyn Phù M 
ng yêu cu, nhim v t ra là có 19 Ch tch/19 xã, th trn.
-  
 

y, t l n là cán b Ch tch UBND cp xã còn quá thp.
-  
+ T 31-45 tui, chim t l 42,1%;
+ T 46-60 tui, chim t l 57,9%.
y, t l Ch tch UBND cp xã tr tui là còn quá thp. c bit
không có cán b tr i 30 tui) gi chc v Ch t
tui Ch tc th hin qua bi sau:
Biu đ 2.1. Cơ cấu đ tui ca Ch tch UBND xã
(Ngun: Phòng Ni v huyn Phù M)

0%
-
42,1%
-
57,9%
Cơ cấu độ tuổi Chủ tịch UBND xã
53 qua s liu trên cho thy, s cán b  i hng u (ch có 45,27% và 1,49%), s ng cán b o còn chim t l khá cao (20,39%). Bên ct s  chuyên môn nghip v  o không phù hp vi công vi c phân  m nhn, phn ln s cán b ch cht cng thành t thc tin, t phong trào quc quy hoch, la chn, b nhim và b  cán b ch cht co chuyên môn nghip v. 2.2. Thực trạng năng lực quản lý của Chủ tịch UBND cấp xã ở huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định 2.2.1. Tổng quan về đội ngũ Chủ tịch UBND cấp xã của huyện Phù Mỹ Hin nay, huyn Phù M hin có 19 xã, th tr n th m 31/12/2015, s ng chc danh Ch tch UBND xã thuc huyn Phù M  ng yêu cu, nhim v t ra là có 19 Ch tch/19 xã, th trn. -      y, t l n là cán b Ch tch UBND cp xã còn quá thp. -   + T 31-45 tui, chim t l 42,1%; + T 46-60 tui, chim t l 57,9%. y, t l Ch tch UBND cp xã tr tui là còn quá thp. c bit là không có cán b tr i 30 tui) gi chc v Ch t tui Ch tc th hin qua bi sau: Biểu đồ 2.1. Cơ cấu độ tuổi của Chủ tịch UBND xã (Nguồn: Phòng Nội vụ huyện Phù Mỹ)  0% - 42,1% - 57,9% Cơ cấu độ tuổi Chủ tịch UBND xã
54
T s liu bi 2.1 có th thy chc danh Ch tch UBND xã thuc
huyn Phù M  tui ch yu t 46 60 tu tch
 tui t  n 60 chim t l  u trên
không thun li trong quá trình thc hin nhim v, bên c 
tun 45, m  tu m bo sc kho c b dày kinh nghim
thc tin công tác, vm bo vn sc tp th qun chúng
va có tính k tha cc trong quá trình phát trin li chim
t l th
Tuy nhiên, nn mc tiêu tr , công chc
c ch  quyt s 17-NQ/TW ngày 18/3/2002 ca
Hi ngh  i mi và nâng cao cht ng h thng
chính tr    ng, th tr c danh Ch tch UBND thuc
huyn Phù M, t  t mc tiêu này; chc danh Ch tch
UBND thuc huyn Phù M  tui 30 tui không có, trong giai
n 2015 ông chc tr 
2.2.2. Thực trạng năng lực theo tiêu chuẩn chức danh chủ tịch UBND
cấp xã do pháp luật quy định
t s tiêu chunh trên có tính pháp lut,
nhng cán b m nhn chc v qun rt d t các tiêu chunh.
   m nhn các v trí qung tiêu chun
ti thiu v qun các công vi nh cn pháp lut. Tuy
 c qun lý ca h, nhng tiêu chí nêu trên ch mi là
u kin cn. Cn xem xét hong qun lý ca h thông qua nhng tiêu chí
th hin hành vi qun hàng ngày h  hin. Nhc mng
chính tr cm quyn, nhiu yu t chính tr c th hi 
bn cng và t  hin thành pháp lut.
Hu ht các Ch tch UBND cp huyn Phù M c mt
s tiêu chu
54 T s liu bi 2.1 có th thy chc danh Ch tch UBND xã thuc huyn Phù M  tui ch yu t 46  60 tu tch  tui t  n 60 chim t l  u trên không thun li trong quá trình thc hin nhim v, bên c   tun 45, m  tu m bo có sc kho và c b dày kinh nghim thc tin công tác, vm bo vn sc tp th và qun chúng va có tính k tha cc trong quá trình phát trin li chim t l th Tuy nhiên, nn mc tiêu tr , công chc mà c ch  quyt s 17-NQ/TW ngày 18/3/2002 ca Hi ngh  i mi và nâng cao cht ng h thng chính tr    ng, th tr c danh Ch tch UBND xã thuc huyn Phù M, t  t mc tiêu này; chc danh Ch tch UBND xã thuc huyn Phù M   tui 30 tui không có, trong giai n 2015 ông chc tr  2.2.2. Thực trạng năng lực theo tiêu chuẩn chức danh chủ tịch UBND cấp xã do pháp luật quy định t s tiêu chunh  trên có tính pháp lut, nhng cán b m nhn chc v qun lý rt d t các tiêu chunh.    m nhn các v trí qung tiêu chun ti thiu v qun lý các công vi nh cn pháp lut. Tuy  c qun lý ca h, nhng tiêu chí nêu trên ch mi là u kin cn. Cn xem xét hong qun lý ca h thông qua nhng tiêu chí th hin hành vi qun lý hàng ngày h  hin. Nhc có mng chính tr cm quyn, nhiu yu t chính tr c th hi  bn cng và t  hin thành pháp lut. Hu ht các Ch tch UBND cp xã  huyn Phù M c mt s tiêu chu
55
- Có tinh thc sâu snh mc lp dân tc
ch c t chc vng nhân dân thc hin có kt qu
ng li cng, chính sách và pháp lut cc 
- Cn kio vic, tn tu vi
u tranh ch Có ý thc
k lut trong công tác.
- Trung thi, gn mt thit vc nhân
dân tín nhim.
-    hiu bit v lun chính tr ng li ca
ng, chính sách pháp lut c      hc vn, chuyên
 c và sc kho  làm vic có hiu qu p ng yêu cu nhim
v c giao.
B Ni v d c tr xut gii pháp
nâng cao ch ng cán b, công ch ng, th tr ng yêu cu
y mnh ci cách ch  công v, công cha B Ni v, con s Ch tch
UBND cp xã i:
Bng 2.2: Trình độ đội ngũ Ch tch UBND cp xã Vit Nam
Ch tiêu
S ng
(ngƣi)
T l (%)
Tng
9919
100
1. V  
1.1. Tiu hc
66
0,67
1.2. Trung h
1.3. Trung hc ph thông
640
9213
6,45
92,88
Ch tiêu
S ng
(ngƣi)
T l (%)
Tng
9919
100
55 - Có tinh thc sâu snh mc lp dân tc và ch c t chc vng nhân dân thc hin có kt qu ng li cng, chính sách và pháp lut cc   - Cn kio vic, tn tu vi u tranh ch Có ý thc k lut trong công tác. - Trung thi, gn bó mt thit vc nhân dân tín nhim. -    hiu bit v lý lun chính tr ng li ca ng, chính sách và pháp lut c      hc vn, chuyên  c và sc kho  làm vic có hiu qu p ng yêu cu nhim v c giao. Bộ Nội vụ có d c tr xut gii pháp nâng cao ch ng cán b, công ch ng, th tr ng yêu cu y mnh ci cách ch  công v, công cha B Ni v, con s Ch tch UBND cp xã i: Bảng 2.2: Trình độ đội ngũ Chủ tịch UBND cấp xã ở Việt Nam Chỉ tiêu Số lƣợng (ngƣời) Tỷ lệ (%) Tng 9919 100 1. V   1.1. Tiu hc 66 0,67 1.2. Trung h 1.3. Trung hc ph thông 640 9213 6,45 92,88 Chỉ tiêu Số lƣợng (ngƣời) Tỷ lệ (%) Tng 9919 100
56
 hc vn (chuyên môn)
o
2.2. Trung cp
ng
i hc
i hc
1276
3226
339
4929
149
12,86
32,52
3,42
49,69
1,5
Ch tiêu
S ng
(ngƣi)
T l (%)
Tng
9919
100
 lý lun chính tr
o
957
9,65
3.2.Trung cp
7764
77,27
3.3.Cao cp
1299
13,08
Ch tiêu
S ng
(ngƣi)
T l (%)
 quc
ng
ng
5969
60,18
Ch tiêu
S ng
(ngƣi)
T l (%)
 ngoi ng
5.1.Chng ch
ng
5.3.Trung cp
3568
110
35,97
1,2
Ch tiêu
S ng
(ngƣi)
T l (%)
 tin hc
6.1.Chng ch
ng
6.3.Trung cp
5589
135
56,44
1,36
(Nguồn: Điều tra đánh giá thực trạng và đề xut gii pháp nâng cao cht
ng cán b, công chức xã, phường, th trấn đáp ứng yêu cầu đẩy mnh ci
cách chế độ công v, công chức”)
T s liu th y tiêu chun ca Ch tch UBND
cp xã c a pháp lut v c yêu cu
t ra. Tuy nhiên vn còn mt s tiêu chun còn thp chng h
  ngoi ng, tin hc còn khá
thp.
56  hc vn (chuyên môn) o 2.2. Trung cp ng i hc i hc 1276 3226 339 4929 149 12,86 32,52 3,42 49,69 1,5 Chỉ tiêu Số lƣợng (ngƣời) Tỷ lệ (%) Tng 9919 100  lý lun chính tr o 957 9,65 3.2.Trung cp 7764 77,27 3.3.Cao cp 1299 13,08 Chỉ tiêu Số lƣợng (ngƣời) Tỷ lệ (%)  quc ng ng 5969 60,18 Chỉ tiêu Số lƣợng (ngƣời) Tỷ lệ (%)  ngoi ng 5.1.Chng ch ng 5.3.Trung cp 3568 110 35,97 1,2 Chỉ tiêu Số lƣợng (ngƣời) Tỷ lệ (%)  tin hc 6.1.Chng ch ng 6.3.Trung cp 5589 135 56,44 1,36 (Nguồn: Điều tra đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn đáp ứng yêu cầu đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức”) T s liu th y tiêu chun ca Ch tch UBND cp xã c a pháp lut v c yêu cu t ra. Tuy nhiên vn còn mt s tiêu chun còn thp chng h   ngoi ng, tin hc còn khá thp.
57
Huyện Phù Mỹ t    
 
         

-  
x
Bảng 2.3: Trình độ đội ngũ Chủ tịch UBND cấp xã ở huyện Phù Mỹ
Ch tiêu
S ng
(ngƣi)
T l (%)
Tng
19
100
1. V  
1.1. Tiu hc
1.2. Trung h
1.3. Trung hc ph thông
19
100
Ch tiêu
S ng
(ngƣi)
T l (%)
Tng
19
100
 hc vn (chuyên môn)
o
2.2. Trung cp
ng
i hc
i hc
2
17
10,5
89,5
Ch tiêu
S ng
(ngƣi)
T l (%)
Tng
149
100
 lý lun chính tr
o
2
10,5
3.2.Trung cp
15
79
3.3.Cao cp
2
10,5
Ch tiêu
S ng
(ngƣi)
T l (%)
 quc
ng
19
100
ng
Ch tiêu
S ng
(ngƣi)
T l (%)
 ngoi ng
57 Huyện Phù Mỹ t                  -   x Bảng 2.3: Trình độ đội ngũ Chủ tịch UBND cấp xã ở huyện Phù Mỹ Chỉ tiêu Số lƣợng (ngƣời) Tỷ lệ (%) Tng 19 100 1. V   1.1. Tiu hc 1.2. Trung h 1.3. Trung hc ph thông 19 100 Chỉ tiêu Số lƣợng (ngƣời) Tỷ lệ (%) Tng 19 100  hc vn (chuyên môn) o 2.2. Trung cp ng i hc i hc 2 17 10,5 89,5 Chỉ tiêu Số lƣợng (ngƣời) Tỷ lệ (%) Tng 149 100  lý lun chính tr o 2 10,5 3.2.Trung cp 15 79 3.3.Cao cp 2 10,5 Chỉ tiêu Số lƣợng (ngƣời) Tỷ lệ (%)  quc ng 19 100 ng Chỉ tiêu Số lƣợng (ngƣời) Tỷ lệ (%)  ngoi ng
58
5.1.Chng ch
ng
5.3.Trung cp
o
14
5
73,7
26,3
Ch tiêu
S ng
(ngƣời)
T l (%)
 tin hc
6.1.Chng ch
ng
6.3.Trung cp
o
13
6
68,42
21,58
(Ngun: Phòng Ni v huyn Phù M, tỉnh Bình Định)
 chuyên môn ca chc danh Ch tch UBND thuc huyn
Phù M, t  nh t   i hng; 10,5%
chc danh Ch tch UBND thuc huyn Phù M, tnh trình
 Trung cp.
y, so vi mc tiêu Huyn    c danh Ch
t     i hc ng; 100% chc danh
Ch to, bt chun v chuyên môn nghip
v  nh ti Quy nh s - BNV ngày 16/01/2004 ca
B ng B Ni v u trìn chuyên môn ca chc danh Ch tch
UBND xã thuc huyn Phù M, tng yêu cu, nhim v
 i v tch UBND xã.
Mc mt s kt qu i tình hình thc t ti
, công tác phát trin nâng cao ch chuyên môn và
lý lun chính tr, QLNN) chc danh Ch tch UBND thuc huyn Phù M
ca t  nh v  c s c vi mc tiêu, yêu cu
nhim v  ra tch UBND cc s ên
phong trong quá trình quc co s
phát trim.
V   ngoi ng, tin hc ca Ch t  c th hin
thông qua bng 2.4 có th nhn th v ngoi ng và tin hc ca Ch
58 5.1.Chng ch ng 5.3.Trung cp o 14 5 73,7 26,3 Chỉ tiêu Số lƣợng (ngƣời) Tỷ lệ (%)  tin hc 6.1.Chng ch ng 6.3.Trung cp o 13 6 68,42 21,58 (Nguồn: Phòng Nội vụ huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định)  chuyên môn ca chc danh Ch tch UBND xã thuc huyn Phù M, t  nh có t   i hng; 10,5% chc danh Ch tch UBND xã thuc huyn Phù M, tnh có trình  Trung cp. y, so vi mc tiêu Huyn    c danh Ch t     i hc ng; 100% chc danh Ch to, bt chun v chuyên môn nghip v  nh ti Quy nh s - BNV ngày 16/01/2004 ca B ng B Ni v u trìn chuyên môn ca chc danh Ch tch UBND xã thuc huyn Phù M, tng yêu cu, nhim v  i v tch UBND xã. Mc mt s kt qu i tình hình thc t ti , công tác phát trin nâng cao ch chuyên môn và lý lun chính tr, QLNN) chc danh Ch tch UBND xã thuc huyn Phù M ca t  nh v  c s c vi mc tiêu, yêu cu và nhim v  ra tch UBND cc s ên phong trong quá trình quc co s phát trim. V   ngoi ng, tin hc ca Ch t  c th hin thông qua bng 2.4 có th nhn th v ngoi ng và tin hc ca Ch
59
tch UBND xã tuy so vi mt bng chung c c  yu là
chng chc bit trong thi k i mi, rt nhii tác trong và ngoài
c hc Ch tch UBND xã  ngoi ng, tin
hc thì rc yêu c p thu các thông tin
pháp lut t n t
y, so vi s liu ca c c và ca tnh, tác gi lun
n thy rng:
- Th nht, v trình   a Ch tch UBND cp huyn
Phù M, t nh so vi c    u tt
nghi liu ca c t nghip THPT.
- Th hai,  Ch tch UBND cp xã huyn Phù M y
ng vi mt bng chung c c. So vi mt b 
Ch tch UBND cp t t
nhii hc và 10,5% trung cp). Tuy nhiên trên thc t vip lý
hóa bng ci ng không phi ít. Còn hii
m
, bi l hình tho ch yu o bng hình tha
hc v
- Th ba ngoi ng ca Ch tch UBND cp huyn Phù
M so vi c khá t li th nht là trong thi k
i mm bo thc hin công vic t
- Th ,   qu   c khá hn ch khi toàn b 
    m hn ch nht v  c c   tch
UBND cp xã huyn Phù M, tnh.
y, theo nh tiêu chun chc danh Ch tch
UBND cp hin hành mt cách khá khái quát n nay thì chng
 tch UBND ca bàn huyn Phù M v 
c yêu ct ra. Bên cthì còn mt s yêu c  c
59 tch UBND xã tuy so vi mt bng chung c c  yu là chng chc bit trong thi k i mi, có rt nhii tác trong và ngoài c hc Ch tch UBND xã  ngoi ng, tin hc thì rc yêu c p thu các thông tin pháp lut t n t y, so vi s liu ca c c và ca tnh, tác gi lun n thy rng: - Thứ nhất, v trình   a Ch tch UBND cp xã  huyn Phù M, t nh so vi c    u tt nghi liu ca c t nghip THPT. - Thứ hai,  Ch tch UBND cp xã  huyn Phù M y là ng vi mt bng chung c c. So vi mt b  Ch tch UBND cp xã  t t nhii hc và 10,5% trung cp). Tuy nhiên trên thc t vip lý hóa bng ci ng không phi là ít. Còn hii m , bi l hình tho ch yu  o bng hình tha hc v - Thứ ba ngoi ng ca Ch tch UBND cp xã  huyn Phù M so vi c khá t li th nht là trong thi k i mm bo thc hin công vic t - Thứ tư,   qu   c khá hn ch khi toàn b      m hn ch nht v  c c   tch UBND cp xã  huyn Phù M, tnh. y, theo nh tiêu chun chc danh Ch tch UBND cp xã hin hành mt cách khá khái quát n nay thì chng  tch UBND ca bàn huyn Phù M v  c yêu ct ra. Bên cthì còn mt s yêu c  c
60
cn phc b sung o, bng thêm  c qun lý,
u hành cho Ch tch UBND cp xã trong thi gian sp ti.
2.2.3. Thực trạng năng lực qua đánh giá kết qu thc thi công vic giai
đoạn 2011-2015 của Chủ tịch UBND cấp xã
  o, qu u hành thc t c    tch
UBND cp xã ph thuc vào hiu lc và hiu qu o, qun lý
   c. Kt qu thc hin nhim v này tiêu chí
quan trng nh   c ca h c c  
o chính quy   c bc l nét nht thông qua kt qu thc
hin nhim v.
Theo s liu thng kê ca Phòng Ni v huyn Phù M, tnh
v vi hoàn thành nhim v ca Ch tch UBND cp xã vào
 2011, 2012, 
Bng 2.4: Tng hợp đánh giá mức đ hoàn thành công vic ca Ch tch
UBND
Mc đ hoàn thành công vic
Xut sc
Tt
Hoàn
thành
Không
hoàn thành
3
12
4
0
6
11
2
0
5
10
4
0
7
9
3
0
3
15
1
0
(Ngun: Phòng Ni v huyn Phù M)
Da trên s liệu năm 2015 mức đ hoàn thành nhim v như sau:
- 
- 
- 
60 cn phc b sung o, bng thêm  c qun lý, u hành cho Ch tch UBND cp xã trong thi gian sp ti. 2.2.3. Thực trạng năng lực qua đánh giá kết quả thực thi công việc giai đoạn 2011-2015 của Chủ tịch UBND cấp xã   o, qu u hành thc t c    tch UBND cp xã ph thuc vào hiu lc và hiu qu o, qun lý     c. Kt qu thc hin nhim v này là tiêu chí quan trng nh   c ca h c c   o chính quy   c bc l rõ nét nht thông qua kt qu thc hin nhim v. Theo s liu thng kê ca Phòng Ni v huyn Phù M, tnh v vi hoàn thành nhim v ca Ch tch UBND cp xã vào  2011, 2012,  Bảng 2.4: Tổng hợp đánh giá mức độ hoàn thành công việc của Chủ tịch UBND xã Năm Mức độ hoàn thành công việc Xuất sắc Tốt Hoàn thành Không hoàn thành 2011 3 12 4 0 2012 6 11 2 0 2013 5 10 4 0 2014 7 9 3 0 2015 3 15 1 0 (Nguồn: Phòng Nội vụ huyện Phù Mỹ) Dựa trên số liệu năm 2015 mức độ hoàn thành nhiệm vụ như sau: -  -  - 