Luận văn Thạc sĩ: Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Hùng Dũng

3,398
386
125
101
đƣợc sự tham gia góp ý kiến của các Thầy , Ban nh đạo Công ty
các
bạn đồng nghiệp để luận văn đƣợc hoàn chỉnh áp dụng tốt hơn với
thực
tế của Công ty các doanh nghiệp.
KHUYN NGH
Đối với Nhà nƣớc
Nhà nƣớc cần có chính sách thu hút đầu tƣ trong và ngoài nƣớc, có chính
sách h tr doanh nghip v vn, bên cnh gim thuế thu nhp doanh nghip và
thuế xut khẩu đặc biệt là đối vi mt hàng máy móc, thiết b đin t.
Để th đáp ng tốt hơn nhu cầu đào tạo, phát trin ngun nhân lc
cho doanh nghip, nhà nƣớc cn thành lp Qu phát trin ngun nhân lc.
Mc tiêu ca Qu phát trin ngun nhân lực để nâng cao trình đ, k năng
ngh nghiệp, tăng khả năng làm vic sut đời cho ngƣời lao động. Các doanh
nghip khi gửi ngƣời đi học ch phải đóng từ 20-50% học phí. Nhà nƣớc nên
nghiên cu, hc tp kinh nghim của các nƣớc nhƣ Malaysia, Singapre quy
định các doanh nghip nộp 1 đến 2% qu lƣơng vào quỹ phát trin ngun
nhân lc.
Nhà nƣớc cn phát trin và hoàn thin mạng lƣới các t chức và các
s cung ng dch v cho doanh nghip theo hƣớng t do hoá, xã hi hoá, thúc
đẩy cnh tranh nhằm đt mc tiêu phát trin dch v để phc v tt nht
cho phát trin và kinh doanh ca doanh nghip. Cần có văn bản pháp quy quy
định v khái nim, tiêu chun, quyn li và trách nhim ca các nhà cung cp
dch v, quyn và chính sách h tr đối với ngƣời cung cp dch v phc v
doanh nghip những chính sách ƣu đãi của Nhà nƣớc đối vi doanh nghip
khi các doanh nghip này s dng các dch v phc v. Nhà nƣớc nên
những chƣơng trình phát triển đội ngũ những ngƣời làm dch v đào tạo,
vn thông qua t chc những khóa đào tạo v k năng đào tạo, tƣ vấn, t chc
hi tho chia s kinh nghiệm đào tạo, vấn cho doanh nghip. Ch khi th
trƣờng có đội ngũ chuyên gia đào tạo và tƣ vấn gii thì mới tăng niềm tin ca
101 đƣợc sự tham gia góp ý kiến của các Thầy Cô, Ban lãnh đạo Công ty và các bạn đồng nghiệp để luận văn đƣợc hoàn chỉnh và áp dụng tốt hơn với thực tế của Công ty và các doanh nghiệp. KHUYẾN NGHỊ Đối với Nhà nƣớc Nhà nƣớc cần có chính sách thu hút đầu tƣ trong và ngoài nƣớc, có chính sách hỗ trợ doanh nghiệp về vốn, bên cạnh giảm thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế xuất khẩu đặc biệt là đối với mặt hàng máy móc, thiết bị điện tử. Để có thể đáp ứng tốt hơn nhu cầu đào tạo, phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp, nhà nƣớc cần thành lập Quỹ phát triển nguồn nhân lực. Mục tiêu của Quỹ phát triển nguồn nhân lực để nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp, tăng khả năng làm việc suốt đời cho ngƣời lao động. Các doanh nghiệp khi gửi ngƣời đi học chỉ phải đóng từ 20-50% học phí. Nhà nƣớc nên nghiên cứu, học tập kinh nghiệm của các nƣớc nhƣ Malaysia, Singapre quy định các doanh nghiệp nộp 1 đến 2% quỹ lƣơng vào quỹ phát triển nguồn nhân lực. Nhà nƣớc cần phát triển và hoàn thiện mạng lƣới các tổ chức và các cơ sở cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp theo hƣớng tự do hoá, xã hội hoá, thúc đẩy cạnh tranh nhằm đạt mục tiêu là phát triển dịch vụ để phục vụ tốt nhất cho phát triển và kinh doanh của doanh nghiệp. Cần có văn bản pháp quy quy định về khái niệm, tiêu chuẩn, quyền lợi và trách nhiệm của các nhà cung cấp dịch vụ, quyền và chính sách hỗ trợ đối với ngƣời cung cấp dịch vụ phục vụ doanh nghiệp những chính sách ƣu đãi của Nhà nƣớc đối với doanh nghiệp khi các doanh nghiệp này sử dụng các dịch vụ phục vụ. Nhà nƣớc nên có những chƣơng trình phát triển đội ngũ những ngƣời làm dịch vụ đào tạo, tƣ vấn thông qua tổ chức những khóa đào tạo về kỹ năng đào tạo, tƣ vấn, tổ chức hội thảo chia sẻ kinh nghiệm đào tạo, tƣ vấn cho doanh nghiệp. Chỉ khi thị trƣờng có đội ngũ chuyên gia đào tạo và tƣ vấn giỏi thì mới tăng niềm tin của
102
doanh nghip vào dch v đào tạo, tƣ vn, dn dn thuyết phc doanh nghip
chi tin cho hoạt động này. T đó mới phát triển đƣợc nhu cu v dch v này.
Hoàn thin h thống đào tạo ngh, nâng cao chất lƣợng dy ngh đáp
ng nhu cu doanh nghip Nhà nƣớc cn thc hin quy hoch phát trin mng
ới các sở dy nghề, đa dạng hóa loi hình dy ngh đáp ứng đƣợc nhu
cu ca th trƣờng lao động. Nhà nƣớc khuyến khích, h tr các doanh nghip
có trƣờng dy ngh, gn trách nhim ca doanh nghip vi dy ngh.
Nhà nƣớc cn có nhng giải pháp đồng b để phát trin h thng giáo
dc dy ngh để nâng cao chất lƣợng nguồn lao động cho cung trên th
trƣờng lao động. Nhà nƣớc cn khuyến khích phát trin doanh nghiệp để tăng
hội việc làm cho ngƣời lao động, khuyến khích các doanh nghip thông
báo nhu cầu lao động ca mình thông qua h thng thông tin th trƣờng lao
động thc hin tuyn dng qua phng vn xét tuyn. Mặt khác nhà nƣớc
cn có nhng biện pháp để phát trin h thng thông tin th trƣờng lao động
nhƣ: hoàn thin khung lut pháp, chính sách v h thng giao dch th trƣờng
lao động, khuyến khích phát trin nâng cao chất lƣợng hoạt động ca các
trung tâm gii thiu vic làm, khuyến khích ch doanh nghiệp, ngƣời lao
động tham gia gii thiu vic làm, to kết nối đồng b để th bao quát
đƣc tình hình cung-cầu lao động, đặc bit cầu lao động, Tng cc thng
kê cn thng kê đƣc s ch vic làm s đƣc to ra phân theo khu vc kinh
tế và loi hình doanh nghiệp. Nhà nƣớc cn hoàn thin khung pháp lut, chính
sách v quan h lao động. B Luật lao động cn những qui định bo v
quyn li ca các ch doanh nghip, có nhng chế tài cn thiết để x lý các vi
phm của ngƣời lao động t ý b vic hoc thôi việc. Tăng cƣờng s tham gia
của đại diện lao động và ch s dụng lao động vào quá trình xây dng chính
sách v lao động và phát trin th trƣờng lao động.
Đối với các cơ sở đào to nhân lc có liên quan
Tng cc Dy ngh cn tiến hành xây dng và hoàn thin mt s loi
tiêu chuẩn năng lực ngh nghip, h thống đánh giá cấp chng ch hành
102 doanh nghiệp vào dịch vụ đào tạo, tƣ vấn, dần dần thuyết phục doanh nghiệp chi tiền cho hoạt động này. Từ đó mới phát triển đƣợc nhu cầu về dịch vụ này. Hoàn thiện hệ thống đào tạo nghề, nâng cao chất lƣợng dạy nghề đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp Nhà nƣớc cần thực hiện quy hoạch phát triển mạng lƣới các cơ sở dạy nghề, đa dạng hóa loại hình dạy nghề đáp ứng đƣợc nhu cầu của thị trƣờng lao động. Nhà nƣớc khuyến khích, hỗ trợ các doanh nghiệp có trƣờng dạy nghề, gắn trách nhiệm của doanh nghiệp với dạy nghề. Nhà nƣớc cần có những giải pháp đồng bộ để phát triển hệ thống giáo dục và dạy nghề để nâng cao chất lƣợng nguồn lao động cho cung trên thị trƣờng lao động. Nhà nƣớc cần khuyến khích phát triển doanh nghiệp để tăng cơ hội việc làm cho ngƣời lao động, khuyến khích các doanh nghiệp thông báo nhu cầu lao động của mình thông qua hệ thống thông tin thị trƣờng lao động và thực hiện tuyển dụng qua phỏng vấn xét tuyển. Mặt khác nhà nƣớc cần có những biện pháp để phát triển hệ thống thông tin thị trƣờng lao động nhƣ: hoàn thiện khung luật pháp, chính sách về hệ thống giao dịch thị trƣờng lao động, khuyến khích phát triển và nâng cao chất lƣợng hoạt động của các trung tâm giới thiệu việc làm, khuyến khích chủ doanh nghiệp, ngƣời lao động tham gia giới thiệu việc làm, tạo kết nối đồng bộ để có thể bao quát đƣợc tình hình cung-cầu lao động, đặc biệt là cầu lao động, Tổng cục thống kê cần thống kê đƣợc số chỗ việc làm sẽ đƣợc tạo ra phân theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp. Nhà nƣớc cần hoàn thiện khung pháp luật, chính sách về quan hệ lao động. Bộ Luật lao động cần có những qui định bảo vệ quyền lợi của các chủ doanh nghiệp, có những chế tài cần thiết để xử lý các vi phạm của ngƣời lao động tự ý bỏ việc hoặc thôi việc. Tăng cƣờng sự tham gia của đại diện lao động và chủ sử dụng lao động vào quá trình xây dựng chính sách về lao động và phát triển thị trƣờng lao động. Đối với các cơ sở đào tạo nhân lực có liên quan Tổng cục Dạy nghề cần tiến hành xây dựng và hoàn thiện một số loại tiêu chuẩn năng lực nghề nghiệp, hệ thống đánh giá và cấp chứng chỉ hành
103
ngh quốc gia để nâng cao chất lƣợng đào tạo ngh, tạo điều kin công nhn
k năng nghề cho ngƣời lao động và tạo điều kin thun li v hp tác quc tế
cho các sở dy ngh trong điều kin hi nhp kinh tế. Chuyn mnh dy
ngh t ớng cung sang hƣớng cu ca th trƣờng lao động. Các sở dy
ngh nên ch động khảo sát đánh giá nhu cầu đào to ngh ca doanh nghip
để thiết kế những chƣơng trình đào tạo ngh đáp ng nhu cu ca doanh
nghiệp. Tăng cƣờng hp tác quc tế, đặc biệt các nƣớc trong khu vực để
tiếp cn chun quc tế chun khu vc v k năng nghề. Cn thc hin ký
kết các hợp đồng đào tạo, bồi dƣỡng đội ngũ giáo viên, trao đổi chuyên gia.
Các cơ sở đào tạo ngh cần đổi mi nâng cao chất lƣợng dy ngh thông
qua việc đổi mới chƣơng trình đào tạo theo hƣớng mm do, phù hp vi s
thay đổi ca công ngh, biên son giáo trình và tài liu dy ngh theo chun
quc tế và phù hp vi yêu cu hi nhp kinh tế. Để đáp ứng nhu cu ca hi
nhp kinh tế, bên cnh vic nâng cao k năng nghề nghiệp cho ngƣời hc, các
s đào tạo cn chú trọng đào to ngoi ng, rèn luyn tác phong công
nghiệp, văn hóa nơi làm việc cho ngƣời học. Nâng cao trình đ đội ngũ giáo
viên dy ngh v lý thuyết cũng nhƣ năng lực thc hành ngh và phƣơng pháp
sƣ phạm. Đổi mới phƣơng pháp đào tạo ly hc viên làm trung tâm, chú trng
vào đào tạo k năng nghề cho ni hc. Cn thc hin s phi hp cht ch
giữa cơ sở dy ngh vi doanh nghiệp trong quá trình đào tạo để nâng cao k
năng nghề nghiệp cho ngƣời hc và kh năng tìm kiếm việc làm sau đào tạo.
Các trƣờng Đại học, Cao đẳng ngành kinh doanh, k thut, cn n lc
ci thin chất lƣợng đào tạo, hƣớng sinh viên tới đòi hòi học tht - làm tht,
và giáo dc tt v đạo đc ngh nghiệp cho các em. Các trƣờng cn m rng
hp tác quc tế cũng nhƣ tăng cƣờng liên kết vi các Doanh nghiệp để sinh
viên có cơ hội đƣợc thực hành trong lúc đang ngồi trên ghế nhà trƣờng.
Các trƣờng Đào tạo ngh cn nghiên cu quy trình ging dạy, đầu
máy móc, trang thiết b tiên tiến để sinh viên hội đƣợc tiếp cn, nâng
cao tay ngh.
103 nghề quốc gia để nâng cao chất lƣợng đào tạo nghề, tạo điều kiện công nhận kỹ năng nghề cho ngƣời lao động và tạo điều kiện thuận lợi về hợp tác quốc tế cho các cơ sở dạy nghề trong điều kiện hội nhập kinh tế. Chuyển mạnh dạy nghề từ hƣớng cung sang hƣớng cầu của thị trƣờng lao động. Các cơ sở dạy nghề nên chủ động khảo sát đánh giá nhu cầu đào tạo nghề của doanh nghiệp để thiết kế những chƣơng trình đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp. Tăng cƣờng hợp tác quốc tế, đặc biệt là các nƣớc trong khu vực để tiếp cận chuẩn quốc tế và chuẩn khu vực về kỹ năng nghề. Cần thực hiện ký kết các hợp đồng đào tạo, bồi dƣỡng đội ngũ giáo viên, trao đổi chuyên gia. Các cơ sở đào tạo nghề cần đổi mới và nâng cao chất lƣợng dạy nghề thông qua việc đổi mới chƣơng trình đào tạo theo hƣớng mềm dẻo, phù hợp với sự thay đổi của công nghệ, biên soạn giáo trình và tài liệu dạy nghề theo chuẩn quốc tế và phù hợp với yêu cầu hội nhập kinh tế. Để đáp ứng nhu cầu của hội nhập kinh tế, bên cạnh việc nâng cao kỹ năng nghề nghiệp cho ngƣời học, các cơ sở đào tạo cần chú trọng đào tạo ngoại ngữ, rèn luyện tác phong công nghiệp, văn hóa nơi làm việc cho ngƣời học. Nâng cao trình độ đội ngũ giáo viên dạy nghề về lý thuyết cũng nhƣ năng lực thực hành nghề và phƣơng pháp sƣ phạm. Đổi mới phƣơng pháp đào tạo lấy học viên làm trung tâm, chú trọng vào đào tạo kỹ năng nghề cho ngƣời học. Cần thực hiện sự phối hợp chặt chẽ giữa cơ sở dạy nghề với doanh nghiệp trong quá trình đào tạo để nâng cao kỹ năng nghề nghiệp cho ngƣời học và khả năng tìm kiếm việc làm sau đào tạo. Các trƣờng Đại học, Cao đẳng ngành kinh doanh, kỹ thuật, cần nỗ lực cải thiện chất lƣợng đào tạo, hƣớng sinh viên tới đòi hòi học thật - làm thật, và giáo dục tốt về đạo đức nghề nghiệp cho các em. Các trƣờng cần mở rộng hợp tác quốc tế cũng nhƣ tăng cƣờng liên kết với các Doanh nghiệp để sinh viên có cơ hội đƣợc thực hành trong lúc đang ngồi trên ghế nhà trƣờng. Các trƣờng Đào tạo nghề cần nghiên cứu quy trình giảng dạy, đầu tƣ máy móc, trang thiết bị tiên tiến để sinh viên có cơ hội đƣợc tiếp cận, nâng cao tay nghề.
104
DANH MC TÀI LIU THAM KHO
Tiếng Vit
1. Trn Xuân Cu, Giáo trình Phân tích lao đng hi, NXBLĐHN 2006
2. Trn Xuân Cu, Mai Quc Chánh (2008), Giáo trình Kinh tế ngun
nhân lc, NXB Đại hc Kinh tế Quc dân, Hà Ni.
3. Mai Quc Chánh & Trn Xuân Cu (2000), Giáo trình Kinh tế lao
động, NXB Lao động - Xã hi.
4. Trn Kim Dung (2003), Giáo trình Qun tr ngun nhân lc, NXB
Thng kê
5. Nguyễn Duy Dũng, Trần Th Nhung (2005), Phát trin ngun nhân lc
trong các công ty Nht Bn hin nay, NXB Khoa hc Xã hi,Ni.
6. Ths.Nguyn văn Đim (2004),Giáo trình Qun tr nhân s,NXB -
XH Ni
7. Nguyn Ngọc Hƣng (2012), Tầm nhìn lãnh đạo vi phát trin ngun
nhân lc doanh nghip thi k hi nhp, K yếu ngày Nhân s Vit
Nam 2012, NXB Thông tin và Truyn Thông, Hà Ni, trang 77-81.
8. Lê Thanh (2012), Giáo trình Qun tr nhân lc, Tp 1, NXB Lao
động - Xã hi, Hà Ni
9. Nguyn Thanh Hi (2002), Giáo trình Qun tr nhân s, NXB Thng
10. Nguyn Quc Khánh (2011), Qun tr nhân lc - Thu hiu tng
người trong t chc, NXB Tài chính, Hà Ni
11. Th M Linh (2009), Nghiên cứu sinh trường Đại hc Kinh tế
Quc dân, Ni v phát trin ngun nhân lc trong doanh nghip
nh và va Vit Nam.
12. Bùi Văn Nhơn (2006), Giáo trình Qun Phát trin ngun nhân
lc xã hi, NXB Tƣ pháp, Hà Nội.
104 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt 1. Trần Xuân Cầu, Giáo trình Phân tích lao động xã hội, NXBLĐHN 2006 2. Trần Xuân Cầu, Mai Quốc Chánh (2008), Giáo trình Kinh tế nguồn nhân lực, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 3. Mai Quốc Chánh & Trần Xuân Cầu (2000), Giáo trình Kinh tế lao động, NXB Lao động - Xã hội. 4. Trần Kim Dung (2003), Giáo trình Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê 5. Nguyễn Duy Dũng, Trần Thị Nhung (2005), Phát triển nguồn nhân lực trong các công ty Nhật Bản hiện nay, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội. 6. Ths.Nguyễn văn Điểm (2004),Giáo trình Quản trị nhân sự,NXB LĐ- XH Hà Nội 7. Nguyễn Ngọc Hƣng (2012), Tầm nhìn lãnh đạo với phát triển nguồn nhân lực doanh nghiệp thời kỳ hội nhập, Kỷ yếu ngày Nhân sự Việt Nam 2012, NXB Thông tin và Truyền Thông, Hà Nội, trang 77-81. 8. Lê Thanh Hà (2012), Giáo trình Quản trị nhân lực, Tập 1, NXB Lao động - Xã hội, Hà Nội 9. Nguyễn Thanh Hội (2002), Giáo trình Quản trị nhân sự, NXB Thống kê 10. Nguyễn Quốc Khánh (2011), Quản trị nhân lực - Thấu hiểu từng người trong tổ chức, NXB Tài chính, Hà Nội 11. Lê Thị Mỹ Linh (2009), Nghiên cứu sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội về phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam. 12. Bùi Văn Nhơn (2006), Giáo trình Quản lý và Phát triển nguồn nhân lực xã hội, NXB Tƣ pháp, Hà Nội.
105
13. Nguyn Ngc Quân & Nguyễn Vân Điềm (2012), Giáo trình qun tr
nhân lc, NXB Đại hc Kinh tế Quc dân.
14. Nguyn Tip - Lê Thanh Hà (2003), Giáo trình tiền lương- tin công,
NXB Lao động - Xã hi.
15. Nguyn Tip (2007), Go tnh Ngun nhân lc, NXB Lao động - hi.
16. Trần Văn Tùng Ái Lâm (1996), Phát trin ngun nhân lc
kinh nghim thế gii thc tiễn nước ta, NXB Chính tr Quc gia,
Hà Ni.
17. Nguyn Hu Thân (2001), Giáo trình Qun tr nhân s, NXB Thng kê
18. Ngô Hoàng Thi (2004), Đào to ngun nhân lc, NXB tr
19. Nguyn Tn Thnh (2003), Giáo trình qun ngun nhân lc trong
doanh nghip, NXB Lao động - Xã hi.
Tiếng Anh
20. Annette Kerr and Marilyn Mcdougall (1999). “The Small Business of
Developing People”, International Small Business Journal 1999.
21. Janice Jones (2004). “Training and Development, and
BusinessGrowth: A study of Australian Manufacturing Small
MediumSize Enterprises”, Asia Pacific Journal of Human Resources;
42;96. DOI:10.1177/1038411104041535
22. Jim Stewart and Graham Beaver (2004). HRD in Small Organisations
Research and practice. Routledge Publisher.
105 13. Nguyễn Ngọc Quân & Nguyễn Vân Điềm (2012), Giáo trình quản trị nhân lực, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. 14. Nguyễn Tiệp - Lê Thanh Hà (2003), Giáo trình tiền lương- tiền công, NXB Lao động - Xã hội. 15. Nguyễn Tiệp (2007), Giáo trình Nguồn nhân lực, NXB Lao động - Xã hội. 16. Trần Văn Tùng và Lê Ái Lâm (1996), Phát triển nguồn nhân lực – kinh nghiệm thế giới và thực tiễn nước ta, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 17. Nguyễn Hữu Thân (2001), Giáo trình Quản trị nhân sự, NXB Thống kê 18. Ngô Hoàng Thi (2004), Đào tạo nguồn nhân lực, NXB trẻ 19. Nguyễn Tấn Thịnh (2003), Giáo trình quản lý nguồn nhân lực trong doanh nghiệp, NXB Lao động - Xã hội. Tiếng Anh 20. Annette Kerr and Marilyn Mcdougall (1999). “The Small Business of Developing People”, International Small Business Journal 1999. 21. Janice Jones (2004). “Training and Development, and BusinessGrowth: A study of Australian Manufacturing Small – MediumSize Enterprises”, Asia Pacific Journal of Human Resources; 42;96. DOI:10.1177/1038411104041535 22. Jim Stewart and Graham Beaver (2004). HRD in Small Organisations Research and practice. Routledge Publisher.
PH LC 1
CÂU HI PHNG VN SÂU BAN LÃNH
DANH SÁCH PHNG VẪN BAN LÃNH ĐẠO
CÔNG TY TNHH HÙNG DŨNG
STT
H và tên
Chc v
1
Nguyn Tiến Dũng
Giám đốc
2
Hoàng Văn Đạt
Phó Giám đốc ni chính
3
Nguyn Tiến Hùng
Phó Giám đốc kinh doanh
4
Phm Th Nhƣ Quỳnh
Trƣởng phòng Tài chính Kế toán
5
Nguyn Th Hng
Trƣởng phòng Hành chính Nhân s
CÂU HI PHNG VN
1. Ông/bà cho biết v tm nhìn và chiến lƣợc phát trin ngun nhân lc
ca Công ty trách nhim hu hn Hùng Dũng trong giai đoạn t 2015 - 2020?
2. Ông/bà cho biết v chiến lƣợc sn xut, kinh doanh ca công ty trong
thi gian ti?
3. Ông/bà cho biết Trình độ, k năng nguồn nhân lc hin ti, nhu cu
v phát trin ngun nhân lc trong thi gian ti ?
4. Ông/bà cho biết chi phí cho các chính sách phát trin ngun nhân lc
nhƣ tuyển dng, tuyn mộ, thù lao, đãi ngộ, khen thƣởng… ?
5. Ông/bà cho biết Kế hoch phát trin ngun nhân lc ca Công ty?
PHỤ LỤC 1 CÂU HỎI PHỎNG VẤN SÂU BAN LÃNH DANH SÁCH PHỎNG VẪN BAN LÃNH ĐẠO CÔNG TY TNHH HÙNG DŨNG STT Họ và tên Chức vụ 1 Nguyễn Tiến Dũng Giám đốc 2 Hoàng Văn Đạt Phó Giám đốc nội chính 3 Nguyễn Tiến Hùng Phó Giám đốc kinh doanh 4 Phạm Thị Nhƣ Quỳnh Trƣởng phòng Tài chính – Kế toán 5 Nguyễn Thị Hằng Trƣởng phòng Hành chính – Nhân sự CÂU HỎI PHỎNG VẤN 1. Ông/bà cho biết về tầm nhìn và chiến lƣợc phát triển nguồn nhân lực của Công ty trách nhiệm hữu hạn Hùng Dũng trong giai đoạn từ 2015 - 2020? 2. Ông/bà cho biết về chiến lƣợc sản xuất, kinh doanh của công ty trong thời gian tới? 3. Ông/bà cho biết Trình độ, kỹ năng nguồn nhân lực hiện tại, nhu cầu về phát triển nguồn nhân lực trong thời gian tới ? 4. Ông/bà cho biết chi phí cho các chính sách phát triển nguồn nhân lực nhƣ tuyển dụng, tuyển mộ, thù lao, đãi ngộ, khen thƣởng… ? 5. Ông/bà cho biết Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực của Công ty?
PH LC 2
BNG HI V PHÁT TRIN NGUN NHÂN LC TI CÔNG TY
TRÁCH NHIM HU HN HÙNG DŨNG
Kính gi: Quý anh/ch đang làm vic ti Công ty trách nhim hu hn
Hùng Dũng
Kính mong quý Anh/Ch bt chút thi gian cung cp thông tin và tr li
các câu hi dƣới đây. Nhng ý kiến ca Quý Anh/Ch là vô cùng quý báu và ý
nghĩa góp phần vào n lc chung nhằm thúc đẩy s phát trin ngun nhân lc
ti Công ty.
Mi thông tin Anh/Ch cung cp đƣc gi mt ch dùng trong
nghiên cu, không dùng vào bt c công vic khác. Kính mong quý
Anh/Ch đin thông tin vào ch trng hoc tích vào ô tr lời đúng nhất. Lƣu ý
du (*) là th hin cho câu không bt buc tr li. Xin chân thành cảm ơn!
I. THÔNG TIN CHUNG
1. H và tên ngƣời tr lời (*):………………………………………
2. Tuổi:………………………………………………………………
3. Gii tính:
a. Nam
b. N
4. Trình độ chuyên môn…………………………………………………
5. Loi hình
a. Lao động chính thc
b. Lao động hợp đồng
II. THÔNG TIN CHI TIT
6. Anh/Ch có cm thy hài lòng vi công vic hin ti?
a. Rt hài lòng
b. Không hài lòng
c. Hài lòng
PHỤ LỤC 2 BẢNG HỎI VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HÙNG DŨNG Kính gửi: Quý anh/chị đang làm việc tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Hùng Dũng Kính mong quý Anh/Chị bớt chút thời gian cung cấp thông tin và trả lời các câu hỏi dƣới đây. Những ý kiến của Quý Anh/Chị là vô cùng quý báu và ý nghĩa góp phần vào nỗ lực chung nhằm thúc đẩy sự phát triển nguồn nhân lực tại Công ty. Mọi thông tin Anh/Chị cung cấp đƣợc giữ bí mật và chỉ dùng trong nghiên cứu, không dùng vào bất cứ công việc gì khác. Kính mong quý Anh/Chị điền thông tin vào chỗ trống hoặc tích vào ô trả lời đúng nhất. Lƣu ý dấu (*) là thể hiện cho câu không bắt buộc trả lời. Xin chân thành cảm ơn! I. THÔNG TIN CHUNG 1. Họ và tên ngƣời trả lời (*):……………………………………… 2. Tuổi:……………………………………………………………… 3. Giới tính: a. Nam  b. Nữ  4. Trình độ chuyên môn………………………………………………… 5. Loại hình a. Lao động chính thức  b. Lao động hợp đồng  II. THÔNG TIN CHI TIẾT 6. Anh/Chị có cảm thấy hài lòng với công việc hiện tại? a. Rất hài lòng  b. Không hài lòng  c. Hài lòng 
7. Anh/Ch thấy môi trƣờng làm vic Công ty TNHH Hùng Dũng
có phát triển đƣợc năng lực ca mình không?
a. Có phát trin
b. Phát trin tt
c. Không phát trin
8. Anh/Ch thy công vic phù hp vi chuyên môn ca mình
không?
a. Đúng chuyên môn
b. Đúng một phn
c. Không đúng chuyên môn
9. Hàng năm Anh/ Chị đƣợc đào tạo thƣờng xuyên Công ty
không?
a. Thƣờng xuyên
b. Thnh thong
c. Không thƣờng xuyên
10. Mô t công vic tiêu chun thc hin công vic ca Công ty
có phù hp vi công vic thc tế ca Anh/Ch không?
a. Rt phù hp
b. Phù hp
c. Không phù hp
d. Rt không phù hp
11. Công ty Anh/Ch điều kin tham gia các hoạt động nâng
cao trng thái sc khe th lc không?
a. Tạo điều kin tt
b. Bình thƣơng
c. Không tt
12. Anh/Ch nhận xét nhƣ thế nào v bu không khí làm vic trong
Công ty
7. Anh/Chị thấy môi trƣờng làm việc ở Công ty TNHH Hùng Dũng có phát triển đƣợc năng lực của mình không? a. Có phát triển  b. Phát triển tốt  c. Không phát triển  8. Anh/Chị thấy công việc có phù hợp với chuyên môn của mình không? a. Đúng chuyên môn  b. Đúng một phần  c. Không đúng chuyên môn  9. Hàng năm Anh/ Chị có đƣợc đào tạo thƣờng xuyên ở Công ty không? a. Thƣờng xuyên  b. Thỉnh thoảng  c. Không thƣờng xuyên  10. Mô tả công việc và tiêu chuẩn thực hiện công việc của Công ty có phù hợp với công việc thực tế của Anh/Chị không? a. Rất phù hợp  b. Phù hợp  c. Không phù hợp  d. Rất không phù hợp 11. Ở Công ty Anh/Chị có điều kiện tham gia các hoạt động nâng cao trạng thái sức khỏe thể lực không? a. Tạo điều kiện tốt  b. Bình thƣơng  c. Không tốt  12. Anh/Chị nhận xét nhƣ thế nào về bầu không khí làm việc trong Công ty
a. Hoàn toàn hài lòng
b. Ít hài lòng
c. Không hài lòng
d. Không có ý kiến
13. Anh/Ch biết v chiến lƣợc phát trin ngun nhân lc ca
Công ty không?
a. Biết
b. Không biết
c. Không quan tâm
14. Sau khi tham d các khoá đào to ca Công ty t chc, anh/ch
nhn thy bn thân nâng cao đƣc năng lc thc hin công vic hay
không?
a. Có rõ rt
b. Có chút ít
c. Không thay đổi
d. Chƣa từng đƣợc đào to
15. Anh/Ch đƣợc đào tạo trong khong thi gian bao lâu?
a. < 1 tháng
b. < 3 tháng
c. < 6 tháng
d. Khác
16. Anh/Ch muốn đƣợc đào tạo đâu?
a. Trƣờng Đại hc
b. Các trƣờng dy ngh
c. Ti Công ty
d. Tại các cơ sở đào tạo khác ti Vit Nam
17. Anh/Ch muốn đào tạo thêm nhm mục đích gì
a. Thc hin tốt hơn công việc hin ti
a. Hoàn toàn hài lòng  b. Ít hài lòng  c. Không hài lòng  d. Không có ý kiến  13. Anh/Chị có biết về chiến lƣợc phát triển nguồn nhân lực của Công ty không? a. Biết  b. Không biết  c. Không quan tâm  14. Sau khi tham dự các khoá đào tạo của Công ty tổ chức, anh/chị có nhận thấy bản thân nâng cao đƣợc năng lực thực hiện công việc hay không? a. Có rõ rệt  b. Có chút ít  c. Không thay đổi  d. Chƣa từng đƣợc đào tạo  15. Anh/Chị đƣợc đào tạo trong khoảng thời gian bao lâu? a. < 1 tháng  b. < 3 tháng  c. < 6 tháng  d. Khác  16. Anh/Chị muốn đƣợc đào tạo ở đâu? a. Trƣờng Đại học  b. Các trƣờng dạy nghề  c. Tại Công ty  d. Tại các cơ sở đào tạo khác tại Việt Nam  17. Anh/Chị muốn đào tạo thêm nhằm mục đích gì a. Thực hiện tốt hơn công việc hiện tại
b. Tăng lƣơng
c. Thăng tiến
d. Hc hi thêm
18. Anh/Ch có hài lòng với cách tính lƣơng của Công ty không?
a. Rt hài lòng
b. Hài lòng
c. Chƣa hài lòng
(*) Nếu chƣa hài lòng xin anh/ch cho biết lý do…………………
19. Hoạt động khen thƣởng của Công ty tác động đến Anh/Ch?
a. Rt mnh
b. Tƣơng đối mnh
c. Tƣơng đối yếu
d. Không đáng kể
Anh/Ch có đề xut gì nhằm thúc đẩy hơn nữa s phát trin ngun
nhân lc ti Công ty (*)…………………………………………………
20. Anh/Ch đồng ý vi những đánh giá công việc đƣc b trí
sau không?
TT
Yếu t
Hoàn
toàn
đồng ý
Đồng
ý
Tƣơng
đối đồng
ý
T. đối
không
đồng ý
H. toàn
không
đồng ý
Tng
(%)
%
%
%
%
%
1
Công việc đƣợc b trí
đúng chuyên môn
2
Công vic thú v
3
Công vic ổn định
4
Đƣc gii thiu định
ng rõ khi nhn vic
5
Năng lc trình độ đáp
ng yêu cu công vic
6
hi th hin năng
lc bn thân
7
Hi lòng chung
b. Tăng lƣơng  c. Thăng tiến  d. Học hỏi thêm  18. Anh/Chị có hài lòng với cách tính lƣơng của Công ty không? a. Rất hài lòng  b. Hài lòng  c. Chƣa hài lòng  (*) Nếu chƣa hài lòng xin anh/chị cho biết lý do…………………… 19. Hoạt động khen thƣởng của Công ty tác động đến Anh/Chị? a. Rất mạnh  b. Tƣơng đối mạnh  c. Tƣơng đối yếu  d. Không đáng kể  Anh/Chị có đề xuất gì nhằm thúc đẩy hơn nữa sự phát triển nguồn nhân lực tại Công ty (*)…………………………………………………… 20. Anh/Chị có đồng ý với những đánh giá công việc đƣợc bố trí sau không? TT Yếu tố Hoàn toàn đồng ý Đồng ý Tƣơng đối đồng ý T. đối không đồng ý H. toàn không đồng ý Tổng (%) % % % % % 1 Công việc đƣợc bố trí đúng chuyên môn 2 Công việc thú vị 3 Công việc ổn định 4 Đƣợc giới thiệu và định hƣớng rõ khi nhận việc 5 Năng lực và trình độ đáp ứng yêu cầu công việc 6 Có cơ hội thể hiện năng lực bản thân 7 Hải lòng chung
21. Anh/Ch đồng ý vi những đánh giá v môi trƣờng làm vic
ti Công ty không?
Mức độ
Mức độ hài lòng
Ch tiêu
Rt
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rt
đồng
ý
Tng
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
Bu không khí ni b vui v, thoi mái
Luôn nhận đƣợc s h tr, hp tác t
các thành viên khác
Hài lòng vi mi quan h đồng nghip
Không gian làm vic, trang thiết b đáp
ứng đầy đủ yêu cu công vic
An toàn v sinh lao động luôn đƣợc
lãnh đạo quan tâm
Chế độ làm vic, ngh ngơi hợp lý
Hài lòng với môi trƣờng, điều kin làm
vic
22. Anh/Ch đồng ý với đánh giá v yếu t thuc công vic i
đây không?
Mc đ
Mc đ đồng ý
Ch tiêu
Rt
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rt
đồng
ý
Tng
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
Nhim v, trách nhiệm đƣợc phân
định c th, rõ ràng, hp lý
Công vic th thách
Hiu rõ nhim v, yêu cu công vic
Khi lƣng công vic hp lý
Mức độ căng thẳng trong công vic
chp nhận đƣợc
Cân bng gia cuc sng nhân
công vic
Làm đúng vị trí yêu thích
21. Anh/Chị có đồng ý với những đánh giá về môi trƣờng làm việc tại Công ty không? Mức độ Mức độ hài lòng Chỉ tiêu Rất không đồng ý Không đồng ý Không ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Tổng (%) (%) (%) (%) (%) (%) Bầu không khí nội bộ vui vẻ, thoải mái Luôn nhận đƣợc sự hỗ trợ, hợp tác từ các thành viên khác Hài lòng với mối quan hệ đồng nghiệp Không gian làm việc, trang thiết bị đáp ứng đầy đủ yêu cầu công việc An toàn vệ sinh lao động luôn đƣợc lãnh đạo quan tâm Chế độ làm việc, nghỉ ngơi hợp lý Hài lòng với môi trƣờng, điều kiện làm việc 22. Anh/Chị có đồng ý với đánh giá về yếu tố thuộc công việc dƣới đây không? Mức độ Mức độ đồng ý Chỉ tiêu Rất không đồng ý Không đồng ý Không ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Tổng (%) (%) (%) (%) (%) (%) Nhiệm vụ, trách nhiệm đƣợc phân định cụ thể, rõ ràng, hợp lý Công việc thử thách Hiểu rõ nhiệm vụ, yêu cầu công việc Khối lƣợng công việc hợp lý Mức độ căng thẳng trong công việc là chấp nhận đƣợc Cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc Làm đúng vị trí yêu thích
23. Anh/Ch có hài lòng vi nhận xét dƣới đây không?
Mức độ
Mức độ hài lòng vi tiền lƣơng
Ch tiêu
Rt
không
hài
lòng
Không
hài
lòng
Không
có ý
kiến rõ
ràng
Tƣơng
đối hài
lòng
Hoàn
toàn
hài
lòng
Tng
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
Tiền lƣơng hợp lý công
bng da trên kết qu thc hin
công vic ca mi cá nhân
Tiền lƣơng phân chia hợp lý gia
các chc danh
Điu kiện xét tăng lƣơng hợp lý
Bn thâni lòng vi mc thu nhp
Câu 24. ng c s dng và b trí lao động đƣc s dng nhƣ thếo?
Đánh giá v phân công
lao động
Rt phù
hp
Phù
hp
Ít phù
hp
Chƣa
phù hp
Bn đƣc b trí công
vic phù hp vi
chuyên môn đào to
Câu 25. Đánh giá v đạo đức, tác phong làm vic ca lao động
trong công ty
Đạo đức, tác phong ca ngƣời
lao động
Đồng ý
Không đồng ý
Phiếu
kho sát
T l
(%)
Phiếu
kho sát
T l
(%)
Chp hành đúng ni quy, quy
định trong công ty
Tinh thn làm vic tt
Đấu tranh vi tiêu cc trong công
vic và sinh hot tp th
23. Anh/Chị có hài lòng với nhận xét dƣới đây không? Mức độ Mức độ hài lòng với tiền lƣơng Chỉ tiêu Rất không hài lòng Không hài lòng Không có ý kiến rõ ràng Tƣơng đối hài lòng Hoàn toàn hài lòng Tổng (%) (%) (%) (%) (%) (%) Tiền lƣơng là hợp lý và công bằng dựa trên kết quả thực hiện công việc của mỗi cá nhân Tiền lƣơng phân chia hợp lý giữa các chức danh Điều kiện xét tăng lƣơng hợp lý Bản thân hài lòng với mức thu nhập Câu 24. Công tác sử dụng và bố trí lao động đƣợc sử dụng nhƣ thế nào? Đánh giá về phân công lao động Rất phù hợp Phù hợp Ít phù hợp Chƣa phù hợp Bạn đƣợc bố trí công việc phù hợp với chuyên môn đào tạo Câu 25. Đánh giá về đạo đức, tác phong làm việc của lao động trong công ty Đạo đức, tác phong của ngƣời lao động Đồng ý Không đồng ý Phiếu khảo sát Tỷ lệ (%) Phiếu khảo sát Tỷ lệ (%) Chấp hành đúng nội quy, quy định trong công ty Tinh thần làm việc tốt Đấu tranh với tiêu cực trong công việc và sinh hoạt tập thể
Câu 26. Chế độ để đảm bo th lc cho lao động trong công ty theo
anh/ ch đã đƣc đảm bo hay chƣa?
Đánh giá th lc ca ngƣời lao
động
Đồng ý
Không đồng
ý
Không ý
kiến
Phiếu
khảo
sát
Tỷ lệ
%
Phiếu
khảo
sát
Tỷ lệ
%
Phiếu
khảo
sát
Tỷ lệ
%
Công ty t chc cho ngƣời lao
động khám sc kho định k
Thc hin đầy đủ an toàn và bo h
lao động
Các hot động văn hoá, th dc th
thao đƣợc lãnh đạo công ty quan
tâm
Chế độ ăn ung, ngh ngơi hp lý
Câu 29: Chƣơng trình đào to ngun nhân lc ti công ty
Nội dung đào tạo
Không đồng ý
Đồng ý
S
phiếu
Tỷ l
(%)
Số
phiếu
Tỷ l
(%)
Thc hin chƣơng trình đào to, định
hƣớng cho lao động mi tuyn dng
Phi hp tt vi các t chc đào to bên
ngoài để t chc đào to trc tiếp cho lao
động công ty
Ngƣời đƣc giao nhim v hƣớng dn,
kèm cp k năng hƣớng dn, kèm cp
tt, nhit tình
Đánh giá tiến b ca NLĐ trong sau
quá trình đào to
Câu 26. Chế độ để đảm bảo thể lực cho lao động trong công ty theo anh/ chị đã đƣợc đảm bảo hay chƣa? Đánh giá thể lực của ngƣời lao động Đồng ý Không đồng ý Không ý kiến Phiếu khảo sát Tỷ lệ % Phiếu khảo sát Tỷ lệ % Phiếu khảo sát Tỷ lệ % Công ty tổ chức cho ngƣời lao động khám sức khoẻ định kỳ Thực hiện đầy đủ an toàn và bảo hộ lao động Các hoạt động văn hoá, thể dục thể thao đƣợc lãnh đạo công ty quan tâm Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi hợp lý Câu 29: Chƣơng trình đào tạo nguồn nhân lực tại công ty Nội dung đào tạo Không đồng ý Đồng ý Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%) Thực hiện chƣơng trình đào tạo, định hƣớng cho lao động mới tuyển dụng Phối hợp tốt với các tổ chức đào tạo bên ngoài để tổ chức đào tạo trực tiếp cho lao động công ty Ngƣời đƣợc giao nhiệm vụ hƣớng dẫn, kèm cặp có kỹ năng hƣớng dẫn, kèm cặp tốt, nhiệt tình Đánh giá tiến bộ của NLĐ trong và sau quá trình đào tạo
Câu 30. Khi tuyn dng nhân viên anh/ch thƣng ly t ngun nào?
Ngun tuyn dng
S phiếu
kho sát
T l%
Cán b, nhân viên gii thiu
Trung tâm gii thiu vic làm
Phƣơng tin truyn thông (trang Web tuyn dng
qung cáo, website công ty)
T ngun khác
Tng
KT QU KHO SÁT
Câu
hi
Ni dung
Kết qu theo t l %
a
b
c
d
6
Anh/Ch cm thy hài lòng vi
công vic hin ti?
56,52
39,13
4,35
7
Anh/Ch thấy môi trƣờng làm vic
Công ty TNHH Hùng Dũng phát
triển đƣợc năng lực ca mình không?
61,74
29,56
8,70
8
Anh/Ch thy công vic phù hp
vi chuyên môn ca mình không?
56,52
26,96
16,52
9
Hàng năm Anh/ Chị có đƣợc đào tạo
thƣng xuyên Công ty không?
75,56
11,31
13,04
10
t công vic tiêu chun thc
hin công vic ca Công ty phù
hp vi công vic thc tế ca
Anh/Ch không?
15,65
66,96
17,39
11
Công ty Anh/Ch có điều kin tham
gia các hoạt động nâng cao trng thái
sc khe th lc không?
79,13
18,26
2,61
12
Anh/Ch nhận xét nhƣ thế nào v bu
không khí làm vic trong Công ty
76,52
9,57
2,61
11,30
Câu 30. Khi tuyển dụng nhân viên anh/chị thƣờng lấy từ nguồn nào? Nguồn tuyển dụng Số phiếu khảo sát Tỷ lệ% Cán bộ, nhân viên giới thiệu Trung tâm giới thiệu việc làm Phƣơng tiện truyền thông (trang Web tuyển dụng quảng cáo, website công ty) Từ nguồn khác Tổng KẾT QUẢ KHẢO SÁT Câu hỏi Nội dung Kết quả theo tỷ lệ % a b c d 6 Anh/Chị có cảm thấy hài lòng với công việc hiện tại? 56,52 39,13 4,35 7 Anh/Chị thấy môi trƣờng làm việc ở Công ty TNHH Hùng Dũng có phát triển đƣợc năng lực của mình không? 61,74 29,56 8,70 8 Anh/Chị thấy công việc có phù hợp với chuyên môn của mình không? 56,52 26,96 16,52 9 Hàng năm Anh/ Chị có đƣợc đào tạo thƣờng xuyên ở Công ty không? 75,56 11,31 13,04 10 Mô tả công việc và tiêu chuẩn thực hiện công việc của Công ty có phù hợp với công việc thực tế của Anh/Chị không? 15,65 66,96 17,39 11 Ở Công ty Anh/Chị có điều kiện tham gia các hoạt động nâng cao trạng thái sức khỏe thể lực không? 79,13 18,26 2,61 12 Anh/Chị nhận xét nhƣ thế nào về bầu không khí làm việc trong Công ty 76,52 9,57 2,61 11,30
13
Anh/Ch biết v chiến lƣợc phát
trin ngun nhân lc ca Công ty
không?
59,13
30,44
10,43
14
Sau khi tham d các khoá đào to ca
Công ty t chc, anh/ch có nhn thy
bn thân nâng cao đƣc năng lc thc
hin công vic hay không?
79,13
19,13
1,74
15
Anh/Ch đƣợc đào tạo trong khong
thi gian bao lâu?
61,74
18,26
8,70
17,30
16
Anh/Ch muốn đƣợc đào tạo đâu?
16,52
43,48
30,43
9,57
17
Anh/Ch muốn đào tạo thêm nhm
mục đích gì?
29,57
57,39
3,47
9,57
18
Anh/Ch hài lòng vi cách tính
lƣơng của Công ty không?
22,61
69,57
7,82
19
Hoạt động khen thƣởng ca Công ty
tác động đến Anh/Ch?
68,70
20,87
10,43
13 Anh/Chị có biết về chiến lƣợc phát triển nguồn nhân lực của Công ty không? 59,13 30,44 10,43 14 Sau khi tham dự các khoá đào tạo của Công ty tổ chức, anh/chị có nhận thấy bản thân nâng cao đƣợc năng lực thực hiện công việc hay không? 79,13 19,13 1,74 15 Anh/Chị đƣợc đào tạo trong khoảng thời gian bao lâu? 61,74 18,26 8,70 17,30 16 Anh/Chị muốn đƣợc đào tạo ở đâu? 16,52 43,48 30,43 9,57 17 Anh/Chị muốn đào tạo thêm nhằm mục đích gì? 29,57 57,39 3,47 9,57 18 Anh/Chị có hài lòng với cách tính lƣơng của Công ty không? 22,61 69,57 7,82 19 Hoạt động khen thƣởng của Công ty tác động đến Anh/Chị? 68,70 20,87 10,43