Luận văn Thạc sĩ: Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Hùng Dũng
3,679
386
125
101
đƣợc sự tham gia góp ý kiến của các Thầy Cô, Ban lãnh đạo Công ty và
các
bạn đồng nghiệp để luận văn đƣợc hoàn chỉnh và áp dụng tốt hơn với
thực
tế của Công ty và các doanh nghiệp.
KHUYẾN NGHỊ
Đối với Nhà nƣớc
Nhà nƣớc cần có chính sách thu hút đầu tƣ trong và ngoài nƣớc, có chính
sách hỗ trợ doanh nghiệp về vốn, bên cạnh giảm thuế thu nhập doanh nghiệp và
thuế xuất khẩu đặc biệt là đối với mặt hàng máy móc, thiết bị điện tử.
Để có thể đáp ứng tốt hơn nhu cầu đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
cho doanh nghiệp, nhà nƣớc cần thành lập Quỹ phát triển nguồn nhân lực.
Mục tiêu của Quỹ phát triển nguồn nhân lực để nâng cao trình độ, kỹ năng
nghề nghiệp, tăng khả năng làm việc suốt đời cho ngƣời lao động. Các doanh
nghiệp khi gửi ngƣời đi học chỉ phải đóng từ 20-50% học phí. Nhà nƣớc nên
nghiên cứu, học tập kinh nghiệm của các nƣớc nhƣ Malaysia, Singapre quy
định các doanh nghiệp nộp 1 đến 2% quỹ lƣơng vào quỹ phát triển nguồn
nhân lực.
Nhà nƣớc cần phát triển và hoàn thiện mạng lƣới các tổ chức và các cơ
sở cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp theo hƣớng tự do hoá, xã hội hoá, thúc
đẩy cạnh tranh nhằm đạt mục tiêu là phát triển dịch vụ để phục vụ tốt nhất
cho phát triển và kinh doanh của doanh nghiệp. Cần có văn bản pháp quy quy
định về khái niệm, tiêu chuẩn, quyền lợi và trách nhiệm của các nhà cung cấp
dịch vụ, quyền và chính sách hỗ trợ đối với ngƣời cung cấp dịch vụ phục vụ
doanh nghiệp những chính sách ƣu đãi của Nhà nƣớc đối với doanh nghiệp
khi các doanh nghiệp này sử dụng các dịch vụ phục vụ. Nhà nƣớc nên có
những chƣơng trình phát triển đội ngũ những ngƣời làm dịch vụ đào tạo, tƣ
vấn thông qua tổ chức những khóa đào tạo về kỹ năng đào tạo, tƣ vấn, tổ chức
hội thảo chia sẻ kinh nghiệm đào tạo, tƣ vấn cho doanh nghiệp. Chỉ khi thị
trƣờng có đội ngũ chuyên gia đào tạo và tƣ vấn giỏi thì mới tăng niềm tin của
102
doanh nghiệp vào dịch vụ đào tạo, tƣ vấn, dần dần thuyết phục doanh nghiệp
chi tiền cho hoạt động này. Từ đó mới phát triển đƣợc nhu cầu về dịch vụ này.
Hoàn thiện hệ thống đào tạo nghề, nâng cao chất lƣợng dạy nghề đáp
ứng nhu cầu doanh nghiệp Nhà nƣớc cần thực hiện quy hoạch phát triển mạng
lƣới các cơ sở dạy nghề, đa dạng hóa loại hình dạy nghề đáp ứng đƣợc nhu
cầu của thị trƣờng lao động. Nhà nƣớc khuyến khích, hỗ trợ các doanh nghiệp
có trƣờng dạy nghề, gắn trách nhiệm của doanh nghiệp với dạy nghề.
Nhà nƣớc cần có những giải pháp đồng bộ để phát triển hệ thống giáo
dục và dạy nghề để nâng cao chất lƣợng nguồn lao động cho cung trên thị
trƣờng lao động. Nhà nƣớc cần khuyến khích phát triển doanh nghiệp để tăng
cơ hội việc làm cho ngƣời lao động, khuyến khích các doanh nghiệp thông
báo nhu cầu lao động của mình thông qua hệ thống thông tin thị trƣờng lao
động và thực hiện tuyển dụng qua phỏng vấn xét tuyển. Mặt khác nhà nƣớc
cần có những biện pháp để phát triển hệ thống thông tin thị trƣờng lao động
nhƣ: hoàn thiện khung luật pháp, chính sách về hệ thống giao dịch thị trƣờng
lao động, khuyến khích phát triển và nâng cao chất lƣợng hoạt động của các
trung tâm giới thiệu việc làm, khuyến khích chủ doanh nghiệp, ngƣời lao
động tham gia giới thiệu việc làm, tạo kết nối đồng bộ để có thể bao quát
đƣợc tình hình cung-cầu lao động, đặc biệt là cầu lao động, Tổng cục thống
kê cần thống kê đƣợc số chỗ việc làm sẽ đƣợc tạo ra phân theo khu vực kinh
tế và loại hình doanh nghiệp. Nhà nƣớc cần hoàn thiện khung pháp luật, chính
sách về quan hệ lao động. Bộ Luật lao động cần có những qui định bảo vệ
quyền lợi của các chủ doanh nghiệp, có những chế tài cần thiết để xử lý các vi
phạm của ngƣời lao động tự ý bỏ việc hoặc thôi việc. Tăng cƣờng sự tham gia
của đại diện lao động và chủ sử dụng lao động vào quá trình xây dựng chính
sách về lao động và phát triển thị trƣờng lao động.
Đối với các cơ sở đào tạo nhân lực có liên quan
Tổng cục Dạy nghề cần tiến hành xây dựng và hoàn thiện một số loại
tiêu chuẩn năng lực nghề nghiệp, hệ thống đánh giá và cấp chứng chỉ hành
103
nghề quốc gia để nâng cao chất lƣợng đào tạo nghề, tạo điều kiện công nhận
kỹ năng nghề cho ngƣời lao động và tạo điều kiện thuận lợi về hợp tác quốc tế
cho các cơ sở dạy nghề trong điều kiện hội nhập kinh tế. Chuyển mạnh dạy
nghề từ hƣớng cung sang hƣớng cầu của thị trƣờng lao động. Các cơ sở dạy
nghề nên chủ động khảo sát đánh giá nhu cầu đào tạo nghề của doanh nghiệp
để thiết kế những chƣơng trình đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu của doanh
nghiệp. Tăng cƣờng hợp tác quốc tế, đặc biệt là các nƣớc trong khu vực để
tiếp cận chuẩn quốc tế và chuẩn khu vực về kỹ năng nghề. Cần thực hiện ký
kết các hợp đồng đào tạo, bồi dƣỡng đội ngũ giáo viên, trao đổi chuyên gia.
Các cơ sở đào tạo nghề cần đổi mới và nâng cao chất lƣợng dạy nghề thông
qua việc đổi mới chƣơng trình đào tạo theo hƣớng mềm dẻo, phù hợp với sự
thay đổi của công nghệ, biên soạn giáo trình và tài liệu dạy nghề theo chuẩn
quốc tế và phù hợp với yêu cầu hội nhập kinh tế. Để đáp ứng nhu cầu của hội
nhập kinh tế, bên cạnh việc nâng cao kỹ năng nghề nghiệp cho ngƣời học, các
cơ sở đào tạo cần chú trọng đào tạo ngoại ngữ, rèn luyện tác phong công
nghiệp, văn hóa nơi làm việc cho ngƣời học. Nâng cao trình độ đội ngũ giáo
viên dạy nghề về lý thuyết cũng nhƣ năng lực thực hành nghề và phƣơng pháp
sƣ phạm. Đổi mới phƣơng pháp đào tạo lấy học viên làm trung tâm, chú trọng
vào đào tạo kỹ năng nghề cho ngƣời học. Cần thực hiện sự phối hợp chặt chẽ
giữa cơ sở dạy nghề với doanh nghiệp trong quá trình đào tạo để nâng cao kỹ
năng nghề nghiệp cho ngƣời học và khả năng tìm kiếm việc làm sau đào tạo.
Các trƣờng Đại học, Cao đẳng ngành kinh doanh, kỹ thuật, cần nỗ lực
cải thiện chất lƣợng đào tạo, hƣớng sinh viên tới đòi hòi học thật - làm thật,
và giáo dục tốt về đạo đức nghề nghiệp cho các em. Các trƣờng cần mở rộng
hợp tác quốc tế cũng nhƣ tăng cƣờng liên kết với các Doanh nghiệp để sinh
viên có cơ hội đƣợc thực hành trong lúc đang ngồi trên ghế nhà trƣờng.
Các trƣờng Đào tạo nghề cần nghiên cứu quy trình giảng dạy, đầu tƣ
máy móc, trang thiết bị tiên tiến để sinh viên có cơ hội đƣợc tiếp cận, nâng
cao tay nghề.
104
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Trần Xuân Cầu, Giáo trình Phân tích lao động xã hội, NXBLĐHN 2006
2. Trần Xuân Cầu, Mai Quốc Chánh (2008), Giáo trình Kinh tế nguồn
nhân lực, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
3. Mai Quốc Chánh & Trần Xuân Cầu (2000), Giáo trình Kinh tế lao
động, NXB Lao động - Xã hội.
4. Trần Kim Dung (2003), Giáo trình Quản trị nguồn nhân lực, NXB
Thống kê
5. Nguyễn Duy Dũng, Trần Thị Nhung (2005), Phát triển nguồn nhân lực
trong các công ty Nhật Bản hiện nay, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
6. Ths.Nguyễn văn Điểm (2004),Giáo trình Quản trị nhân sự,NXB LĐ-
XH Hà Nội
7. Nguyễn Ngọc Hƣng (2012), Tầm nhìn lãnh đạo với phát triển nguồn
nhân lực doanh nghiệp thời kỳ hội nhập, Kỷ yếu ngày Nhân sự Việt
Nam 2012, NXB Thông tin và Truyền Thông, Hà Nội, trang 77-81.
8. Lê Thanh Hà (2012), Giáo trình Quản trị nhân lực, Tập 1, NXB Lao
động - Xã hội, Hà Nội
9. Nguyễn Thanh Hội (2002), Giáo trình Quản trị nhân sự, NXB Thống kê
10. Nguyễn Quốc Khánh (2011), Quản trị nhân lực - Thấu hiểu từng
người trong tổ chức, NXB Tài chính, Hà Nội
11. Lê Thị Mỹ Linh (2009), Nghiên cứu sinh trường Đại học Kinh tế
Quốc dân, Hà Nội về phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
nhỏ và vừa ở Việt Nam.
12. Bùi Văn Nhơn (2006), Giáo trình Quản lý và Phát triển nguồn nhân
lực xã hội, NXB Tƣ pháp, Hà Nội.
105
13. Nguyễn Ngọc Quân & Nguyễn Vân Điềm (2012), Giáo trình quản trị
nhân lực, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
14. Nguyễn Tiệp - Lê Thanh Hà (2003), Giáo trình tiền lương- tiền công,
NXB Lao động - Xã hội.
15. Nguyễn Tiệp (2007), Giáo trình Nguồn nhân lực, NXB Lao động - Xã hội.
16. Trần Văn Tùng và Lê Ái Lâm (1996), Phát triển nguồn nhân lực –
kinh nghiệm thế giới và thực tiễn nước ta, NXB Chính trị Quốc gia,
Hà Nội.
17. Nguyễn Hữu Thân (2001), Giáo trình Quản trị nhân sự, NXB Thống kê
18. Ngô Hoàng Thi (2004), Đào tạo nguồn nhân lực, NXB trẻ
19. Nguyễn Tấn Thịnh (2003), Giáo trình quản lý nguồn nhân lực trong
doanh nghiệp, NXB Lao động - Xã hội.
Tiếng Anh
20. Annette Kerr and Marilyn Mcdougall (1999). “The Small Business of
Developing People”, International Small Business Journal 1999.
21. Janice Jones (2004). “Training and Development, and
BusinessGrowth: A study of Australian Manufacturing Small –
MediumSize Enterprises”, Asia Pacific Journal of Human Resources;
42;96. DOI:10.1177/1038411104041535
22. Jim Stewart and Graham Beaver (2004). HRD in Small Organisations
Research and practice. Routledge Publisher.
PHỤ LỤC 1
CÂU HỎI PHỎNG VẤN SÂU BAN LÃNH
DANH SÁCH PHỎNG VẪN BAN LÃNH ĐẠO
CÔNG TY TNHH HÙNG DŨNG
STT
Họ và tên
Chức vụ
1
Nguyễn Tiến Dũng
Giám đốc
2
Hoàng Văn Đạt
Phó Giám đốc nội chính
3
Nguyễn Tiến Hùng
Phó Giám đốc kinh doanh
4
Phạm Thị Nhƣ Quỳnh
Trƣởng phòng Tài chính – Kế toán
5
Nguyễn Thị Hằng
Trƣởng phòng Hành chính – Nhân sự
CÂU HỎI PHỎNG VẤN
1. Ông/bà cho biết về tầm nhìn và chiến lƣợc phát triển nguồn nhân lực
của Công ty trách nhiệm hữu hạn Hùng Dũng trong giai đoạn từ 2015 - 2020?
2. Ông/bà cho biết về chiến lƣợc sản xuất, kinh doanh của công ty trong
thời gian tới?
3. Ông/bà cho biết Trình độ, kỹ năng nguồn nhân lực hiện tại, nhu cầu
về phát triển nguồn nhân lực trong thời gian tới ?
4. Ông/bà cho biết chi phí cho các chính sách phát triển nguồn nhân lực
nhƣ tuyển dụng, tuyển mộ, thù lao, đãi ngộ, khen thƣởng… ?
5. Ông/bà cho biết Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực của Công ty?
PHỤ LỤC 2
BẢNG HỎI VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HÙNG DŨNG
Kính gửi: Quý anh/chị đang làm việc tại Công ty trách nhiệm hữu hạn
Hùng Dũng
Kính mong quý Anh/Chị bớt chút thời gian cung cấp thông tin và trả lời
các câu hỏi dƣới đây. Những ý kiến của Quý Anh/Chị là vô cùng quý báu và ý
nghĩa góp phần vào nỗ lực chung nhằm thúc đẩy sự phát triển nguồn nhân lực
tại Công ty.
Mọi thông tin Anh/Chị cung cấp đƣợc giữ bí mật và chỉ dùng trong
nghiên cứu, không dùng vào bất cứ công việc gì khác. Kính mong quý
Anh/Chị điền thông tin vào chỗ trống hoặc tích vào ô trả lời đúng nhất. Lƣu ý
dấu (*) là thể hiện cho câu không bắt buộc trả lời. Xin chân thành cảm ơn!
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên ngƣời trả lời (*):………………………………………
2. Tuổi:………………………………………………………………
3. Giới tính:
a. Nam
b. Nữ
4. Trình độ chuyên môn…………………………………………………
5. Loại hình
a. Lao động chính thức
b. Lao động hợp đồng
II. THÔNG TIN CHI TIẾT
6. Anh/Chị có cảm thấy hài lòng với công việc hiện tại?
a. Rất hài lòng
b. Không hài lòng
c. Hài lòng
7. Anh/Chị thấy môi trƣờng làm việc ở Công ty TNHH Hùng Dũng
có phát triển đƣợc năng lực của mình không?
a. Có phát triển
b. Phát triển tốt
c. Không phát triển
8. Anh/Chị thấy công việc có phù hợp với chuyên môn của mình
không?
a. Đúng chuyên môn
b. Đúng một phần
c. Không đúng chuyên môn
9. Hàng năm Anh/ Chị có đƣợc đào tạo thƣờng xuyên ở Công ty
không?
a. Thƣờng xuyên
b. Thỉnh thoảng
c. Không thƣờng xuyên
10. Mô tả công việc và tiêu chuẩn thực hiện công việc của Công ty
có phù hợp với công việc thực tế của Anh/Chị không?
a. Rất phù hợp
b. Phù hợp
c. Không phù hợp
d. Rất không phù hợp
11. Ở Công ty Anh/Chị có điều kiện tham gia các hoạt động nâng
cao trạng thái sức khỏe thể lực không?
a. Tạo điều kiện tốt
b. Bình thƣơng
c. Không tốt
12. Anh/Chị nhận xét nhƣ thế nào về bầu không khí làm việc trong
Công ty
a. Hoàn toàn hài lòng
b. Ít hài lòng
c. Không hài lòng
d. Không có ý kiến
13. Anh/Chị có biết về chiến lƣợc phát triển nguồn nhân lực của
Công ty không?
a. Biết
b. Không biết
c. Không quan tâm
14. Sau khi tham dự các khoá đào tạo của Công ty tổ chức, anh/chị
có nhận thấy bản thân nâng cao đƣợc năng lực thực hiện công việc hay
không?
a. Có rõ rệt
b. Có chút ít
c. Không thay đổi
d. Chƣa từng đƣợc đào tạo
15. Anh/Chị đƣợc đào tạo trong khoảng thời gian bao lâu?
a. < 1 tháng
b. < 3 tháng
c. < 6 tháng
d. Khác
16. Anh/Chị muốn đƣợc đào tạo ở đâu?
a. Trƣờng Đại học
b. Các trƣờng dạy nghề
c. Tại Công ty
d. Tại các cơ sở đào tạo khác tại Việt Nam
17. Anh/Chị muốn đào tạo thêm nhằm mục đích gì
a. Thực hiện tốt hơn công việc hiện tại
b. Tăng lƣơng
c. Thăng tiến
d. Học hỏi thêm
18. Anh/Chị có hài lòng với cách tính lƣơng của Công ty không?
a. Rất hài lòng
b. Hài lòng
c. Chƣa hài lòng
(*) Nếu chƣa hài lòng xin anh/chị cho biết lý do……………………
19. Hoạt động khen thƣởng của Công ty tác động đến Anh/Chị?
a. Rất mạnh
b. Tƣơng đối mạnh
c. Tƣơng đối yếu
d. Không đáng kể
Anh/Chị có đề xuất gì nhằm thúc đẩy hơn nữa sự phát triển nguồn
nhân lực tại Công ty (*)……………………………………………………
20. Anh/Chị có đồng ý với những đánh giá công việc đƣợc bố trí
sau không?
TT
Yếu tố
Hoàn
toàn
đồng ý
Đồng
ý
Tƣơng
đối đồng
ý
T. đối
không
đồng ý
H. toàn
không
đồng ý
Tổng
(%)
%
%
%
%
%
1
Công việc đƣợc bố trí
đúng chuyên môn
2
Công việc thú vị
3
Công việc ổn định
4
Đƣợc giới thiệu và định
hƣớng rõ khi nhận việc
5
Năng lực và trình độ đáp
ứng yêu cầu công việc
6
Có cơ hội thể hiện năng
lực bản thân
7
Hải lòng chung
21. Anh/Chị có đồng ý với những đánh giá về môi trƣờng làm việc
tại Công ty không?
Mức độ
Mức độ hài lòng
Chỉ tiêu
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Tổng
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
Bầu không khí nội bộ vui vẻ, thoải mái
Luôn nhận đƣợc sự hỗ trợ, hợp tác từ
các thành viên khác
Hài lòng với mối quan hệ đồng nghiệp
Không gian làm việc, trang thiết bị đáp
ứng đầy đủ yêu cầu công việc
An toàn vệ sinh lao động luôn đƣợc
lãnh đạo quan tâm
Chế độ làm việc, nghỉ ngơi hợp lý
Hài lòng với môi trƣờng, điều kiện làm
việc
22. Anh/Chị có đồng ý với đánh giá về yếu tố thuộc công việc dƣới
đây không?
Mức độ
Mức độ đồng ý
Chỉ tiêu
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Tổng
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
Nhiệm vụ, trách nhiệm đƣợc phân
định cụ thể, rõ ràng, hợp lý
Công việc thử thách
Hiểu rõ nhiệm vụ, yêu cầu công việc
Khối lƣợng công việc hợp lý
Mức độ căng thẳng trong công việc là
chấp nhận đƣợc
Cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và
công việc
Làm đúng vị trí yêu thích
23. Anh/Chị có hài lòng với nhận xét dƣới đây không?
Mức độ
Mức độ hài lòng với tiền lƣơng
Chỉ tiêu
Rất
không
hài
lòng
Không
hài
lòng
Không
có ý
kiến rõ
ràng
Tƣơng
đối hài
lòng
Hoàn
toàn
hài
lòng
Tổng
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
Tiền lƣơng là hợp lý và công
bằng dựa trên kết quả thực hiện
công việc của mỗi cá nhân
Tiền lƣơng phân chia hợp lý giữa
các chức danh
Điều kiện xét tăng lƣơng hợp lý
Bản thân hài lòng với mức thu nhập
Câu 24. Công tác sử dụng và bố trí lao động đƣợc sử dụng nhƣ thế nào?
Đánh giá về phân công
lao động
Rất phù
hợp
Phù
hợp
Ít phù
hợp
Chƣa
phù hợp
Bạn đƣợc bố trí công
việc phù hợp với
chuyên môn đào tạo
Câu 25. Đánh giá về đạo đức, tác phong làm việc của lao động
trong công ty
Đạo đức, tác phong của ngƣời
lao động
Đồng ý
Không đồng ý
Phiếu
khảo sát
Tỷ lệ
(%)
Phiếu
khảo sát
Tỷ lệ
(%)
Chấp hành đúng nội quy, quy
định trong công ty
Tinh thần làm việc tốt
Đấu tranh với tiêu cực trong công
việc và sinh hoạt tập thể
Câu 26. Chế độ để đảm bảo thể lực cho lao động trong công ty theo
anh/ chị đã đƣợc đảm bảo hay chƣa?
Đánh giá thể lực của ngƣời lao
động
Đồng ý
Không đồng
ý
Không ý
kiến
Phiếu
khảo
sát
Tỷ lệ
%
Phiếu
khảo
sát
Tỷ lệ
%
Phiếu
khảo
sát
Tỷ lệ
%
Công ty tổ chức cho ngƣời lao
động khám sức khoẻ định kỳ
Thực hiện đầy đủ an toàn và bảo hộ
lao động
Các hoạt động văn hoá, thể dục thể
thao đƣợc lãnh đạo công ty quan
tâm
Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi hợp lý
Câu 29: Chƣơng trình đào tạo nguồn nhân lực tại công ty
Nội dung đào tạo
Không đồng ý
Đồng ý
Số
phiếu
Tỷ lệ
(%)
Số
phiếu
Tỷ lệ
(%)
Thực hiện chƣơng trình đào tạo, định
hƣớng cho lao động mới tuyển dụng
Phối hợp tốt với các tổ chức đào tạo bên
ngoài để tổ chức đào tạo trực tiếp cho lao
động công ty
Ngƣời đƣợc giao nhiệm vụ hƣớng dẫn,
kèm cặp có kỹ năng hƣớng dẫn, kèm cặp
tốt, nhiệt tình
Đánh giá tiến bộ của NLĐ trong và sau
quá trình đào tạo
Câu 30. Khi tuyển dụng nhân viên anh/chị thƣờng lấy từ nguồn nào?
Nguồn tuyển dụng
Số phiếu
khảo sát
Tỷ lệ%
Cán bộ, nhân viên giới thiệu
Trung tâm giới thiệu việc làm
Phƣơng tiện truyền thông (trang Web tuyển dụng
quảng cáo, website công ty)
Từ nguồn khác
Tổng
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Câu
hỏi
Nội dung
Kết quả theo tỷ lệ %
a
b
c
d
6
Anh/Chị có cảm thấy hài lòng với
công việc hiện tại?
56,52
39,13
4,35
7
Anh/Chị thấy môi trƣờng làm việc ở
Công ty TNHH Hùng Dũng có phát
triển đƣợc năng lực của mình không?
61,74
29,56
8,70
8
Anh/Chị thấy công việc có phù hợp
với chuyên môn của mình không?
56,52
26,96
16,52
9
Hàng năm Anh/ Chị có đƣợc đào tạo
thƣờng xuyên ở Công ty không?
75,56
11,31
13,04
10
Mô tả công việc và tiêu chuẩn thực
hiện công việc của Công ty có phù
hợp với công việc thực tế của
Anh/Chị không?
15,65
66,96
17,39
11
Ở Công ty Anh/Chị có điều kiện tham
gia các hoạt động nâng cao trạng thái
sức khỏe thể lực không?
79,13
18,26
2,61
12
Anh/Chị nhận xét nhƣ thế nào về bầu
không khí làm việc trong Công ty
76,52
9,57
2,61
11,30
13
Anh/Chị có biết về chiến lƣợc phát
triển nguồn nhân lực của Công ty
không?
59,13
30,44
10,43
14
Sau khi tham dự các khoá đào tạo của
Công ty tổ chức, anh/chị có nhận thấy
bản thân nâng cao đƣợc năng lực thực
hiện công việc hay không?
79,13
19,13
1,74
15
Anh/Chị đƣợc đào tạo trong khoảng
thời gian bao lâu?
61,74
18,26
8,70
17,30
16
Anh/Chị muốn đƣợc đào tạo ở đâu?
16,52
43,48
30,43
9,57
17
Anh/Chị muốn đào tạo thêm nhằm
mục đích gì?
29,57
57,39
3,47
9,57
18
Anh/Chị có hài lòng với cách tính
lƣơng của Công ty không?
22,61
69,57
7,82
19
Hoạt động khen thƣởng của Công ty
tác động đến Anh/Chị?
68,70
20,87
10,43