Luận văn Thạc sĩ Luật học: Nhân thân người phạm tội trên địa bàn huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

266
775
106
10
Biu 2.5. Cơ cấu tình hình ti phạm trên địa bàn huyn C Chi
theo tiêu chí đặc điểm tin án, tin s ca người phm ti
(Giai đon t năm 2014 đến năm 2018)
(Ngun: Theo s liu thng kê ca TAND huyn C Chi và TAND.TP.HCM)
10.5%
18.7%
12.7%
13.3%
12.3%
89.5%
81.3%
87.3%
86.7%
87.7%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
50.0%
60.0%
70.0%
80.0%
90.0%
100.0%
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Có tiền án, tiền sự
Không ó tiền án, tiền sự
10 Biểu 2.5. Cơ cấu tình hình tội phạm trên địa bàn huyện Củ Chi theo tiêu chí đặc điểm tiền án, tiền sự của người phạm tội (Giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2018) (Nguồn: Theo số liệu thống kê của TAND huyện Củ Chi và TAND.TP.HCM) 10.5% 18.7% 12.7% 13.3% 12.3% 89.5% 81.3% 87.3% 86.7% 87.7% 0.0% 10.0% 20.0% 30.0% 40.0% 50.0% 60.0% 70.0% 80.0% 90.0% 100.0% Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Có tiền án, tiền sự Không ó tiền án, tiền sự
11
Bang 2.6. Thng kê v đặc điểm giơi tinh của ngưi phm ti trên địa bàn
huyn C Chi (T năm 2014 đến năm 2018)
Năm
S ngưi phm ti
Gii tính
Nam
N
2014
449
415
34
2015
316
296
20
2016
314
292
22
2017
285
261
24
2018
318
290
28
Tng
1682
1554
128
(Nguôn: TAND huyn C Chi và TAND.TP.HCM )
Bang 2.7. Thng kê v đặc điểm đô tuôi ca ngươi pham tôi trên địa bàn
huyn C Chi (t năm 2014 đến năm 2015)
Năm
S ngưi
phm ti
Đặc điểm độ tui của người phm ti
Tư 14 đên
dươi 18
Tư 18 đên
i 30
Tư 30 đến
i 60
Trên 60
2014
449
22
255
167
5
2015
316
34
182
96
4
2016
314
39
190
80
5
2017
285
33
172
74
6
2018
318
37
172
106
3
Tông
1682
165
971
531
23
(Nguôn: TAND huyn C Chi và TAND.TP.HCM )
11 Bang 2.6. Thống kê về đặc điểm giơi tinh của người phạm tội trên địa bàn huyện Củ Chi (Từ năm 2014 đến năm 2018) Năm Số người phạm tội Giới tính Nam Nữ 2014 449 415 34 2015 316 296 20 2016 314 292 22 2017 285 261 24 2018 318 290 28 Tổng 1682 1554 128 (Nguôn: TAND huyện Củ Chi và TAND.TP.HCM ) Bang 2.7. Thống kê về đặc điểm đô tuôi của ngươi pham tôi trên địa bàn huyện Củ Chi (từ năm 2014 đến năm 2015) Năm Số người phạm tội Đặc điểm độ tuổi của người phạm tội Tư 14 đên dươi 18 Tư 18 đên dưới 30 Tư 30 đến dưới 60 Trên 60 2014 449 22 255 167 5 2015 316 34 182 96 4 2016 314 39 190 80 5 2017 285 33 172 74 6 2018 318 37 172 106 3 Tông 1682 165 971 531 23 (Nguôn: TAND huyện Củ Chi và TAND.TP.HCM )
12
Bang 2.8. Thng kê v đặc điểm trinh đô hoc vân của ngưi phm ti trên
địa bàn huyn C Chi (T năm 2014 đến năm 2018)
Năm
Sô ngưi
phm ti
Trinh đô hoc vân
Không
biêt chư
Tiêu
hoc
Trung hoc
cơ sơ
Trung hoc
phô thông
T cao
đẳng tr
lên
2014
449
14
40
208
184
3
2015
316
19
54
163
78
2
2016
314
14
45
155
97
3
2017
285
13
36
174
57
5
2018
318
12
26
182
90
8
Tông
1682
72
201
882
506
21
(Nguôn: TAND huyn C Chi và TAND.TP.HCM )
Bang 2.9. Thng kê v đặc điểm ngh nghip ca ngưi phm ti trên địa
bàn huyn C Chi (T năm 2014 đến năm 2018)
Năm
S ngưi
phm ti
Đặc điểm ngh nghip của người phm ti
Không ngh
nghip
Lao đng ph
thông
Ngh nghip
n đnh
2014
449
170
244
35
2015
316
133
120
63
2016
314
100
140
74
2017
285
89
145
51
2018
318
95
139
84
Tông
1682
587
788
307
(Nguôn: TAND huyn C Chi và TAND.TP.HCM )
12 Bang 2.8. Thống kê về đặc điểm trinh đô hoc vân của người phạm tội trên địa bàn huyện Củ Chi (Từ năm 2014 đến năm 2018) Năm Sô người phạm tội Trinh đô hoc vân Không biêt chư Tiêu hoc Trung hoc cơ sơ Trung hoc phô thông Từ cao đẳng trở lên 2014 449 14 40 208 184 3 2015 316 19 54 163 78 2 2016 314 14 45 155 97 3 2017 285 13 36 174 57 5 2018 318 12 26 182 90 8 Tông 1682 72 201 882 506 21 (Nguôn: TAND huyện Củ Chi và TAND.TP.HCM ) Bang 2.9. Thống kê về đặc điểm nghề nghiệp của người phạm tội trên địa bàn huyện Củ Chi (Từ năm 2014 đến năm 2018) Năm Số người phạm tội Đặc điểm nghề nghiệp của người phạm tội Không nghề nghiệp Lao động phổ thông Nghệ nghiệp ổn định 2014 449 170 244 35 2015 316 133 120 63 2016 314 100 140 74 2017 285 89 145 51 2018 318 95 139 84 Tông 1682 587 788 307 (Nguôn: TAND huyện Củ Chi và TAND.TP.HCM )
13
Bảng 2.10. Thống kê về đặc điểm hoàn cảnh gia đình ca ngưi phm ti trên
địa bàn huyn C Chi (T năm 2014 đến năm 2018)
Tổng
số bị
cáo
Hoàn cảnh gia đình
Số bị
cáo
Tỷ lệ
(%)
238
Gia đình khuyết thiếu
45
18.91%
Gia đình không hạnh phúc, thường xuyên đánh, chửi
nhau
67
28.15%
Gia đình không quan tâm, chăm sóc, giáo dc con cái
38
15.97%
Gia đình có ngưi thân vi phm pháp lut
36
15.13%
Gia đình giáo dc con cái bng phương pháp không
đúng cách
52
21.85%
Nguồn: 200 bản án hình sự sơ thẩm về nhiều loại tội khác nhau của
TAND huyện Củ Chi, TAND TP.HCM
Bng 2.11. Thng kê v đặc điểm nơi cư trú ca ngưi phm tôi trên đa bàn
huyn C Chi (T năm 2014 đến năm 2018)
Số bị cáo
Địa bàn
huyện Củ Chi
Các quận huyện
khác trong địa
bàn TP.HCM
Tỉnh,
thành khác
Không có
nơi ở ổn
định
Có đăng ký
thường trú
Có đăng ký
tạm trú
238
45
54
111
19
9
Tỷ lệ %
18.91%
22.69%
46.64%
7.98%
3.78%
Nguồn: 200 bản án hình sự sơ thẩm về nhiều loại tội khác nhau của
TAND huyện Củ Chi, TAND TP.HCM
13 Bảng 2.10. Thống kê về đặc điểm hoàn cảnh gia đình của người phạm tội trên địa bàn huyện Củ Chi (Từ năm 2014 đến năm 2018) Tổng số bị cáo Hoàn cảnh gia đình Số bị cáo Tỷ lệ (%) 238 Gia đình khuyết thiếu 45 18.91% Gia đình không hạnh phúc, thường xuyên đánh, chửi nhau 67 28.15% Gia đình không quan tâm, chăm sóc, giáo dục con cái 38 15.97% Gia đình có người thân vi phạm pháp luật 36 15.13% Gia đình giáo dục con cái bằng phương pháp không đúng cách 52 21.85% Nguồn: 200 bản án hình sự sơ thẩm về nhiều loại tội khác nhau của TAND huyện Củ Chi, TAND TP.HCM Bảng 2.11. Thống kê về đặc điểm nơi cư trú của người phạm tôi trên địa bàn huyện Củ Chi (Từ năm 2014 đến năm 2018) Số bị cáo Địa bàn huyện Củ Chi Các quận huyện khác trong địa bàn TP.HCM Tỉnh, thành khác Không có nơi ở ổn định Có đăng ký thường trú Có đăng ký tạm trú 238 45 54 111 19 9 Tỷ lệ % 18.91% 22.69% 46.64% 7.98% 3.78% Nguồn: 200 bản án hình sự sơ thẩm về nhiều loại tội khác nhau của TAND huyện Củ Chi, TAND TP.HCM
14
Bảng 2.12. Đặc điểm về sở thích, thói quen của người phạm tội trên địa bàn
huyện Củ Chi thành phố Hồ Chí Minh
Tổng số
bị cáo
Sở thích, thói quen
(Lưu ý: Mt b cáo có th có nhiu s thích
khác nhau)
Số bị cáo
Tỷ lệ (%)
238
Uống rượu bia
96
40.34%
Nghin ma túy
93
39,08%
Thích xem phim bo lc
34
14.29%
Nghin games
53
22.27%
Nghiện xem văn hóa phẩm đồi try
17
7.14%
T tập chơi bời, quy phá
58
24.37%
Khác
10
3.88%
Nguồn: 200 bản án hình sự sơ thẩm về nhiều loại tội khác nhau của TAND huyện
Củ Chi, TAND TP.HCM
Bảng 2.13. Đặc điểm về động cơ của người phạm tội trên địa bàn huyện Củ Chi
thành phố Hồ Chí Minh
Tổng số bị cáo
Động cơ
Số bị cáo
Tỷ lệ (%)
238
V li v kinh tế
178
74.79%
Tha mãn nhu cu (tình duc, nghin
ma túy)
109
45,8%
Gii quyết mâu thun
21
8.82%
Động cơ khác
10
4.20%
Nguồn: 200 bản án hình sự sơ thẩm về nhiều loại tội khác nhau của
TAND huyện Củ Chi, TAND TP.HCM
14 Bảng 2.12. Đặc điểm về sở thích, thói quen của người phạm tội trên địa bàn huyện Củ Chi thành phố Hồ Chí Minh Tổng số bị cáo Sở thích, thói quen (Lưu ý: Một bị cáo có thể có nhiều sở thích khác nhau) Số bị cáo Tỷ lệ (%) 238 Uống rượu bia 96 40.34% Nghiện ma túy 93 39,08% Thích xem phim bạo lực 34 14.29% Nghiện games 53 22.27% Nghiện xem văn hóa phẩm đồi trụy 17 7.14% Tụ tập chơi bời, quậy phá 58 24.37% Khác 10 3.88% Nguồn: 200 bản án hình sự sơ thẩm về nhiều loại tội khác nhau của TAND huyện Củ Chi, TAND TP.HCM Bảng 2.13. Đặc điểm về động cơ của người phạm tội trên địa bàn huyện Củ Chi thành phố Hồ Chí Minh Tổng số bị cáo Động cơ Số bị cáo Tỷ lệ (%) 238 Vụ lợi về kinh tế 178 74.79% Thỏa mãn nhu cầu (tình duc, nghiện ma túy) 109 45,8% Giải quyết mâu thuẫn 21 8.82% Động cơ khác 10 4.20% Nguồn: 200 bản án hình sự sơ thẩm về nhiều loại tội khác nhau của TAND huyện Củ Chi, TAND TP.HCM
15
Bang 2.14. Thng kê v đặc điểm tin án, tin s ca ngưi phm ti trên địa
bàn huyn C Chi (T năm 2014 đến năm 2018)
Năm
Sô ngưi
phm ti
Có tin án,
tin s
Không có
tin án,
tin s
T l
ngưi có
tin án, tin
s/tng s
T l
ngưi không có
tin án, tin
s/tng s
2014
449
47
402
10.47%
89.53%
2015
316
59
257
18.67%
81.33%
2016
314
40
274
12.74%
87.26%
2017
285
38
247
13.33%
86.67%
2018
318
39
279
12.26%
87.74%
Tông
1682
223
1459
13.26%
86.74%
(Nguôn: TAND huyện C Chi, TAND TP. Hô Chi Minh)
15 Bang 2.14. Thống kê về đặc điểm tiền án, tiền sự của người phạm tội trên địa bàn huyện Củ Chi (Từ năm 2014 đến năm 2018) Năm Sô người phạm tội Có tiền án, tiền sự Không có tiền án, tiền sự Tỷ lệ người có tiền án, tiền sự/tổng số Tỷ lệ người không có tiền án, tiền sự/tổng số 2014 449 47 402 10.47% 89.53% 2015 316 59 257 18.67% 81.33% 2016 314 40 274 12.74% 87.26% 2017 285 38 247 13.33% 86.67% 2018 318 39 279 12.26% 87.74% Tông 1682 223 1459 13.26% 86.74% (Nguôn: TAND huyện Củ Chi, TAND TP. Hô Chi Minh)