Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nhận dạng và phân tích rủi ro tài chính đến dự án xây dựng – Điển hình bệnh viện công nghệ cao

1,645
277
136
89
Bảng 5.7: Bảng chi phí nhân công bệnh viện
ĐVT:
Đồng
SỐ
TT
CHỨC VỤ
SỐ
LƢỢNG
TIỀN LƢƠNG/
THÁNG
THÀNH
TIỀN/THÁNG
416
7.252.404
3.017.000.000
- Chi phí sử dụng điện, nước, xử môi trường: Quá trình họa động
khai thác của bệnh viện tất yếu phải tính toán đến chi phí thƣờng niên cho
việc cung cấp điện, cung cấp nƣớc. Đối với ngành khai thác đặc thù kinh
doanh bệnh viện thì việc chi phí cho công tác “môi trƣờng” rất quan
trọng thậm chí là nhiều hơn dự tính. Ở góc độ Luận văn này, tác giả nhận
thấy chi phí cô định thƣờng xuyên chi trả hàng năm: xử lý nƣớc thải, xử
lý rác thải y tế và xử lý rác thải sinh hoạt.
Bảng 5.8: Bảng tính chi phí sử dụng điện
ĐVT: đồng
TT
Loại công việc
Đơn
vị
1
Trạm biến áp
1250
KVA
x2
kw
938
22.500
675.0
00
1.500
1.012.500.000
2
Trạm biến áp
1000
KVA
x1
kw
750
18.000
540.0
00
1.500
810.000.000
3
kw
17
405
12.15
0
1.500
18.225.000
Tổng cộng
1.840.725.000
Bảng 5.9: Bảng tính chi phí sử dụng nước
ÑVT:
Ñoàng
T
T
Loại công việc
Đơn
vị
1
3
m3
12.000
8.000
96.000.000
2
m3
2.400
8.000
19.200.000
Tổng cộng
115.200.000
89 Bảng 5.7: Bảng chi phí nhân công bệnh viện ĐVT: Đồng SỐ TT CHỨC VỤ SỐ LƢỢNG TIỀN LƢƠNG/ THÁNG THÀNH TIỀN/THÁNG 416 7.252.404 3.017.000.000 - Chi phí sử dụng điện, nước, xử lý môi trường: Quá trình họa động khai thác của bệnh viện tất yếu phải tính toán đến chi phí thƣờng niên cho việc cung cấp điện, cung cấp nƣớc. Đối với ngành khai thác đặc thù kinh doanh bệnh viện thì việc chi phí cho công tác “môi trƣờng” là rất quan trọng thậm chí là nhiều hơn dự tính. Ở góc độ Luận văn này, tác giả nhận thấy chi phí cô định thƣờng xuyên chi trả hàng năm: xử lý nƣớc thải, xử lý rác thải y tế và xử lý rác thải sinh hoạt. Bảng 5.8: Bảng tính chi phí sử dụng điện ĐVT: đồng TT Loại công việc Đơn vị 1 Trạm biến áp 1250 KVA x2 kw 938 22.500 675.0 00 1.500 1.012.500.000 2 Trạm biến áp 1000 KVA x1 kw 750 18.000 540.0 00 1.500 810.000.000 3 kw 17 405 12.15 0 1.500 18.225.000 Tổng cộng 1.840.725.000 Bảng 5.9: Bảng tính chi phí sử dụng nước ÑVT: Ñoàng T T Loại công việc Đơn vị 1 3 m3 12.000 8.000 96.000.000 2 m3 2.400 8.000 19.200.000 Tổng cộng 115.200.000
90
Bảng 5.10: Bảng tính chi phí xử lý rác thải, nước thải
ĐVT:
Đồng
T
T
Loại công việc
Đơn
vị
1
m3
9.000
1.800
16.200.000
2
kg
1.800
65.000
117.000.000
3
xe
30
1.000.000
30.000.000
Tổng cộng
163.200.000
5.5.2.3 Tổng hợp các khoản thu hàng năm:
Bộ phận lập Dự án đầu tƣ thiết lập dòng tiền cho Dự án là 15 năm, với mức thu năm
đầu tiên là 782,158 tỷ đồng. Với lập luận trƣợt giá là 12% cho ba năm một, dòng
tiền thu đƣợc thể hiện bảng sau:
Bảng 5.11: Bảng tính khả năng thu trong năm
ĐVT:
Đồng
Năm
Khả
năng thu
Mức thu
Khả năng hoàn thuế
Khả năng thu trong
năm
0
1
80%
782.158.500.000
112.922.575.423
738.649.375.423
2
90%
782.158.500.000
703.942.650.000
3
100%
782.158.500.000
782.158.500.000
4
100%
782.158.500.000
782.158.500.000
5
100%
782.158.500.000
782.158.500.000
6
112%
782.158.500.000
876.017.520.000
7
112%
782.158.500.000
876.017.520.000
8
112%
782.158.500.000
876.017.520.000
9
124%
782.158.500.000
969.876.540.000
10
124%
782.158.500.000
969.876.540.000
11
124%
782.158.500.000
969.876.540.000
12
136%
782.158.500.000
1.063.735.560.000
13
136%
782.158.500.000
1.063.735.560.000
14
136%
782.158.500.000
1.063.735.560.000
15
148%
782.158.500.000
1.157.594.580.000
Ghi chú:
773.435.000.000
đồng/năm
90 Bảng 5.10: Bảng tính chi phí xử lý rác thải, nước thải ĐVT: Đồng T T Loại công việc Đơn vị 1 m3 9.000 1.800 16.200.000 2 kg 1.800 65.000 117.000.000 3 xe 30 1.000.000 30.000.000 Tổng cộng 163.200.000 5.5.2.3 Tổng hợp các khoản thu hàng năm: Bộ phận lập Dự án đầu tƣ thiết lập dòng tiền cho Dự án là 15 năm, với mức thu năm đầu tiên là 782,158 tỷ đồng. Với lập luận trƣợt giá là 12% cho ba năm một, dòng tiền thu đƣợc thể hiện bảng sau: Bảng 5.11: Bảng tính khả năng thu trong năm ĐVT: Đồng Năm Khả năng thu Mức thu Khả năng hoàn thuế Khả năng thu trong năm 0 1 80% 782.158.500.000 112.922.575.423 738.649.375.423 2 90% 782.158.500.000 703.942.650.000 3 100% 782.158.500.000 782.158.500.000 4 100% 782.158.500.000 782.158.500.000 5 100% 782.158.500.000 782.158.500.000 6 112% 782.158.500.000 876.017.520.000 7 112% 782.158.500.000 876.017.520.000 8 112% 782.158.500.000 876.017.520.000 9 124% 782.158.500.000 969.876.540.000 10 124% 782.158.500.000 969.876.540.000 11 124% 782.158.500.000 969.876.540.000 12 136% 782.158.500.000 1.063.735.560.000 13 136% 782.158.500.000 1.063.735.560.000 14 136% 782.158.500.000 1.063.735.560.000 15 148% 782.158.500.000 1.157.594.580.000 Ghi chú: 773.435.000.000 đồng/năm
91
Bảng 5.11: Bảng tính khả năng thu trong năm
ĐVT:
Đồng
Năm
Khả
năng thu
Mức thu
Khả năng hoàn thuế
Khả năng thu trong
năm
dịch vụ
khác
8.723.500.000
đồng/năm
Tổng mức thu
782.158.500.000
đồng/năm
(Khả năng điều chỉnh tăng giá thu 12% ba năm một lần - do trượt giá)
91 Bảng 5.11: Bảng tính khả năng thu trong năm ĐVT: Đồng Năm Khả năng thu Mức thu Khả năng hoàn thuế Khả năng thu trong năm dịch vụ khác 8.723.500.000 đồng/năm Tổng mức thu 782.158.500.000 đồng/năm (Khả năng điều chỉnh tăng giá thu 12% ba năm một lần - do trượt giá)
92
Bảng 5.12: BẢNG TÍNH CHI PHÍ HÀNG NĂM
ĐVT:
Đồng
Năm
Khả
năng thu
Chi phí
Lăi suất vốn vay
Chi phí
nhân công
Chi phí vật liệu
Chi phí bảo trì
Chi phí khấu
hao
Chi phí hàng
năm
0
1
80%
114.865.888.143
36.204.000.000
352.586.602.000
2.533.947.654
72.493.590.005
578.684.027.803
2
90%
114.865.888.143
36.204.000.000
396.659.927.250
2.850.691.111
72.493.590.005
623.074.096.509
3
100%
114.865.888.143
36.204.000.000
440.733.252.500
3.167.434.568
72.493.590.005
667.464.165.216
4
100%
114.865.888.143
36.204.000.000
440.733.252.500
3.167.434.568
72.493.590.005
667.464.165.216
5
100%
114.865.888.143
36.204.000.000
440.733.252.500
3.167.434.568
72.493.590.005
667.464.165.216
6
112%
114.865.888.143
36.204.000.000
493.621.242.800
3.547.526.716
72.493.590.005
720.732.247.664
7
112%
114.865.888.143
36.204.000.000
493.621.242.800
3.547.526.716
72.493.590.005
720.732.247.664
8
112%
114.865.888.143
36.204.000.000
493.621.242.800
3.547.526.716
72.493.590.005
720.732.247.664
9
124%
114.865.888.143
36.204.000.000
546.509.233.100
3.927.618.864
72.493.590.005
774.000.330.112
10
124%
36.204.000.000
546.509.233.100
3.927.618.864
72.493.590.005
659.134.441.969
11
124%
36.204.000.000
546.509.233.100
3.927.618.864
72.493.590.005
659.134.441.969
12
136%
36.204.000.000
599.397.223.400
4.307.711.012
72.493.590.005
712.402.524.417
13
136%
36.204.000.000
599.397.223.400
4.307.711.012
72.493.590.005
712.402.524.417
14
136%
36.204.000.000
599.397.223.400
4.307.711.012
72.493.590.005
712.402.524.417
15
148%
36.204.000.000
652.285.213.700
4.687.803.160
72.493.590.005
765.670.606.865
GHI CHÚ:
- Chi phí lãi suất vốn vay 14,4% (70% tổng chi phí trong 12 năm) =
114.865.888.143
đồng/năm
- Chi phí nhân công : =
3.017.000.000
đồng/tháng =
36.204.000.000
đồng/năm
- Chi phí VL: =
440.733.252.500
đồng/năm
92 Bảng 5.12: BẢNG TÍNH CHI PHÍ HÀNG NĂM ĐVT: Đồng Năm Khả năng thu Chi phí Lăi suất vốn vay Chi phí nhân công Chi phí vật liệu Chi phí bảo trì Chi phí khấu hao Chi phí hàng năm 0 1 80% 114.865.888.143 36.204.000.000 352.586.602.000 2.533.947.654 72.493.590.005 578.684.027.803 2 90% 114.865.888.143 36.204.000.000 396.659.927.250 2.850.691.111 72.493.590.005 623.074.096.509 3 100% 114.865.888.143 36.204.000.000 440.733.252.500 3.167.434.568 72.493.590.005 667.464.165.216 4 100% 114.865.888.143 36.204.000.000 440.733.252.500 3.167.434.568 72.493.590.005 667.464.165.216 5 100% 114.865.888.143 36.204.000.000 440.733.252.500 3.167.434.568 72.493.590.005 667.464.165.216 6 112% 114.865.888.143 36.204.000.000 493.621.242.800 3.547.526.716 72.493.590.005 720.732.247.664 7 112% 114.865.888.143 36.204.000.000 493.621.242.800 3.547.526.716 72.493.590.005 720.732.247.664 8 112% 114.865.888.143 36.204.000.000 493.621.242.800 3.547.526.716 72.493.590.005 720.732.247.664 9 124% 114.865.888.143 36.204.000.000 546.509.233.100 3.927.618.864 72.493.590.005 774.000.330.112 10 124% 36.204.000.000 546.509.233.100 3.927.618.864 72.493.590.005 659.134.441.969 11 124% 36.204.000.000 546.509.233.100 3.927.618.864 72.493.590.005 659.134.441.969 12 136% 36.204.000.000 599.397.223.400 4.307.711.012 72.493.590.005 712.402.524.417 13 136% 36.204.000.000 599.397.223.400 4.307.711.012 72.493.590.005 712.402.524.417 14 136% 36.204.000.000 599.397.223.400 4.307.711.012 72.493.590.005 712.402.524.417 15 148% 36.204.000.000 652.285.213.700 4.687.803.160 72.493.590.005 765.670.606.865 GHI CHÚ: - Chi phí lãi suất vốn vay 14,4% (70% tổng chi phí trong 12 năm) = 114.865.888.143 đồng/năm - Chi phí nhân công : = 3.017.000.000 đồng/tháng = 36.204.000.000 đồng/năm - Chi phí VL: = 440.733.252.500 đồng/năm
93
+Chi phí VL điều trị: =
409.774.002.500
đồng/năm
+ Chi phí VL dịch vụ khác: =
5.529.750.000
đồng/năm
1.840.725.000
đồng/tháng =
22.088.700.000
đồng/năm
115.200.000
đồng/tháng =
1.382.400.000
đồng/năm
+ Chi phí sử lý rác thải, nước thả : =
163.200.000
đồng/tháng =
1.958.400.000
đồng/năm
- Chi phí bảo trì hàng năm: =
0,35% x Giá trị xây lắp Gxl =
=0,35% x
904.981.305.076
3.167.434.568
đồng/năm
- Chi phí bảo khấu hao hàng năm (đã tính): =
72.493.590.005
đồng/năm
=>
- Tổng chi phí trung bình hàng năm: =
667.464.165.216
đồng/năm
Bảng 5.13: BẢNG TÍNH THU HỒ
ĐVT:
Đồng
Năm
Mức doanh thu
Chi phí
hàng năm
Lợi nhuận
trƣớc thuế
Thuế
thu nhập (20%)
Lợi nhuận
sau thuế
Khấu hao
Thu hồi ròng
qua các năm
0
1
738.649.375.423
578.684.027.803
159.965.347.620
0
159.965.347.620
72.493.590.005
232.458.937.625
2
703.942.650.000
623.074.096.509
80.868.553.491
0
80.868.553.491
72.493.590.005
153.362.143.496
3
782.158.500.000
667.464.165.216
114.694.334.784
0
114.694.334.784
72.493.590.005
187.187.924.789
4
782.158.500.000
667.464.165.216
114.694.334.784
22.938.866.957
91.755.467.827
72.493.590.005
164.249.057.832
5
782.158.500.000
667.464.165.216
114.694.334.784
22.938.866.957
91.755.467.827
72.493.590.005
164.249.057.832
6
876.017.520.000
720.732.247.664
155.285.272.336
31.057.054.467
124.228.217.869
72.493.590.005
196.721.807.874
7
876.017.520.000
720.732.247.664
155.285.272.336
31.057.054.467
124.228.217.869
72.493.590.005
196.721.807.874
8
876.017.520.000
720.732.247.664
155.285.272.336
31.057.054.467
124.228.217.869
72.493.590.005
196.721.807.874
9
969.876.540.000
774.000.330.112
195.876.209.888
39.175.241.978
156.700.967.910
72.493.590.005
229.194.557.915
10
969.876.540.000
659.134.441.969
310.742.098.031
62.148.419.606
248.593.678.425
72.493.590.005
321.087.268.430
93 +Chi phí VL điều trị: = 409.774.002.500 đồng/năm + Chi phí VL dịch vụ khác: = 5.529.750.000 đồng/năm 1.840.725.000 đồng/tháng = 22.088.700.000 đồng/năm 115.200.000 đồng/tháng = 1.382.400.000 đồng/năm + Chi phí sử lý rác thải, nước thả : = 163.200.000 đồng/tháng = 1.958.400.000 đồng/năm - Chi phí bảo trì hàng năm: = 0,35% x Giá trị xây lắp Gxl = =0,35% x 904.981.305.076 3.167.434.568 đồng/năm - Chi phí bảo khấu hao hàng năm (đã tính): = 72.493.590.005 đồng/năm => - Tổng chi phí trung bình hàng năm: = 667.464.165.216 đồng/năm Bảng 5.13: BẢNG TÍNH THU HỒ ĐVT: Đồng Năm Mức doanh thu Chi phí hàng năm Lợi nhuận trƣớc thuế Thuế thu nhập (20%) Lợi nhuận sau thuế Khấu hao Thu hồi ròng qua các năm 0 1 738.649.375.423 578.684.027.803 159.965.347.620 0 159.965.347.620 72.493.590.005 232.458.937.625 2 703.942.650.000 623.074.096.509 80.868.553.491 0 80.868.553.491 72.493.590.005 153.362.143.496 3 782.158.500.000 667.464.165.216 114.694.334.784 0 114.694.334.784 72.493.590.005 187.187.924.789 4 782.158.500.000 667.464.165.216 114.694.334.784 22.938.866.957 91.755.467.827 72.493.590.005 164.249.057.832 5 782.158.500.000 667.464.165.216 114.694.334.784 22.938.866.957 91.755.467.827 72.493.590.005 164.249.057.832 6 876.017.520.000 720.732.247.664 155.285.272.336 31.057.054.467 124.228.217.869 72.493.590.005 196.721.807.874 7 876.017.520.000 720.732.247.664 155.285.272.336 31.057.054.467 124.228.217.869 72.493.590.005 196.721.807.874 8 876.017.520.000 720.732.247.664 155.285.272.336 31.057.054.467 124.228.217.869 72.493.590.005 196.721.807.874 9 969.876.540.000 774.000.330.112 195.876.209.888 39.175.241.978 156.700.967.910 72.493.590.005 229.194.557.915 10 969.876.540.000 659.134.441.969 310.742.098.031 62.148.419.606 248.593.678.425 72.493.590.005 321.087.268.430
94
ĐVT:
Đồng
Năm
Mức doanh thu
Chi phí
hàng năm
Lợi nhuận
trƣớc thuế
Thuế
thu nhập (20%)
Lợi nhuận
sau thuế
Khấu hao
Thu hồi ròng
qua các năm
11
969.876.540.000
659.134.441.969
310.742.098.031
62.148.419.606
248.593.678.425
36.009.081.005
284.602.759.430
12
1.063.735.560.000
712.402.524.417
351.333.035.583
70.266.607.117
281.066.428.466
36.009.081.005
317.075.509.471
13
1.063.735.560.000
712.402.524.417
351.333.035.583
70.266.607.117
281.066.428.466
36.009.081.005
317.075.509.471
14
1.063.735.560.000
712.402.524.417
351.333.035.583
70.266.607.117
281.066.428.466
36.009.081.005
317.075.509.471
15
1.157.594.580.000
765.670.606.865
391.923.973.135
78.384.794.627
313.539.178.508
36.009.081.005
349.548.259.513
GHI CHÚ:
- thu
: =
911.703.397.695
đồng/năm
-
: =
220.937.080.553
đồng/năm
- Tỉ lệ lãi trên doanh thu bình quân: =
L x100 =
DT
220.937.080.553
x100 =
24,23
%/năm
911.703.397.695
- Tỉ lệ lãi trên Tổng mức đầu tƣ : =
L x100 x15 =
TMĐT
220.937.080.553
x100 x15=
242,03
%/15 năm
1.369.274.317.390
Bảng 5.14:
ÑVT:
Ñoàng
Năm
Vốn đầu tƣ
Thu hồi ròng
trong năm
Hệ số
chiết khấu
(i1=10%)
NPV1
Hệ số
chiết khấu
(i2=20%)
NPV2
0
1.369.274.317.390
(1.369.274.317.390)
1,00
(1.369.274.317.390)
1,00
(1.369.274.317.390)
1
232.458.937.625
0,91
211.537.633.239
0,83
192.940.918.229
2
153.362.143.496
0,83
127.290.579.101
0,69
105.819.879.012
94 ĐVT: Đồng Năm Mức doanh thu Chi phí hàng năm Lợi nhuận trƣớc thuế Thuế thu nhập (20%) Lợi nhuận sau thuế Khấu hao Thu hồi ròng qua các năm 11 969.876.540.000 659.134.441.969 310.742.098.031 62.148.419.606 248.593.678.425 36.009.081.005 284.602.759.430 12 1.063.735.560.000 712.402.524.417 351.333.035.583 70.266.607.117 281.066.428.466 36.009.081.005 317.075.509.471 13 1.063.735.560.000 712.402.524.417 351.333.035.583 70.266.607.117 281.066.428.466 36.009.081.005 317.075.509.471 14 1.063.735.560.000 712.402.524.417 351.333.035.583 70.266.607.117 281.066.428.466 36.009.081.005 317.075.509.471 15 1.157.594.580.000 765.670.606.865 391.923.973.135 78.384.794.627 313.539.178.508 36.009.081.005 349.548.259.513 GHI CHÚ: - thu : = 911.703.397.695 đồng/năm - : = 220.937.080.553 đồng/năm - Tỉ lệ lãi trên doanh thu bình quân: = L x100 = DT 220.937.080.553 x100 = 24,23 %/năm 911.703.397.695 - Tỉ lệ lãi trên Tổng mức đầu tƣ : = L x100 x15 = TMĐT 220.937.080.553 x100 x15= 242,03 %/15 năm 1.369.274.317.390 Bảng 5.14: ÑVT: Ñoàng Năm Vốn đầu tƣ Thu hồi ròng trong năm Hệ số chiết khấu (i1=10%) NPV1 Hệ số chiết khấu (i2=20%) NPV2 0 1.369.274.317.390 (1.369.274.317.390) 1,00 (1.369.274.317.390) 1,00 (1.369.274.317.390) 1 232.458.937.625 0,91 211.537.633.239 0,83 192.940.918.229 2 153.362.143.496 0,83 127.290.579.101 0,69 105.819.879.012
95
Bảng 5.14:
ÑVT:
Ñoàng
Năm
Vốn đầu tƣ
Thu hồi ròng
trong năm
Hệ số
chiết khấu
(i1=10%)
NPV1
Hệ số
chiết khấu
(i2=20%)
NPV2
3
187.187.924.789
0,75
140.390.943.592
0,58
108.568.996.378
4
164.249.057.832
0,68
111.689.359.326
0,48
78.839.547.759
5
164.249.057.832
0,62
101.834.415.856
0,40
65.699.623.133
6
196.721.807.874
0,58
114.098.648.567
0,33
64.918.196.598
7
196.721.807.874
0,55
108.196.994.331
0,28
55.082.106.205
8
196.721.807.874
0,51
100.328.122.016
0,23
45.246.015.811
9
229.194.557.915
0,48
110.013.387.799
0,19
43.546.966.004
10
321.087.268.430
0,45
144.489.270.793
0,16
51.373.962.949
11
284.602.759.430
0,43
122.379.186.555
0,14
39.844.386.320
12
317.075.509.471
0,40
126.830.203.789
0,12
38.049.061.137
13
317.075.509.471
0,38
120.488.693.599
0,10
31.707.550.947
14
317.075.509.471
0,36
114.147.183.410
0,09
28.536.795.852
15
349.548.259.513
0,34
118.846.408.234
0,08
27.963.860.761
CỘNG
503.286.712.816
-391.136.450.295
GHI CHÚ:
15,63
%
95 Bảng 5.14: ÑVT: Ñoàng Năm Vốn đầu tƣ Thu hồi ròng trong năm Hệ số chiết khấu (i1=10%) NPV1 Hệ số chiết khấu (i2=20%) NPV2 3 187.187.924.789 0,75 140.390.943.592 0,58 108.568.996.378 4 164.249.057.832 0,68 111.689.359.326 0,48 78.839.547.759 5 164.249.057.832 0,62 101.834.415.856 0,40 65.699.623.133 6 196.721.807.874 0,58 114.098.648.567 0,33 64.918.196.598 7 196.721.807.874 0,55 108.196.994.331 0,28 55.082.106.205 8 196.721.807.874 0,51 100.328.122.016 0,23 45.246.015.811 9 229.194.557.915 0,48 110.013.387.799 0,19 43.546.966.004 10 321.087.268.430 0,45 144.489.270.793 0,16 51.373.962.949 11 284.602.759.430 0,43 122.379.186.555 0,14 39.844.386.320 12 317.075.509.471 0,40 126.830.203.789 0,12 38.049.061.137 13 317.075.509.471 0,38 120.488.693.599 0,10 31.707.550.947 14 317.075.509.471 0,36 114.147.183.410 0,09 28.536.795.852 15 349.548.259.513 0,34 118.846.408.234 0,08 27.963.860.761 CỘNG 503.286.712.816 -391.136.450.295 GHI CHÚ: 15,63 %
96
Bảng 5.15:
ĐVT:
Đồng
Năm
Vốn đầu tƣ
Thu hồi ròng
trong năm
Hệ số
chiết khấu
(i
1
=10%)
NPV1
Luỹ kế của dòng
0
1.369.274.317.390
1,00
-
1
232.458.937.625
0,91
211.537.633.239
211.537.633.239
2
153.362.143.496
0,83
127.290.579.101
338.828.212.340
3
187.187.924.789
0,75
140.390.943.592
479.219.155.932
4
164.249.057.832
0,68
111.689.359.326
590.908.515.258
5
164.249.057.832
0,62
101.834.415.856
692.742.931.114
6
196.721.807.874
0,58
114.098.648.567
806.841.579.681
7
196.721.807.874
0,55
108.196.994.331
915.038.574.011
8
196.721.807.874
0,51
100.328.122.016
1.015.366.696.027
9
229.194.557.915
0,48
110.013.387.799
1.125.380.083.826
10
321.087.268.430
0,45
144.489.270.793
1.269.869.354.619
11
284.602.759.430
0,43
122.379.186.555
1.392.248.541.174
12
317.075.509.471
0,40
126.830.203.789
1.519.078.744.963
13
317.075.509.471
0,38
120.488.693.599
1.639.567.438.562
14
317.075.509.471
0,36
114.147.183.410
1.753.714.621.971
15
349.548.259.513
0,34
118.846.408.234
1.872.561.030.206
96 Bảng 5.15: ĐVT: Đồng Năm Vốn đầu tƣ Thu hồi ròng trong năm Hệ số chiết khấu (i 1 =10%) NPV1 Luỹ kế của dòng 0 1.369.274.317.390 1,00 - 1 232.458.937.625 0,91 211.537.633.239 211.537.633.239 2 153.362.143.496 0,83 127.290.579.101 338.828.212.340 3 187.187.924.789 0,75 140.390.943.592 479.219.155.932 4 164.249.057.832 0,68 111.689.359.326 590.908.515.258 5 164.249.057.832 0,62 101.834.415.856 692.742.931.114 6 196.721.807.874 0,58 114.098.648.567 806.841.579.681 7 196.721.807.874 0,55 108.196.994.331 915.038.574.011 8 196.721.807.874 0,51 100.328.122.016 1.015.366.696.027 9 229.194.557.915 0,48 110.013.387.799 1.125.380.083.826 10 321.087.268.430 0,45 144.489.270.793 1.269.869.354.619 11 284.602.759.430 0,43 122.379.186.555 1.392.248.541.174 12 317.075.509.471 0,40 126.830.203.789 1.519.078.744.963 13 317.075.509.471 0,38 120.488.693.599 1.639.567.438.562 14 317.075.509.471 0,36 114.147.183.410 1.753.714.621.971 15 349.548.259.513 0,34 118.846.408.234 1.872.561.030.206
97
GHI CHÚ:
Khả năng thu hồi vốn của dự án là :
11
Năm
97 GHI CHÚ: Khả năng thu hồi vốn của dự án là : 11 Năm
98
5.2 Phân tích Tài Chính dự án – xét đến yếu tố rủi ro
5.2.1 Các (biến) yếu tố rủi ro.
- Suất vốn đầu tƣ xây dựng:
o Dựa vào những nghiên cứu trƣớc trƣớc đây, hàm phân phối vốnđầu xây
dựng tuân theo phân phối tam giác.
o Suất vốn đầu xây dựng theo Quyết định 634/QĐ-BXD ngày 09/06/2015
Xây dựng bệnh viện 400 giƣờng: 1.320 trđ/giƣờng;
o Suất đầu tƣ đối với Dự án bệnh viện đang nghiêng cứu: 1.350 trđ/giƣờng
o Theo khảo sát tình hình đầu xây dựng một số dự án bệnh viện cao cấp
tƣơng đƣơng suất đầu xây dựng giao động từ 1.300 trđ/giƣờng 1.400
trđ/giƣờng tùy địa bàn, khu vực.
Hình 5.1: Hàm phân phối suất đầu tư theo Quyết định 634/QĐ-BXD
- Suất đầu tƣ xây dựng:
o Dựa vào những nghiên cứu trƣớc trƣớc đây, hàm phân phối suất đầu xây
dựng tuân theo phân phối tam giác.
o Mức đầu tƣ xây dựng bình quân trên 1 mét vuông của Dự án xây dựng đang
nghiêng cứu: 9,49 trđ/m
2
;
98 5.2 Phân tích Tài Chính dự án – xét đến yếu tố rủi ro 5.2.1 Các (biến) yếu tố rủi ro. - Suất vốn đầu tƣ xây dựng: o Dựa vào những nghiên cứu trƣớc trƣớc đây, hàm phân phối vốnđầu tƣ xây dựng tuân theo phân phối tam giác. o Suất vốn đầu tƣ xây dựng theo Quyết định 634/QĐ-BXD ngày 09/06/2015 Xây dựng bệnh viện 400 giƣờng: 1.320 trđ/giƣờng; o Suất đầu tƣ đối với Dự án bệnh viện đang nghiêng cứu: 1.350 trđ/giƣờng o Theo khảo sát tình hình đầu tƣ xây dựng một số dự án bệnh viện cao cấp tƣơng đƣơng suất đầu tƣ xây dựng giao động từ 1.300 trđ/giƣờng 1.400 trđ/giƣờng tùy địa bàn, khu vực. Hình 5.1: Hàm phân phối suất đầu tư theo Quyết định 634/QĐ-BXD - Suất đầu tƣ xây dựng: o Dựa vào những nghiên cứu trƣớc trƣớc đây, hàm phân phối suất đầu tƣ xây dựng tuân theo phân phối tam giác. o Mức đầu tƣ xây dựng bình quân trên 1 mét vuông của Dự án xây dựng đang nghiêng cứu: 9,49 trđ/m 2 ;