Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nhận dạng và phân tích rủi ro tài chính đến dự án xây dựng – Điển hình bệnh viện công nghệ cao
1,645
277
136
89
Bảng 5.7: Bảng chi phí nhân công bệnh viện
ĐVT:
Đồng
SỐ
TT
CHỨC VỤ
SỐ
LƢỢNG
TIỀN LƢƠNG/
THÁNG
THÀNH
TIỀN/THÁNG
416
7.252.404
3.017.000.000
- Chi phí sử dụng điện, nước, xử lý môi trường: Quá trình họa động
khai thác của bệnh viện tất yếu phải tính toán đến chi phí thƣờng niên cho
việc cung cấp điện, cung cấp nƣớc. Đối với ngành khai thác đặc thù kinh
doanh bệnh viện thì việc chi phí cho công tác “môi trƣờng” là rất quan
trọng thậm chí là nhiều hơn dự tính. Ở góc độ Luận văn này, tác giả nhận
thấy chi phí cô định thƣờng xuyên chi trả hàng năm: xử lý nƣớc thải, xử
lý rác thải y tế và xử lý rác thải sinh hoạt.
Bảng 5.8: Bảng tính chi phí sử dụng điện
ĐVT: đồng
TT
Loại công việc
Đơn
vị
1
Trạm biến áp
1250
KVA
x2
kw
938
22.500
675.0
00
1.500
1.012.500.000
2
Trạm biến áp
1000
KVA
x1
kw
750
18.000
540.0
00
1.500
810.000.000
3
kw
17
405
12.15
0
1.500
18.225.000
Tổng cộng
1.840.725.000
Bảng 5.9: Bảng tính chi phí sử dụng nước
ÑVT:
Ñoàng
T
T
Loại công việc
Đơn
vị
1
3
m3
12.000
8.000
96.000.000
2
m3
2.400
8.000
19.200.000
Tổng cộng
115.200.000
90
Bảng 5.10: Bảng tính chi phí xử lý rác thải, nước thải
ĐVT:
Đồng
T
T
Loại công việc
Đơn
vị
1
m3
9.000
1.800
16.200.000
2
kg
1.800
65.000
117.000.000
3
xe
30
1.000.000
30.000.000
Tổng cộng
163.200.000
5.5.2.3 Tổng hợp các khoản thu hàng năm:
Bộ phận lập Dự án đầu tƣ thiết lập dòng tiền cho Dự án là 15 năm, với mức thu
năm
đầu tiên là 782,158 tỷ đồng. Với lập luận trƣợt giá là 12% cho ba năm một, dòng
tiền thu đƣợc thể hiện bảng sau:
Bảng 5.11: Bảng tính khả năng thu trong năm
ĐVT:
Đồng
Năm
Khả
năng thu
Mức thu
Khả năng hoàn thuế
Khả năng thu trong
năm
0
1
80%
782.158.500.000
112.922.575.423
738.649.375.423
2
90%
782.158.500.000
703.942.650.000
3
100%
782.158.500.000
782.158.500.000
4
100%
782.158.500.000
782.158.500.000
5
100%
782.158.500.000
782.158.500.000
6
112%
782.158.500.000
876.017.520.000
7
112%
782.158.500.000
876.017.520.000
8
112%
782.158.500.000
876.017.520.000
9
124%
782.158.500.000
969.876.540.000
10
124%
782.158.500.000
969.876.540.000
11
124%
782.158.500.000
969.876.540.000
12
136%
782.158.500.000
1.063.735.560.000
13
136%
782.158.500.000
1.063.735.560.000
14
136%
782.158.500.000
1.063.735.560.000
15
148%
782.158.500.000
1.157.594.580.000
Ghi chú:
773.435.000.000
đồng/năm
91
Bảng 5.11: Bảng tính khả năng thu trong năm
ĐVT:
Đồng
Năm
Khả
năng thu
Mức thu
Khả năng hoàn thuế
Khả năng thu trong
năm
dịch vụ
khác
8.723.500.000
đồng/năm
Tổng mức thu
782.158.500.000
đồng/năm
(Khả năng điều chỉnh tăng giá thu 12% ba năm một lần - do trượt giá)
92
Bảng 5.12: BẢNG TÍNH CHI PHÍ HÀNG NĂM
ĐVT:
Đồng
Năm
Khả
năng thu
Chi phí
Lăi suất vốn vay
Chi phí
nhân công
Chi phí vật liệu
Chi phí bảo trì
Chi phí khấu
hao
Chi phí hàng
năm
0
1
80%
114.865.888.143
36.204.000.000
352.586.602.000
2.533.947.654
72.493.590.005
578.684.027.803
2
90%
114.865.888.143
36.204.000.000
396.659.927.250
2.850.691.111
72.493.590.005
623.074.096.509
3
100%
114.865.888.143
36.204.000.000
440.733.252.500
3.167.434.568
72.493.590.005
667.464.165.216
4
100%
114.865.888.143
36.204.000.000
440.733.252.500
3.167.434.568
72.493.590.005
667.464.165.216
5
100%
114.865.888.143
36.204.000.000
440.733.252.500
3.167.434.568
72.493.590.005
667.464.165.216
6
112%
114.865.888.143
36.204.000.000
493.621.242.800
3.547.526.716
72.493.590.005
720.732.247.664
7
112%
114.865.888.143
36.204.000.000
493.621.242.800
3.547.526.716
72.493.590.005
720.732.247.664
8
112%
114.865.888.143
36.204.000.000
493.621.242.800
3.547.526.716
72.493.590.005
720.732.247.664
9
124%
114.865.888.143
36.204.000.000
546.509.233.100
3.927.618.864
72.493.590.005
774.000.330.112
10
124%
36.204.000.000
546.509.233.100
3.927.618.864
72.493.590.005
659.134.441.969
11
124%
36.204.000.000
546.509.233.100
3.927.618.864
72.493.590.005
659.134.441.969
12
136%
36.204.000.000
599.397.223.400
4.307.711.012
72.493.590.005
712.402.524.417
13
136%
36.204.000.000
599.397.223.400
4.307.711.012
72.493.590.005
712.402.524.417
14
136%
36.204.000.000
599.397.223.400
4.307.711.012
72.493.590.005
712.402.524.417
15
148%
36.204.000.000
652.285.213.700
4.687.803.160
72.493.590.005
765.670.606.865
GHI CHÚ:
- Chi phí lãi suất vốn vay 14,4% (70% tổng chi phí trong 12 năm) =
114.865.888.143
đồng/năm
- Chi phí nhân công : =
3.017.000.000
đồng/tháng =
36.204.000.000
đồng/năm
- Chi phí VL: =
440.733.252.500
đồng/năm
93
+Chi phí VL điều trị: =
409.774.002.500
đồng/năm
+ Chi phí VL dịch vụ khác: =
5.529.750.000
đồng/năm
1.840.725.000
đồng/tháng =
22.088.700.000
đồng/năm
115.200.000
đồng/tháng =
1.382.400.000
đồng/năm
+ Chi phí sử lý rác thải, nước thả : =
163.200.000
đồng/tháng =
1.958.400.000
đồng/năm
- Chi phí bảo trì hàng năm: =
0,35% x Giá trị xây lắp Gxl =
=0,35% x
904.981.305.076
3.167.434.568
đồng/năm
- Chi phí bảo khấu hao hàng năm (đã tính): =
72.493.590.005
đồng/năm
=>
- Tổng chi phí trung bình hàng năm: =
667.464.165.216
đồng/năm
Bảng 5.13: BẢNG TÍNH THU HỒ
ĐVT:
Đồng
Năm
Mức doanh thu
Chi phí
hàng năm
Lợi nhuận
trƣớc thuế
Thuế
thu nhập (20%)
Lợi nhuận
sau thuế
Khấu hao
Thu hồi ròng
qua các năm
0
1
738.649.375.423
578.684.027.803
159.965.347.620
0
159.965.347.620
72.493.590.005
232.458.937.625
2
703.942.650.000
623.074.096.509
80.868.553.491
0
80.868.553.491
72.493.590.005
153.362.143.496
3
782.158.500.000
667.464.165.216
114.694.334.784
0
114.694.334.784
72.493.590.005
187.187.924.789
4
782.158.500.000
667.464.165.216
114.694.334.784
22.938.866.957
91.755.467.827
72.493.590.005
164.249.057.832
5
782.158.500.000
667.464.165.216
114.694.334.784
22.938.866.957
91.755.467.827
72.493.590.005
164.249.057.832
6
876.017.520.000
720.732.247.664
155.285.272.336
31.057.054.467
124.228.217.869
72.493.590.005
196.721.807.874
7
876.017.520.000
720.732.247.664
155.285.272.336
31.057.054.467
124.228.217.869
72.493.590.005
196.721.807.874
8
876.017.520.000
720.732.247.664
155.285.272.336
31.057.054.467
124.228.217.869
72.493.590.005
196.721.807.874
9
969.876.540.000
774.000.330.112
195.876.209.888
39.175.241.978
156.700.967.910
72.493.590.005
229.194.557.915
10
969.876.540.000
659.134.441.969
310.742.098.031
62.148.419.606
248.593.678.425
72.493.590.005
321.087.268.430
94
ĐVT:
Đồng
Năm
Mức doanh thu
Chi phí
hàng năm
Lợi nhuận
trƣớc thuế
Thuế
thu nhập (20%)
Lợi nhuận
sau thuế
Khấu hao
Thu hồi ròng
qua các năm
11
969.876.540.000
659.134.441.969
310.742.098.031
62.148.419.606
248.593.678.425
36.009.081.005
284.602.759.430
12
1.063.735.560.000
712.402.524.417
351.333.035.583
70.266.607.117
281.066.428.466
36.009.081.005
317.075.509.471
13
1.063.735.560.000
712.402.524.417
351.333.035.583
70.266.607.117
281.066.428.466
36.009.081.005
317.075.509.471
14
1.063.735.560.000
712.402.524.417
351.333.035.583
70.266.607.117
281.066.428.466
36.009.081.005
317.075.509.471
15
1.157.594.580.000
765.670.606.865
391.923.973.135
78.384.794.627
313.539.178.508
36.009.081.005
349.548.259.513
GHI CHÚ:
- thu
: =
911.703.397.695
đồng/năm
-
: =
220.937.080.553
đồng/năm
- Tỉ lệ lãi trên doanh thu bình quân: =
L x100 =
DT
220.937.080.553
x100 =
24,23
%/năm
911.703.397.695
- Tỉ lệ lãi trên Tổng mức đầu tƣ : =
L x100 x15 =
TMĐT
220.937.080.553
x100 x15=
242,03
%/15 năm
1.369.274.317.390
Bảng 5.14:
ÑVT:
Ñoàng
Năm
Vốn đầu tƣ
Thu hồi ròng
trong năm
Hệ số
chiết khấu
(i1=10%)
NPV1
Hệ số
chiết khấu
(i2=20%)
NPV2
0
1.369.274.317.390
(1.369.274.317.390)
1,00
(1.369.274.317.390)
1,00
(1.369.274.317.390)
1
232.458.937.625
0,91
211.537.633.239
0,83
192.940.918.229
2
153.362.143.496
0,83
127.290.579.101
0,69
105.819.879.012
95
Bảng 5.14:
ÑVT:
Ñoàng
Năm
Vốn đầu tƣ
Thu hồi ròng
trong năm
Hệ số
chiết khấu
(i1=10%)
NPV1
Hệ số
chiết khấu
(i2=20%)
NPV2
3
187.187.924.789
0,75
140.390.943.592
0,58
108.568.996.378
4
164.249.057.832
0,68
111.689.359.326
0,48
78.839.547.759
5
164.249.057.832
0,62
101.834.415.856
0,40
65.699.623.133
6
196.721.807.874
0,58
114.098.648.567
0,33
64.918.196.598
7
196.721.807.874
0,55
108.196.994.331
0,28
55.082.106.205
8
196.721.807.874
0,51
100.328.122.016
0,23
45.246.015.811
9
229.194.557.915
0,48
110.013.387.799
0,19
43.546.966.004
10
321.087.268.430
0,45
144.489.270.793
0,16
51.373.962.949
11
284.602.759.430
0,43
122.379.186.555
0,14
39.844.386.320
12
317.075.509.471
0,40
126.830.203.789
0,12
38.049.061.137
13
317.075.509.471
0,38
120.488.693.599
0,10
31.707.550.947
14
317.075.509.471
0,36
114.147.183.410
0,09
28.536.795.852
15
349.548.259.513
0,34
118.846.408.234
0,08
27.963.860.761
CỘNG
503.286.712.816
-391.136.450.295
GHI CHÚ:
15,63
%
96
Bảng 5.15:
ĐVT:
Đồng
Năm
Vốn đầu tƣ
Thu hồi ròng
trong năm
Hệ số
chiết khấu
(i
1
=10%)
NPV1
Luỹ kế của dòng
0
1.369.274.317.390
1,00
-
1
232.458.937.625
0,91
211.537.633.239
211.537.633.239
2
153.362.143.496
0,83
127.290.579.101
338.828.212.340
3
187.187.924.789
0,75
140.390.943.592
479.219.155.932
4
164.249.057.832
0,68
111.689.359.326
590.908.515.258
5
164.249.057.832
0,62
101.834.415.856
692.742.931.114
6
196.721.807.874
0,58
114.098.648.567
806.841.579.681
7
196.721.807.874
0,55
108.196.994.331
915.038.574.011
8
196.721.807.874
0,51
100.328.122.016
1.015.366.696.027
9
229.194.557.915
0,48
110.013.387.799
1.125.380.083.826
10
321.087.268.430
0,45
144.489.270.793
1.269.869.354.619
11
284.602.759.430
0,43
122.379.186.555
1.392.248.541.174
12
317.075.509.471
0,40
126.830.203.789
1.519.078.744.963
13
317.075.509.471
0,38
120.488.693.599
1.639.567.438.562
14
317.075.509.471
0,36
114.147.183.410
1.753.714.621.971
15
349.548.259.513
0,34
118.846.408.234
1.872.561.030.206
97
GHI CHÚ:
Khả năng thu hồi vốn của dự án là :
11
Năm
98
5.2 Phân tích Tài Chính dự án – xét đến yếu tố rủi ro
5.2.1 Các (biến) yếu tố rủi ro.
- Suất vốn đầu tƣ xây dựng:
o Dựa vào những nghiên cứu trƣớc trƣớc đây, hàm phân phối vốnđầu tƣ xây
dựng tuân theo phân phối tam giác.
o Suất vốn đầu tƣ xây dựng theo Quyết định 634/QĐ-BXD ngày 09/06/2015
Xây dựng bệnh viện 400 giƣờng: 1.320 trđ/giƣờng;
o Suất đầu tƣ đối với Dự án bệnh viện đang nghiêng cứu: 1.350 trđ/giƣờng
o Theo khảo sát tình hình đầu tƣ xây dựng một số dự án bệnh viện cao cấp
tƣơng đƣơng suất đầu tƣ xây dựng giao động từ 1.300 trđ/giƣờng 1.400
trđ/giƣờng tùy địa bàn, khu vực.
Hình 5.1: Hàm phân phối suất đầu tư theo Quyết định 634/QĐ-BXD
- Suất đầu tƣ xây dựng:
o Dựa vào những nghiên cứu trƣớc trƣớc đây, hàm phân phối suất đầu tƣ xây
dựng tuân theo phân phối tam giác.
o Mức đầu tƣ xây dựng bình quân trên 1 mét vuông của Dự án xây dựng đang
nghiêng cứu: 9,49 trđ/m
2
;