Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nhận dạng và phân tích rủi ro tài chính đến dự án xây dựng – Điển hình bệnh viện công nghệ cao
1,716
277
136
79
+ Tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân đến khám chữa bệnh trong phạm vi toàn
Tỉnh và các khu vực lân cận;
+ Ngƣời dân trong tỉnh Bạc Liêu nói riêng và vùng lân cận nói chung đƣợc
hƣởng chế độ chăm sóc sức khỏe kỹ thuật cao, sức khỏe nhân dân đƣợc nâng lên,
phòng ngừa đƣợc bệnh tật, ổn định tinh thần, an tâm công tác và tăng gia sản
xuất;
+ Bệnh viện đa khoa tƣ nhân Bạc Liêu – Sài Gòn và khu nhà ở cho cán bộ, viên
chức, chuyên gia y tế đƣa vào hoạt động sẽ góp phần lớn vào sự giảm quá tải ở
các
bệnh viện tuyến trên.
- Hiệu quả kinh tế:
+ Xã hội hóa các hoạt động y tế để huy động các nguồn lực xã hội vào việc phát
triển xã hội, chăm sóc sức khỏe có hiệu quả cho ngƣời dân, đáp ứng nguyện vọng
của Tỉnh thực hiện chủ trƣơng của Đảng và Nhà nƣớc;
+ Sự ra đời và đi vào họat động của Bệnh viện Đa khoa tƣ nhân Bạc Liêu – Sài
Gòn là một nhu cầu thực tế và có mục đích, có hiệu quả rõ ràng nhƣ đã trình bày
ở
các phần trên. Với sự đầu tƣ và tổ chức họat động bệnh viện có hiệu quả sẽ đem
lại
lợi ích kinh tế, xã hội, góp phần giải quyết tình hình quá tải cho bệnh viện
công và
tạo điều kiện cho ngƣời lao động, nhân dân đƣợc hƣởng các điều trị kỹ thuật cao
trong việc khám chữa bệnh;
+ Góp phần tăng thu ngân sách Nhà nƣớc thông qua việc ổn định thuế theo qui
định;
+ Tạo công ăn việc làm cho một phần lao động của khu vực;
+ Góp phần nâng cao khả năng chuyên môn của ngành y tế nói chung, thúc đẩy
cạch tranh lành mạnh giữa các cơ sở y tế.
5.1.5 Hiệu quả Dự án:
5.1.5.1 Tổng mức đầu tƣ Dự án:
Chủ đầu tƣ đã thuê Tƣ vấn lập Dự án và kết quả Tổng mức đầu tƣ Dự án này nhƣ
sau:
Bảng 5.2: Tổng mức đầu tư xây dựng Dự án
STT
HẠNG MỤC CHI PHÍ
KÝ
HIỆU
TỔNG CỘNG
SAU THUẾ
1
Chi phí xây dựng
G
XD
540.136.215.076
Công trình chính
G
XD1
443.251.072.442
Công trình phụ
G
XD2
37.057.142.634
80
STT
HẠNG MỤC CHI PHÍ
KÝ
HIỆU
TỔNG CỘNG
SAU THUẾ
Xây dựng lắp đặt hệ thống M&E
G
XD3
59.828.000.000
2
Chi phí thiết bị
G
TB
364.845.090.000
Thiết bị hệ thống M&E
G
TB1
147.032.000.000
Thiết bị y tế
G
TB2
217.813.090.000
3
Chi phí quản lý dự án
G
QLDA
10.316.786.878
4
Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng
G
TV
15.653.270.764
4.1
Chi phí Khảo sát xây dựng bƣớc lập dự án
G
TV1
200.000.000
4.2
Chi phí Lập dự án đầu tƣ
G
TV2
1.728.514.293
4.3
Chi phí Thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của
dự án đầu tƣ
G
TV3
190.046.074
4.4
Chi phí Khảo sát xây dựng bƣớc thiết kế BVTC
G
TV4
500.000.000
4.5
Chi phí Thiết kế xây dựng công trình
G
TV5
5.347.348.530
4.6
Chi phí Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công
G
TV6
286.272.194
4.7
Chi phí Thẩm tra dự toán xây dựng công trình
G
TV7
270.068.107
4.8
Lâp HSMT, đánh giá HSDT thi công xây dựng,
lắp đặt thiết bị
G
TV8
420.938.250
- Lâp HSMT, đánh giá HSDT thi công xây dựng
G
TV8.1
172.843.589
- Lâp HSMT, đánh giá HSDT cung ứng vật tư,
thiết bị
G
TV8.2
248.094.661
4.9
Chi phí Giám sát thi công xây dựng, lắp đặt thiết
bị
G
TV9
4.956.306.692
- Giám sát thi công xây dựng
G
TV9.1
4.153.647.494
- Giám sát lắp đặt thiết bị
G
TV9.2
802.659.198
4.10
Chi phí kiểm tra chất lƣợng vật liệu, kiểm định
chất lƣợng thiết bị theo yêu cầu của chủ đầu tƣ
G
TV10
300.000.000
4.11
Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lƣợng
công trình
G
TV11
1.453.776.623
5
Chi phí khác
G
K
3.099.900.482
5,1
Chi phí bảo hiểm công trình
G
K3
1.474.571.867
5,2
Chi phí kiểm toán
G
K4
1.235.085.434
5,3
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán
G
K5
390.243.181
6
Dự phòng phí
G
DP
205.491.277.904
6.1
Dự phòng cho phần phát sinh khối lƣợng
G
DP1
93.405.126.320
6.2
Dự phòng cho yếu tố trƣợt giá
G
DP2
112.086.151.584
7
Tổng chi phí
G
TCP
1.139.542.541.104
8
Chi phí lãi vay trong thời gian thi công xây
dựng (3 năm)
G
LV
229.731.776.286
8.1
Lãi vay trong năm thứ 1 (dự kiến vay 30% tổng
chi phí)
G
LV1
34.459.766.443
8.2
Lãi vay trong năm thứ 2 (dự kiến vay thêm 40%
tổng chi phí)
G
LV2
80.406.121.700
8.3
Lãi vay trong năm thứ 3 (dự kiến vay 30% tổng
chi phí còn lại)
G
LV3
114.865.888.143
9
Tổng mức đầu tƣ xây dựng công trình
G
TMDT
1.369.274.317.390
81
5.1.5.2 Thời gian thu hồi vốn và hiệu quả Dự án:
5.1.5.2.1 Các khoản thu chi tiết:
Dự án dự tính các khoản thu quá trình khai thác gồm 02 phần chính:
- Thu nhập từ các dịch vụ khám bệnh và các xét nghiệm: Là phần tất yếu
trong hoạt động chuyên môn của bệnh viện:
Cấp cứu, khám và điều trị ngọai trú, nội trú: Nội khoa, Nhi khoa,
tâm thần, thần kinh, Ngoại, sản phụ khoa – Kế họach hóa gia đình,
mắt, tai – mũi – họng, răng-hàm-mặt, y học cổ truyền.
Ngoại khoa: Phẫu thuật mở, phẫu thuật nội soi các bệnh thông
thƣờng về ngoại khoa theo danh mục phân lọai phẫu thuật và thủ
thuật, Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phƣơng pháp Phaco, Phẫu
thuật rối loạn tật khúc xạ bằng phƣơng pháp LASER EXCIMER.
Tim chủng.
Cận lâm sàng: Xét nghiệm (Huyết học, sinh hóa, miễn dịch, vi
sinh, giải phẫu bệnh lý), Chẩn đóan hình ảnh (X quang, X quang
kỷ thuật số, MRI, siu m, nội soi chẩn đóan), Thăm dò chức năng
(ECG, điện tâm đồ, điện não đồ).
Bảng 5.3: Bảng tính thu nhập từ các dịch vụ khám bệnh và các xét nghiệm
ĐVT:
Đồng
SỐ
TT
LOẠI DỊCH VỤ
SỐ
LƢỢNG
/NGÀY
SỐ
LƢỢNG
/NĂM
ĐƠN GIÁ
THU/NĂM
1
KHÁM NGOẠI TRÚ
400
146.000
50.000
7.300.000.000
2
CÔNG THỨC MÁU
300
109.500
50.000
5.475.000.000
3
TS
200
73.000
20.000
1.460.000.000
4
TC
200
73.000
20.000
1.460.000.000
5
TRIGLYCERID
300
109.500
40.000
4.380.000.000
6
GLYCEME
300
109.500
40.000
4.380.000.000
7
HbA1C
100
36.500
100.000
3.650.000.000
8
CHOLESTEROL-TP
300
109.500
40.000
4.380.000.000
9
LDL
300
109.500
40.000
4.380.000.000
10
HDL
300
109.500
40.000
4.380.000.000
82
Bảng 5.3: Bảng tính thu nhập từ các dịch vụ khám bệnh và các xét nghiệm
ĐVT:
Đồng
SỐ
TT
LOẠI DỊCH VỤ
SỐ
LƢỢNG
/NGÀY
SỐ
LƢỢNG
/NĂM
ĐƠN GIÁ
THU/NĂM
11
SGOT
300
109.500
50.000
5.475.000.000
12
SGPT
300
109.500
50.000
5.475.000.000
13
GGT
300
109.500
50.000
5.475.000.000
14
BILIRUBIN-TP
200
73.000
80.000
5.840.000.000
15
BILIRUBIN-TT
200
73.000
40.000
2.920.000.000
16
BILIRUBIN-GT
200
73.000
40.000
2.920.000.000
17
AFP
20
7.300
300.000
2.190.000.000
18
ACID URIC
300
109.500
80.000
8.760.000.000
19
TỔNG PHÂN TÍCH NT
300
109.500
50.000
5.475.000.000
20
KSTĐR
100
36.500
100.000
3.650.000.000
21
KSTSR
50
18.250
100.000
1.825.000.000
22
KS ĐỒ
10
3.650
500.000
1.825.000.000
23
XN ĐÀM
20
7.300
50.000
365.000.000
24
HAV
100
36.500
200.000
7.300.000.000
25
HBV-DNA
10
3.650
800.000
2.920.000.000
26
HCV-RNA
10
3.650
800.000
2.920.000.000
27
HBcAg
100
36.500
50.000
1.825.000.000
28
HBeAg
100
36.500
50.000
1.825.000.000
29
HBsAg
100
36.500
50.000
1.825.000.000
30
ANTIHBsAg
100
36.500
50.000
1.825.000.000
31
PSA
50
18.250
200.000
3.650.000.000
32
GP BỆNH CÁC LỌAI
30
10.950
500.000
5.475.000.000
33
XQ PHỔI
300
109.500
100.000
10.950.000.000
34
XQ XƢƠNG KHỚP
300
109.500
200.000
21.900.000.000
35
XQ BỤNG
200
73.000
100.000
7.300.000.000
36
XQ KY THUẬT SỐ
100
36.500
900.000
32.850.000.000
37
XQ NiỆU
50
18.250
300.000
5.475.000.000
38
XQ SỌ NÃO
50
18.250
300.000
5.475.000.000
39
XQ MẠCH VÀNH
10
3.650
1.500.000
5.475.000.000
83
Bảng 5.3: Bảng tính thu nhập từ các dịch vụ khám bệnh và các xét nghiệm
ĐVT:
Đồng
SỐ
TT
LOẠI DỊCH VỤ
SỐ
LƢỢNG
/NGÀY
SỐ
LƢỢNG
/NĂM
ĐƠN GIÁ
THU/NĂM
40
CT CÁC LOẠI
10
3.650
1.500.000
5.475.000.000
41
MRI CÁC LOẠI
10
3.650
2.500.000
9.125.000.000
42
NỘI SOI CÁC LOẠI
50
18.250
400.000
7.300.000.000
43
NỘI SOI TMH
200
73.000
200.000
14.600.000.000
44
SIÊU ÂM TQ
600
219.000
50.000
10.950.000.000
45
SIÊU ÂMTIM
100
36.500
200.000
7.300.000.000
46
ECG
500
182.500
50.000
9.125.000.000
47
ECG GẮNG SỨC
20
7.300
200.000
1.460.000.000
48
SA NGẮNG SỨC
10
3.650
600.000
2.190.000.000
49
EEG
10
3.650
500.000
1.825.000.000
50
SINH THIẾT CÁC LỌAI
10
3.650
1.000.000
3.650.000.000
51
MỖ PHACO
10
3.650
8.000.000
29.200.000.000
52
MỖLASIC
10
3.650
15.000.00
0
54.750.000.000
53
CẤP CỨU
200
73.000
1.000.000
73.000.000.000
54
HỒI SỨC TÍCH CỰC
30
10.950
1.000.000
10.950.000.000
55
ĐIỀU TRỊ NHA KHOA
50
18.250
500.000
9.125.000.000
56
PHẨU THUẬT THẪM
MỸ
10
3.650
5.000.000
18.250.000.000
57
TiỂU PHẨU CÁC LOẠI
20
7.300
2.000.000
14.600.000.000
58
TRUNG PHẢU CÁC
LOẠI
10
3.650
6.000.000
21.900.000.000
59
ĐẠI PHẪU CÁC LOAI
5
1.825
10.000.00
0
18.250.000.000
60
ĐP HỔ TRỢ ,THAY THẾ
3
1.095
20.000.00
0
21.900.000.000
61
ViỆN PHÍ GIƢỜNG L1
30
10.950
500.000
5.475.000.000
62
VP GIƢỜNG L2
50
18.250
300.000
5.475.000.000
63
VP G L3
120
43.800
200.000
8.760.000.000
64
VP G L4
200
73.000
100.000
7.300.000.000
65
BÁN THUỐC
800
292.000
300.000
87.600.000.000
66
UREME
300
109.500
50.000
5.475.000.000
84
Bảng 5.3: Bảng tính thu nhập từ các dịch vụ khám bệnh và các xét nghiệm
ĐVT:
Đồng
SỐ
TT
LOẠI DỊCH VỤ
SỐ
LƢỢNG
/NGÀY
SỐ
LƢỢNG
/NĂM
ĐƠN GIÁ
THU/NĂM
67
CREATININ
300
109.500
50.000
5.475.000.000
68
PROTENIN NiỆU/24H
10
3.650
200.000
730.000.000
69
SINH THUONG
50
18.250
2.000.000
36.500.000.000
70
SINH THEO YÊU CẦU
30
10.950
4.000.000
43.800.000.000
71
LỌC MÁU
5
1.825
2.000.000
3.650.000.000
72
TÁN SỎI
1
365
8.000.000
2.920.000.000
73
ĐiỀU TRI ĐÔNG Y
80
29.200
100.000
2.920.000.000
TỔNG CỘNG
773.435.000.000
- Thu nhập từ các dịch vụ khác
Đây cũng là thu nhập chính và cố định thƣờng xuyên tính hàng năm thu đƣợc:
Bảng 5.4: Bảng tính thu nhập từ các dịch vụ khác
ÑVT:
Ñoàng
SỐ
TT
CÁC DỊCH VỤ
SỐ
LƢỢNG/
NGÀY
SỐ
LƢỢNG
/NĂM
ĐƠN GIÁ
THU/NĂM
1
GiỮ XE
1
365
2.000.000
730.000.000
2
CĂN TIN
1
365
5.000.000
1.825.000.000
3
GIƢỜNG NGHĨ
109
39.785
100.000
3.978.500.000
4
DỊCH VỤ NGOẠI ViỆN
20
7.300
300.000
2.190.000.000
8.723.500.000
5.1.5.2.2 Các khoản chi:
Dự án dự tính các khoản chi hàng năm quá trình khai thác gồm 03 phần chính:
- Chi phí nguyên vật liệu từ các dịch vụ khám bệnh và xét nghiệm: Với loại
hình dịch vụ của bệnh viện công nghệ cao, bệnh viện xác đầu tƣ chi chí
cố định hàng năm để phục vụ cho công tác chuyên môn chính nhƣ: trang
bị thiết bị y tế, mua sắm sắm vật tƣ, nguyên liệu (nhất là các loại thuốc
chuyên dụng, nguyên liệu chữa bệnh,…)
85
Bảng 5.5: Bảng chi phí nguyên vật liệu từ các dịch vụ khám bệnh và xét nghiệm
ÑVT:
Ñoàng
SỐ
TT
LOẠI DỊCH VỤ
SỐ
LƢỢNG
/NGÀY
SỐ
LƢỢNG
/NĂM
ĐƠN GIÁ
THU/NĂM
1
KHÁM NGOẠI TRÖ
400
146.000
21.750
3.175.500.000
2
CÔNG THỨC MÁU
300
109.500
21.750
2.381.625.000
3
TS
200
73.000
8.700
635.100.000
4
TC
200
73.000
8.700
1.460.000.000
5
TRIGLYCERID
300
109.500
10.440
1.143.180.000
6
GLYCEME
300
109.500
10.440
1.143.180.000
7
HbA1C
100
36.500
26.100
952.650.000
8
CHOLESTEROL-TP
300
109.500
13.050
1.428.975.000
9
LDL
300
109.500
13.050
1.428.975.000
10
HDL
300
109.500
10.440
1.143.180.000
11
SGOT
300
109.500
17.400
1.905.300.000
12
SGPT
300
109.500
17.400
1.905.300.000
13
GGT
300
109.500
17.400
1.905.300.000
14
BILIRUBIN-TP
200
73.000
13.050
952.650.000
15
BILIRUBIN-TT
200
73.000
13.050
952.650.000
16
BILIRUBIN-GT
200
73.000
10.440
762.120.000
17
AFP
20
7.300
73.950
539.835.000
18
ACID URIC
300
109.500
17.400
1.905.300.000
19
TỔNG PHÂN TÍCH NT
300
109.500
17.400
1.905.300.000
20
KSTĐR
100
36.500
34.800
1.270.200.000
21
KSTSR
50
18.250
26.100
476.325.000
22
KS ĐỒ
10
3.650
217.500
793.875.000
23
XN ĐÀM
20
7.300
26.100
190.530.000
24
HAV
100
36.500
108.750
3.969.375.000
25
HBV-DNA
10
3.650
565.500
2.064.075.000
26
HCV-RNA
10
3.650
565.500
2.064.075.000
27
HBcAg
100
36.500
26.100
952.650.000
28
HBeAg
100
36.500
26.100
952.650.000
29
HBsAg
100
36.500
26.100
952.650.000
86
Bảng 5.5: Bảng chi phí nguyên vật liệu từ các dịch vụ khám bệnh và xét nghiệm
ÑVT:
Ñoàng
SỐ
TT
LOẠI DỊCH VỤ
SỐ
LƢỢNG
/NGÀY
SỐ
LƢỢNG
/NĂM
ĐƠN GIÁ
THU/NĂM
30
ANTIHBsAg
100
36.500
26.100
952.650.000
31
PSA
50
18.250
130.500
2.381.625.000
32
GP BỆNH CÁC LOAI
30
10.950
304.500
3.334.275.000
33
XQ PHỔI
300
109.500
47.850
5.239.575.000
34
XQ XƢƠNG KHỚP
300
109.500
47.850
5.239.575.000
35
XQ BỤNG
200
73.000
47.850
3.493.050.000
36
XQ KY THUAT SÓ
100
36.500
47.850
1.746.525.000
37
XQ NiỆU
50
18.250
47.850
873.262.500
38
XQ SỌ NÃO
50
18.250
47.850
873.262.500
39
XQ MẠCH VÀNH
10
3.650
826.500
3.016.725.000
40
CT CÁC LoẠI
10
3.650
1.044.000
3.810.600.000
41
MRI CÁC LoẠI
10
3.650
1.479.000
5.398.350.000
42
NỘI SOI CÁC LoẠI
50
18.250
174.000
3.175.500.000
43
NÔI SOI TMH
200
73.000
82.650
6.033.450.000
44
SIÊU ÂM TQ
600
219.000
26.100
5.715.900.000
45
SIÊU ÂMTIM
100
36.500
104.400
3.810.600.000
46
ECG
500
182.500
26.100
4.763.250.000
47
ECG GẮNG SỨC
20
7.300
104.400
762.120.000
48
SA NGẮNG SỨC
10
3.650
304.500
1.111.425.000
49
EEG
10
3.650
261.000
952.650.000
50
SINH THIẾT CÁC LoẠI
10
3.650
565.500
2.064.075.000
51
MỖ PHACO
10
3.650
4.785.000
17.465.250.000
52
MỖLASIC
10
3.650
10.440.000
38.106.000.000
53
CẤP CỨU
200
73.000
391.500
28.579.500.000
54
HỒI SỨC TÍCH CỰC
30
10.950
304.500
3.334.275.000
55
Đ TRỊ NHA KHOA
50
18.250
174.000
3.175.500.000
56
PHẨU THUẬT THẪM
MỸ
10
3.650
3.915.000
14.289.750.000
57
TiỂU PHẨU CÁC LoẠI
20
7.300
1.348.500
9.844.050.000
87
Bảng 5.5: Bảng chi phí nguyên vật liệu từ các dịch vụ khám bệnh và xét nghiệm
ÑVT:
Ñoàng
SỐ
TT
LOẠI DỊCH VỤ
SỐ
LƢỢNG
/NGÀY
SỐ
LƢỢNG
/NĂM
ĐƠN GIÁ
THU/NĂM
58
TRUNG PHẢU CÁC
LoẠI
10
3.650
3.915.000
14.289.750.000
59
ĐẠI PHẨU CÁC LOAI
5
1.825
7.395.000
13.495.875.000
60
ĐP HỔ TRỢ ,THAY
THẾ
3
1.095
15.660.000
17.147.700.000
61
ViỆN PHÍ GIƢỜNG L1
30
10.950
69.600
762.120.000
62
VP GIƢỜNG L2
50
18.250
43.500
793.875.000
63
VP G L3
120
43.800
43.500
1.905.300.000
64
VP G L4
200
73.000
43.500
3.175.500.000
65
BÁN THUỐC
800
292.000
270.000
78.840.000.000
66
UREME
300
109.500
26.100
2.857.950.000
67
CREATININ
300
109.500
26.100
2.857.950.000
68
PROTENIN NiỆU/24H
10
3.650
73.950
269.917.500
69
SINH THUONG
50
18.250
1.044.000
19.053.000.000
70
SINH THEO YÊU CẦU
30
10.950
2.436.000
26.674.200.000
71
LỌC MÁU
5
1.825
1.392.000
2.540.400.000
72
TÁN SỎI
1
365
6.090.000
2.222.850.000
73
ĐiỀU TRI ĐÔNG Y
80
29.200
69.600
2.032.320.000
409.774.002.500
- Chi phí nguyên vật liệu từ các dịch vụ khác: Cũng giống nhƣ mức thu
khác, đây là dịch vụ cố định chi phí thƣờng niên tính phải cho các dịch
vụ: giữ xe, căn tin, phòng nghỉ - giƣờng nghỉ,…
Bảng 5.6:
Bảng tính chi phí nguyên vật liệu từ các dịch vụ khác
ĐVT:
Đồng
SỐ
TT
CÁC DỊCH VỤ
SỐ
LƢỢNG/
NGÀY
SỐ
LƢỢNG
/NĂM
ĐƠN GIÁ
THU/NĂM
1
GiỮ XE
1
365
500.000
182.500.000
2
CĂN TIN
1
365
4.200.000
1.533.000.000
3
GIƢỜNG NGHĨ
109
39.785
50.000
1.989.250.000
88
4
DỊCH VỤ NGOẠI ViỆN
20
7.300
250.000
1.825.000.000
5.529.750.000
- Chi phí nhân công bệnh viện: Mức chi hàng năm phải xét đến chi phí chi
trả công cho lực lƣợng nhân sự khai thác vận hành, cụ thể:
Bảng 5.7: Bảng chi phí nhân công bệnh viện
ĐVT:
Đồng
SỐ
TT
CHỨC VỤ
SỐ
LƢỢNG
TIỀN LƢƠNG/
THÁNG
THÀNH
TIỀN/THÁNG
1
CHỦ TỊCH HĐQT
1,0
20.000.000
20.000.000
2
BAN KIỂM SOÁT
3,0
10.000.000
30.000.000
3
BAN CỐ VẤN+CHUYÊN GIA
12,0
10.000.000
120.000.000
4
TỔNG GIÁM ĐỐC
1,0
17.000.000
17.000.000
5
GIÁM ĐỐC Y KHOA
1,0
15.000.000
15.000.000
6
GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH
1,0
15.000.000
15.000.000
7
KẾ TOÁN TRƢỞNG
1,0
14.000.000
14.000.000
8
GIÁM ĐỐC HÀNH CHÍNH
NHÂN SỰ
1,0
15.000.000
15.000.000
9
PHÓ GIÁM ĐỐC
6,0
13.000.000
78.000.000
10
TRƢỞNG PHÕNG
12,0
11.000.000
132.000.000
11
PHÓ PHÒNG
12,0
9.000.000
108.000.000
12
TRƢỞNG KHOA
20,0
12.000.000
240.000.000
13
PHÓ KHOA
20,0
10.000.000
200.000.000
14
BÁC SĨ
50,0
8.000.000
400.000.000
15
DƢỢC SĨ
10,0
7.500.000
75.000.000
16
ĐIỀU DƢỠNG VIÊN
100,0
6.000.000
600.000.000
17
KỸ THUẬT VIÊN
20,0
6.000.000
120.000.000
18
HỘ SINH
10,0
6.000.000
60.000.000
19
NHA TÁ
4,0
6.000.000
24.000.000
20
DƢỢC TÁ
4,0
6.000.000
24.000.000
21
NHÂN VIÊN HÀNH CHÍNH
20,0
6.000.000
120.000.000
22
KẾ TOÁN
10,0
6.000.000
60.000.000
23
THU NGÂN
10,0
5.500.000
55.000.000
24
TIẾP TÂN
10,0
5.000.000
50.000.000
25
Y CÔNG
20,0
5.500.000
110.000.000
26
BẢO VỆ
15,0
5.000.000
75.000.000
27
TÀI XẾ
10,0
6.000.000
60.000.000
28
THỢ BẢO TRÌ XD, CƠ KHÍ,
ĐIỆN
20,0
6.000.000
120.000.000
29
TẠP VỤ
12,0
5.000.000
60.000.000