Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của trách nhiệm xã hội đến động lực làm việc của người lao động - Trường hợp khảo sát tại các doanh nghiệp nhựa trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh

1,091
547
116
Test of Homogeneity of Variances
TB.DLLV
Levene
Statistic
df1
df2
Sig.
1.872
3
205
.135
ANOVA
TB.DLLV
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F
Sig.
Between
Groups
2.512
3
.837
3.847
.010
Within
Groups
44.626
205
.218
Total
47.138
208
Kim đnh hu ANOVA cho bin thâm niên
Multiple Comparisons
Dependent Variable: TB.DLLV
Bonferroni
(I) Thâm
niên
(J) Thâm niên
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
<1
1-3
-.27395
.11171
.090
-.5716
.0237
3-5
-.13287
.10803
1.000
-.4207
.1549
>5
-.31871
*
.10851
.022
-.6078
-.0296
1-3
<1
.27395
.11171
.090
-.0237
.5716
3-5
.14108
.08606
.616
-.0882
.3703
>5
-.04476
.08665
1.000
-.2756
.1861
3-5
<1
.13287
.10803
1.000
-.1549
.4207
1-3
-.14108
.08606
.616
-.3703
.0882
>5
-.18584
.08185
.145
-.4039
.0322
>5
<1
.31871
*
.10851
.022
.0296
.6078
1-3
.04476
.08665
1.000
-.1861
.2756
3-5
.18584
.08185
.145
-.0322
.4039
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Test of Homogeneity of Variances TB.DLLV Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.872 3 205 .135 ANOVA TB.DLLV Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.512 3 .837 3.847 .010 Within Groups 44.626 205 .218 Total 47.138 208  Kim đnh hậu ANOVA cho bin thâm niên Multiple Comparisons Dependent Variable: TB.DLLV Bonferroni (I) Thâm niên (J) Thâm niên Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound <1 1-3 -.27395 .11171 .090 -.5716 .0237 3-5 -.13287 .10803 1.000 -.4207 .1549 >5 -.31871 * .10851 .022 -.6078 -.0296 1-3 <1 .27395 .11171 .090 -.0237 .5716 3-5 .14108 .08606 .616 -.0882 .3703 >5 -.04476 .08665 1.000 -.2756 .1861 3-5 <1 .13287 .10803 1.000 -.1549 .4207 1-3 -.14108 .08606 .616 -.3703 .0882 >5 -.18584 .08185 .145 -.4039 .0322 >5 <1 .31871 * .10851 .022 .0296 .6078 1-3 .04476 .08665 1.000 -.1861 .2756 3-5 .18584 .08185 .145 -.0322 .4039 *. The mean difference is significant at the 0.05 level.
4. Cp bc
Descriptives
TB.DLLV
N
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Mini-
mum
Maxi-
mum
Lower
Bound
Upper
Bound
Nhân viên
107
4.1994
.52925
.05116
4.0979
4.3008
2.17
5.00
Qun lý cp
trung
86
4.1686
.42511
.04584
4.0775
4.2597
3.00
5.00
Qun lý cp cao
16
4.2396
.36499
.09125
4.0451
4.4341
3.50
5.00
Total
209
4.1898
.47605
.03293
4.1249
4.2547
2.17
5.00
Test of Homogeneity of Variances
TB.DLLV
Levene
Statistic
df1
df2
Sig.
2.177
2
206
.116
ANOVA
TB.DLLV
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F
Sig.
Between
Groups
.088
2
.044
.193
.825
Within
Groups
47.050
206
.228
Total
47.138
208
4. Cấp bậc Descriptives TB.DLLV N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Mini- mum Maxi- mum Lower Bound Upper Bound Nhân viên 107 4.1994 .52925 .05116 4.0979 4.3008 2.17 5.00 Quản lý cấp trung 86 4.1686 .42511 .04584 4.0775 4.2597 3.00 5.00 Quản lý cấp cao 16 4.2396 .36499 .09125 4.0451 4.4341 3.50 5.00 Total 209 4.1898 .47605 .03293 4.1249 4.2547 2.17 5.00 Test of Homogeneity of Variances TB.DLLV Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.177 2 206 .116 ANOVA TB.DLLV Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .088 2 .044 .193 .825 Within Groups 47.050 206 .228 Total 47.138 208
5. B phn
Descriptives
TB.DLLV
N
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Mini-
mum
Maxi-
mum
Lower
Bound
Upper
Bound
P.HC-NS
19
4.3596
.45901
.10530
4.1384
4.5809
3.33
5.00
Tiếp th
23
4.0507
.46989
.09798
3.8475
4.2539
3.00
5.00
Kinh doanh
42
4.1190
.52355
.08078
3.9559
4.2822
2.17
5.00
IT
10
3.8500
.59551
.18832
3.4240
4.2760
2.33
4.33
Tài chính kế toán
17
4.1765
.48759
.11826
3.9258
4.4272
3.17
5.00
Kim soát cht
ng
31
4.2903
.41715
.07492
4.1373
4.4433
3.00
5.00
KH-VT
17
4.0882
.40875
.09914
3.8781
4.2984
3.33
5.00
SX
29
4.2931
.42177
.07832
4.1327
4.4535
3.50
5.00
Khác
21
4.2937
.44692
.09753
4.0902
4.4971
3.50
5.00
Total
209
4.1898
.47605
.03293
4.1249
4.2547
2.17
5.00
Test of Homogeneity of Variances
TB.DLLV
Levene
Statistic
df1
df2
Sig.
.267
8
200
.976
ANOVA
TB.DLLV
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F
Sig.
Between
Groups
3.385
8
.423
1.934
.057
Within
Groups
43.753
200
.219
Total
47.138
208
5. B phận Descriptives TB.DLLV N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Mini- mum Maxi- mum Lower Bound Upper Bound P.HC-NS 19 4.3596 .45901 .10530 4.1384 4.5809 3.33 5.00 Tiếp thị 23 4.0507 .46989 .09798 3.8475 4.2539 3.00 5.00 Kinh doanh 42 4.1190 .52355 .08078 3.9559 4.2822 2.17 5.00 IT 10 3.8500 .59551 .18832 3.4240 4.2760 2.33 4.33 Tài chính kế toán 17 4.1765 .48759 .11826 3.9258 4.4272 3.17 5.00 Kiểm soát chất lượng 31 4.2903 .41715 .07492 4.1373 4.4433 3.00 5.00 KH-VT 17 4.0882 .40875 .09914 3.8781 4.2984 3.33 5.00 SX 29 4.2931 .42177 .07832 4.1327 4.4535 3.50 5.00 Khác 21 4.2937 .44692 .09753 4.0902 4.4971 3.50 5.00 Total 209 4.1898 .47605 .03293 4.1249 4.2547 2.17 5.00 Test of Homogeneity of Variances TB.DLLV Levene Statistic df1 df2 Sig. .267 8 200 .976 ANOVA TB.DLLV Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3.385 8 .423 1.934 .057 Within Groups 43.753 200 .219 Total 47.138 208
PH LC 12
BIÊN BN THO LUN NHÓM
I. Thi gian: 7h00 ngày 07 tháng 03 năm 2014 và 7h00 ngày 15 tháng 03 năm
2014
II. Đa đim: Q.5, TP.HCM
III. Thành phn
- Nguyn Th Tho (SN 1987), nhân viên Tng Công ty Liksin
- Nguyn Th Tơ (SN 1983), TP.Marketing Tổng Công ty Liksin
- Nguyn Ngc Phú (SN 1980), TP. Nguyên liu Công ty Nha Duy Tân
- Nguyễn Thái Hưng (SN 1984), nhân viên Công ty Nhựa Đt Hòa
- Võ Nguyễn Quang Phương (SN 1985), nhân viên Công ty Nha Long Thành
- Nguyn Nguyt Cm (SN 1988), nhân viên Công ty Nha Bình Minh
- Nguyn Th Bích Trâm (SN 1986), nhân viên Công ty Nha Duy Tân
- Trn Xuân Hoài (SN 1985), nhân viên Công ty Nha Đt Hòa
- Dương Tấn Chiêu (SN 1981), TP. Sn xut Công ty Nha Bình Minh
- Trn Minh Sang (SN 1982), TP.KCS Công ty Nha Long Thành
IV. Ni dung
Tác gi gi bng dàn bài tho thun nhóm cho 10 người theo danh sách trên
c 1: Tác gi gii thiu v đề tài bao gm các nội dung, ý ngha của đ tài và gii
thích tm quan trng ca bui tho lun đối vi kết qu nghiên cu.
c 2: Tng hp các ý kiến tho lun da trên các câu hi m ca dàn bài tho
lun nhóm
1. Trách nhim xã hi ca doanh nghip bao gm các hot đng gì?
- Trách nhim xã hi là các hot đng t thin
- Trách nhim xã hi là các hot đng bo v môi trường
- Trách nhim xã hi là các hot đng thin nguyn
- Trách nhim xã hi là các hot đng bo v sc khe người lao động
- Trách nhim hi các hoạt động chung tay đóng góp xây dựng cng
đồng
- Trách nhim xã hi sn xut nhng sn phẩm không độc hại đối vi sc
khỏe con người
- Trách nhim xã hi là tuân th pháp lut
- Trách nhim hi không quảng cáo phô trương quá mức so vi cht
ng hin có ca sn phm.
2. Công ty có đang thc hin hoc có d án thc hin trách nhim xã hi ca
doanh nghiệp hay không? (10/10 đều cho rng có)
3. Theo anh/ch nhng yếu t nào tạo động lc làm vic cho nhân viên?
- Lương thưởng công bng
- Khen thưng và khích l đúng lúc, đúng người và cũng có nhng chế tài
- Tạo môi trường làm việc hòa đồng, cp trên thân thin cấp dưi và to mi
điều kiện để cấp dưi phát huy kh năng
c 3: Đánh giá, chỉnh sa và góp ý cho thang đo mà tác gi xây dng
PH LC 12 BIÊN BN THO LUN NHÓM I. Thi gian: 7h00 ngày 07 tháng 03 năm 2014 và 7h00 ngày 15 tháng 03 năm 2014 II. Đa đim: Q.5, TP.HCM III. Thành phn - Nguyễn Thị Thảo (SN 1987), nhân viên Tổng Công ty Liksin - Nguyễn Thị Tơ (SN 1983), TP.Marketing Tổng Công ty Liksin - Nguyễn Ngọc Phú (SN 1980), TP. Nguyên liệu Công ty Nhựa Duy Tân - Nguyễn Thái Hưng (SN 1984), nhân viên Công ty Nhựa Đạt Hòa - Võ Nguyễn Quang Phương (SN 1985), nhân viên Công ty Nhựa Long Thành - Nguyễn Nguyệt Cầm (SN 1988), nhân viên Công ty Nhựa Bình Minh - Nguyễn Thị Bích Trâm (SN 1986), nhân viên Công ty Nhựa Duy Tân - Trần Xuân Hoài (SN 1985), nhân viên Công ty Nhựa Đạt Hòa - Dương Tấn Chiêu (SN 1981), TP. Sản xuất Công ty Nhựa Bình Minh - Trần Minh Sang (SN 1982), TP.KCS Công ty Nhựa Long Thành IV. Ni dung Tác giả gởi bảng dàn bài thảo thun nhóm cho 10 người theo danh sách trên Bước 1: Tác giả gii thiệu về đề tài bao gồm các nội dung, ý ngha của đề tài và giải thích tầm quan trọng của buổi thảo lun đối vi kết quả nghiên cứu. Bước 2: Tổng hợp các ý kiến thảo lun dựa trên các câu hỏi mở của dàn bài thảo lun nhóm 1. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp bao gồm các hoạt động gì? - Trách nhiệm xã hội là các hoạt động từ thiện - Trách nhiệm xã hội là các hoạt động bảo vệ môi trường - Trách nhiệm xã hội là các hoạt động thiện nguyện - Trách nhiệm xã hội là các hoạt động bảo vệ sức khỏe người lao động - Trách nhiệm xã hội là các hoạt động chung tay đóng góp xây dựng cộng đồng - Trách nhiệm xã hội là sản xuất những sản phẩm không độc hại đối vi sức khỏe con người - Trách nhiệm xã hội là tuân thủ pháp lut - Trách nhiệm xã hội là không quảng cáo phô trương quá mức so vi chất lượng hiện có của sản phẩm. 2. Công ty có đang thực hiện hoặc có dự án thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp hay không? (10/10 đều cho rng có) 3. Theo anh/chị những yếu tố nào tạo động lực làm việc cho nhân viên? - Lương thưởng công bng - Khen thưởng và khích lệ đúng lúc, đúng người và cũng có những chế tài - Tạo môi trường làm việc hòa đồng, cấp trên thân thiện cấp dưi và tạo mọi điều kiện để cấp dưi phát huy khả năng Bước 3: Đánh giá, chỉnh sửa và góp ý cho thang đo mà tác giả xây dựng
1. Thang đo trch nhim xã hi đi vi ngưi lao đng
- Chnh sa nội dung “Cải thiện môi trường làm việc “ được thay bng “Tạo
môi trường làm việc an toàn” vì hàm ý trên nhóm cho rng chung chung,
cn c th hóa ni dung.
- Chnh sa nội dung ”Đóng góp vào sự phát trin cá nhân và s nghip ca
người lao động” được thay bng “Đào tạo và phát trin k năng cho người
lao động” vì hàm ý trên rất rộng, nên người được hi s cm thy lúng túng,
khó tr li.
- B sung thêm biến quan sát “Tổ chức khám định k sc khỏe cho ngưi lao
động”, nhóm thảo lun cho rng lnh vực sn xut nhựa độc hi, vì vy sc
khe người lao động là quan trng.
2. Thang đo trch nhim xã hi đi vi khách hàng
- B sung thêm 2 biến quan sát “Có hệ thng bo mt thông tin khách hàng”,
“Th hin chia s, h tr khách hàng trong những giai đoạn khó khăn”.
Nhóm cho rng cạnh tranh trong lnh vực nha din ra gay gắt, đặc bit sn
xut nha bao và nha gia dng, vì vy cn h thng bo mt thông tin
khách hàng. Các doanh nghip sn xut nha phi nhp khu 80% nguyên
liu so vi tng ngun nguyên liu cn dung, vy các doanh nghip
thưng xuyên gặp khó khăn về biến động giá do ph thuc nhp khu. Do
đó, các doanh nghip nha rt cn s chia s t các nhà cung cp.
3. Thang đo trch nhim xã hi đi vi đi tác kinh doanh
- B sung thêm 2 biến mi là “Khuyến khích các đối tác thc hin trách nhim
hội” và “Phản hi nhng thông tin trung thực đến nhà cung cấp để ci
tiến chất lượng sn phm/dch vụ”, khi chọn nhà cung cp doanh nghip
cũng muốn chn những đơn vịuy tín, danh tiếng và tim lc tài chính
mạnh (thông thường nhng tp đoàn ln đều thc hin trách nhim xã hi)
và nhng thông tin cung cp trung thc thì mi giúp nhà cung cp ci thin
cht lưng và dch v.
4. Thang đo trch nhim xã hi đi vi cng đng
- B sung biến mi “Khuyến khích thăm hỏi/phụng dưỡng người già neo đơn,
người có công vi cách mng, tr em cơ nhỡ…”, nhóm tho lun cho rng
ngoài vic quyên góp tin cho các t chc t thin thì th hiện thăm hỏi
hoc phụng dưỡng người già neo đơn, người có công vi cách mng, tr em
cơ nhỡ…
5. Thang đo trch nhim xã hi đi vi môi trưng và h sinh thái
- Điu chnh t ng biến quan sát cho phù hp và b sung vào biến mi “Sản
xut nhng sn phm thân thin vi môi trường”. Trong lnh vực nha, hin
nay t l tái chế ch chiếm 20%, một lượng rác thi ln được thi vào môi
trường như: chai, lọ, bao bì…cần khuyến khích các doanh nghip sn xut
ra nhng sn phm thân thin vi mô trường.
- B sung biến mi “Chung tay vi cộng đồng trong vic ci tạo môi trường
xung quanh”. Doanh nghiệp cũng cần trách nhim chung tay vi địa
1. Thang đo trch nhim xã hi đi vi ngưi lao đng - Chỉnh sửa nội dung “Cải thiện môi trường làm việc “ được thay bng “Tạo môi trường làm việc an toàn” vì hàm ý trên nhóm cho rng chung chung, cần cụ thể hóa nội dung. - Chỉnh sửa nội dung ”Đóng góp vào sự phát triển cá nhân và sự nghiệp của người lao động” được thay bng “Đào tạo và phát triển kỹ năng cho người lao động” vì hàm ý trên rất rộng, nên người được hỏi sẽ cảm thấy lúng túng, khó trả lời. - Bổ sung thêm biến quan sát “Tổ chức khám định kỳ sức khỏe cho người lao động”, nhóm thảo lun cho rng lnh vực sản xuất nhựa độc hại, vì vy sức khỏe người lao động là quan trọng. 2. Thang đo trch nhim xã hi đi vi khách hàng - Bổ sung thêm 2 biến quan sát “Có hệ thống bảo mt thông tin khách hàng”, “Thể hiện chia sẽ, hỗ trợ khách hàng trong những giai đoạn khó khăn”. Nhóm cho rng cạnh tranh trong lnh vực nhựa diễn ra gay gắt, đặc biệt sản xuất nhựa bao bì và nhựa gia dụng, vì vy cần hệ thống bảo mt thông tin khách hàng. Các doanh nghiệp sản xuất nhựa phải nhp khẩu 80% nguyên liệu so vi tổng nguồn nguyên liệu cần dung, vì vy các doanh nghiệp thường xuyên gặp khó khăn về biến động giá do phụ thuộc nhp khẩu. Do đó, các doanh nghiệp nhựa rất cần sự chia sẽ từ các nhà cung cấp. 3. Thang đo trch nhim xã hi đi vi đi tác kinh doanh - Bổ sung thêm 2 biến mi là “Khuyến khích các đối tác thực hiện trách nhiệm xã hội” và “Phản hồi những thông tin trung thực đến nhà cung cấp để cải tiến chất lượng sản phẩm/dịch vụ”, khi chọn nhà cung cấp doanh nghiệp cũng muốn chọn những đơn vị có uy tín, danh tiếng và tiềm lực tài chính mạnh (thông thường những tp đoàn ln đều thực hiện trách nhiệm xã hội) và những thông tin cung cấp trung thực thì mi giúp nhà cung cấp cải thiện chất lượng và dịch vụ. 4. Thang đo trch nhim xã hi đi vi cng đng - Bổ sung biến mi “Khuyến khích thăm hỏi/phụng dưỡng người già neo đơn, người có công vi cách mạng, trẻ em cơ nhỡ…”, nhóm thảo lun cho rng ngoài việc quyên góp tiền cho các tổ chức từ thiện thì thể hiện thăm hỏi hoặc phụng dưỡng người già neo đơn, người có công vi cách mạng, trẻ em cơ nhỡ… 5. Thang đo trch nhim xã hi đi vi môi trưng và h sinh thái - Điều chỉnh từ ngữ biến quan sát cho phù hợp và bổ sung vào biến mi “Sản xuất những sản phẩm thân thiện vi môi trường”. Trong lnh vực nhựa, hiện nay tỉ lệ tái chế chỉ chiếm 20%, một lượng rác thải ln được thải vào môi trường như: chai, lọ, bao bì…cần khuyến khích các doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm thân thiện vi mô trường. - Bổ sung biến mi “Chung tay vi cộng đồng trong việc cải tạo môi trường xung quanh”. Doanh nghiệp cũng cần có trách nhiệm chung tay vi địa
phương để khc phc nhng khu vc b suy thoái để không ảnh hưởng đến
sc khe của người dân.
6. Thang đo trch nhim đi vi ngưi lao đng
- Sửa đổi “Tôi thích làm việc trong môi trường tốt” thành “Tôi thích làm việc
công ty có uy tín và chế độ đi ngộ cho người lao động tốt” do hàm ý trên
chung chung.
phương để khắc phục những khu vực bị suy thoái để không ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân. 6. Thang đo trch nhim đi vi ngưi lao đng - Sửa đổi “Tôi thích làm việc trong môi trường tốt” thành “Tôi thích làm việc ở công ty có uy tín và chế độ đi ngộ cho người lao động tốt” do hàm ý trên chung chung.