Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của trách nhiệm xã hội đến động lực làm việc của người lao động - Trường hợp khảo sát tại các doanh nghiệp nhựa trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh
1,126
547
116
Test of Homogeneity of Variances
TB.DLLV
Levene
Statistic
df1
df2
Sig.
1.872
3
205
.135
ANOVA
TB.DLLV
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F
Sig.
Between
Groups
2.512
3
.837
3.847
.010
Within
Groups
44.626
205
.218
Total
47.138
208
Kim đnh hậu ANOVA cho bin thâm niên
Multiple Comparisons
Dependent Variable: TB.DLLV
Bonferroni
(I) Thâm
niên
(J) Thâm niên
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
<1
1-3
-.27395
.11171
.090
-.5716
.0237
3-5
-.13287
.10803
1.000
-.4207
.1549
>5
-.31871
*
.10851
.022
-.6078
-.0296
1-3
<1
.27395
.11171
.090
-.0237
.5716
3-5
.14108
.08606
.616
-.0882
.3703
>5
-.04476
.08665
1.000
-.2756
.1861
3-5
<1
.13287
.10803
1.000
-.1549
.4207
1-3
-.14108
.08606
.616
-.3703
.0882
>5
-.18584
.08185
.145
-.4039
.0322
>5
<1
.31871
*
.10851
.022
.0296
.6078
1-3
.04476
.08665
1.000
-.1861
.2756
3-5
.18584
.08185
.145
-.0322
.4039
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
4. Cấp bậc
Descriptives
TB.DLLV
N
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Mini-
mum
Maxi-
mum
Lower
Bound
Upper
Bound
Nhân viên
107
4.1994
.52925
.05116
4.0979
4.3008
2.17
5.00
Quản lý cấp
trung
86
4.1686
.42511
.04584
4.0775
4.2597
3.00
5.00
Quản lý cấp cao
16
4.2396
.36499
.09125
4.0451
4.4341
3.50
5.00
Total
209
4.1898
.47605
.03293
4.1249
4.2547
2.17
5.00
Test of Homogeneity of Variances
TB.DLLV
Levene
Statistic
df1
df2
Sig.
2.177
2
206
.116
ANOVA
TB.DLLV
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F
Sig.
Between
Groups
.088
2
.044
.193
.825
Within
Groups
47.050
206
.228
Total
47.138
208
5. B phận
Descriptives
TB.DLLV
N
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Mini-
mum
Maxi-
mum
Lower
Bound
Upper
Bound
P.HC-NS
19
4.3596
.45901
.10530
4.1384
4.5809
3.33
5.00
Tiếp thị
23
4.0507
.46989
.09798
3.8475
4.2539
3.00
5.00
Kinh doanh
42
4.1190
.52355
.08078
3.9559
4.2822
2.17
5.00
IT
10
3.8500
.59551
.18832
3.4240
4.2760
2.33
4.33
Tài chính kế toán
17
4.1765
.48759
.11826
3.9258
4.4272
3.17
5.00
Kiểm soát chất
lượng
31
4.2903
.41715
.07492
4.1373
4.4433
3.00
5.00
KH-VT
17
4.0882
.40875
.09914
3.8781
4.2984
3.33
5.00
SX
29
4.2931
.42177
.07832
4.1327
4.4535
3.50
5.00
Khác
21
4.2937
.44692
.09753
4.0902
4.4971
3.50
5.00
Total
209
4.1898
.47605
.03293
4.1249
4.2547
2.17
5.00
Test of Homogeneity of Variances
TB.DLLV
Levene
Statistic
df1
df2
Sig.
.267
8
200
.976
ANOVA
TB.DLLV
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F
Sig.
Between
Groups
3.385
8
.423
1.934
.057
Within
Groups
43.753
200
.219
Total
47.138
208
PH LC 12
BIÊN BN THO LUN NHÓM
I. Thi gian: 7h00 ngày 07 tháng 03 năm 2014 và 7h00 ngày 15 tháng 03 năm
2014
II. Đa đim: Q.5, TP.HCM
III. Thành phn
- Nguyễn Thị Thảo (SN 1987), nhân viên Tổng Công ty Liksin
- Nguyễn Thị Tơ (SN 1983), TP.Marketing Tổng Công ty Liksin
- Nguyễn Ngọc Phú (SN 1980), TP. Nguyên liệu Công ty Nhựa Duy Tân
- Nguyễn Thái Hưng (SN 1984), nhân viên Công ty Nhựa Đạt Hòa
- Võ Nguyễn Quang Phương (SN 1985), nhân viên Công ty Nhựa Long Thành
- Nguyễn Nguyệt Cầm (SN 1988), nhân viên Công ty Nhựa Bình Minh
- Nguyễn Thị Bích Trâm (SN 1986), nhân viên Công ty Nhựa Duy Tân
- Trần Xuân Hoài (SN 1985), nhân viên Công ty Nhựa Đạt Hòa
- Dương Tấn Chiêu (SN 1981), TP. Sản xuất Công ty Nhựa Bình Minh
- Trần Minh Sang (SN 1982), TP.KCS Công ty Nhựa Long Thành
IV. Ni dung
Tác giả gởi bảng dàn bài thảo thun nhóm cho 10 người theo danh sách trên
Bước 1: Tác giả gii thiệu về đề tài bao gồm các nội dung, ý ngha của đề tài và
giải
thích tầm quan trọng của buổi thảo lun đối vi kết quả nghiên cứu.
Bước 2: Tổng hợp các ý kiến thảo lun dựa trên các câu hỏi mở của dàn bài thảo
lun nhóm
1. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp bao gồm các hoạt động gì?
- Trách nhiệm xã hội là các hoạt động từ thiện
- Trách nhiệm xã hội là các hoạt động bảo vệ môi trường
- Trách nhiệm xã hội là các hoạt động thiện nguyện
- Trách nhiệm xã hội là các hoạt động bảo vệ sức khỏe người lao động
- Trách nhiệm xã hội là các hoạt động chung tay đóng góp xây dựng cộng
đồng
- Trách nhiệm xã hội là sản xuất những sản phẩm không độc hại đối vi sức
khỏe con người
- Trách nhiệm xã hội là tuân thủ pháp lut
- Trách nhiệm xã hội là không quảng cáo phô trương quá mức so vi chất
lượng hiện có của sản phẩm.
2. Công ty có đang thực hiện hoặc có dự án thực hiện trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp hay không? (10/10 đều cho rng có)
3. Theo anh/chị những yếu tố nào tạo động lực làm việc cho nhân viên?
- Lương thưởng công bng
- Khen thưởng và khích lệ đúng lúc, đúng người và cũng có những chế tài
- Tạo môi trường làm việc hòa đồng, cấp trên thân thiện cấp dưi và tạo mọi
điều kiện để cấp dưi phát huy khả năng
Bước 3: Đánh giá, chỉnh sửa và góp ý cho thang đo mà tác giả xây dựng
1. Thang đo trch nhim xã hi đi vi ngưi lao đng
- Chỉnh sửa nội dung “Cải thiện môi trường làm việc “ được thay bng “Tạo
môi trường làm việc an toàn” vì hàm ý trên nhóm cho rng chung chung,
cần cụ thể hóa nội dung.
- Chỉnh sửa nội dung ”Đóng góp vào sự phát triển cá nhân và sự nghiệp của
người lao động” được thay bng “Đào tạo và phát triển kỹ năng cho người
lao động” vì hàm ý trên rất rộng, nên người được hỏi sẽ cảm thấy lúng túng,
khó trả lời.
- Bổ sung thêm biến quan sát “Tổ chức khám định kỳ sức khỏe cho người lao
động”, nhóm thảo lun cho rng lnh vực sản xuất nhựa độc hại, vì vy sức
khỏe người lao động là quan trọng.
2. Thang đo trch nhim xã hi đi vi khách hàng
- Bổ sung thêm 2 biến quan sát “Có hệ thống bảo mt thông tin khách hàng”,
“Thể hiện chia sẽ, hỗ trợ khách hàng trong những giai đoạn khó khăn”.
Nhóm cho rng cạnh tranh trong lnh vực nhựa diễn ra gay gắt, đặc biệt sản
xuất nhựa bao bì và nhựa gia dụng, vì vy cần hệ thống bảo mt thông tin
khách hàng. Các doanh nghiệp sản xuất nhựa phải nhp khẩu 80% nguyên
liệu so vi tổng nguồn nguyên liệu cần dung, vì vy các doanh nghiệp
thường xuyên gặp khó khăn về biến động giá do phụ thuộc nhp khẩu. Do
đó, các doanh nghiệp nhựa rất cần sự chia sẽ từ các nhà cung cấp.
3. Thang đo trch nhim xã hi đi vi đi tác kinh doanh
- Bổ sung thêm 2 biến mi là “Khuyến khích các đối tác thực hiện trách nhiệm
xã hội” và “Phản hồi những thông tin trung thực đến nhà cung cấp để cải
tiến chất lượng sản phẩm/dịch vụ”, khi chọn nhà cung cấp doanh nghiệp
cũng muốn chọn những đơn vị có uy tín, danh tiếng và tiềm lực tài chính
mạnh (thông thường những tp đoàn ln đều thực hiện trách nhiệm xã hội)
và những thông tin cung cấp trung thực thì mi giúp nhà cung cấp cải thiện
chất lượng và dịch vụ.
4. Thang đo trch nhim xã hi đi vi cng đng
- Bổ sung biến mi “Khuyến khích thăm hỏi/phụng dưỡng người già neo đơn,
người có công vi cách mạng, trẻ em cơ nhỡ…”, nhóm thảo lun cho rng
ngoài việc quyên góp tiền cho các tổ chức từ thiện thì thể hiện thăm hỏi
hoặc phụng dưỡng người già neo đơn, người có công vi cách mạng, trẻ em
cơ nhỡ…
5. Thang đo trch nhim xã hi đi vi môi trưng và h sinh thái
- Điều chỉnh từ ngữ biến quan sát cho phù hợp và bổ sung vào biến mi “Sản
xuất những sản phẩm thân thiện vi môi trường”. Trong lnh vực nhựa, hiện
nay tỉ lệ tái chế chỉ chiếm 20%, một lượng rác thải ln được thải vào môi
trường như: chai, lọ, bao bì…cần khuyến khích các doanh nghiệp sản xuất
ra những sản phẩm thân thiện vi mô trường.
- Bổ sung biến mi “Chung tay vi cộng đồng trong việc cải tạo môi trường
xung quanh”. Doanh nghiệp cũng cần có trách nhiệm chung tay vi địa
phương để khắc phục những khu vực bị suy thoái để không ảnh hưởng đến
sức khỏe của người dân.
6. Thang đo trch nhim đi vi ngưi lao đng
- Sửa đổi “Tôi thích làm việc trong môi trường tốt” thành “Tôi thích làm việc
ở công ty có uy tín và chế độ đi ngộ cho người lao động tốt” do hàm ý trên
chung chung.