Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam
3,496
646
125
51
- Number -
iên;
-
;
-
-
-
-
-
-
Vnmart);
-
-
52
T
5ày cao
* Kết quả kinh doanh dịch vụ thẻ ghi nợ của BIDV
-Lingo, BIDV-CoopMart, BIDV-
Maximark, BIDV-Hiway, BIDV-
MasterCard Ready, BIDV MasterCard Platinu
-
-
53
ManU.
11
4.923.101 3,5
o khách hàng không
ATM, tuy nhiên
c
.
Bảng 2.3. Một số chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh dịch vụ thẻ ghi nợ của
BIDV năm 2017-2019
2017
2018
2019
-
3.199.957
3.870.350
4.923.101
-
hành
%
80
90
95
-
Máy
1.895
1.988
2.038
-
217.479.897
218.753.272
229.197.159
-
Tr
150.749.000
154.354.201
165.875.872
-
Tr
1.109.369
1.087.795
1.169.835
(Nguồn: Báo cáo dịch vụ thẻ BIDV 2017-2019)
54
ATM
g
. 7 -
20
-banking.
-
các chi nhánh.
các ngân hàng khác.
b. Thẻ tín dụng
*
10
hàng.
55
Bảng 2.4. Các loại thẻ tín dụng tại BIDV
(Phí thường niên
Thẻ chính/ Phí thường niên
Thẻ phụ)
Platinum Cashback
Chính: 1.00
Premier
Precious
Vàng
10 -
150.000 VND
Platinum
Chính: 1.000.000 VN
Platinum
MasterCard Platinum
Smile
Vàng
10
Chính:100.000 - 200.000 VND/
Infinite
Infinite
600.000 VND
600.000 VND
Standard
01
Chính: 300.000 V
(Nguồn: Báo cáo dịch vụ thẻ BIDV 2017-2019)
-
-
phép thanh toán;
-
-
56
ay, Master
card
* Kết quả kinh doanh của thẻ tín dụng quốc tế
Bảng 2.5. Số lượng, doanh số và phí dịch vụ thẻ tín dụng năm 2017 - 2019
2017
2018
2019
436.788
465.201
533.231
phát hành
%
50
60
80
248.969.160
265.164.570
303.941.670
22.407.224
23.864.811
27.354.750
432.420
460.549
527.899
(Nguồn: Báo cáo dịch vụ thẻ BIDV 2017-2019)
S
khá 3.97
57
17.54
16,64%,
16,8217,54
BIDV
các chi nhánh.
Tuy
thu
và
-
2.2.2.2. Dịch vụ SMS Banking (BSMS)
58
ngân hàng.
Lợi ích của khách hàng
- Khá
-
ATM-
-
-
Các thông tin cung cấp qua dịch vụ BSMS
-
hát
sinh
-
-
-
-
-
-
59
Kết quả kinh doanh dịch vụ BSMS của BIDV
Bảng 2.6. Kết quả dịch vụ BSMS năm 2017-2019
2017
2018
2019
9.393.230
9.828.185
10.681.295
87.239
94.754
105.132
(Nguồn: Báo cáo dịch vụ thẻ BIDV 2017-2019)
105.132 10.378
10.681.295 86.9
nhân là 9.0
9
-
2.2.2.3. Dịch vụ BIDV e-Banking
-
60
BIDV e-
Gói Dịch vụ phi tài chính:
-
- BIDV Mobile: Cho phép khách
Gói dịch vụ tài chính
-
-
-
- Thanh toán h
-
siness Online:
-
-
-