Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam
3,633
646
125
41
- Gronroos, 1984; Pikkarainen
-Qirem, 2013)
-
, 2008; Ihab Ali El-
Giả thuyết H6: Công nghệ có quan hệ thuận chiều với phát triển dịch vụ
NHĐT tại BIDV.
g. Marketing và chăm sóc khách hàng
n,
1984; Ihab Ali El- . Các tiêu
-
1984; Ihab Ali El-
-
1984; Ihab Ali El-Qirem, 2
-
Gronroos, 1984; Ihab Ali El-
- 012;
Gronroos, 1984; Ihab Ali El-
Giả thuyết H7: Marketing và chăm sóc khách hàng có quan hệ thuận chiều
với phát triển dịch vụ NHĐT tại BIDV.
h. Tâm lý khách hàng:
42
(Gronroos, 1984;
Luis
-Qirem,
-
-Qirem, 2013)
-
-Qirem, 2013)
-
-Qirem, 2013)
-
-Qirem, 2013)
Giả thuyết H8: Tâm lý khách hàng có quan hệ thuận chiều với phát triển
dịch vụ NHĐT tại BIDV.
43
BIDV
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
Hình 2.1. Logo Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
(Nguồn: https://www.bidv.com.vn/vn/ve-bidv/lich-su-phat-trien)
- Tên ngân hàng:
- Bank for Investment and Development of Vietnam
- BIDV
-
L
-
-
-
Nam (BIDV)
-
44
-
-
2020;
(
9
(The
Banker); 5
Banker); 9
45
2.1.2. Cơ cấu tổ chức
Hình 2.2. Cơ cấu tổ chức BIDV
(Nguồn: Báo cáo thường niên BIDV 2019)
46
Hình 2.3. Bộ máy quản lý BIDV
(Nguồn: Báo cáo thường niên BIDV 2019)
47
DV theo
-
2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của BIDV
Bảng 2.1. Tình hinh hoạt động kinh doanh của BIDV giai đoạn 2017 – 2019
STT
tiêu
2017
2018
2019
2018/2017
(%)
Chênh
2019/2018
(%)
1
1.202.284
1.312.866
1.489.957
9,20%
13,49%
2
48.834
54.490
77.653
11,58%
42,51%
3
1.125.000
1.226.454
1.374.765
9,02%
12,09%
4
(%)
1,44
1,89
1,75
31,25%
-7,41%
5
895.404
1.010.993
1.134.503
12,91%
12,22%
6
8.665
9.391
10.732
8,38%
14,28%
(Nguồn: Báo cáo thường niên BIDV – 2017, 2018, 2019)
n:
ngân sách
48
và v
h
94%. BIDV
-
2.2.1. Giới thiệu về hệ thống ngân hàng điện tử của BIDV
49
BIDV Online (IBMB): L
BIDV Smart Banking:
SMS Banking BIDV (BSMS):
BIDV Mobile Bankplus: L
Bảng 2.2. Biểu phí ngân hàng điện tử BIDV
Tên dch v/
Mc phí
BIDV Online
Smart Banking
BSMS
Bankplus
Min phí
Min phí
Min phí
---
Phí duy trì
Min phí
Tra cu s
Min phí
---
---
n
Chuyn tin
trong HT
ch.
ch
Không áp
dng
dch.
Chuyn tin
ngoài HT
ch
6ch
Không áp dng
Thanh toán khác
Tùy thuc vào m
(Nguồn: BIDV)
-
SMS Token. Khách hàng
50
-
-
- -Banking.
2.2.2. Các dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV
2.2.2.1. Dịch vụ thẻ
a. Dịch vụ thẻ ghi nợ
*
Danh