Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động sản xuất của các Hợp tác xã nông nghiệp tại thành phố Cần Thơ
1,239
587
117
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động sản xuất của các hợp tác
xã nông nghiệp tại TP. Cần Thơ
VII
HUYỆN THỚI LAI: 15/19, A: 2 hợp tác xã; B:6 hợp tác xã ; C : 1 hợp tác
xã ;D : 6 hợp tác xã
41
Tường Thắng(Trường Thành)
B
B
42
Vì mọi người
A
A
43
NN Đông Hòa
D
D
44
NN Đồng Lợi
A
B
45
NN – DV Hưng Thành
C
C
46
Sông Trường
C
D
47
Kiến Hưng
B
B
48
NN Bình Giang
D
49
NN Quyết Tâm
D
VIII
QUẬN THỐT NỐT 33/35, A: 16 hợp tác xã; B: 5 hợp tác xã;C: 2 hợp tác
xã; D: 10 hợp tác xã
50
Nuôi trồng TS Thốt Nốt
B
A
51
Thủy sản Tân Mỹ
B
A
52
Thủy sản Tân Lộc (XNK)
B
A
53
Tân Lợi 2
D
54
Giống nông nghiệp Thốt Nốt
A
I X
HUYỆN VĨNH THẠCH:20/22, A: 4 hợp tác xã; B: 2 hợp tác xã; D: 14 hợp
tác xã
55
Vĩnh Tiến
A
56
Tấn Mãnh
B
57
C1
D
58
Quy Lân 1
D
59
NN Tài Lợi
D
60
Tiến Phát
D
61
NN Thạnh Quới
D
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động sản xuất của các hợp tác
xã nông nghiệp tại TP. Cần Thơ
62
Vĩnh Lợi
D
63
Tân Thạnh
D
64
Vĩnh Trinh
B
B
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động sản xuất của các hợp tác
xã nông nghiệp tại TP. Cần Thơ
PHỤ LỤC 3
THỐNG KÊ CHI TIẾT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
THÀNH PHỐ
CẦN THƠ
TT
TÊN Hợp tác xã
Vốn điều lệ
Đã góp
Số xã viên
Số lao động
Vốn hoạt động
Tư liệu SX(ha)
Kết quả SXKD
(1.000đ)
T.số
Nữ
T.số
Nữ
Lưu động
Cố định
Ruộng
Vườn
Ao
Khác
c
Tổng
DT
Lãi
Lỗ
72
60,548,350
14,236,900
1,239
103
2,533
294
25,967,833
20,660,935
902
201
95
95
1,584
186,673,101
12,882,865
-
Quận Ninh Kiều(4)
4,400,000
2,240,000
51
14
42
3
3,370,000
25,000
-
1
1
1
4
766,687
766,561
-
1
XD&Hoa Kiểng Bình Minh
1,000,000
120,000
17
4
5
3
120.000
1
1
2
Hữu Nghị
2,100,000
2,100,000
15
8
3,000,000
2.5
13
2.5
3
Quang Vinh
1,000,000
9
15
4
Hoa Kiểng Mẫn Thanh
300,000
20,000
10
10
14
250,000
25,000
0.8
0.8
766,687
115,561
Quận Bình Thủy
4,664,000
37,000
150
-
374
-
975,000
-
3
19
197
32
197
3,437,484
1,164,304
-
5
Chăn nuôi bò Long Hòa
86,000
18,000
23
56
975,000
12
12.5
0.5
12.5
2,000,000
607,000
6
NN long Tuyền
30,000
15,000
18
77
2.95
7.32
10.27
10.27
4,800
1,050
7
Chuyên rau Long Tuyền
15,000
4,000
21
42
31
31
1,432,684
556,254
8
Bình Yên
1,000,000
8
30
9
Trà Nóc
200,000
8
10
Hoa Kiểng Bình An
21,000
14
42
11.36
11
Rau màu Bình Yên A
22,000
22
88
12
Hiệp Thành Phát
70,000
10
39
13
Ts Cồn Sơn
2,920,000
18
14
Bình Phát
300,000
8
Quận Cái Răng
3,345,000
3,211,500
60
-
130
-
106,500
130,000
13
28
2
-
43
31,000
6,500
-
15
NN Phú Lợi
20,000
20,000
25
96
20,000
7
14.5
0.5
22
26,000
6,000
16
Tân Lợi
50,000
16,000
10
30
16,500
5,9
12.2
18.1
5,000
500
17
Minh Cường
100,000
7
18
Đồng Chiến
2,975,000
2,975,000
9
19
NN Cửu Long(Mekoong Farm)
200,000
200,000
9
4
70,000
130,000
1.7
1
2.7
Quận Ô Môn(9 Hợp tác xã)
8,505,000
7,838,000
161
688
163
1,563,515
1,786,735
93
32
34
19
178
36,975,991
4,515,557
-
20
NN Thắng Lợi
150,000
90,000
94
396
120,000
88,900
19
7
25
16
67
34,964
5,010
21
Vườn - Thủy Sản Hiệp Phát
15,000
740,000
11
16
556,500
183,500
13
13
18,925,000
805,000
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động sản xuất của các hợp tác
xã nông nghiệp tại TP. Cần Thơ
22
NN DV Bình Lợi
15,000
8,000
16
240
163
17,015
50,000
59.56
3.35
2
2.5
67.41
16,027
5,547
23
NN Thới An
5,600,000
5,600,000
26
26
470,000
900,000
10.5
6.7
4.6
21.8
18,000,000
3,700,000
24
Bình Hòa
1,400,000
1,400,000
14
10
400,000
564,335
4.3
1.7
2.5
8.5
25
Tất Thành
26
Phước Thới 1
27
Phước Thới 2
28
Thới Hòa B1
Huyện Phong Điền(16 Hợp
tác xã)
2,424,150
122,200
288
23
478
20
219,818
1,030,000
334
97
5
7
442
637,228
62,760
-
29
Tân Thới 1
23,000
23,000
23
11
1
53,000
925,000
320
320
326,228
15,260
30
NN Trường Thuận 1
30,000
12,000
27
1
75
20.9
0.6
21.5
1,600
31
NN Nhơn lộc 1
25,000
2,200
20
1
60
1
2,000
5.6
0.4
0.23
6.23
32
Giống Cây Trồng Phong Điền
210,000
70,000
7
24
3
70,000
35,000
3.8
3.8
159,000
24,000
33
NN Thới Thạnh
50,000
8,500
17
61
14
1.2
15.2
34
NN Mỹ Phước
30,000
20
27
750
36.9
2.29
39.19
150,400
23,500
35
Dâu Hạ Châu Phong Điền
100,000
13
57
15
15
15
36
NN Bà Hiệp
60,000
19
19
0
37
Thanh Niên Nhơn Thọ I A
40,000
6,500
30
97
1,715
10,8
14.5
1
6
21.5
38
Thuận Thành
30,000
17
39
Mỹ Long
26,150
18
18
22,353
40
NN Giain Xuân
100,000
19
41
Tiến Đạt
50,000
24
21
29
70,000
42
Nhãn Vàm Sáng
100,000
16
43
Hưng Phát
1,400,000
11
44
Phong Điền coop
150,000
7
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động sản xuất của các hợp tác
xã nông nghiệp tại TP. Cần Thơ
Huyện Cờ Đỏ
1,056,200
125,000
293
42
515
96
1,357,500
244,800
148
23
18
1
272
1,740,711
409,683
-
45
NN Bình Giang
173,200
2,300
23
74
2,300
161,000
23
0.3
27.31
46
NN Thạnh Hòa
30,000
13,500
18
14
13,500
3
21
47
Tiến Lên
57,00
8
13.7
Huyện Thới Lai(9)
48
Vì mọi người
50,000
50,000
42
42
153
46
50,000
68,600
55
5.2
0.9
0.92
62.02
27,211
6,683
49
Trường Thắng
19,000
19,000
32
96
50
19,000
4,700
32
6.5
38.5
253,000
3,000
50
NN Đông Hòa
100,000
10,000
21
11
100,000
10,500
20
4.22
2
26.22
60,500
0.2558
51
NN Đồng Lợi
172,000
17,000
29
56
1,100,000
30
15
1,400,000
400,000
52
NN DV Hưng Thành
45,000
12,7000
27
68
12,700
34
45
53
Sông Trường
60,000
26
10
60,000
0
54
Kiến Hưng
20,000
39
55
Đoàn Kết
230,000
10
30
56
NN Quyết Tâm
100,000
18
38
Huyện Thốt Nốt(5 Hợp tác
xã)
21,000,000
500,000
44
2
212
12
18,300,000
17,200,000
-
-
35
-
132
143,000,000
6,600,000
-
57
Nuôi trồng thủy sản Thốt Nốt
500,000
500,000
12
2
72
12
8,000,000
2,000,000
35
35
######
5,400,000
58
Thủy Sản Tân Mỹ
500,000
7
40
300,000
200,000
5,000,000
200,000
59
Thủy Sản Tân Lộc(XNK)
#######
25
100
10,000,000
15,000,000
47
30,000,000
1,000,000
60
Giống NN Thốt Nốt
500,000
19
4
60,000
440,000
50
698,000
81,000
61
Tân Lợi 2
Huyện Vĩnh Thạnh(11 Hợp
tác xã)
15,154,000
163,200
192
16
94
-
75,500
244,400
311
0.4
0.32
36
317
84,000
8,500
62
Vĩnh Lợi
63
NN C1
63,000
7,200
32
42
1,500
63,400
28
0.4
0.32
28.72
25,000
2,500
64
NN Qui Lân 1
20,000
71
15
11
74,000
54,000
213
36
249
59,000
6,000
65
Vĩnh Lợi
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động sản xuất của các hợp tác
xã nông nghiệp tại TP. Cần Thơ
66
DV NN Vĩnh Trinh
200,000
15
30
50
67
NN Thạnh Quới
200,000
17
68
Vĩnh Tiến
71,000
11
69
Tiến Phát
300,000
18
70
Tấn Mãnh
12,000,000
9
1
71
NN Tài Lợi
1,900,000
8
19
72
NN Tân Thạnh
400,000
120,000
11
11
127,000
20
20
Các nhân tố ảnh hưởng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của HTX NN
PHỤ LỤC 4
BẢNG PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA, CHỦ NHIỆM HỢP TÁC XÃ
KHẢO SÁT VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HẬU QUẢ SXKD
CỦA HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
A. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI PHỎNG VẤN
1. Họ và tên:……………………………………………………………………………
2. Đơn vị cộng tác:…………………………………………………………………….
3. Chức vụ:………………………………………………………………………………
B. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HẬU QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD CỦA
HỢP TÁC XÃ
I. Nhân tố về sản xuất:
1.1. Anh/chị có thể cho biết lợi nhuận năm 2013 của hợp tác xã so với năm 2012
là :
Tăng Giảm
1.2. Theo Anh /Chị việc tăng/giảm lợi nhuận phần lớn phụ thuộc vào việc phát
sinh
trong quá trình sản xuất – kinh doanh
Đồng ý Không đồng ý
1.3. Nếu đồng ý, Anh/Chị có thể liệt kê các chi phí không hợp lý phát sinh trong
quá
trình SXKD cửa hợp tác xã:
.......................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
1.4. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các nhân tố sau là nguyên nhân
gây
lãng phí đối với hợp tác xã mà Anh /Chị biết:
Không
đồng ý
Hơi đồng
ý
Không
biết
Đồng ý
Rất
đồng
ý
Số lượng xã viên ít
1
2
3
4
5
Cơ sở vật chất Không đáp ứng nhu cầu
1
2
3
4
5
Máy móc thiết bị lạc hậu, công suất ngày
càng giảm
1
2
3
4
5
Nghành nghề, dịch vụ không đa dạng chưa
đáp ứng nhu cầu xã viên
1
2
3
4
5
Nhân công không có chuyên môn
1
2
3
4
5
Nhân công thiếu tinh thần trách nhiệm
1
2
3
4
5
1.5. Theo Anh/Chị ngoài các nhân tố nêu trên còn những nhân tố nào gây lãng phí
cho
hợp tác xã:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Các nhân tố ảnh hưởng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của HTX NN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
1.6. Xin anh/chị vui lòng cho biết để hạn chế nhân tố trên xảy ra chúng ta cần
làm gì?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
II. Các nhân tố quản lý
2.1. Anh/chị vui lòng đánh giá mức độ quan trọng đối với hợp tác xã ở những khía
cạnh sau:
Không
quan
trọng
Hơi
quan
trọng
Không
biết
Quan
trọng
Rất quan
trọng
Năng lực quản lý
1
2
3
4
5
Trình độ chuyên môn
1
2
3
4
5
Tinh thần đoàn kết
1
2
3
4
5
Sự hợp tác tự nguyện
1
2
3
4
5
Khả năng sáng tạo
1
2
3
4
5
Ý trí vươn lên
1
2
3
4
5
2.2 Xin Anh/chị xếp hạng mức độ khó khăn của hợp tác xã đối với những tình huống
sau:
Không khó
khăn
Hơi khó
khăn
Không
biết
Khó
khăn
Rất khó
khăn
Khả năng tiếp cận hay sử dụng công nghệ mới,tiên
tiến
1
2
3
4
5
Khả năng huy động nguồn vốn
1
2
3
4
5
Khả năng tiếp cận công nghệ thông tin
1
2
3
4
5
Ký kết hợp đồng kinh tế
1
2
3
4
5
Thu hút xã viên mới
1
2
3
4
5
Khả năng tiếp cận thị trường
1
2
3
4
5
2.3. Ngoài những khó khăn trên, theo anh/chị còn những khó khăn khác nào mà
hợp tác xã gặp phải trong thực tế:
Các nhân tố ảnh hưởng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của HTX NN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
III: Nhân tố khác
3.1. Anh/chị vui lòng đánh giá mức độ phù hợp của các nhân tố sau đối với hoạt
động
của hợp tác xã:
Không phù
hợp
Hơi phù
hợp
Không
biết
Phù hợp
Rất phù
hợp
Điều kiện tự nhiên
1
2
3
4
5
Các văn bản pháp lý, chính sách liên quan đến
hợp tác xã
1
2
3
4
5
Chiến lược phát triển hợp tác xã so với định
hướng phát triển của địa phương
1
2
3
4
5
3.2. Anh/chị vui lòng đánh giá mức độ tác động của các nhân tố sau đối với hoạt
động
hợp tác xã:
Không tác
động
Hơi tác
động
Không tác
động
Tác động
Rất tác
động
Nhận thức của người nông dân về kinh
tế hợp tác xã
1
2
3
4
5
Sự quan tam của chính quyền tại địa
bàn hợp tác xã
1
2
3
4
5
Áp lực cạnh tranh
1
2
3
4
5
Liên doanh liên kết
1
2
3
4
5
3.3. Cuối cùng xin anh/chị vui lòng xếp thứ tự mức độ ảnh hưởng cử các nhân tố
sau
đến hiệu quả hoạt động của hợp tác xã:(1 - Ảnh hưởng nhất, 12- ít ảnh hưởng
nhất)
Mức độ mảnh hưởng
Số lượng xã viên
Cơ sở vật chất,máy móc thiết bị
Khả năng đáp ứng dịch vụ cho xã viên
Năng lực quản lý
Tinh thần đoàn kết
Khả năng sáng tạo
Nguồn vốn
Điều kiện tự nhiên
Chính sách hỗ trợ của Nhà Nước
Khả năng tiếp cận thị trường
Khác:……………………………………….
………
……………………………………………...
……...
Xin chân thành cám ơn anh/chị đã tận tình giúp đỡ người viết trong việc cung cấp
những thông tin hữu ích này. Chúc anh/chị sức khỏe và thành đạt.
Các nhân tố ảnh hưởng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của HTX NN
PHỤ LỤC 5
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
VỀ HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ
1. Tên hợp tác xã:
.........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở:
...........................................................................................................
3. Số điên thoại:
............................................................................................................
4.Năm thành
lập:...........................................................................................................
5. Ngành sản xuất kinh doanh:
.....................................................................................
5.1. Ngành sản xuất kinh doanh chính:
........................................................................
5.2.Ngành sản xuất kinh doanh khác:
...........................................................................
......................................................................................................................................
6. Hợp tác xã tổ chức mấy bộ máy
(Đánh số thích hợp vào ô, một bộ máy = 1, hai bộ máy = 2………………..
7. Số người trong ban quản trị hợp tác xã:………………….người
8. Trình độ một số cán bộ chủ chốt của hợp tác xã
Mã
số
Tuổi
Giới tính
Trình độ
Văn hóa
Chuyên Môn, kỹ
thuật
Nam = 1
Nữ = 2
Tiểu học = 1
TH cơ sở = 2
TH phổ thông =
3
Sơ cấp = 1
Trung cấp = 2
Cao đẳng = 3
Đại học = 4
A
B
1
2
3
4
8.1. Trưởng BQT
01
8.2. Chủ nhiệm
02
8.3.Trưởng BKS
03
8.4. Kế toán trưởng
04