Luận văn thạc sĩ kinh tế: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của hiệp hội ngành hàng xuất khẩu tại Việt Nam

9,050
749
109
100
Trên cơ s hình thành các b phn chuyên trách trong Ban lãnh đạo Hip
hi, cn nâng cao năng lc ca các cán b thuc b phn ph trách công tác thông
tin. Các ngun thông tin th t trong ngoài nƣớc. Để cht lƣợng thông tin
đƣợc tt, kp thi, các Hip hi cn chú trng đến các hình thc thu thp thông tin
chng hn qua sách, báo, Website ca các Cơ quan ch qun, các t chc quc tế,
các Hip hi ngành hàng thế gii.
Mt ngun thông tin khác là t các cơ quan thƣơng v ca Chính ph ti các
nƣớc ngoài ví d nhƣ theo Tng thƣHip hi g - lâm sn Vit Nam khng định
Hip hi sn sàng đứng ra mua thông tin tc Tham tán nhƣng vn đề Hip hi
phi đứng ra kết ni đƣợc nhu cu ca doanh nghip vi các Tham tán. Hip hi s
là nơi cung cp thông tin cho các Tham tán và cũng tr thành đầu mi để Tham tán
chuyn ti thông tin v th trƣờng nƣớc ngoài cho các doanh nghip mt cách hiu
qu nht. Các doanh nghip không nên làm vic mt ch đơn lẻ, “buôn thúng bán
mẹt” mà hãy tp trung li cùng m ca các th trƣờng ln. Các Hip hi nên phi
hp vi các Tham tán trong công tác nghiên cu th trƣờng, m kiếm thông tin.
Hip hi b chi phí để Tham tán tìm kiếm thông tin cho mình hoc thông qua Tham
tán thuê các công ty tƣ vn cho mình. Theo tng thƣ Hip hi glâm sn nếu
mt chuyến đi tìm ngun nguyên liu ca các doanh nghip chế biến g th tn
vài chc ti vài trăm ngàn đôla thì vic b ra vài ngàn đô la không khó khăn .
Đây th mt gii pháp tt trong công tác thu thp thông tin cht lƣợng hin
nay.
3.2.2.4 Đẩy mnh công tác xúc tiến thương mi
Hin nay công tác xúc tiến thƣơng mi Vit Nam tuy nhiu Hip hi tiến
hành nhƣng cht lƣợng chƣa cao, thiếu hiu biết v th trƣờng, thiếu k năng lp và
t chc kế hoch, thiếu ngun tài chính cn thiết. Do đó trƣớc mt cn đẩy mnh
hot động ca các cán b chuyên trách ti Văn phòng Hip hi. H không ch có
nghĩa v thc hin các dch v tƣ vn h tr doanh nghip xut khu mà còn cn
phi nghiên cu sâu v th trƣờng xut khu, phát hin các rào cn thƣơng mi mi
đề xut hƣớng gii quyết, nghiên cu các hình thc xúc tiến thƣơng mi mi nhƣ
100 Trên cơ sở hình thành các bộ phận chuyên trách trong Ban lãnh đạo Hiệp hội, cần nâng cao năng lực của các cán bộ thuộc bộ phận phụ trách công tác thông tin. Các nguồn thông tin có thể từ trong và ngoài nƣớc. Để chất lƣợng thông tin đƣợc tốt, kịp thời, các Hiệp hội cần chú trọng đến các hình thức thu thập thông tin chẳng hạn qua sách, báo, Website của các Cơ quan chủ quản, các tổ chức quốc tế, các Hiệp hội ngành hàng thế giới. Một nguồn thông tin khác là từ các cơ quan thƣơng vụ của Chính phủ tại các nƣớc ngoài ví dụ nhƣ theo Tổng thƣ ký Hiệp hội gỗ - lâm sản Việt Nam khẳng định Hiệp hội sẵn sàng đứng ra mua thông tin từ các Tham tán nhƣng vấn đề là Hiệp hội phải đứng ra kết nối đƣợc nhu cầu của doanh nghiệp với các Tham tán. Hiệp hội sẽ là nơi cung cấp thông tin cho các Tham tán và cũng trở thành đầu mối để Tham tán chuyển tải thông tin về thị trƣờng nƣớc ngoài cho các doanh nghiệp một cách hiệu quả nhất. Các doanh nghiệp không nên làm việc một cách đơn lẻ, “buôn thúng bán mẹt” mà hãy tập trung lại cùng mở cửa các thị trƣờng lớn. Các Hiệp hội nên phối hợp với các Tham tán trong công tác nghiên cứu thị trƣờng, tìm kiếm thông tin. Hiệp hội bỏ chi phí để Tham tán tìm kiếm thông tin cho mình hoặc thông qua Tham tán thuê các công ty tƣ vấn cho mình. Theo tổng thƣ ký Hiệp hội gỗ và lâm sản nếu một chuyến đi tìm nguồn nguyên liệu của các doanh nghiệp chế biến gỗ có thể tốn vài chục tới vài trăm ngàn đôla thì việc bỏ ra vài ngàn đô la không có khó khăn gì. Đây có thể là một giải pháp tốt trong công tác thu thập thông tin chất lƣợng hiện nay. 3.2.2.4 Đẩy mạnh công tác xúc tiến thương mại Hiện nay công tác xúc tiến thƣơng mại ở Việt Nam tuy nhiều Hiệp hội tiến hành nhƣng chất lƣợng chƣa cao, thiếu hiểu biết về thị trƣờng, thiếu kỹ năng lập và tổ chức kế hoạch, thiếu nguồn tài chính cần thiết. Do đó trƣớc mắt cần đẩy mạnh hoạt động của các cán bộ chuyên trách tại Văn phòng Hiệp hội. Họ không chỉ có nghĩa vụ thực hiện các dịch vụ tƣ vấn hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu mà còn cần phải nghiên cứu sâu về thị trƣờng xuất khẩu, phát hiện các rào cản thƣơng mại mới và đề xuất hƣớng giải quyết, nghiên cứu các hình thức xúc tiến thƣơng mại mới nhƣ
101
phát trin thƣơng hiu, tiếp cn vi các giao dch hin đại. Cn xem xét các kh
năng để sm m văn phòng đại din các th trƣờng trng đim nƣớc ngoài để
ch động kho sát nm bt tình hình th trƣờng nhm tăng nhanh kim ngch xut
khu thu sn các th trƣờng ln, gi vng th trƣờng đã , tìm kiếm m rng các
th trƣờng mi.
Các Hip hi cũng cn thay đổi và ci tiến liên tc các phƣơng thc xúc tiến
thƣơng mi cho phù hp vi đặc đim ca tng loi th trƣờng, thiết kế gian hàng
ti các hi ch trin lãm mang tính chuyên nghip hơn, mang phong cách Vit Nam.
Bên cnh đó các Hip hi cn xây dng đề án và trin khai tng bƣớc vic t chc
c đầu mi các kênh tiêu th chung cho các doanh nghip hi viên ti các th
trƣờng M, EU, Nht, Trung Quốc…, hoạt động theo phƣơng thc t ch tài chính,
cung cp thông tin và các dch v h tr xut khu cho các doanh nghip hi viên.
Mt khác, vic phi hp vi các đối tác nƣớc ngoài xây dng các liên minh
chiến lƣợc bn bên ( nhà sn xut Vit Nam, các h thng siêu th nƣớc ngoài, c
t chc chng nhn cht lƣợng các t chc bo v môi trƣờng, hi) đểy
dng các tiêu chun chung và quy chế thƣơng mi bình đẳng nhm nhanh chóng
tiến kp vi s phát trin ca thƣơng mi thế gii và nhu cu ngày càng cao ca th
trƣờng thế gii.
Các Hip hi cũng cn làm cu ni t chc chp mi các quan h m ăn
kinh doanh ca các doanh nghip. Hot động chp mi th thông qua xúc tiến
trc tiếp, qua đin thoi, email, thƣ gii thiệu… Phát trin các dch v xúc tiến, h
tr doanh nghip thâm nhp th trƣờng theo nguyên tác có s phi hp vi các Hip
hi và các t chc xúc tiến khác. Tích cc thúc đẩy s hình thành ca th trƣờng các
dch v h tr kinh doanh Vit Nam. Tp trung ngun lc ca Hip hi vàoc
hot động có li thế cao, nhng hot động xúc tiến tm quc gia, xây dng mng
lƣới tiếp th tp th, các chiến dch xây dng hình nh quc gia, chiến lƣợc phát
trin và bo v thƣơng hiu Vit Nam, các d án h tr tái cơ cu chuyn giao
công ngh ln. Chú ý phát trin h thng thƣơng mi đin t nhm đảm bo kết ni
các kênh xúc tiến thƣơng mi mt ch đầy đủ, cp nht và hiu qu cao. Cn thay
101 phát triển thƣơng hiệu, tiếp cận với các giao dịch hiện đại. Cần xem xét các khả năng để sớm mở văn phòng đại diện ở các thị trƣờng trọng điểm ở nƣớc ngoài để chủ động khảo sát nắm bắt tình hình thị trƣờng nhằm tăng nhanh kim ngạch xuất khẩu thuỷ sản ở các thị trƣờng lớn, giữ vững thị trƣờng đã có, tìm kiếm mở rộng các thị trƣờng mới. Các Hiệp hội cũng cần thay đổi và cải tiến liên tục các phƣơng thức xúc tiến thƣơng mại cho phù hợp với đặc điểm của từng loại thị trƣờng, thiết kế gian hàng tại các hội chợ triển lãm mang tính chuyên nghiệp hơn, mang phong cách Việt Nam. Bên cạnh đó các Hiệp hội cần xây dựng đề án và triển khai từng bƣớc việc tổ chức các đầu mối và các kênh tiêu thụ chung cho các doanh nghiệp hội viên tại các thị trƣờng Mỹ, EU, Nhật, Trung Quốc…, hoạt động theo phƣơng thức tự chủ tài chính, cung cấp thông tin và các dịch vụ hỗ trợ xuất khẩu cho các doanh nghiệp hội viên. Mặt khác, việc phối hợp với các đối tác nƣớc ngoài xây dựng các liên minh chiến lƣợc bốn bên ( nhà sản xuất Việt Nam, các hệ thống siêu thị nƣớc ngoài, các tổ chức chứng nhận chất lƣợng và các tổ chức bảo vệ môi trƣờng, xã hội) để xây dựng các tiêu chuẩn chung và quy chế thƣơng mại bình đẳng nhằm nhanh chóng tiến kịp với sự phát triển của thƣơng mại thế giới và nhu cầu ngày càng cao của thị trƣờng thế giới. Các Hiệp hội cũng cần làm cầu nối tổ chức chắp mối các quan hệ làm ăn kinh doanh của các doanh nghiệp. Hoạt động chắp mối có thể thông qua xúc tiến trực tiếp, qua điện thoại, email, thƣ giới thiệu… Phát triển các dịch vụ xúc tiến, hỗ trợ doanh nghiệp thâm nhập thị trƣờng theo nguyên tác có sự phối hợp với các Hiệp hội và các tổ chức xúc tiến khác. Tích cực thúc đẩy sự hình thành của thị trƣờng các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh ở Việt Nam. Tập trung nguồn lực của Hiệp hội vào các hoạt động có lợi thế cao, những hoạt động xúc tiến ở tầm quốc gia, xây dựng mạng lƣới tiếp thị tập thể, các chiến dịch xây dựng hình ảnh quốc gia, chiến lƣợc phát triển và bảo vệ thƣơng hiệu Việt Nam, các dự án hỗ trợ tái cơ cấu và chuyển giao công nghệ lớn. Chú ý phát triển hệ thống thƣơng mại điện tử nhằm đảm bảo kết nối các kênh xúc tiến thƣơng mại một cách đầy đủ, cập nhật và hiệu quả cao. Cần thay
102
đổi nhn thc ca mt s doanh nghip mun tiết kim chi phí chƣa chú trng
vào hot động xúc tiến thƣơng mi và tháo g mt s bt cp ca hot động xúc tiến
thƣơng mi hin nay nhƣ t chc hi ch trin lãm tràn lan nhƣng hiu qu chƣa
cao, nhiu hi ch có ni dung khá ging nhau trên cùng mt địa bàn nên không thu
t đƣợc nhiu ngƣời tham gia, hot động xúc tiến còn l t, tính cht chuyên
nghip chƣa cao, trình độ tiếp th còn kém….
3.2.2.5 Nâng cao năng lc cnh tranh ca sn phm
Trƣớc hết Hip hi cn h tr ci thin cht lƣợng ngun nguyên liu đầu
vào, nâng cao kh năng kim tra kim soát cht lƣợng các ngun nguyên liu, kết
hp vi các trung tâm nghiên cu các vin nghiên cu trin khai các ngun
nguyên liu mi cho hiu qu cht lƣợng cao. Cn t chc các khoá hun luyn
nâng cao trình độ cho các ncung cp nguyên liu đặc bit là các nông ngƣ n
nhm chng đƣa tp cht và nguyên liu hay s dng hoá cht kháng sinh b cm
các ngành nông m ngƣ nghip. Cn nghiên cu tìm hiu các ngun công ngh
mi, gii pháp qun lý tiên tiến và ph biến áp dng cho các hi viên để qun lý tt
hơn quá trình sn xut kinh doanh, tăng hiu qu gim chi phí. Cn đào to c
cán b chuyên môn v mt công ngh, phn đấu để hip hi còn trung m
công ngh cho các hi viên.
Cn phi hp vi các B ch qun, các ngành hu quan tăng cƣờng h tr
các doanh nghip hi viên xây dng, phát trin đăng bo h thƣơng hiu
riêng, gn vi các gii pháp đảm bo tiêu chun sn phm xúc tiến thƣơng mi
nhƣ mt chnh th to nên li thế cnh tranh cho c ngành cho tng doanh
nghip.
Nh các mi quan h rng ln, các Hip hi cũng cn h tr các doanh
nghip hi viên tìm các nhu cu và điu tiết nhu cu nhm tranh các tình trng tranh
mua tranh bán hay tích tr tn kho quá nhiu không m đƣợc đầu ra, khuyến
khích các hi viên đa dng hoá th trƣờng để tranh khi gp rào cn ti bt kì mt th
trƣờng nào đó li không th tìm kiếm nhu cu các th trƣờng khác và gây ra tình
trng bế tc đầu ra cho doanh nghip.
102 đổi nhận thức của một số doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí mà chƣa chú trọng vào hoạt động xúc tiến thƣơng mại và tháo gỡ một số bất cập của hoạt động xúc tiến thƣơng mại hiện nay nhƣ tổ chức hội chợ triển lãm tràn lan nhƣng hiệu quả chƣa cao, nhiều hội chợ có nội dung khá giống nhau trên cùng một địa bàn nên không thu hút đƣợc nhiều ngƣời tham gia, hoạt động xúc tiến còn lẻ tẻ, tính chất chuyên nghiệp chƣa cao, trình độ tiếp thị còn kém…. 3.2.2.5 Nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm Trƣớc hết Hiệp hội cần hỗ trợ cải thiện chất lƣợng nguồn nguyên liệu đầu vào, nâng cao khả năng kiểm tra kiểm soát chất lƣợng các nguồn nguyên liệu, kết hợp với các trung tâm nghiên cứu và các viện nghiên cứu triển khai các nguồn nguyên liệu mới cho hiệu quả chất lƣợng cao. Cần tổ chức các khoá huấn luyện nâng cao trình độ cho các nhà cung cấp nguyên liệu đặc biệt là các nông ngƣ dân nhằm chống đƣa tạp chất và nguyên liệu hay sử dụng hoá chất kháng sinh bị cấm ở các ngành nông lâm ngƣ nghiệp. Cần nghiên cứu tìm hiểu các nguồn công nghệ mới, giải pháp quản lý tiên tiến và phổ biến áp dụng cho các hội viên để quản lý tốt hơn quá trình sản xuất kinh doanh, tăng hiệu quả và giảm chi phí. Cần đào tạo các cán bộ có chuyên môn về mặt công nghệ, phấn đấu để hiệp hội còn là trung tâm công nghệ cho các hội viên. Cần phối hợp với các Bộ chủ quản, các ngành hữu quan tăng cƣờng hỗ trợ các doanh nghiệp hội viên xây dựng, phát triển và đăng ký bảo hộ thƣơng hiệu riêng, gắn với các giải pháp đảm bảo tiêu chuẩn sản phẩm và xúc tiến thƣơng mại nhƣ một chỉnh thể tạo nên lợi thế cạnh tranh cho cả ngành và cho từng doanh nghiệp. Nhờ các mối quan hệ rộng lớn, các Hiệp hội cũng cần hỗ trợ các doanh nghiệp hội viên tìm các nhu cầu và điều tiết nhu cầu nhằm tranh các tình trạng tranh mua tranh bán hay tích trữ tồn kho quá nhiều mà không tìm đƣợc đầu ra, khuyến khích các hội viên đa dạng hoá thị trƣờng để tranh khi gặp rào cản tại bất kì một thị trƣờng nào đó lại không thể tìm kiếm nhu cầu ở các thị trƣờng khác và gây ra tình trạng bế tắc đầu ra cho doanh nghiệp.
103
3.2.3 Các gii pháp v phía doanh nghip
Trƣớc hết các doanh nghip cn nhn thc rõ vai trò to ln ca các Hip hi
ngành hàng và s cn thiết phi tham gia liên kết vi các doanh nghip trong ngành
bi đây s là din đàn để th trao đổi kinh nghim, to môi trƣờng cnh tranh
công bng lành mnh, to nên sc mnh ngành trong vic gii quyết bo v
cho các doanh nghip khi gp các tr ngi trong thƣơng mi quc tế.
Các doanh nghip không đƣợc nhng hành động cnh tranh không nh
mnh, dn đến phân tán, chia r trong ni b phi h tr nhau tng bƣớc tăng
cƣờng sc mnh chung cho toàn ngành. Cn tránh các thái độ th ơ trƣớc nhng
din biến hi cho ngành mà cn ch động đoàn kết vi các doanh nghip khác
cùng gii quyết khi đã nh hƣởng ti ngành rt kh năng s nh hƣởng ti
doanh nghip. Các doanh nghip cũng cn thc hin đầy đủ trách nhim hi viên
nhƣ tham gia đóng hi phí đầy đủ, đúng hn, tham gia tích cc vào các hot động
ca Hip hi và tuân th các cam kết chung đã đặt ra.
Bên cnh s h tr ca Hip hi, các doanh nghip cũng cn ch động m
tt công tác nghiên cu th trƣờng, phát trin mng lƣới tiêu th, nâng cao cht
lƣợng sn phm để không ngng gi vng và phát trin th trƣờng xut khu. Cn
biết tn dng nhng h tr y làm tin đề cho nhng sáng to, phát trin ngày mt
vng mnh trong tƣơng lai . Các doanh nghip các ngành hàng chƣa có Hip hi
cn xem xét để vn động các doanh nghip khác cùng thành lp Hip hi nhƣ ngành
sa, sành s- thu tinh, đó xu hƣớng phát triu tt yếu nếu các doanh nghip
mun tn ti vng chc.
103 3.2.3 Các giải pháp về phía doanh nghiệp Trƣớc hết các doanh nghiệp cần nhận thức rõ vai trò to lớn của các Hiệp hội ngành hàng và sự cần thiết phải tham gia liên kết với các doanh nghiệp trong ngành bởi đây sẽ là diễn đàn để có thể trao đổi kinh nghiệm, tạo môi trƣờng cạnh tranh công bằng và lành mạnh, tạo nên sức mạnh ngành trong việc giải quyết và bảo vệ cho các doanh nghiệp khi gặp các trở ngại trong thƣơng mại quốc tế. Các doanh nghiệp không đƣợc có những hành động cạnh tranh không lành mạnh, dẫn đến phân tán, chia rẽ trong nội bộ mà phải hỗ trợ nhau từng bƣớc tăng cƣờng sức mạnh chung cho toàn ngành. Cần tránh các thái độ thờ ơ trƣớc những diễn biến có hại cho ngành mà cần chủ động đoàn kết với các doanh nghiệp khác cùng giải quyết vì khi đã ảnh hƣởng tới ngành rất có khả năng sẽ ảnh hƣởng tới doanh nghiệp. Các doanh nghiệp cũng cần thực hiện đầy đủ trách nhiệm hội viên nhƣ tham gia đóng hội phí đầy đủ, đúng hạn, tham gia tích cực vào các hoạt động của Hiệp hội và tuân thủ các cam kết chung đã đặt ra. Bên cạnh sự hỗ trợ của Hiệp hội, các doanh nghiệp cũng cần chủ động làm tốt công tác nghiên cứu thị trƣờng, phát triển mạng lƣới tiêu thụ, nâng cao chất lƣợng sản phẩm để không ngừng giữ vững và phát triển thị trƣờng xuất khẩu. Cần biết tận dụng những hỗ trợ ấy làm tiền đề cho những sáng tạo, phát triển ngày một vững mạnh trong tƣơng lai . Các doanh nghiệp ở các ngành hàng chƣa có Hiệp hội cần xem xét để vận động các doanh nghiệp khác cùng thành lập Hiệp hội nhƣ ngành sữa, sành sứ- thuỷ tinh, đó là xu hƣớng phát triểu tất yếu nếu các doanh nghiệp muốn tồn tại vững chắc.
104
KT LUN

Vit Nam đã đang hi nhp đầy đủ theo các tho thun ca AFTA, đồng
thi m ca th trƣờng mnh m đáp ng vic gia nhp WTO và cnh tranh quc tế
mt hin thc. Để chun b cho vic này không ch bn thân các doanh nghip
cn n lc hết mình trong vic sp xếp li sn xut, nâng cao kh năng v vn,
nghiên cu th trƣờng, thi cơ, thách thc ca tiến trình hi nhp mt cách k lƣỡng
để c định la chn nhng th trƣờng mc tiêu còn cn phát huy sc mnh
đoàn kết, sc mnh ngành các Hip hi ngành hàng trƣớc các thế lc kinh tế hùng
mnh trên thế gii.
Lun văn đã tiến hành nghiên cu v vai trò, ni dung hot động ca c
Hip hi ngành hàng nhm thúc đẩy xut khu ca các doanh nghip thành viên.
Phân tích, đánh giá thc trng v s hình thành phát trin ca Hip hi nnh
hàng Vit Nam nhng thành công đạt đƣợc ca các Hip hi ngành hàng xut
khu cũng nhƣ nhng hn chế, khó khăn nguyên nhân ca . Đồng thi, lun
văn cũng đã tiến hành nghiên cu thc trng ca s hình thành phát trin ca
mt s Hip hi ngành hàng mt s nƣớc trên thế gii nhm rút ra nhng bài hc
b ích cho Vit Nam cho vic đề xut các gii pháp kiến ngh nhm phát trin
Hip hi ngành hàng Vit Nam trong giai đon tiếp theo.
Theo s phát trin kinh tế, các Hip hi ngành hàng ti Vit Nam s phát
trin c v s lƣợng cht lƣợng, vai trò ca Hip hi s ngày càng đƣợc nâng
cao, do đó nhng đề xut v các gii pháp cho các Hip hi ngành hàng xut khu
trong phm vi bài viết này mong mun đƣợc góp phn định hƣớng cho s phát trin
ca các Hip hi trong tƣơng lai cũng nhƣ nhng kiến ngh giúp Chính ph
nhanh chóng hoàn thin khung pháp to khuôn kh cho các hot động ca Hip
hi ngành hàng.
Do kh năng còn nhiu hn chế và nhn thc còn b thu hp do s hình thành
và phát trin Hip hi ngành hàng Vit Nam mi ch bƣớc đầu, các nghiên cu
104 KẾT LUẬN  Việt Nam đã và đang hội nhập đầy đủ theo các thoả thuận của AFTA, đồng thời mở cửa thị trƣờng mạnh mẽ đáp ứng việc gia nhập WTO và cạnh tranh quốc tế là một hiện thực. Để chuẩn bị cho việc này không chỉ bản thân các doanh nghiệp cần nỗ lực hết mình trong việc sắp xếp lại sản xuất, nâng cao khả năng về vốn, nghiên cứu thị trƣờng, thời cơ, thách thức của tiến trình hội nhập một cách kỹ lƣỡng để xác định lựa chọn những thị trƣờng mục tiêu mà còn cần phát huy sức mạnh đoàn kết, sức mạnh ngành ở các Hiệp hội ngành hàng trƣớc các thế lực kinh tế hùng mạnh trên thế giới. Luận văn đã tiến hành nghiên cứu về vai trò, nội dung hoạt động của các Hiệp hội ngành hàng nhằm thúc đẩy xuất khẩu của các doanh nghiệp thành viên. Phân tích, đánh giá thực trạng về sự hình thành và phát triển của Hiệp hội ngành hàng ở Việt Nam và những thành công đạt đƣợc của các Hiệp hội ngành hàng xuất khẩu cũng nhƣ những hạn chế, khó khăn và nguyên nhân của nó. Đồng thời, luận văn cũng đã tiến hành nghiên cứu thực trạng của sự hình thành và phát triển của một số Hiệp hội ngành hàng ở một số nƣớc trên thế giới nhằm rút ra những bài học bổ ích cho Việt Nam và cho việc đề xuất các giải pháp kiến nghị nhằm phát triển Hiệp hội ngành hàng ở Việt Nam trong giai đoạn tiếp theo. Theo sự phát triển kinh tế, các Hiệp hội ngành hàng tại Việt Nam sẽ phát triển cả về số lƣợng và chất lƣợng, vai trò của Hiệp hội sẽ ngày càng đƣợc nâng cao, do đó những đề xuất về các giải pháp cho các Hiệp hội ngành hàng xuất khẩu trong phạm vi bài viết này mong muốn đƣợc góp phần định hƣớng cho sự phát triển của các Hiệp hội trong tƣơng lai cũng nhƣ là những kiến nghị giúp Chính phủ nhanh chóng hoàn thiện khung pháp lý tạo khuôn khổ cho các hoạt động của Hiệp hội ngành hàng. Do khả năng còn nhiều hạn chế và nhận thức còn bị thu hẹp do sự hình thành và phát triển Hiệp hội ngành hàng ở Việt Nam mới chỉ ở bƣớc đầu, các nghiên cứu
105
liên quan mi ch bƣớc tìm tòi khám phá ch chƣa đề cp mt cách chuyên u
theo nhng mô hình nht quán, vy tác gi rt mong đƣợc nhng đóng góp ca
bn đọc. Xin trích li Th tƣớng Phan Văn Kh trong cuc gp doanh nghip hàng
năm ti thành ph H Chí Minh (24-25/3/03) v nhng hy vng sp ti cho c
Hip hi ngành hàng thay cho đon kết bài viết: “Hy vng rng vi s quan tâm và
ch đạo cht ch ca Chính ph, các doanh nghip và doanh nhân thuc mi thành
phn kinh tế, các Hip hi doanh nghip s phn đấu vi khí thế mi, đạt được
nhng thành tu to ln hơn c v nhp độ tăng trưởng và cht lượng phát triển”.
105 có liên quan mới chỉ ở bƣớc tìm tòi khám phá chứ chƣa đề cập một cách chuyên sâu theo những mô hình nhất quán, vì vậy tác giả rất mong đƣợc những đóng góp của bạn đọc. Xin trích lời Thủ tƣớng Phan Văn Khả trong cuộc gặp doanh nghiệp hàng năm tại thành phố Hồ Chí Minh (24-25/3/03) về những hy vọng sắp tới cho các Hiệp hội ngành hàng thay cho đoạn kết bài viết: “Hy vọng rằng với sự quan tâm và chỉ đạo chặt chẽ của Chính phủ, các doanh nghiệp và doanh nhân thuộc mọi thành phần kinh tế, các Hiệp hội doanh nghiệp sẽ phấn đấu với khí thế mới, đạt được những thành tựu to lớn hơn cả về nhịp độ tăng trưởng và chất lượng phát triển”.
106
MC LC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
M ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: MỘT SỐ LUẬN CHUNG VỀ HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG ............. 5
1.1 KI NIỆM VAI TRÒ CỦA HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG ............................... 5
1.1.1 KHÁI NIỆM VỀ HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG ........................................ 5
1.1.1.1 KHÁI NIỆM HỘI ................................................................................ 5
1.1.1.2 KHÁI NIỆM HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG ........................................... 6
1.1.1.3 S CẦN THIẾT PHẢI PHÁT HUY KHẢ NĂNG LIÊN KẾT
THÔNG QUA HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG .................................................... 8
1.1.2 VAI TRÒ CỦA HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG TRONG VIỆC THÚC
ĐẨY XUẤT KHẨU ..................................................................................... 10
1.1.2.1 LÀM CẦU NỐI GIỮA CÁC CƠ QUAN QUẢN N
NƢỚC, CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ KHÁC VỚI CÁC DOANH NGHIỆP
THÀNH VIÊN .............................................................................................. 11
1.1.2.2 H TRỢ CÁC DOANH NGHIỆP TRONG VIỆC ĐÀO TẠO
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC ........................................................... 13
1.1.2.3 CUNG CẤP THÔNG TIN VẤN, HỖ TRỢ VỀ KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ ...................................................................................... 13
1.1.2.4 H TRỢ GIẢI QUYẾT CÁC TRANH CHẤP THƢƠNG MẠI ........ 15
1.1.2.5 XÚC TIẾN XUẤT KHẨU ................................................................ 16
1.1.2.6 ĐẠI DIỆN CHO CỘNG ĐỒNG DOANH NGHIỆP TRONG MỐI
QUAN HỆ VỚI CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ ................................................ 18
1.2 HÌNH THỨC TỔ CHỨC PHƢƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HIỆP
HỘI NGÀNH HÀNG VIỆT NAM ................................................................ .......... 20
1.2.1 HÌNH THỨC TỔ CHỨC ..................................................................... 20
106 MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: MỘT SỐ LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG ............. 5 1.1 KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG ............................... 5 1.1.1 KHÁI NIỆM VỀ HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG ........................................ 5 1.1.1.1 KHÁI NIỆM HỘI ................................................................................ 5 1.1.1.2 KHÁI NIỆM HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG ........................................... 6 1.1.1.3 SỰ CẦN THIẾT PHẢI PHÁT HUY KHẢ NĂNG LIÊN KẾT THÔNG QUA HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG .................................................... 8 1.1.2 VAI TRÒ CỦA HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG TRONG VIỆC THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU ..................................................................................... 10 1.1.2.1 LÀM CẦU NỐI GIỮA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC, CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ KHÁC VỚI CÁC DOANH NGHIỆP THÀNH VIÊN .............................................................................................. 11 1.1.2.2 HỖ TRỢ CÁC DOANH NGHIỆP TRONG VIỆC ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC ........................................................... 13 1.1.2.3 CUNG CẤP THÔNG TIN VÀ TƢ VẤN, HỖ TRỢ VỀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ...................................................................................... 13 1.1.2.4 HỖ TRỢ GIẢI QUYẾT CÁC TRANH CHẤP THƢƠNG MẠI ........ 15 1.1.2.5 XÚC TIẾN XUẤT KHẨU ................................................................ 16 1.1.2.6 ĐẠI DIỆN CHO CỘNG ĐỒNG DOANH NGHIỆP TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ ................................................ 18 1.2 HÌNH THỨC TỔ CHỨC VÀ PHƢƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG Ở VIỆT NAM ................................................................ .......... 20 1.2.1 HÌNH THỨC TỔ CHỨC ..................................................................... 20
107
1.2.2 PHƢƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HIỆP HỘI .............................. 25
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT SỐ HIỆP HỘI
NGÀNH HÀNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN QUA ........ 27
2.1 KI QUÁT VỀ CÁC HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG VIỆT NAM ......................... 27
2.1.1 S HÌNH THÀNH PHÁT TRIỂN CỦA CÁC HIỆP HỘI
NGÀNH HÀNG TẠI VIỆT NAM ................................................................ 27
2.1.2 MỘT SỐ HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG XUẤT KHẨU TIÊU BIỂU
CỦA VIỆT NAM .......................................................................................... 34
2.2 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG XUẤT
KHẨU TẠI VIỆT NAM ............................................................................................. 39
2.2.1 HOẠT ĐỘNG CẦU NỐI GIỮA CÁC QUAN QUẢN N
NƢỚC, CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ KHÁC VỚI CÁC DOANH NGHIỆP
THÀNH VIÊN .............................................................................................. 39
2.2.2
HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ ĐÀO TẠO PHÁT TRIỂN NGUỒN
NHÂN LỰC.................................................................................................. 47
2.2.3 HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP THÔNG TIN, VẤN HỖ TRỢ
VỀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ.................................................................... 49
2.2.4 HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ GIẢI QUYẾT CÁC TRANH CHẤP
THƢƠNG MẠI ............................................................................................. 54
2.2.5 HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ XÚC TIẾN XUẤT KHẨU ............................ 60
2.2.6 HOẠT ĐỘNG ĐẠI DIỆN CHO CỘNG ĐỒNG DOANH NGHIỆP
TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ ......................... 67
2.3 NHỮNG HẠN CHẾ NGUYÊN NHÂN .......................................................... 69
2.3.1 NHỮNG HẠN CHẾ TỒN TẠI ............................................................ 69
2.3.2 NGUYÊN NHÂN ................................................................................ 74
2.3.2.1 NGUYÊN NHÂN KHÁCH QUAN ................................................... 74
2.3.2.2 NGUYÊN NHÂN CHỦ QUAN ........................................................ 78
107 1.2.2 PHƢƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HIỆP HỘI .............................. 25 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT SỐ HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN QUA ........ 27 2.1 KHÁI QUÁT VỀ CÁC HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG VIỆT NAM ......................... 27 2.1.1 SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG TẠI VIỆT NAM ................................................................ 27 2.1.2 MỘT SỐ HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG XUẤT KHẨU TIÊU BIỂU CỦA VIỆT NAM .......................................................................................... 34 2.2 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG XUẤT KHẨU TẠI VIỆT NAM ............................................................................................. 39 2.2.1 HOẠT ĐỘNG CẦU NỐI GIỮA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC, CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ KHÁC VỚI CÁC DOANH NGHIỆP THÀNH VIÊN .............................................................................................. 39 2.2.2 HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC.................................................................................................. 47 2.2.3 HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP THÔNG TIN, TƢ VẤN VÀ HỖ TRỢ VỀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ.................................................................... 49 2.2.4 HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ GIẢI QUYẾT CÁC TRANH CHẤP THƢƠNG MẠI ............................................................................................. 54 2.2.5 HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ XÚC TIẾN XUẤT KHẨU ............................ 60 2.2.6 HOẠT ĐỘNG ĐẠI DIỆN CHO CỘNG ĐỒNG DOANH NGHIỆP TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ ......................... 67 2.3 NHỮNG HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN .......................................................... 69 2.3.1 NHỮNG HẠN CHẾ TỒN TẠI ............................................................ 69 2.3.2 NGUYÊN NHÂN ................................................................................ 74 2.3.2.1 NGUYÊN NHÂN KHÁCH QUAN ................................................... 74 2.3.2.2 NGUYÊN NHÂN CHỦ QUAN ........................................................ 78
108
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG CỦA HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG XUẤT KHẨU TẠI VIỆT NAM ................ 80
3.1 TÌM HIỂU KINH NGHIỆM HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT SỐ HIỆP HỘI
NGÀNH HÀNG TRÊN THẾ GIỚI ............................................................................. 80
3.1.1 MỘT SỐ HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG TRÊN THẾ GIỚI ..................... 80
3.1.1.1 MỘT VÀI NÉT VỀ CÁC HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG ANH ........ 80
3.1.1.2 HIỆP HỘI THUỶ SẢN NHẬT BẢN ................................................ 82
3.1.1.3 HIỆP HỘI DỆT MAY ẤN ĐỘ .......................................................... 86
3.1.2 MỘT SỐ NHẬN XÉT CHUNG TỪ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
HIÊP HỘI NGÀNH HÀNG TRÊN THẾ GIỚI ............................................. 88
3.2 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA
HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG XUẤT KHẨU TẠI VIỆT NAM ..................................... 90
3.2.1 CÁC GIẢI PHÁP VỀ QUẢN N NƢỚC ................................... 90
3.2.1.1 HOÀN THIỆN CHẾ QUẢN CỦA N NƢỚC ĐỐI
VỚI CÁC HỘI NÓI CHUNG HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG NÓI
RIÊNG. ......................................................................................................... 90
3.2.1.2 HOÀN THIỆN KHUNG PHÁP LUẬT CHO HOẠT ĐỘNG CỦA
CÁC HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG ................................................................. 94
3.2.2 CÁC GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI CÁC HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG ............ 95
3.2.2.1 QUAN HỆ VỚI CHÍNH PHỦ CÁC QUAN N NƢỚC ... 95
3.2.2.2 NÂNG CAO NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO HỖ TRỢ CÁC
DOANH NGHIỆP THÀNH VIÊN ................................................................ 97
3.2.2.3 ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC THÔNG TIN .......................................... 99
3.2.2.4 ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC XÚC TIẾN THƢƠNG MẠI ................. 100
3.2.2.5 NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA SẢN PHẨM ...... 102
3.2.3 CÁC GIẢI PHÁP VỀ PHÍA DOANH NGHIỆP ................................. 103
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 104
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
108 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG XUẤT KHẨU TẠI VIỆT NAM ................ 80 3.1 TÌM HIỂU KINH NGHIỆM HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT SỐ HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG TRÊN THẾ GIỚI ............................................................................. 80 3.1.1 MỘT SỐ HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG TRÊN THẾ GIỚI ..................... 80 3.1.1.1 MỘT VÀI NÉT VỀ CÁC HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG Ở ANH ........ 80 3.1.1.2 HIỆP HỘI THUỶ SẢN NHẬT BẢN ................................................ 82 3.1.1.3 HIỆP HỘI DỆT MAY ẤN ĐỘ .......................................................... 86 3.1.2 MỘT SỐ NHẬN XÉT CHUNG TỪ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC HIÊP HỘI NGÀNH HÀNG TRÊN THẾ GIỚI ............................................. 88 3.2 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG XUẤT KHẨU TẠI VIỆT NAM ..................................... 90 3.2.1 CÁC GIẢI PHÁP VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ................................... 90 3.2.1.1 HOÀN THIỆN CƠ CHẾ QUẢN LÝ CỦA NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC HỘI NÓI CHUNG VÀ HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG NÓI RIÊNG. ......................................................................................................... 90 3.2.1.2 HOÀN THIỆN KHUNG PHÁP LUẬT CHO HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG ................................................................. 94 3.2.2 CÁC GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI CÁC HIỆP HỘI NGÀNH HÀNG ............ 95 3.2.2.1 QUAN HỆ VỚI CHÍNH PHỦ VÀ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƢỚC ... 95 3.2.2.2 NÂNG CAO NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO VÀ HỖ TRỢ CÁC DOANH NGHIỆP THÀNH VIÊN ................................................................ 97 3.2.2.3 ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC THÔNG TIN .......................................... 99 3.2.2.4 ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC XÚC TIẾN THƢƠNG MẠI ................. 100 3.2.2.5 NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA SẢN PHẨM ...... 102 3.2.3 CÁC GIẢI PHÁP VỀ PHÍA DOANH NGHIỆP ................................. 103 KẾT LUẬN .................................................................................................................. 104 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO