Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hệ thống phân phối bưởi năm roi tại Công ty cổ phần Vinagreenco giai đoạn 2018 – 2022

3,778
741
118
73
doanh nghiệp phải xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin về thị trường, đối thủ cạnh
tranh trực tiếp, đối thủ tiềm ẩn thay thế từ đó doanh nghiệp thường xuyên khảo
sát phân tích các yếu tố tác động dẫn đến phát triển hoặc ảnh hưởng đến
kênh phân phối mà mình đang phát triển, nhằm đưa ra các quyết định kịp thời,
chấn chỉnh hoạt động kinh doanh đạt mục tiêu đề ra.
Về thực trạng qua phỏng vấn các đại lý, nhà phân phối, các yếu tố
sức ảnh hưởng lớn tác động trực tiếp đến sự phát triển kênh như: Giá cả, chất
lượng, thương hiệu và mối quan hệ giữa các thành viên trong kênh, chính sách
doanh nghiệp áp dụng hệ thống kênh luôn là then chốt trả lời cho sự thành bại
trong hoạt động quản trị kênh phân phối.
Mặt khác, yếu tố môi trường kinh doanh vẫn tác nhân dẫn đến sự
biến động về giá cả, cạnh tranh thị phần với các doanh nghiệp cùng ngành. Để
khắc phục hiệu quả các yếu tố tác động được phân tích cụ thể qua nghiên cứu
phỏng vấn doanh nghiệp cần thực hiện các mục điêu về chiến lược giá, chiến
lược sản phẩm, chiến lược chiêu thị, truyền thông và quan trọng nhất chiến
lược hệ thống kênh phân phối, chính sách phân phối cho từng đối tượng trong
hệ thống kênh.
Hạn chế:
Do thời gian hạn phạm vi ngiên cứu nhỏ trong khuôn khổ hệ
thống kênh phân phối trong lĩnh vực sản phẩm Bưởi năm roi đối với thị trường
trong nước tại các thành phố lớn. tác giả đã rất cố gắng nhưng không thể
hoàn thiện hết các cở sở luận về phân phối cũng như nội dung nghiên cứu
và phân tích sau khi khảo sát một cách hoàn chỉnh, nên không thể tránh khỏi
thiếu sót về phân khúc thị trường và tập quán các vùng miền khác nhau, tác giả
sẽ cố gắng khắc phục và cải thiện cho các nghiên cứu tiếp theo.
Kiến nghị:
Từ kết quả phân tích nghiên cứu của đề tài “Hoàn thiện hệ thống kênh
phân phối của Vinagreenco”. Tác giả đề nghị Hội Đồng Quản trị VGC có cái
73 doanh nghiệp phải xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin về thị trường, đối thủ cạnh tranh trực tiếp, đối thủ tiềm ẩn thay thế từ đó doanh nghiệp thường xuyên khảo sát và phân tích các yếu tố tác động dẫn đến phát triển hoặc ảnh hưởng đến kênh phân phối mà mình đang phát triển, nhằm đưa ra các quyết định kịp thời, chấn chỉnh hoạt động kinh doanh đạt mục tiêu đề ra. Về thực trạng qua phỏng vấn các đại lý, nhà phân phối, các yếu tố có sức ảnh hưởng lớn tác động trực tiếp đến sự phát triển kênh như: Giá cả, chất lượng, thương hiệu và mối quan hệ giữa các thành viên trong kênh, chính sách doanh nghiệp áp dụng hệ thống kênh luôn là then chốt trả lời cho sự thành bại trong hoạt động quản trị kênh phân phối. Mặt khác, yếu tố môi trường kinh doanh vẫn là tác nhân dẫn đến sự biến động về giá cả, cạnh tranh thị phần với các doanh nghiệp cùng ngành. Để khắc phục hiệu quả các yếu tố tác động được phân tích cụ thể qua nghiên cứu phỏng vấn doanh nghiệp cần thực hiện các mục điêu về chiến lược giá, chiến lược sản phẩm, chiến lược chiêu thị, truyền thông và quan trọng nhất là chiến lược hệ thống kênh phân phối, chính sách phân phối cho từng đối tượng trong hệ thống kênh. Hạn chế: Do thời gian có hạn và phạm vi ngiên cứu nhỏ trong khuôn khổ hệ thống kênh phân phối trong lĩnh vực sản phẩm Bưởi năm roi đối với thị trường trong nước tại các thành phố lớn. Dù tác giả đã rất cố gắng nhưng không thể hoàn thiện hết các cở sở lý luận về phân phối cũng như nội dung nghiên cứu và phân tích sau khi khảo sát một cách hoàn chỉnh, nên không thể tránh khỏi thiếu sót về phân khúc thị trường và tập quán các vùng miền khác nhau, tác giả sẽ cố gắng khắc phục và cải thiện cho các nghiên cứu tiếp theo. Kiến nghị: Từ kết quả phân tích nghiên cứu của đề tài “Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối của Vinagreenco”. Tác giả đề nghị Hội Đồng Quản trị VGC có cái
74
nhìn tổng quan về kết quả nghiên cứu thực tiễn qua các yếu tố tác động đến hệ
thống phân phối của VGC làm cho sản lượng kinh doanh của VGC sụt giảm
đáng kể giai đoạn 2014-2017 đưa ra hướng khắc phục hiệu quả nhất theo
các nội dung giải pháp đã nêu, chấn chỉnh xây dựng lại hệ thống cấu trúc kênh.
Đề nghị áp dụng mô hình kênh phân phối ở hình 3.2 như tác giả đề xuất nhằm
cải thiện tình hình kinh doanh trong thời gian tới và thực thi các giải pháp đề
ra trong luận văn, nhằm đạt được kết quả kinh doanh trong hệ thống kênh phân
phối trong giai đoạn 2018-2022.
Hướng nghiên cứu tiếp theo:
Nếu điều kiện thời gian cũng như về mặt tài chính, tác giả rất
mong muốn được thực hiện ba đề tài có liên quan về Bưởi như sau:
Đề tài 1: Hoàn thiện chuỗi giá trị Bưởi Năm Roi Bưởi Da Xanh
trường hợp của Công Ty Cổ Phần Vinagreenco.
Đề tài 2: Xây dựng chiến lược Marketing nhận dạng thương hiệu
Vinagreenco
Đề tài 3: Nghiên cứu xúc tiến thương mại xây dựng hệ thống kênh phân
phối sản phẩm Bưởi Năm Roi – Bưởi Da Xanh sang thị trường các nước biên
mậu khu vực Đông Nam Á.
74 nhìn tổng quan về kết quả nghiên cứu thực tiễn qua các yếu tố tác động đến hệ thống phân phối của VGC làm cho sản lượng kinh doanh của VGC sụt giảm đáng kể giai đoạn 2014-2017 và đưa ra hướng khắc phục hiệu quả nhất theo các nội dung giải pháp đã nêu, chấn chỉnh xây dựng lại hệ thống cấu trúc kênh. Đề nghị áp dụng mô hình kênh phân phối ở hình 3.2 như tác giả đề xuất nhằm cải thiện tình hình kinh doanh trong thời gian tới và thực thi các giải pháp đề ra trong luận văn, nhằm đạt được kết quả kinh doanh trong hệ thống kênh phân phối trong giai đoạn 2018-2022. Hướng nghiên cứu tiếp theo: Nếu có điều kiện và thời gian cũng như về mặt tài chính, tác giả rất mong muốn được thực hiện ba đề tài có liên quan về Bưởi như sau: Đề tài 1: Hoàn thiện chuỗi giá trị Bưởi Năm Roi – Bưởi Da Xanh trường hợp của Công Ty Cổ Phần Vinagreenco. Đề tài 2: Xây dựng chiến lược Marketing nhận dạng thương hiệu Vinagreenco Đề tài 3: Nghiên cứu xúc tiến thương mại xây dựng hệ thống kênh phân phối sản phẩm Bưởi Năm Roi – Bưởi Da Xanh sang thị trường các nước biên mậu khu vực Đông Nam Á.
75
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo tiếng Việt
Cao Xuân Đoàn, 2013. Một số giải pháp hoàn thiện quản trị hệ thống
kênh phân phối Vinaphone tại VNPT Bến Tre, chuyên ngành quản trị kinh
doanh, Trường ĐH KTHCM. Người hướng dẫn khoa học: Đinh Công Khải.
Đổ Đức Khả cộng sự, 2014. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm
trái cây thông qua thương hiệu, hệ thống phân phối bán hàng và chất lượng sản
phẩm”, đăng trên tạp chí phát triển KH&CN, Tập 17, số Q4-2014.
http://baohothuonghieu.com/banquyen/tin-chi-tiet/bao-ho-chi-dan-dia-
ly-binh-minh-cho-buoi-nam-roi/1428.html (cập nhật 13/3/2018)
http://csvalue.net/kien-thuc-marketing-nganh-nong-nghiep (cập nhật
2/2/2018)
http://danviet.vn/nha-nong/dac-san-buoi-nam-roi-vinh-long-
694886.html (cập nhật 13/3/2018)
http://dkt.com.vn/tin-tuc/Internet-tac-dong-sau-sac-toi-nhieu-nganh-
kinh-te-a479.html (cập nhật 28/3/2018)
http://noip.gov.vn/web/noip/home/vn?proxyUrl=/noip/cms_vn.nsf/(agnt
DisplayContent)?OpenAgent&UNID=11FA792B064CE13047258202001E8D
F0 (bộ khoa học công nghệ cục sở hữu trí truệ Việt Nam, cập nhật
13/3/2018)
http://www.marketingchienluoc.com/marketing (cập nhật 3/2/2018)
https://baomoi.com/vinh-long-buoi-nam-roi-duoc-cap-chi-dan-dia-
ly/c/12185014.epi (cập nhật 13/3/2018)
https://www.vinhlong.gov.vn/ (cập nhật ngày 13/3/2018)
Nguyễn Đình Thọ, 2013. Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh
doanh. Nhà xuất bản nhà xuất bản tài chính (ấn bản lần 2).
Nguyễn Ngọc Phúc, 2013. Hoàn thiện hoạt động kênh phân phối công
ty nước giải khác Tân Hiệp Phát tại Việt Nam, chuyên ngành quản trị kinh
doanh, Trường ĐH KTHC. Người hướng dẫn khoa học: Hồ Tiến Dũng.
75 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo tiếng Việt Cao Xuân Đoàn, 2013. Một số giải pháp hoàn thiện quản trị hệ thống kênh phân phối Vinaphone tại VNPT Bến Tre, chuyên ngành quản trị kinh doanh, Trường ĐH KTHCM. Người hướng dẫn khoa học: Đinh Công Khải. Đổ Đức Khả và cộng sự, 2014. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm trái cây thông qua thương hiệu, hệ thống phân phối bán hàng và chất lượng sản phẩm”, đăng trên tạp chí phát triển KH&CN, Tập 17, số Q4-2014. http://baohothuonghieu.com/banquyen/tin-chi-tiet/bao-ho-chi-dan-dia- ly-binh-minh-cho-buoi-nam-roi/1428.html (cập nhật 13/3/2018) http://csvalue.net/kien-thuc-marketing-nganh-nong-nghiep (cập nhật 2/2/2018) http://danviet.vn/nha-nong/dac-san-buoi-nam-roi-vinh-long- 694886.html (cập nhật 13/3/2018) http://dkt.com.vn/tin-tuc/Internet-tac-dong-sau-sac-toi-nhieu-nganh- kinh-te-a479.html (cập nhật 28/3/2018) http://noip.gov.vn/web/noip/home/vn?proxyUrl=/noip/cms_vn.nsf/(agnt DisplayContent)?OpenAgent&UNID=11FA792B064CE13047258202001E8D F0 (bộ khoa học và công nghệ cục sở hữu trí truệ Việt Nam, cập nhật 13/3/2018) http://www.marketingchienluoc.com/marketing (cập nhật 3/2/2018) https://baomoi.com/vinh-long-buoi-nam-roi-duoc-cap-chi-dan-dia- ly/c/12185014.epi (cập nhật 13/3/2018) https://www.vinhlong.gov.vn/ (cập nhật ngày 13/3/2018) Nguyễn Đình Thọ, 2013. Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh. Nhà xuất bản nhà xuất bản tài chính (ấn bản lần 2). Nguyễn Ngọc Phúc, 2013. Hoàn thiện hoạt động kênh phân phối công ty nước giải khác Tân Hiệp Phát tại Việt Nam, chuyên ngành quản trị kinh doanh, Trường ĐH KTHC. Người hướng dẫn khoa học: Hồ Tiến Dũng.
76
Philip Kotler and Kevin Lane Keller, 2013. Marketing Management.
(dịch từ tiếng Anh). Nhóm dịch: Lại Hồng Vân và cộng sự. Nhà xuất bản lao
động – xã hội.
Trần Thị Ngọc Trang và Trần Văn Thi, 2008. Quản trị kênh phân phối.
Nhà xuất bản thống kê.
Trần Văn Kiều, 2010. Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống phân phối sản
phẩm giày dép của Công ty Biti’s trên thị trường Việt Nam giai đoạn 2007
2015, chuyên ngành thương mại, Trường ĐH KTHCM. Người hướng dẫn
khoa học: Nguyễn Đông Phong.
Trương Đình Chiến, 2012. Quản trị kênh phân phối. Nhà xuất bản kinh
tế đại học quốc dân (ấn bản lần 2)
Tài liệu tham khảo tiếng Anh
David I.Gilliland and Daniel C.Bello, 2016. Two Sides to Attitudinal
Commitment: The Effect of Calculative and Loyalty Commitment on
Enforcement Mechanisms in Distribution Channels.
Gary L. Frazier, 1999.Or ganizing and Managing Channels of
Distribution, Journal of the Academy of Marketing Science 1999; 27; 226.
DOI: 10.1177/0092070399272007.
I.F. Wilkinson, 1973. Distribution channel management: power
considerations, This article was firstpublished inInternational Journal of
Physical Distribution, Vol. 4No. 1, 1973.
Sinan Zhang and Xuhong Deng, 2011. Fresh fruits and vegetables
distribution system in China.
Teoman Duman Ph.D, 2013. Comparing the efficiency of distribution
methods in home appliance industry, European Journal of Business and Social
Sciences, Vol. 2, No.5 , pp 56-75, August 2013. URL:
http://www.ejbss.com/recent.aspx, ISSN: 2235 -767X.
Turan Paksoy, Nimet Yapici Pehlivan, Cengiz Kahraman, 2012.
Organizational strategy development in distribution channel management
76 Philip Kotler and Kevin Lane Keller, 2013. Marketing Management. (dịch từ tiếng Anh). Nhóm dịch: Lại Hồng Vân và cộng sự. Nhà xuất bản lao động – xã hội. Trần Thị Ngọc Trang và Trần Văn Thi, 2008. Quản trị kênh phân phối. Nhà xuất bản thống kê. Trần Văn Kiều, 2010. Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống phân phối sản phẩm giày dép của Công ty Biti’s trên thị trường Việt Nam giai đoạn 2007 – 2015, chuyên ngành thương mại, Trường ĐH KTHCM. Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đông Phong. Trương Đình Chiến, 2012. Quản trị kênh phân phối. Nhà xuất bản kinh tế đại học quốc dân (ấn bản lần 2) Tài liệu tham khảo tiếng Anh David I.Gilliland and Daniel C.Bello, 2016. Two Sides to Attitudinal Commitment: The Effect of Calculative and Loyalty Commitment on Enforcement Mechanisms in Distribution Channels. Gary L. Frazier, 1999.Or ganizing and Managing Channels of Distribution, Journal of the Academy of Marketing Science 1999; 27; 226. DOI: 10.1177/0092070399272007. I.F. Wilkinson, 1973. Distribution channel management: power considerations, This article was firstpublished inInternational Journal of Physical Distribution, Vol. 4No. 1, 1973. Sinan Zhang and Xuhong Deng, 2011. Fresh fruits and vegetables distribution system in China. Teoman Duman Ph.D, 2013. Comparing the efficiency of distribution methods in home appliance industry, European Journal of Business and Social Sciences, Vol. 2, No.5 , pp 56-75, August 2013. URL: http://www.ejbss.com/recent.aspx, ISSN: 2235 -767X. Turan Paksoy, Nimet Yapici Pehlivan, Cengiz Kahraman, 2012. Organizational strategy development in distribution channel management
77
using fuzzy AHP and hierarchical fuzzy TOPSIS, Expert Systems with
Applications 39 (2012) 28222841.
Phụ lục: Nội dung khảo sát nghiên cứu định tính
77 using fuzzy AHP and hierarchical fuzzy TOPSIS, Expert Systems with Applications 39 (2012) 2822–2841. Phụ lục: Nội dung khảo sát nghiên cứu định tính
1
PHỤ LỤC BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG
Hình 2.1: Biểu đồ so sánh sản lượng năm 2014
Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2014
Hình 2.2: Biểu đồ so sánh doanh thu năm 2014
Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2014
1 PHỤ LỤC BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG Hình 2.1: Biểu đồ so sánh sản lượng năm 2014 Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2014 Hình 2.2: Biểu đồ so sánh doanh thu năm 2014 Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2014
2
Hình 2.3: Biểu đồ so sánh sản lượng năm 2015
Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2015
Hình 2.4: Biểu đồ so sánh doanh thu 2015
Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2015
2 Hình 2.3: Biểu đồ so sánh sản lượng năm 2015 Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2015 Hình 2.4: Biểu đồ so sánh doanh thu 2015 Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2015
3
Hình 2.5: Biểu đồ so sánh sản lượng năm 2016
Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2016
Hình 2.6: Biểu đồ so sánh doanh thu 2016
Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2016
3 Hình 2.5: Biểu đồ so sánh sản lượng năm 2016 Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2016 Hình 2.6: Biểu đồ so sánh doanh thu 2016 Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2016
4
Hình 2.7: Biểu đồ so sánh sản lượng năm 2017
Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2017
Hình 2.8: Biểu đồ so sánh doanh thu 2017
Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2016
4 Hình 2.7: Biểu đồ so sánh sản lượng năm 2017 Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2017 Hình 2.8: Biểu đồ so sánh doanh thu 2017 Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC năm 2016
5
Hình 2.9: Biểu đồ so sánh sản lượng qua các năm
Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC giai đoạn 2014 – 2017
Hình 2.10: Biểu đồ so sánh đơn giá bán bình quân qua các năm
Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC giai đoạn 2014 – 2017
5 Hình 2.9: Biểu đồ so sánh sản lượng qua các năm Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC giai đoạn 2014 – 2017 Hình 2.10: Biểu đồ so sánh đơn giá bán bình quân qua các năm Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh VGC giai đoạn 2014 – 2017