Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp tạo việc làm cho lao động thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
6,927
912
152
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
71
-
-
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
72
Bảng 3.6: Lao động thất nghiệp hưởng TCTN từ năm 2011 đến hết
năm 2015 tại tỉnh Thái Nguyên được hỗ trợ học nghề
STT
Nội dung
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Tổng
1
BHTN hàng tháng
477
1.265
2.294
3.251
4.324
11.621
2
0
49
98
443
399
989
(triệu đồng)
0
44,2
83,1
298,8
512,4
938,5
0
0,4
0,41
13,6
9,23
8,51
(Nguồn: Sở LĐ- TBXH tỉnh Thái Nguyên)
Hin nay, kho ng ca t i b ph ng
chuyên môn k thu ng
yêu cn các ngành ngh mi, nâng cao hiu qu ca
các ngành ngh ng và tính chng, cn
y m o, b
hóa, khoa hc k thut, qu i la ng cn
ph o mi và tp thêm các kin thc m chuyn sang phát
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
73
trin ngành ngh m ng trong ngành ngh
làm vic. Vic này cn phi tin hành cho tt c c mt là lao
ng tr, ng ng thi s dng t
chuyên môn k thut cao.
Qua kho sát thc trng mt s doanh nghip va và nh Thái
Nguyên cho th chuyên môn k thut cng còn thp,
s ng ch c kèm cp trong thi gian ngn ch yu theo
n ngh trc tip hoc truyn ngh trong ph
dòng h.
Kt qu u tra chn ma tnh cho thy, trong s 660 h
u tra tt c các huyn, th xã trong tnh ch c
to chuyên nghip, dy nghi hc, cao
ng; s i hc ngh i nào hp và công
nhân k thut.
y, s công nhân k thun chim t l
rt nh trong tng s o và g so vi
tng s i tham gia hong kinh t. Không nhng th nó còn mt cân
i c v t l o và lo
a bàn tó mi quan h gio ngh
vi các doanh nghip. S công nhân trong các doanh nghip ch o
trc tic trng b lý thuyt nên hc tt tc li,
s hng dy ngh ch nc lý thuyc
thc hành trên công vic c thng
dy ngh va gim v s ng, va tt hu v khoa hc - công ngh.
S c yêu cu ca các doanh
nghip nên rt khó tìm vic làm. Bên cng ch o nhng
ngành ngh nhnh, mt s ngành k thut doanh nghip cng
ln 31/12/2015, s h
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
74
to công nhân (bao gm ng do Trunn lý
a bàn t
a UBND tnh, con s này vm bo s ng, va
ng yêu cu v chng.
ng l o ngh hin nay vn còn yu, toàn tnh Thái
o ngh, 01 Trung tâm Dch v vic làm tnh Thái
Nguyên, 01 Trung tâm Dy ngh tnh Thái Nguyên và 09 Trung tâm Dy
ngh cp huyn. Mc dù s o ngh r
it b dy hng ngh va thiu, va lc hu.
o ngh còn hn hng gim dn. Chính vì vy,
cho ngh va kém, va thiu ht nghiêm trng.
thy s ling tht nghing TCTN ti tnh
n, h tr hc ngh quá thp (chi
có mt phn do nguyên nhân s phát trin v s ng thì ào t
o tc
bii vi lao , k p
v s dng hin nay rt cn thit phi t cho li
ngh, tay ngh cho l i
tìm kim vic làm phù h sm tr li th tng làm vic to thu
nhp nuôi sng b
o cán b qun lý còn nhiu v t ra. Hi
s cán b qun lý trong các doanh nghi n, qun lý
theo kim là chính. Theo th, cán b
qun lý các doanh nghi i hng chim 9%, tt nghip
ph thông chim 60%; có nhng cán b qu i
n v chuyên môn, v qun lý, v pháp
lun n tình trt cp trong qun lý.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
75
ng xuyên m các lp bng v
hóa, chuyên môn nghip v qun lý cho các ch doanh nghip nên
h thiu thông tin, b ng c s bi ng ca th ng, nht là th
c ngoài. S m ca doanh nghip ph thuc rt ln vào
qun lý, s ng ca các ch doanh nghi
b qun lý trong các doanh nghip là v bc xúc cn quan tâm gii quyt.
3.3.3. Tạo việc làm thông qua các hoạt động dịch vụ việc làm
.
..).
ng -
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
76
3.3.4. Tạo việc làm thông qua hoạt động xuất khẩu lao động và chuyên qua
,
-
nh
-
3.3.5. Tạo việc làm thông qua các hoạt động thúc đẩy đầu tư phát triển kinh
tế - xã hội
y mnh phát trin kinh t - xã hi to m vi gii quyt vic
làm ti ch i lao c tnh là mt trong
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
77
nhng gi n c i quyt vic làm - gii quyt
ngh n 2011-2015, Ban chng b
xây dng và thông qua.
Trong nhc vic
kt qu ln. C th:
3.3.5.1. Theo ngành kinh tế
- Ngành nông, lâm nghip và thy sn:
Trong nhn xut nông, lâm nghip ti tnh Thái Nguyên
nh và phát trin vi nh ngày càng nhanh. Sn xut
nông nghip nhiu chuyng sn
xut hàng hóa, mô hình kinh t VAC, kinh t trang tri phát trin hu ht
t hin nhin: hàng ngàn
p mang li thu nhp
i các gi t
cao, chng t c sn dn thay th th cá
theo kiu quu ngành nông nghip chuyn dch ng t
trch v nông nghi trng ngành trng
trt ging.
Bên c rn khá mnh ti tnh Thái Nguyên,
chính sách giao rng cho dân làm ch, qun lí, khai thác và s dát huy
tác dng rt tt. Nhiu h nên giàu có nh kinh t i rng.
Ngung Thái Nguyên ch yu tp trung khu vc nông, lâm
nghip và thy sm mt t trng rt nh: 21,08 % trong
ni s dng lng
ln nht v i, chim t trng 62,86% trong tng s ng
c ti tnh Thái Nguyên.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
78
Bảng 3.7: Cơ cấu làm việc theo nhóm ngành
Năm
Tổng số
Nông, lâm
nghiệp và
thủy sản
Công nghiệp
và xây dựng
Dịch vụ
Số lao động (Người)
2011
648499
450145
87405
110949
2012
665652
454840
96637
114175
2013
677070
451750
105660
119660
2014
686317
449047
111418
125852
2015
698140
438862
120595
138683
Cơ cấu (%)
2011
100
69,41
13,48
17,11
2012
100
68,33
14,52
17,15
2013
100
66,72
15,61
17,67
2014
100
65,43
16,23
18,34
2015
100
62,86
17,27
19,86
(Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên).
- Ngành công nghiệp và xây dựng:
Ngành ngh công nghip - tiu th công nghia bàn tnh phát
trii nhiu hình thn cunh có 41 HTX,
t hp tác, 98 công ty TNHH, 74 doanh nghi truyn
thc khôi phc, hình thành thêm 30 làng ngh mi. Toàn tnh có gn
11.000 h chuyên nghip và hàng chc ngàn h không chuyên nghip sn
xut kinh doanh công nghip. Ngành công nghip và xây dng t c
8.204,22 t ng, chim t trng 42,60% trong GDP, s dng mng lao
i (chim 17,27% trong tng s c).
- Ngành dịch vụ:
Ngành dch v tc 7.360,35 t ng, chim 37,32% trong GDP,
thu hút s i chim 19,86%.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
79
Hong dch v nông thôn trong nhc phát
trin mi, nhiu loi hình kinh doanh, dch v ng hàng tiêu dùng,
v n, sa cha công c dùng phc v sinh ho
xut hin ph bin trong tng thôn xóm, ba bàn toàn tnh. T
m kinh t, các th t, th trn nông thôn góp
phn chuyi cu kinh t ca tnh Thái Nguyên.
u kinh t i, sn
xut hàng hóa ngày càng phát tri u chuyn d
trng công nghip và dch v, gim t trng nông nghing và
u vin bin tích c trng
ng hóa ngành ngh. T trng nông nghip gim
dn t trng công
nghip, xây dng và dch v õ rt theo t
3.3.5.2. Theo thành phần kinh tế
a bàn tnh Thái Nguyên có ti 31 cm công nghip
và 6 khu công nghip vi tng dit dành cho công nghit trên
10.000 ha. Mnh, t thành ph n các huyn xa xôi ho
u quy hoch khu, cm công nghip bao g quc doanh
qu
làng ngh th công truyn thng, 2.021 doanh nghip ngoài quc doanh vi
khong 12 nghìn h sn xut tiu th công nghip và 38 doanh nghip có vn
c ngoài.
Nh này thuc các ngành: công nghi thun; vt
liu xây dng, sành s thy tinh; ch bin g, giy, lâm sn; ch
bic
thc phm; công nghip dt, may mc và các ngành công nghip khác.
- 2015), các ngành công nghiu
n nhanh, bn vng. Giá tr sn xut toàn
ngành công nghii t
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
80
Bảng 3.8: Việc làm chia theo thành phần kinh tế
Năm
Tổng số
Phân theo cấp quản lý
Phân theo thành phần kinh tế
Trung
ương
Địa
phương
Nhà nước
Ngoài
nhà
nước
Khu vực có
vốn đầu tư
nước ngoài
2011
648499
28305
620194
71685
573927
2887
2012
665652
29282
636370
72396
589813
3443
2013
677070
30013
647057
71272
600514
5284
2014
686317
30760
655557
71200
609130
5987
2015
698140
31520
666620
71285
620182
6673
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100%) -%
2011
102,74
91,97
103,29
101,02
102,82
141,04
2012
102,65
103,45
102,61
100,99
102,77
119,26
2013
101,72
102,50
101,68
98,45
101,81
153,47
2014
101,37
102,49
101,31
99,90
101,43
113,30
2015
101,72
102,47
101,69
100,12
101,81
111,46
Cơ cấu (Tổng số = 100) - Structure (%)
2011
100,0
4,4
95,6
11,1
88,5
0,4
2012
100,0
4,4
95,6
10,9
88,6
0,5
2013
100,0
4,4
95,6
10,5
88,7
0,8
2014
100,0
4,5
95,5
10,4
88,8
0,9
2015
100,0
4,5
95,5
10,2
88,8
1,0
(Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên)
Đối với thành phần kinh tế Nhà nước: quy mô nh, trong nh
2011 - 2015 lng làm vic trong khu vc này thp ch chim
khong 10,5%. C th ng chi
ng ching chim 10,5%,
ng ching
chim 10,2% trong tng s ng xã hi ca toàn tnh.