Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp tạo việc làm cho lao động thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
6,907
912
152
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
61
15. u kinh t ca ti hp lí,
GDP ca khi ngành công nghip và xây dn chim t trng ln, khi
ngành nông lâm thy sn chim t trng nh ng gim dn.
Ch
c-
-
-
nh.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
62
Bảng 3.3: Tổng sản phẩm (GDP) tỉnh Thái Nguyên phân theo khu vực
kinh tế
Năm
Tổng số
Chia ra 3 khu vực
C.Nghiệp
và xây
dựng
Dịch vụ
Nông,
lâm
nghiệp
Tổng số
Trong đó:
T.Mại
A. Theo giá thực tế (Tỷ đồng)
2011
8.022,08
3.109,02
2.930,04
599,87
1.983,01
2012
9.868,69
3.903,14
3.572,30
757,09
2.393,24
2013
13.509,50
5.384,70
4.906,50
1.051,00
3.218,30
2014
16.405,40
6.663,60
6.057,90
1.262,30
3.683,9
2015
19.722,27
8.204,22
7.360,35
1.577,78
4.157,69
Cơ cấu ( tổng số = 100% )
2011
100,00
38,78
36,52
7,48
24,72
2012
100,00
39,54
36,46
7,67
24,00
2013
100,00
39,86
36,32
7,78
23,82
2014
100,00
40,62
36,93
7,69
22,46
2015
100,00
41,60
37,32
8,00
21,08
Chỉ số phát triển năm trước = 100%
2011
111,14
114,26
113,87
118,36
104,03
2012
112,46
118,26
112,19
113,03
104,54
2013
111,50
116,47
110,72
115,75
104,55
2014
109,10
111,70
110,06
108,32
103,08
2015
111,36
114,00
112,50
111,62
104,50
(Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên)
; KCN Sông Công II
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
63
Phú Bình ,
-
.
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
64
Trong ngành vn ti, kh ng vn chuy t
3,9 triu tn, khn hàng hóa là 60,1 triu tn km. Trong s
c vn ti ngoài quc doanh chim 90,3% khng vn chuyn và
98,3% kh ng luân chuyn hàng hóa ca tnh. Vn t
t 4,3 tri p va và nh khu vc
ngoài quc doanh chim 88,7%.
Tóm lại, Thái Nguyên có nhng li th và tii vi vic phát
trin kinh t - xã hi và gii quyt vic làm ca tnh - C th:
- Tin nhng, sáng to,
có nhiu làng ngh truyn thng, ngh buôn bán có t i.
- Thái Nguyên có n i, có nhiu l hi, nhiu di tích
ch s Thái Nguyên phát trin du lch.
- V a lý ca tnh khá thun li, rt gn th i nên tnh có
rt nhi phát trin.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
65
- H thng giao thông phát trin, hin cao tc Hà Ni -
mnh trong phát trin kinh
t ca tnh.
c các cp chính quyn rt quan tâm trong viy phát trin
kinh t - xã hn nay, còn nhi ngi:
- Là mt tnh trung bình nhi
v gii quyt vic làm ca tnh trong thi gian ti.
- Ti t nhiên rt hn ch, các tài nguyên khoáng sn, r
có sng ít.
- n nay, nn kinh t vn ch yu là nông nghic canh,
ch yu là trng lúa và nuôi ln phân tán trong các h t nông
nghi i thp và ngày càng gim là mt trong nhng tr
ngi ln cho vic phát trin nông nghip.
- Thu nh i thp nên sc mua và quy mô th
ng ni tnh b hn ch.
- i, du lch, khách s n ch
c ti truyn thnh quan
ca tc bit là du lch v ngunh Hóa và Khu du lch H Núi
Cc huyi T.
- Thái Nguyên gn th i th ng th
thc cnh tranh các mt hàng sn xut ca tnh.
3.2. Thực trạng lao động thất nghiệp tại tỉnh Thái Nguyên
u 4 Lut vic làm s 38/2013/QH13, ngày 16/11/2013 thì:
o him tht nghip là ch nh p mt phn thu nhp cho
ng trong thi gian b mt vic làm, h tr ng hc
ngh min phí, duy trì vic làm và tìm kim vi
qu [7].
T ng b mt vin S -
TBXH tnh tnh Thái Nguyên làm th t ngh ng TCTN. K t
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
66
n nay s ng tht nghip ti Thái Nguyên không ng
qua các
Bảng 3.4: Tình hình LĐ thất nghiệp tỉnh Thái Nguyên
từ năm 2011 đến năm 2015
STT
Nội dung
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Tổng
1
521
1.458
2.799
3.671
4.527
12.976
2
BHTN hàng tháng
477
1.265
2.294
3.251
4.324
11.621
Số người tạo Việc làm
21
78
18
100
366
583
4
0
49
98
443
399
989
(triệu đồng)
0
44,2
83,1
298,8
512,4
938,5
(Nguồn: Sở LĐ- TBXH tỉnh Thái Nguyên)
Thái Nguyên là tnh có s ng làm vic ti các Doanh nghip, t
ch không nhiu. Vì th s ng b mt vi ngh
ng Tr cp tht nghi i thp so vi các tnh có l ng lao
ng phát trin: Hà Ni, TP H Chí Minh lao
ng tht nghiu qua t ng
i
Qua bng trên ta thy s ng b tht nghip to vic làm vi s
ng rt khiêm t n h ng to vic
làm ch i, ch chim 5,02% trên tng s ng b tht nghip
ng TCTN trong cùng k ti tnh Thái Nguyên. Qua s liu này có th
nhn thy s ng b tht nghing TCTN có vi tr li th
ng rt nh ch chim 5,02% so vi tng s ng b tht
nghing TCTN ti tnh Thái Nguyên t n h
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
67
i quyt vic làm cho lng lao
ng tht nghia bàn tnh quan tâm,
i quyt.
3.3. Các hoạt động tạo việc làm cho người thất nghiệp tại tỉnh Thái Nguyên
3.3.1. Tạo việc làm thông qua chương trình cho vay vốn giải quyết việc làm
-
-
-
n
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
68
-
-
-
,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
69
vay là 22..
Bảng 3.5: Tổng hợp chương trình vay vốn giải quyết việc làm các năm
Đơn vị: triệu đống, cái, người
STT
Năm
Chỉ tiêu
2013
2014
2015
1.
42.577
46.077
49.577
2.
16.453
22.680
22.500
3.
12.953
18.500
3.500
4.
447
460
460
5.
4.709
5.060
5.000
Nguồn: Sở LĐ-TBXH, báo cáo kết quả giải quyết việc làm của tỉnh từ 2013-2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
70
3.3.2. Tạo việc làm gắn với hoạt động đào tạo nghề, truyền nghề, truyền bá
các kinh nghiệm sản xuất - kinh doanh