Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp tạo việc làm cho lao động thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
6,919
912
152
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
51
Thu NS b sung t cp trên gm các khon thu b i, b
sung có m
Ch c th hin bng s tuyi. Da vào ch tiêu này
c GDP ca tnh Thái Nguyên là ln hay nh.
b. Cơ cấu phần trăm (%) GDP của 3 khu vực:
T l (%) GDP
=
GDP tng khu vc
x
100
Tng s GDP
Trong đó: GDP tng khu vc là GDP công nghip và dch v, GDP
dch v, GDP nông, lâm nghip.
Ch tiêu c th hin bng s tuyi và s
trng GDP ca 3 khu vc so vi tng s GDP.
c. Chủ số phát triển năm sau so với năm trước:
M
GDP
=
GDP
-
GDP
c
T
GDP (%)
=
GDP
-
tc
x
100
c
Ch c th hin bng s tuyi và s i. Nó cho
bit ngun GDP có tính nh hay bing m .
2.3.2. Nhóm chỉ tiêu phản ánh tình hình LĐ thất nghiệp tỉnh Thái Nguyên
a. Tổng số lao động:
Tng s
ng
tng tiêu
chí
=
Tng s lao
ng tng tiêu
+
Tng s lao
ng tng tiêu
+
Tng s lao
ng tng tiêu
+
Tng s lao
ng tng tiêu
+
Tng s lao
ng tng tiêu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
52
Trong đó: Tng s ng tng tiêu chí gm: s t
nghip, s i có quyng BHTN hàng tháng, s i to vic
làm, s c h tr hc ngh, s tin h tr hc ngh.
Ch c th hin bng s tuyi. Da vào ch tiêu này
c s t nghip, s i có quyng
BHTN hàng tháng, s i to vic làm, s c h tr hc ngh, s
tin h tr hc ngh ca tnh Thái Nguyên là ln hay nh.
2.3.3. Nhóm chỉ tiêu phản ánh cơ cấu lao động hưởng TCTN theo nhóm
tuổi, giới tính, trình độ chuyên môn kỹ thuật, đơn vị hành chính, trình độ
học vấn…
a. Tổng số lao động:
Tng s ng
=
Tng s ng theo tng
chuyên môn k thut
Ch tiêu này th hin bng s tuyi, cho bit tng s ng theo
tng nhóm tui, t chuyên môn k thut.
Tng s ng theo t chuyên môn k thut gm:
b. Cơ cấu phần trăm (%) tổng số lao động về giới tính của từng nhóm tuổi
Tng s lao
ng
=
Tng s ng (nam,
n) ti tng nhóm tui
x
100
Tng s ng
Ch c th hin bng s tuyi và s
trng s ng nam, n ti tng nhóm tui so vi tng s lao
tu ng và t l cân bng gii tính ti
tng nhóm tui trên.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
53
c. Phân bổ số lao động tại tỉnh Thái Nguyên tại từng đơn vị hành chính,
trình độ học vấn
Tng s
ng
=
Tng s ng tr cp tht
nghip ti t hành chính
x
100
S i tht nghip
ng t hành chính gm 9 huyn, thành ph,
th xã ti tnh Thái Nguyên
S ng tht nghi hc vn gm: Tt nghip THCS,
THPT, chuyên nghip.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
54
Chương 3
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TẠO VIỆC LÀM
CHO LAO ĐỘNG THẤT NGHIỆP Ở TỈNH THÁI NGUYÊN
3.1. Khái quát về đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội của tỉnh Thái Nguyên
3.1.1. Đặc điểm tự nhiên
Thái Nguyên là mt tnh thuc c Vit Nam, tip giáp vi th
Hà Ni và là tnh nm trong quy hoch vùng th i. Thái Nguyên
là mt trung tâm kinh t - xã hi ln ca khu vc c hay c Vùng trung
du và min núi phía bc. Tc tái lp ngày 1/1/1997 vi
vic tách tnh Bc Thái thành hai tnh Bc Kn và Thái Nguyên. Thái Nguyên
hic nghiên c tr thành vùng kinh t trm Bc th
Hà Nc coi là mo ngun nhân lc ln
th 3 c c sau Hà Ni và thành ph H Chí Minh.
Tnh Thái Nguyên có din tích 3.551,7 km² phía bc tip giáp vi
tnh Bc Kn, phía tây giáp vi các tnh , Tuyên Quangg
giáp vi các tnh L, Bc Giang và phía nam tip giáp vi th Hà
Ni. Tnh Thái Nguyên trung bình cách sân bay quc t Ni Bài 50 km, cách
biên gii Trung Quc 200 km, cách trung tâm Hà Ni 75 km và cng Hi
Phòng 200 km. Vi v a lý là mt trong nhng trung tâm chính tr, kinh
t,giáo dc ca khu Vit Bc nói riêng, ca vùng trung du min núi phía
bc nói chung, Thái Nguyên là c kinh t - xã hi gia vùng
trung du min núi v ng bng Bc B. Vic thc
hin thông qua h th ng b ng s ng sông hình r qut
mà thành ph Thái Nguyên u nút. Thái Nguyên gm có hai Thành Ph:
TP Thái Nguyên và Thành Ph Sông Công, mt th xã: Ph Yên và 6 huyn.
V u hành chính, Thái Nguyên có tng/ th trn, vi dân
s 1.112.284 Km
2
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
55
Bảng 3.1: Tỉnh Thái Nguyên phân theo đơn vị hành chính đến 31/12/2015
TT
Tên
Loại
đơn vị
Số
Xã/Phường/TT
Dân số
Diện tích
(Km
2
)
1
Thái Nguyên
Thành ph
28
306.842
170,7
2
Sông Công
Thành ph
10
109.409
98,4
3
Ph Yên
Th xã
18
158.619
258,9
4
i T
Huyn
31
159.667
578
5
nh Hóa
Huyn
24
87.089
521
6
ng H
Huyn
18
107.769
461,7
7
Phú Bình
Huyn
21
134.150
249
8
Huyn
16
105.233
369
9
Võ Nhai
Huyn
15
64.241
845
(Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên)
* Địa hình, địa mạo: Là mt tnh mi a hình Thái
Nguyên ít b chia ci nhng tnh mi cao trung bình
t 200 - 300m thp dn t Bc xung Nam và t c chia
làm 3 vùng rõ rt:
- Vùng núi: Bao gm nhiu dãy núi cao phía Bc ch ng
Bc Nam và Tây Bc- ng Tây
Bc- p trung huyi Tnh Hóa và
mt phn huy kia hình cao, chia ct phc t
cao trung bình t 500- dng 25-.
- i cao, núi thn tip gia vùng núi cao
phía Bng bng phía Nam thuc các huyi T, Phía
nam huy ng H a hình gm các dãy núi
thi các di cao to thành các bc thm ln và nhiu thung
cao trung bình t 100- dc thng 15- .
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
56
- i gò: Bao g i th ng bng phía Nam ca
ti bng phng, xen gii bát úp dc
tho t bng. Vùng này tp trung các huyn: Phú Bình, Ph
ng H cao trung bình t 30-50m,
d.
3.1.2. Khí hậu, lượng mưa, thủy văn
- Khí hậu ca tnh Thái Nguyên có tính cht nhii gió mùa vi 2
mùa rõ ru) t n tháng 10 và mùa l
ít) t
Nhi bình quân không có s chênh lch ln gia các vùng, nhi
trung bình phía Bc và phía Nam ch chênh lch nhau 0,5 - 1,0
0
C.
- Lượng mưa t nhiên ca tnh Thái Nguyên khá lc tính lên ti
6,4 t m
3
p trung nhiu thành ph Thái Nguyên, huyn
i T.
Khí hu tnh Thái Nguyên i thun li cho vic phát trin h sinh
ng và bn vng, thun li cho phát trin ngành nông - lâm nghip.
- Thủy văn các sông Thái Nguyên ph thuc ch yu vào ch
và kh u tit cc sông Công và sông Cu. Th ca tnh
Thái Nguyên chia làm 2 mùa rõ rn.
3.1.3. Nguồn tài nguyên
* Tài nguyên đất: Thái Nguyên có di i núi chim ti
c hình thành do kt qu phong hóa nhanh, mnh, tri . Tuy
b thoái hóa, ra trôi, xói mòn mnh nu mt cân bng sinh
thái. Theo tài liu th a S ng tnh
a tnh Thái Nguyên có mt s lot phù sa
(Chi n tích t t bc màu:
(Chi t dc t (Chi
n tích t m 6.289 ha
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
57
n tích t vàng trên phin thch sét
(Chi% din tích t nâu trên
n tích t
t vàng nht phát tri
t t t nâu vàng trên phù sa c (Chi
trên macma axit (Chim 30.748 ha
n tích t nhiên),...
S liu cho th tnh Thái nguyên chim phn lt nông
nghip vi t l trên 75%. Hin nay, vic trit giao rng ca tnh
n khai xong t lâu, tng khai thác s dng
ti dng vn còn nhiu, t l t có kh
d c s dng vào khong 6,97%. Do vy trong nhng
i tnh Thái Nguyên nên tip tc chú trng khai thác s dng
dng nông lâm kt hp, kinh t i rng.
* Tài nguyên nước: Thái Nguyên là tnh có nguc mt
c ngn tài nguyên quý giá phc v nhu
cu sinh hot và sn xut ca tnh.
i vi nguc mt, theo s liu ca ngành th
ng 1.800- c hc
khong 4.500km
2
, t xua bàn tnh Thái Nguyên
khong 6,4m
3
.
Theo các báo cáo ca S ng, Thái Nguyên có tr
c ngm khá ln. Hiu kho sát tr ng và xây
dng các chic khai thác c th.
* Tài nguyên rừng: Theo s liu kim kê ra Chi cc
kim lâm và Cc thng kê tnh Thái Nguyên, din tích rng ca tnh là
171.688,31ha, rng phòng h là 50.902,61ha, rc dng là 28.604,13ha.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
58
V tr ng rng thì rng g có tr ng khong 3,42 triu m
3
và
khong 33,2 triu cây tre na các loi. M ng bình quân khong
5,5- 6,5m
3
H thc vt khá phong phú vi 490 loài, 344 h
giá tr làm cnh, 34 loài có giá tr c liu và nhiu cây quý him: Lim
xanh, Kim giao, Trai, nghin, S
ng vt rng có khong 213 loài, 62 h, 22 b gm lp thú, lp
chim, lp bò sát và ln ln là lp chim (95 loài, 31 h
và 11 b).
Rng ti Thái Nguyên ch yu là rng nghèo, rng trung bình còn ít,
t tri trc còn nhiu. Tuy nhiên din tích che ph
d
* Tài nguyên khoáng sản: Thái Nguyên nm trong vùng sinh khoáng
c Vit Nam thua
bàn tnh có ngun tài nguyên khá phong phú v s ng và chng loi. Theo
s liu ca S a bàn tnh Thái Nguyên có
mt s loi khoáng sn: Than m (Tr ng ting trên 15 triu
t ng tìm king trên 90 triu tn); St
(Hin trên a bàn tnh Thái Nguyên có 47 m m qung vi
tr ng trên 60 triu tn); Vàng (Có 2 long vàng gc và vàng sa
khoáng); Titan (Hic 18 m m qung Tng tr
Titan khong 18 triu tn); Thic Vonfram (tng tr ng khong trên
13.000 tn); Photphorit (Hiy 2 m nh m qung tr
ng khong 60.000 t t sét (tr c tính khong trên 50 triu
tng (tr ng khong 10 t tn).
Khoáng sn là th mnh ca tnh Thái Nguyên, vi nhiu loi khoáng
sn quý him có tr ng l c bit là than, vàng, thic, vonfram. Tuy
nhiên trong thi gian gc qun lí cht ch, biu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
59
hin là than lu, sp hm do khai thác than th ph, khác thác qung sa khoáng
gây ra. Do vy, vic qun lí, quy hoch khai thác khoáng s phc v phát
trin bn vng là công vic cp thit ca chính quy
* Tài nguyên du lịch: Thái Nguyên t chch
Quc gia 2007 và có mt s m du lch ni bt:
- Khu du lch h Núi Cc, cách thành ph Thái Nguyên 20 km v phía
o) là khu du lch ln nht ca tnh. Mt h rng
25 km² và có o ln nhu khách trong
và ngoài tn ngh và tham quan. Hin h t vài khu du l
c quy ho tr thành khu du lch trm quc gia.
- Khu B c Vit Nam vi din tích 28.000
m², i Cn, công viên Sông Cu ti trung tâm thành ph Thái Nguyên.
- Khu du lch ng Hoàng và sui M Gà (là sui chy ra t
i huyn Võ Nhai, cách thành ph Thái Nguyên 45 km. Khu di tích
lch s an toàn khu (ATK) huy tch H
sinh sng nhin chng Pháp (1945-1954). c
7 tng Khuôn Tát, nm trong khu di tích lch s ATK.
- n chùa m th Minh (Phú L-
chùa Hang ng H); chùa Phù Lin; n X ng (thành ph
Thái Nguyên). có nhiu
dân tc còn gi m du lch cho khách tham quan.
Tóm lại, Thái Nguyên là tnh nm khu vc min núi phía Bu
kin t nhiên thun l phát trin sn xut nông nghip, công nghip và du
lch. Tnh có nhiu ngun lc có th khai thá gii quyt vi
nha bàn.
3.1.4. Đặc điểm kinh tế - xã hội
Thái Nguyên thuc Vùng trung du và min núi phía bc, mt vùng
c coi là nghèo và chm phát trin nht ti Vit Nam. Tuy nhiên, Thái
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
60
Nguyên là tnh có tng sn pha bàn (GDP) khá ln khu vc min
núi Phía By tình hình kinh t
ca tnh Thái Nguyên gi vng mng khá cao.
ng phù hp vi xu th phát trin ca nn
kinh t. T trng GDP ca khi ngành nông lâm nghip gim dn và các
i t l ng.
Bảng 3.2: Một số chỉ tiêu kinh tế tổng hợp tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2011 - 2015
STT
Chỉ tiêu
ĐTV
2011
2012
2013
2014
2015
1
GDP theo giá thc t
13.509.470
16.405.440
19.825,4
25.418,0
29.448,0
2
T phát tri
%
133,38
120,1
121,0
127,3
114,8
3
12,06
14,48
14,48
22,31
25,60
4
Thu ngân sách
3.437.100
4.316.000
6.204.900
7.421.200
8.676.000
5
Chi ngân sách
3.113.100
3.564.500
5.777.100
6.959.800
7.732.900
5.1
ng xuyên
1.701.100
2.090.500
2.828.900
3.526.500
4.977.600
5.2
n
389.500
570.700
876.100
1.249.500
984.400
(Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên)
bì l
không cao nên thc t thu nhi ti tnh Thái Nguyên còn
rt thp so vi mt bng chung ca c i ch t 25,6 triu
a bàn tu
chi ngân sách chim t l lng xuyên. S liu cho thng
m ti trên ½ s kinh phí. Do vc
khác là rt hn ch. Tn ti t c thu chi
ng xuyên.
7,53
- 8,2 7,85
5,75%. GDP 12,06 11 lên 25,6