Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp tạo việc làm cho lao động thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
6,903
912
152
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
41
Có th khái quát li kinh nghim ca Hà Ni v gii quyt vic làm
- Chuyn d u kinh t n vi s phát
tring các ngành ngh s dng nhing.
- Phát trin toàn din kinh t - xã hi nông thôn ngoi thành, phát trin
th ng ti chy mt cây trng, thu
ng, phát trin nông nghing, to thêm vic làm các huyn
ngoi thành, phát tri n, thc hing b
m nghèo, phát trin ngành ngh và dch v nh nông thôn.
- Phát trin mnh quan h kinh t vc và xut khng.
- H thp t l o ch doanh nghio và
dy ngh ng.
- Tng thun li, khai thác, s dng có hiu qu các ngun
vn to vi chính sách khuyn khích phát trin th ng lao
ng, to vic làm phù hp.
- i mi t chc hong ca các trung tâm dch v vic làm Hà Ni.
- ng các bin pháp qun lý di dân t n Hà Ni.
- Hoàn thin b máy, xây d qun lý, nâng cao cht
ng hong c
- ng ti ngun vn trong Thành ph kt hp vi vic thu
hút các ngun vn bên ngoài, thc hin có hiu qu -
xã hi ca Thành Phi quyt vic làm.
- Ban hành mt s chính sách nhm khuyn khích nhng doanh nghip
c, doanh nghip có v c ngoài và nhi có kh
dy ngho ngh cùng vi Nhà
c, nhm nâng cao ch ng ngun nhân lc ca t c
nhng yêu cu mi ca s nghic.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
42
1.2.3. Kinh nghiệm của Thanh Hóa
Thanh Hóa là mt tnh nông nghip, có s n lao
ng dng th l
t ch t nghip cp I là 13,26%, tt nghip cp I và
cp II là 70,11%, tt nghip cp III ch
chuyên môn k thut mt 12,18% (theo kt qu
i hc tr lên là 2,01%, trung hc chuyên
nghip là 5,12% và công nhân k thut là 5,05%. Ngung li phân b
u và tp trung ch yu trong các ngành nông - lâm - p (trên
ng làm vii, du lch, dch v thp
ng không ng làm vic trong khu vc
quc doanh ch chim gng gi
ng phân b theo khu vp lý, trung du, min
núi dit t nhiên chim ti 2/3 din tích toàn tng ch
nh có hn tu
vi s ng cc chuyn sang), s ng tht
nghip thành th
trng thiu vic làm nông thôn còn ph bin (mi s d u
thi gian làm vi
Thc hin ch c, nh
u c gng tp trung chuyn d u kinh t,
hình thành các vùng nguyên liu phc v cho công nghip ch biy mnh
trng, khoo v rng, phát trin khai thác hi sn xa b,
nuôi trng thy sn, thành l sn xut mi, m mang các ngành
ngh tiu th công nghip và dch v, m rng din tích v
- o thêm vic làm m n lao
ng và hàng vng có vi s s dng thi
ng nông thôn t
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
43
Kinh nghim v gii quyt vic làm cc th hi
- u n kinh t - xã hi, tu kin cho các
thành phn kinh t phát tring thi, g - xã hi
vi quyt vic làm.
- y mo ngh phù hp vi nhu cu ca th ng,
tc thay o ngun nhân l l o
công nhân k thuc bic trng trch
v và khôi phc các ngành ngh th công truyn thng nông thôn; khuyn
dy nghc bio ngh truyn
thng c
- ng các ho ng dch v vi cng c và
ng các trung tâm dch v via bàn tnh, nhn cho
ng chn ngh hc, hình thc, chàm vin
v pháp lung thi cung cp thông tin v th ng và
i s dng, t chc cung i s dng lao
nh ca pháp lung.
- y mnh ho ng ca các t ch t i
Nông dân tp th, Hi Cu chin binh, Hi Ph nng sn
H Chí Minh. Thông qua các t chng quyn
li thit thc là gii quyt vic làm, cho vay vn sn xut, vay v
ging các công trình phúc li ca các d án có m
- H tr trc ting to thêm vic làm c nông thôn
và thành th. Khuyn khích và tu kin thun li cho s phát trin kinh t
trang tr p va và nh. Thành lp qu h tr
gii quyt vic làm ca tnh và Ban ch o gii quyt vic làm c 3 cp:
tnh, huyn, xã.
- n khích phát trin sn xuu
kin thun lm t chc sn xut, cho vay vn vi lãi
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
44
sun gim thu trong thu cho các mt hàng mi, nht là
các mt hàng s dng nguyên ling tng c quan h
sn xut m y mi thành phn kinh t phát trin: m rng các HTX
tín dng a n khích, xây dng, kin toàn và phát trin
các mô hình mi v t chc sn xut - - sn xut - thu
mua - ch bin - tiêu th sn phm; thit lp các mi quan h h
s hng kinh tu hòa li ích tha i sn xut nguyên
liu vi ch bin ra thành ph c v vn, ging, k
thu thu mua sn phm.
1.2.4. Bài học học rút ra từ kinh nghiệm công tác tạo việc làm cho lao động
thất nghiệp ở một số tỉnh áp dụng vào Thái Nguyên
- T chi li lng gia các khu vc th trn, th
xã vi khu vc nông thôn, gia sn xut công nghip, dch v vi sn xut
nông nghip. Nh o ra hàng vn ch làm vic, hàng chc nghìn h gia
n xut nh, thu nhp ngày m
- Chuyn du kinh t ng n vi s phát
tring các ngành ngh s dng nhing (chuyn t nông lâm
nghip sang ngành công nghip công ngh cao, l có sn t s
phát trin các khu công nghi a bàn tnh, to thêm hàng vn ch
làm vic mi).
- M rng các ngành ngh dch v, phc v cho các khu công nghip
trên to thêm vic làm mi.
- Phát trin mnh quan h kinh t vc và xut khng.
- Tng thun li, khai thác, s dng có hiu qu các ngun
vn to vi chính sách khuyn khích phát trin th ng lao
ng, to vic làm phù hp.
- Hoàn thin b máy, xây d qun lý, nâng cao cht
ng hong c
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
45
- Ban hành mt s chính sách nhm khuyn khích nhng doanh nghip
c, doanh nghip có v c ngoài và nhi có kh
dy ngho ngh cùng vi Nhà
c, nhm nâng cao ch ng ngun nhân lc ca t áp c
nhng yêu cu mi ca s nghic.
- ng các ho ng dch v vi cng c và
ng các trung tâm dch v via bàn tnh, nhn cho
ng chn ngh hc, hình thc, chn
v pháp lung thi cung cp thông tin v th ng và
i s dng, t chc cung i s dng lao
nh ca pháp lung.
- y mnh ho ng ca các t chc, t i
Nông dân tp th, Hi Cu chin binh, Hi Ph nng sn
H Chí Minh. Thông qua các t chng quyn
li thit thc là gii quyt vic làm, cho vay vn sn xut, vay v
gim ng các công trình phúc li ca các d án có m
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
46
Chương 2
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Các câu hỏi nghiên cứu
-
-
-
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu
2.2.2.1. Thu thập tài liệu thứ cấp
thu thp d liu th cp s dng cho vic nghiên cu, tôi thu thp
nhng tài li u tham kho chuyên
n v ch , gm: Lut, Ngh nh,
ng dn ca Chính ph, các b ngành liên quan (B Tài chính,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
47
Kho b chính sách c c v to vic làm; Các báo
cáo, s liu thng kê v tình hình kinh t xã hi, s ng và chng ca
t
n khác
có liên quan trong phm vi thi gian và không gian nghiên c
Nguồn dữ liệu dưới đây có thể là quan trọng cho các nghiên cứu
của luận văn bao gồm:
- Các báo cáo ca chính ph, b ngành, s liu cng kê
v tình hình kinh t xã hi quc gia, ca tnh Thái Nguyên, d liu ca Trung
tâm Dch v vic làm - S i tnh Thái Nguyên.
- Các báo cáo nghiên cu ci hc.
- Các bài vic các tp chí khoa hc chuyên ngành và
tp chí mang tính hàn lâm có liên quan.
- Tài liu giáo trình hoc các xut bn khoa hn v
nghiên cu.
- Các bài báo cáo hay lu c)
ng hoc ng khác.
2.2.2.2. Thu thập tài liệu sơ cấp
a. Chọn mẫu điều tra
Tá
-
khôn
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
48
- các
,
-
.
-
.
-
b. Nội dung phiếu điều tra
-
-
môn, ngo...
-
,...
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
49
,...
- Ngà
.
-
-
,...
-
,...
c. Cách điều tra:
-
2.2.2. Phương pháp xử lý số liệu
T nhng s liu và thông tin thu th
tích s li v t trng hay nhng bng s
liu phc v tài phn ánh thc trng tht nghip trên a bàn
nhm có cái nhìn chi tit và chính xác nht mc tiêu cn nghiên cu.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
50
2.2.3. Phương pháp phân tích dữ liệu
- ng kê mô t: Các s liu thu thp trong lu
u kin t nhiên, v a lý, thi ti xã hi, dân
sc
bit là s liu v ng và qun lý c th
hin thông qua các bng, biu s li, bi, thng kê s tuyt
i, s thng hóa mt cách khoa h tính
toán, mô t thc tr m qun lý NSX nhm phc v cho mc tiêu
nghiên cu.
- pháp so sánh: pháp so sánh c thc hin nhm
ng bing, m bing ca các ch tiêu kinh t,
giá t trng và kt cu ca các thành phn trong ch tiêu kinh t c s dng.
..
2.3. Hệ thống các chỉ tiêu nghiên cứu
- t nghip tnh Thái Nguyên t
t nghip tnh Thái Nguyên t
2.3.1. Nhóm chỉ tiêu phản ánh tổng sản phẩm GDP tỉnh Thái Nguyên
a. Tổng số GDP:
Tng s
GDP
=
GDP
công nghip và
dch v
+
GDP dch v
+
GDP nông,
lâm nghip
Trong đó: ng theo phân cp gm các khon thu Ngân sách
xã, th trng 100% và các khon thu phân chia theo t l %.