Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp tạo việc làm cho lao động thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
6,801
912
152
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
11
- Định hướng nghề nghiệp bắt đầu từ đâu?
ngành
chuyên ngành kiemviec.com,
timviecnhanh.com, vietnamwork.com,
ngành
thân thì ngành ng
ngành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
12
ngành
nh công!
* Tạo việc làm gắn với quá trình đào tạo nghề cho lao động:
o ngh ng là quá trình giáo dc k thut sn
xu h nm vng mt ngh, mt chuyên môn bao
gm c , có chuyên môn ri hay h làm ngh chuyên
môn khác.
o ngh là hong trang b c (trí lc, k )
hành ngh ng có th tìm vic làm hoc t
to vic làm.
o
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
13
* Khuyến khích lao động lập nghiệp, tự tạo việc làm cho bản thân.
-
-
-
-
-
-
.
-
-
- .
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
14
* Đánh giá thực trạng tạo việc làm cho lao động thất nghiệp tại
Việt Nam
Sau 25 công làm
ta t theo tuân theo quy khách
quan kinh hàng hóa và lao góp kinh
ta phát thành to có ý
Tuy nhiên, làm ta h nay còn có
yêu phát kinh
các khía
khía cung - lao làm cân cung
thành lao
nông thôn trên, 70%. doanh trên dân còn
nên làm và thu hút lao còn là trong
nông và nông thôn. Tình làm cao, chính sách
thu n viên lao bó tâm
công
khía lý nhà lao làm và
vai trò Nhà quan cung lao còn
soát, giám sát lao làm
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
15
phát huy vai trò án lao trong tranh
lao cách hành chính thân lao
và xã
lao phù kinh t theo
yêu công hóa, hóa và lao
qua và tay còn
lao tác phong làm công cao. Các Nhà
các lao làm và lao
và nghiêm minh, gây áp cho
làm. tranh là yêu
lao có trình cao. ngành chuyên môn
yêu kinh
giao trên lao kém. thông
tin lao làm chính phát có các
trung tâm giao khu có 200
trung tâm và trên 3.000 doanh làm, trung
TP. Chí Minh và Hà song
xuyên nên 20% nhu thông tin
lao tìm làm.
nay, chúng ta thách to
tranh ra ngày càng gay doanh
toàn kinh bình trong ngoài doanh
không thích nghi có nguy phá lao có nguy
cao, làm, là trong nông
lao ta yêu gây trong
quá trình Di lao phát nông thôn ra thành t vào
các khu công trung và di ra ngoài kéo theo
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
16
xã máu xám, tình buôn bán và
em qua biên
1.1.3. Những nhân tố tác động đến vấn đề tạo việc làm cho lao động thất
nghiệp trong nền kinh tế thị trường
Nu trng hóa các mi quan h gi i v i
ng sn xut, mà ch xét vit tng th các
u kin vt ch u ki ng (làm
vic) có th c din ra, thì vic làm chu chi phi bi các nhân t sau:
1.1.3.1. Tài nguyên đất đai là đối tượng lao động cơ bản, là nhân tố chủ yếu
tạo ra việc làm cho người lao động
t yu t ca quá trình sn xuc bit không ch
i vi nông nghii vi công nghip, dch v phi nông nghi
c ta có ding th 58 trên th gii; din
ng th 159 trong s c trên
th gii.
Do yêu cu ca quá trình hóa, dit nông nghip ngày b
mt dn, nht là nh ln, th xã, th trn, hai
bên tr n ra khá
m
1.1.3.2. Máy móc thiết bị là tư liệu sản xuất - yếu tố cơ bản của quá trình sản
xuất
c ta hic coi là s nghip ca toàn dân, ca
mi thành phn kinh t.
i mi trang thit b hii phc v cho quá
trình sn xut, nht, chng và hiu qu
pháp sn xut công nghi ng thi, phát trin các ngành công ngh cao.
ng công ngh da vào nhng thành tu mi nht ca khoa hc hin
tin hc, công ngh sinh hc, vt liu mi, công ngh gia
công chính xác trong ch to máy, t ng mi.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
17
i vng - vic làm, s phát trin ca khoa hc công
ngh mang li nhi i phát huy kh
ng tho ra không ít thách thc.
1.1.3.3. Dân số và vấn đề tỷ lệ tăng dân số hợp lý cũng là điều kiện để giải
quyết việc làm cho người lao động
Khi nhn dân sn chuya
nh n gim t l n mc thp nht.
Dân sng và vic làm là nhng v có quan h cht ch vi
nhau. M càng nhanh thì ngu
ng thi nó s to áp lc ln gii quyt vii
nhiu khía cnh khác nhau.
nhanh s buc xã hi phi chi tiêu nhi
m n xut, phát trin, nht là cho phát trin
ngun nhân lc. Quy mô ngung li vic làm nông thôn ít,
dn tình trng di dân t vì mm
sng. Thành phn ph bin trong hing tr, khe có
vn kin thc khá nht khu vc nông thôn. Hu qu là nông thôn b m
ngung có sc khe, có kh p thu nhng tri thc mi cn thit
cho s nghi
1.1.3.4. Thị trường hàng hóa sức lao động (gọi tắt là thị trường lao động)
Th ng hàng hóa sng là toàn b các quan h kinh t hình
ng. Trên th ng, mc
cung, cu v ng ng ti ting và s i mc
ting ti cung, cu v ng.
Th ng trc tin to vii lao
- Th ng to mông gp g và tip
xúc vi s di s dn,
tuyn dc nhu cu ci s dng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
18
- To ra s công khai minh bch trong thông tin doanh nghip, quy mô,
nhu cu tuyn d nh ng viên tham gia ng tuyn ti các
doanh nghip
- Thu thp, thng kê các ng viên có nhu cu tìm kim vic làm phc
v cho quá trình tuyn dng ca doanh nghip
- nhng s liu v ng, doanh nghip trên phc
v ng phc v cho công tác
n lý ca doanh nghi
Cung về lao động
ng là kh ng s c s d
toàn b khng thi gian mà nh ng có kh n
sàng làm vic vi nhng mc tin công khác nhau trong mt thi gian nht
nh. Cung v ng ph thuc vào các yu t sau:
- S i tham gia lng xã hi.
- Mc tin công thc t c nhn.
- Mi quan h li ích gia thi gian làm vic và thi gian ngh
- Mc sng c
- phát trin, phong tc t
Cầu về sức lao động (gọi tắt là cầu về lao động)
Cu v ng là s ng sng mà các ch doanh nghip có
kh n sàng thuê vi các mc tin công khác nhau trong mt
thi gian nhnh.
u v chi phi bi nhiu yu t:
- Cu v hàng hóa, dch v trên th ng.
- Ting.
- Các yu t v k thut, công ngh.
- M
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
19
1.1.3.5. Chính sách giải quyết việc làm của Đảng và Nhà nước ta
Nhu ca thi k i mi, tình hình kinh t - xã hc ta
còn rt nhic v khi cuc khng hong kinh
t - xã hng, vic làm tr thành v xã hi gay gt và bc
xúc, quan h n ti quan tâm ln cc,
ca toàn xã hi và mi.
c hing li mi
và bng h th qun lý cho s phát trin kinh t
hàng hóa nhiu thành pho ra nhiu kin thun li và nhân t mi
các ngành, các hình thc kinh t, các vùng phát trin, to nhiu
vic làm mng mc yêu cu vii sng ci lao
ng, góp phn nh tình hình kinh t - xã hi.
Ngoài ra, nhng, tu king nhanh chóng
tìm kic vic làm, giúp ích cho hong to ving và Nhà
c b sung và hoàn thin mt s
Chính sách huy động các nguồn vốn
Vn là nhân t n cng và phát trin kinh t
nói chung và gii quyt vic làm nói riêng. S v
lc sn xung,
nâng cao chng hàng hóa sn xut ra, to kh dng có
hiu qu các nhân t
Chính sách đất đai
u cng và Nhà
c ta, là mt v quan trng trong h thng chính sách phát trin kinh t
và phát trin nông nghip trong thi k y mc.
Chính sách thuế
Thu là ngun thu quan trng nht, ch yu nht ca ngân sách Nhà
c, là công c u tit thu nhp ca các tng lt khác,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
20
thu y mnh m khuyn khích sn xut phát trin, to m vic
làm. Xét cho cùng, thì v sau mi là quan trng nht, quynh nht.
Chính sách đầu tư
h thng chính sách khuyn khích và bu
i vi các ch th
n da vào chic phát trin kinh t -
xã h c bit là mc tiêu phát trin kinh t - xã hi ca mi quc gia;
chính sáct kio vn và s
dng vn.
Chính sách khuym h thng chính sách tu
king thun li: s nh v chính tr, xã hng kinh
t h tng, tâm lý và h thng chính sách khuyn khích cc
vào nh c, vùng nh nh; chính sách khuy
c và chính sách khuyc.
c s dng h thng các chính sách, tu kin và
ng khuyn
Chính sách Bảo hiểm thất nghiệp:
Là ch nhp mt phn thu nhp cng khi b
mt vic làm, h tr ng hc ngh, duy trì vic làm, tìm vic làm
bo him tht nghip.
Chính sách Thông tin thị trường lao động:
Ni dung thông tin th ng gm:
- Tình trng vic làm.
- Thông tin v cung cng, bing cung cng trên th
ng.
- Thông tin v c ngoài làm vic ti Vit Nam
và ng Vic c ngoài theo hng.