Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp tạo việc làm cho lao động thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

6,911
912
152
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
101
- Các trung tâm dch v vin mnh m; Các hình
thn và gii thiu vic m r chuyên môn
nghip v c    c
yêu cng ca th ng lng.
-  dy ngh c s c v
     vt cht, trang thit b dy
ngh. Do vy, cho còn thc th ng lao
o, dy ngh t s gn vi nhu cu do thiu thông
tin th  y nhng cái mà th ng cn,
cho nên tha c nho.
- Còn thiu nh   m  khuy   
ng mi ngun lc, phát trin các th ng (nht là th 
ng kinh t và to m vic làm bn vng.
Nguyên nhân ca nhng hn chế, tn ti:
Th nht, mâu thun gia cung và cầu lao động.
ng không phù hp vi cng v s ng. Ngun
cung v s ng ca tnh hin nay khá lng tip
t i quyt vic làm còn
hn h  ng không
ng vi nhau, làm cho quan h cung - cu v ng ngày càng mt
i nghiêm trng.
ng không phù hp vi cng v chu.
Trong khi ngun cung v ng ca tnh hin nay ch yng
không có chuyên môn k thut thì cu v ng lng có
 chuyên môn k thut là ch yn mt thc t hin nay là
trong khi hàng chi không có chuyên môn k thuc
vic làm, thì mt s ngành ngh nhi sn xuu
ng k thut chuyên môn có ngh nghi phù hp vi yêu cu
ca sn xut kinh doanh. Nhng hn ch v chng dn hu qu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 101 - Các trung tâm dch v vin mnh m; Các hình thn và gii thiu vic m r chuyên môn nghip v c    c yêu cng ca th ng lng. -  dy ngh c s c v       vt cht, trang thit b dy ngh. Do vy, cho còn thc th ng lao o, dy ngh t s gn vi nhu cu do thiu thông tin th  y nhng cái mà th ng cn, cho nên tha c nho. - Còn thiu nh   m  khuy    ng mi ngun lc, phát trin các th ng (nht là th  ng kinh t và to m vic làm bn vng. Nguyên nhân của những hạn chế, tồn tại: Thứ nhất, mâu thuẫn giữa cung và cầu lao động. ng không phù hp vi cng v s ng. Ngun cung v s ng ca tnh hin nay là khá lng tip t i quyt vic làm còn hn h  ng không ng vi nhau, làm cho quan h cung - cu v ng ngày càng mt i nghiêm trng. ng không phù hp vi cng v chu. Trong khi ngun cung v ng ca tnh hin nay ch yng không có chuyên môn k thut thì cu v ng lng có  chuyên môn k thut là ch yn mt thc t hin nay là trong khi hàng chi không có chuyên môn k thuc vic làm, thì  mt s ngành ngh và nhi sn xuu ng k thut chuyên môn có ngh nghi phù hp vi yêu cu ca sn xut kinh doanh. Nhng hn ch v chng dn hu qu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
102
trc tip là va tha li va thing, làm cho t l tht nghig lên, và
nó là lc cn quan tri vi s ng kinh t và phát trin xã hi ca
tnh trong thp theo.
V   u phân b ngu  u bt
hp lý. Nn kinh t c ta nói chung Thái Ng  
thiu trm trng nhng công nhân lành ngh ng k thut, th
i hng. Nguyên nhân ca s thiu h    
co không hp lý, dn tình trng "tha thày, thiu th". Mt khác,
chúng n khích dy nghhc ngh i vi lao
 ng, chi
mc dy ngh phù hp vi th     o
theo nhu cu xã hi.
 to phân b theo khu vc mi nghiêm trng.
Lng k thut dn t vào khu vc thành ph, th xã, các khu
công nghip tp trung, còn khu vc nông thôn thì li thiu nghiêm trng.
Th hai, s thay đổi cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phn kinh tế.
Trong thi k   u ngành kinh t c ta v ng
ng chuyn t  u kinh t hai khu vc: nông nghip công
nghiu kinh t ba khu vc: nông nghip, công nghip và dch v.
T trng khu vc nông nghip ng gim d
trng khu vc công nghip và dch vc bit là khu vc dch vu
ngành kinh t    i theo cho phù
ht thc t n ra  
cng không phù hp vu kinh t i nên gây ra
hing thiu vic làm nông thôn và tht nghip thành th.
i mi kinh t, nn kinh t c ta chuyn t u
kinh t hai thành phu kinh t nhiu thành pht yu s
dn phân b l ng gia các thành phn kinh t. Trong quá trình
cng c, sp xp li kinh t quc dân kinh t tp th
khá l ng vào các thành phn kinh t 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 102 trc tip là va tha li va thing, làm cho t l tht nghig lên, và nó là lc cn quan tri vi s ng kinh t và phát trin xã hi ca tnh trong thp theo. V   u phân b ngu  u bt hp lý. Nn kinh t  c ta nói chung và  Thái Ng   thiu trm trng nhng công nhân lành ngh ng k thut, th i hng. Nguyên nhân ca s thiu h     co không hp lý, dn tình trng "tha thày, thiu th". Mt khác, chúng n khích dy ngh và hc ngh i vi lao  ng, chi mc dy ngh phù hp vi th     o theo nhu cu xã hi.  to phân b theo khu vc mi nghiêm trng. Lng k thut dn t vào khu vc thành ph, th xã, các khu công nghip tp trung, còn  khu vc nông thôn thì li thiu nghiêm trng. Thứ hai, sự thay đổi cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế. Trong thi k   u ngành kinh t  c ta v ng ng chuyn t  u kinh t hai khu vc: nông nghip và công nghiu kinh t ba khu vc: nông nghip, công nghip và dch v. T trng khu vc nông nghip ng gim d trng khu vc công nghip và dch vc bit là khu vc dch vu ngành kinh t    i theo cho phù ht thc t n ra    cng không phù hp vu kinh t i nên gây ra hing thiu vic làm  nông thôn và tht nghip  thành th. i mi kinh t, nn kinh t c ta chuyn t u kinh t hai thành phu kinh t nhiu thành pht yu s dn phân b l ng gia các thành phn kinh t. Trong quá trình cng c, sp xp li kinh t quc dân và kinh t tp th khá l ng vào các thành phn kinh t 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
103
nhân và kinh t có vc ngoài còn nhiu hn ch do chng lao
ng thc theo yêu cu. M
th hòa nhc vi th ng mà cn phi có th
tto li mc yêu cu ca công vic mi.
Th ba, hiu qu hoạt động ca h thng Trung tâm dch v vic làm
còn thp.
Tìm vic làm thông qua h thng Trung tâm dch v vic làm hình
thc ph bin hin nay cng hy vng s tìm
c vic làm bng cách np h c vào nhiu Trung tâm khác nhau.
M chuyên môn nghip v ca cán b nhân viên các Trung
tâm dch v còn thc yêu cu cung cp các dch v
vii s dng theo hp nhân lc,
giúp tuy n pháp lut v  i thông tin v th
ng, các dch v khác v ng, vi
Tình hình trên dn hu qu gii quyt vic làm qua mi trung
tâm dch v vic yêu cu phát trin kinh t
- xã hi ca tnh.
Th tư, một s quy định, chính sách chưa đưc thc hin tốt, chưa phù
hp vi thc tế tại địa phương
Nhng chính sách v t chc dy ngho lng dn sn xut,
kinh doanh hoc cho vay vn vi lãi sut thp t qu quc gia gii quyt vic
p phi nhiu th tc phc tn ch ng
cho vay v vn vay các doanh nghip ngoài quc doanh vic
thc hin bo him hi, bo him y t c thc hin nghiêm túc.
n pháp ch tài buc các ch doanh nghip phi thc
hi    i v ng n các doanh
nghing b i x ng, h ng
 nh v ch  thai sn, con m, m    lut Lao
nh và h  ng d b sa thi nht hin nay.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 103 nhân và kinh t có vc ngoài còn nhiu hn ch do chng lao ng thc theo yêu cu. M th hòa nhc vi th ng mà cn phi có th tto li mc yêu cu ca công vic mi. Thứ ba, hiệu quả hoạt động của hệ thống Trung tâm dịch vụ việc làm còn thấp. Tìm vic làm thông qua h thng Trung tâm dch v vic làm là hình thc ph bin hin nay cng hy vng s tìm c vic làm bng cách np h c vào nhiu Trung tâm khác nhau. M chuyên môn nghip v ca cán b nhân viên các Trung tâm dch v còn thc yêu cu cung cp các dch v vii s dng theo hp nhân lc, giúp tuy n pháp lut v  i thông tin v th ng, các dch v khác v ng, vi Tình hình trên dn hu qu gii quyt vic làm qua mi trung tâm dch v vic yêu cu phát trin kinh t - xã hi ca tnh. Thứ tư, một số quy định, chính sách chưa được thực hiện tốt, chưa phù hợp với thực tế tại địa phương Nhng chính sách v t chc dy ngho lng dn sn xut, kinh doanh hoc cho vay vn vi lãi sut thp t qu quc gia gii quyt vic p phi nhiu th tc phc tn ch ng cho vay v vn vay  các doanh nghip ngoài quc doanh vic thc hin bo him xã hi, bo him y t c thc hin nghiêm túc. n pháp ch tài buc các ch doanh nghip phi thc hi    i v ng n  các doanh nghing b i x ng, h ng  nh v ch  thai sn, con m, m    lut Lao nh và h  ng d b sa thi nht hin nay.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
104
Chương 4
MT S GII PHÁP TO VIỆC LÀM CHO LAO ĐỘNG
THT NGHIP TNH THÁI NGUYÊN
4.1. Phương hướng cơ bản v vấn đ to việc làm cho lao đng tht nghip
tnh Thái Nguyên hin nay
4.1.1. Các quan điểm cơ bản
Mt là, gii quyết vic làm là trách nhim của Đảng, chính quyn các
ngành đoàn thể và của người lao động.
Gii quyt vic làm, s dng không còn là công vic ca riêng
c, mà là ca toàn xã hi và ca mc hoch
nh chic, k hoch phát trin kinh t - xã hm bo s dng có hiu
qu ti  ng hng thi to ra nh u kin cn thit
, chính sách, lu cho mc t do làm
t h tr mt phn v    o nên
nh ng t to vic làm, thu hút thêm nhiu lao
ng hi. Mc thông qua các công c u ti 
tích cc kim soát th ng, gim hoc khng ch t l tht nghip
mc cho phép.
Hai là, gii quyết vic làm bng mi bin pháp tiếp tc gii phóng tim
năng lao động trên sở phát trin mnh m nn kinh tế hàng hóa nhiu
thành phn.
Phát trin kinh t hàng hóa nhiu thành phn là mm ln bao
ng trên nhing th  c tin
chic to vic làm gii quyt vic làm. T do hóa ng
n nh hình thành chính sách viu kin mi.
m này phc th ch hóa thành lu m bi lao
ng t do hành ngh, lp hi ngh nghip, liên doanh liên kt, t do thuê
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 104 Chương 4 MỘT SỐ GIẢI PHÁP TẠO VIỆC LÀM CHO LAO ĐỘNG THẤT NGHIỆP Ở TỈNH THÁI NGUYÊN 4.1. Phương hướng cơ bản về vấn đề tạo việc làm cho lao động thất nghiệp ở tỉnh Thái Nguyên hiện nay 4.1.1. Các quan điểm cơ bản Một là, giải quyết việc làm là trách nhiệm của Đảng, chính quyền các ngành đoàn thể và của người lao động. Gii quyt vic làm, s dng không còn là công vic ca riêng c, mà là ca toàn xã hi và ca mc hoch nh chic, k hoch phát trin kinh t - xã hm bo s dng có hiu qu ti  ng xã hng thi to ra nh u kin cn thit , chính sách, lu cho mc t do làm t và h tr mt phn v    o nên nh ng t to vic làm, thu hút thêm nhiu lao ng xã hi. Mc thông qua các công c u ti  tích cc kim soát th ng, gim hoc khng ch t l tht nghip  mc cho phép. Hai là, giải quyết việc làm bằng mọi biện pháp tiếp tục giải phóng tiềm năng lao động trên cơ sở phát triển mạnh mẽ nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. Phát trin kinh t hàng hóa nhiu thành phn là mm ln bao ng trên nhing th  c tin chic to vic làm và gii quyt vic làm. T do hóa ng là n nh hình thành chính sách viu kin mi. m này phc th ch hóa thành lu m bi lao ng t do hành ngh, lp hi ngh nghip, liên doanh liên kt, t do thuê
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
105
n pháp lut và s ng dn cn lý Nhà
c, t 
Xóa b mm, trói bun mc cao
nht kh o trong t to vic làm, phát trin vic làm ca công
dân. Phát trin mnh m nn kinh t hàng hóa nhiu thành phn, vi nhng
hình thc sn xut -  tr nhau,
va hp tác, va cnh tranh, hình thành th ng thng nht và linh
hot, không b chia ct v a hành chính. Ch u kic lao
ng mc gii phóng tring mi t to vic
ng xã hi.
Ba , huy động tối đa các nguồn vốn trong nước kết hp vi thu hút
các ngun vn bên ngoài, s dng hiu qu các ngun vn này vào các
chương trình, dự án gii quyết vic làm có mc tiêu trọng điểm.
Phi phát huy mi ngun tic, khai thác tri tim
n, k thut, kinh nghing thi, tranh th
s dng hiu qu các ngun v    
trình và d án vic làm có mc tiêu.
Bn là, gii quyết việc làm trên sở đảm bo mi quan h hp
giữa cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
m bo vic làm mc tiêu quan trng trong chin c phát trin
kinh t c. Quá trình chuyn du kinh t sang nn kinh t hàng
hóa nhiu thành phn ph ng thi chuyn d  ng hin
phù hp vi yêu cu ca nn kinh t m ng tt yu
 t cn kinh t. Gii quyt tt mi
quan h gi u kinh t    ng s t  ng
ngày càng phù hp vu kinh t i. Do
  t c nhiu vic m m    ng, hn ch tht
nghip. V cp bách hin nay gii quyt vic làm cho lng lao
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 105 n pháp lut và s ng dn cn lý Nhà c, t  Xóa b mm, trói bun mc cao nht kh o trong t to vic làm, phát trin vic làm ca công dân. Phát trin mnh m nn kinh t hàng hóa nhiu thành phn, vi nhng hình thc sn xut -  tr nhau, va hp tác, va cnh tranh, hình thành th ng thng nht và linh hot, không b chia ct v a lý hành chính. Ch u kic lao ng mc gii phóng tring mi t to vic ng xã hi. Ba là, huy động tối đa các nguồn vốn trong nước kết hợp với thu hút các nguồn vốn bên ngoài, sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn này vào các chương trình, dự án giải quyết việc làm có mục tiêu trọng điểm. Phi phát huy mi ngun tic, khai thác tri tim n, k thut, kinh nghing thi, tranh th và s dng có hiu qu các ngun v     trình và d án vic làm có mc tiêu. Bốn là, giải quyết việc làm trên cơ sở đảm bảo mối quan hệ hợp lý giữa cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. m bo vic làm là mc tiêu quan trng trong chin c phát trin kinh t c. Quá trình chuyn du kinh t sang nn kinh t hàng hóa nhiu thành phn ph ng thi chuyn d  ng hin có phù hp vi yêu cu ca nn kinh t m ng tt yu và  t cn kinh t. Gii quyt tt mi quan h gi u kinh t    ng s t  ng ngày càng phù hp vu kinh t i. Do   t c nhiu vic làm m    ng, hn ch tht nghip. V cp bách hin nay là gii quyt vic làm cho lng lao
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
106
ng thanh niên thành th c ht phi tp trung vào khu
vc nông thôn. T c ginglng sn xu
phi bu t ng thôn.
Năm là, tập trung ưu tiên tạo thêm vic làm mới cho người tht nghip,
người nghèo nông thôn, cho các nhóm xã hội đặc thù: ph n, tr em, người
tàn tật, đối tượng t nn xã hi.
To thêm vic làm m ng tht
nghii nghèo nông thôn (nht là các vùng núi cao, xa xôi ho lánh,
ng bào dân tc thù: ph n, tr em,
i tàn t i xut cnh trái phép t nguyn h  ng t
nn xã hi nghin ma túy, m
4.1.2. Phương hướng cơ bản gii quyết vic làm tnh Thái Nguyên
n t ng ca mt thi k
mi, thi k ct cánh chuym v ca nhân
dân Thái Nguyên là tranh th mi thy mnh công cui mi mt
cách toàn din, phát trin kinh t nhiu thành ph ng th
ng có s qun lý cc. Phng kinh t nhanh, bn
vng, có hiu qu i vic gii quyt các v công bng xã hm
bo an ninh quc phòng, ci thii s    i
b; to ti vng chc phát trii,
vi nhn sau:
4.1.2.1. Phát trin kinh tế to m vic làm
- y nhanh chuyn d  u ngành ngh    ng, hình
thành nn nông nghi i hóa nông
n b khoa hc và công ngh vào sn xut nông nghip góp
phng, nâng cao ch ng sc cnh tranh. Phn
u chuyn du kinh t theo t l: nông nghip chim khong 17,5%,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 106 ng thanh niên  thành th c ht phi tp trung vào khu vc nông thôn. T c ging và lng sn xu phi bu t nông thôn. Năm là, tập trung ưu tiên tạo thêm việc làm mới cho người thất nghiệp, người nghèo ở nông thôn, cho các nhóm xã hội đặc thù: phụ nữ, trẻ em, người tàn tật, đối tượng tệ nạn xã hội. To thêm vic làm m ng tht nghii nghèo  nông thôn (nht là  các vùng núi cao, xa xôi ho lánh, ng bào dân tc thù: ph n, tr em, i tàn t i xut cnh trái phép t nguyn h  ng t nn xã hi nghin ma túy, m 4.1.2. Phương hướng cơ bản giải quyết việc làm ở tỉnh Thái Nguyên n t ng ca mt thi k mi, thi k ct cánh chuym v ca nhân dân Thái Nguyên là tranh th mi thy mnh công cui mi mt cách toàn din, phát trin kinh t nhiu thành ph ng th ng có s qun lý cc. Phng kinh t nhanh, bn vng, có hiu qu i vic gii quyt các v công bng xã hm bo an ninh quc phòng, ci thii s    i b; to ti vng chc phát trii, vi nhn sau: 4.1.2.1. Phát triển kinh tế tạo mở việc làm - y nhanh chuyn d  u ngành ngh    ng, hình thành nn nông nghi i hóa  nông n b khoa hc và công ngh vào sn xut nông nghip góp phng, nâng cao ch ng và sc cnh tranh. Phn u chuyn du kinh t theo t l: nông nghip chim khong 17,5%,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
107
công nghip xây dng chim 50,5% (riêng công nghip chim 43%)
dch v chi
- Phát trin mnh các khu du lch, dch v vi chng ngày càng
cao; d kii khu vc này s thu hút thêm hàng v ng
thêm vic làm và vic làm mi.
- Phát trin nhanh các ngành s d k thut cao,
c bit là các khu công nghip, khu kinh t m, doanh nghip có vn 
c ngoài; ci cách doanh nghic; s dng phù hp các công ngh
có kh ng.
- Phát trin và phân b các ngành sn xun
mt s ngành công nghip ch bin nông sn, thc phm, may, dt và vt liu
xây du ca thi k công nghic mt
cy mnh phát huy ti , ngành ngh truyn thng:
chm khc g, m ngh xut khu, sn xut giy, sm
gii quyt vic làm, nâng cao thu nhng. Tip t
phát trin mnh các khu công nghip tp trung: KCN Yên Bình 1, KCN Yên
     ng thi phát trin các
cm công nghip làng ngh  các huyn, th a bàn tnh.
- Tp trung ngun ln kinh t - xã hi
trm to nhiu vic bit là các công trình trm quc gia,
các công trình khai thác tin h t
- i quyt vic làm: Tp trung h tr i tht nghip,
i thiu ving yu th vay vn vi lãi su
to vic làm. Thông qua các d án: d án chuyu kinh t, d án
duy trì làng ngh truyn thng, d i - du lch, d án h tr sn
xut phát trin ngành ngh  gii quyi tht nghii thiu
vic làm. H t l tht nghip khu vc thành th xung nâng h s s
dng thng nông thôn lên.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 107 công nghip và xây dng chim 50,5% (riêng công nghip chim 43%) và dch v chi - Phát trin mnh các khu du lch, dch v vi chng ngày càng cao; d kii khu vc này s thu hút thêm hàng v ng có thêm vic làm và vic làm mi. - Phát trin nhanh các ngành s d k thut cao, c bit là các khu công nghip, khu kinh t m, doanh nghip có vn  c ngoài; ci cách doanh nghic; s dng phù hp các công ngh có kh ng. - Phát trin và phân b các ngành sn xun mt s ngành công nghip ch bin nông sn, thc phm, may, dt và vt liu xây du ca thi k công nghic mt cy mnh phát huy ti , ngành ngh truyn thng: chm khc g, m ngh xut khu, sn xut giy, sm gii quyt vic làm, nâng cao thu nhng. Tip t phát trin mnh các khu công nghip tp trung: KCN Yên Bình 1, KCN Yên      ng thi phát trin các cm công nghip làng ngh   các huyn, th a bàn tnh. - Tp trung ngun ln kinh t - xã hi trm to nhiu vic bit là các công trình trm quc gia, các công trình khai thác tin h t - i quyt vic làm: Tp trung h tr i tht nghip, i thiu ving yu th vay vn vi lãi su to vic làm. Thông qua các d án: d án chuyu kinh t, d án duy trì làng ngh truyn thng, d i - du lch, d án h tr sn xut phát trin ngành ngh  gii quyi tht nghii thiu vic làm. H t l tht nghip  khu vc thành th xung và nâng h s s dng thng  nông thôn lên.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
108
4.1.2.2. Phát trin ngun nhân lc
nh quy mô dân s thông qua công tác k hon
 l  ch còn 0,87%.
Tip ty mnh vi dân trí, phn 2016
ph cp kin thc ph  cho 100% h tuc.
Tp trung mi ngun lc ca tnh vào vio ngun nhân lc chng
 t n khc phc s thiu hng
     cán b khoa hc k thut ca
t ng vi yêu cu phát trin kinh t ca tnh.
Phát trin ngun nhân lc ht là ph cp ngh ng ph
c bit  có kh ng yêu
cu ca th ng vi i kh a chn vic làm cho
ng.
4.1.2.3. Phát trin th trường lao động
Th ng b chi phi bi quy lut cung - cng. Do
i khuyn khích    ng b  chính sách
phù hp, nhng k thung cht xám.
Cn m rng quy hong ca h thng trung tâm dch v vic
 có th c nhu cu ca th ng trong t
ng xuyên b chuyên môn nghip v cho
 ng yêu cu ngày càng cao và
ng ca th n.
Ci tin các th tc hành chính, tranh th v
 y nhanh t xây dng các khu công
nghip t thu hút các d a bàn tnh.
i mi, c phn hóa các doanh nghip c
doanh nghip này phát tri mi.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 108 4.1.2.2. Phát triển nguồn nhân lực nh quy mô dân s thông qua công tác k hon  l  ch còn 0,87%. Tip ty mnh vi dân trí, phn 2016 ph cp kin thc ph  cho 100% h tuc. Tp trung mi ngun lc ca tnh vào vio ngun nhân lc chng  t n khc phc s thiu hng có      cán b khoa hc k thut ca t ng vi yêu cu phát trin kinh t ca tnh. Phát trin ngun nhân lc ht là ph cp ngh ng ph c bit là   có kh ng yêu cu ca th ng vi i và kh a chn vic làm cho ng. 4.1.2.3. Phát triển thị trường lao động Th ng b chi phi bi quy lut cung - cng. Do i khuyn khích    ng b  và chính sách phù hp, nhng k thung cht xám. Cn m rng quy mô hong ca h thng trung tâm dch v vic  có th c nhu cu ca th ng trong t ng xuyên b chuyên môn nghip v cho  ng yêu cu ngày càng cao và ng ca th n. Ci tin các th tc hành chính, tranh th v  y nhanh t xây dng các khu công nghip t thu hút các d a bàn tnh. i mi, c phn hóa các doanh nghip c doanh nghip này phát tri mi.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
109
Chú tr c phát trin nn nông nghip hàng
hóa k thut cao theng m rng di i mi
t hiu qu 
4.1.2.4. Phát trin và m rng hp tác quc tế
Tranh th các ngun l   ng tham
   ng quc t, liên doanh, liên kt to m vic làm.
Trong nhi, cn la chn hình thc
phù hp vi yêu cu công vi  phát huy tt kh  ng hoàn
thành các hng. Các t chc kinh t ng phi
có trách nhim bo v li ích cng, phm bo v u
king và an toàn xã hng c ngoài. Mt khác,
phi chun b lng chng yêu cu ngày càng
ng ca th c ngoài, ca các khu ch xut, khu
công ngh cao cc ngoài ti tnh.
4.1.2.5. Nâng cao năng lc cho cán b vấn, gii thiu vic làm ti các
Trung tâm Dch v vic làm
Các trung tâm dch v vic làm tn mnh
m; Các hình thn và gii thiu vic m r
chuyên môn nghip v c
c yêu cng ca th ng.
Chính vì vy, vi i  n, gii
thiu vic làm ti các Trung tâm Dch v vic làm nh   ,
kin thc và k n, gii thiu vic làm là yêu cu cp thit.
4.2. Nhng gii pháp ch yếu to việc làm cho lao động tht nghip tnh
Thái Nguyên
4.2.1. Gii quyết vic làm gn vi vic chuyn dịch cấu kinh tế theo
ớng CNH, HĐH
Chuyn du kinh t i s chuyn
dng b trên các mt, c v u ngành ngh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 109 Chú tr c phát trin nn nông nghip hàng hóa k thut cao theng m rng di i mi t hiu qu  4.1.2.4. Phát triển và mở rộng hợp tác quốc tế Tranh th các ngun l   ng tham    ng quc t, liên doanh, liên kt to m vic làm. Trong nhi, cn la chn hình thc phù hp vi yêu cu công vi  phát huy tt kh  ng và hoàn thành các hng. Các t chc kinh t ng phi có trách nhim bo v li ích cng, phm bo v u king và an toàn xã hng  c ngoài. Mt khác, phi chun b lng có chng yêu cu ngày càng ng ca th c ngoài, ca các khu ch xut, khu công ngh cao cc ngoài ti tnh. 4.1.2.5. Nâng cao năng lực cho cán bộ tư vấn, giới thiệu việc làm tại các Trung tâm Dịch vụ việc làm Các trung tâm dch v vic làm tn mnh m; Các hình thn và gii thiu vic m r chuyên môn nghip v c c yêu cng ca th ng. Chính vì vy, vi i  n, gii thiu vic làm ti các Trung tâm Dch v vic làm nh   , kin thc và k n, gii thiu vic làm là yêu cu cp thit. 4.2. Những giải pháp chủ yếu tạo việc làm cho lao động thất nghiệp ở tỉnh Thái Nguyên 4.2.1. Giải quyết việc làm gắn với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH, HĐH Chuyn du kinh t i là s chuyn dng b trên các mt, c v u ngành ngh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
110
k thut các vùng, các thành phn kinh tng vm bo s phát
trin hii, tiên tin, va khai thác tri th mnh sn có c
Tu ch
c cn ít vi có kh út nhing.
Chuyu kinh t phi phù hp vng, t chc
lng xã h khai thác và phát huy tin kinh t.
Gii quyt tt mi quan h bin chng giu kinh t ng
s tcng ngày càng phù hp vu kinh t to
c nhiu vic làm m ng, hn ch tht nghii vi
ng.
Phát trin m sn xut ca tt c 
m bu hp lý là t trng hai ngành công nghip và dch
v, gim t trng nông nghiu GDP ca toàn tnh.
Đối vi ngành nông nghip
Nông nghip ti tnh Thái Nguyên hin nay vn là mt ngành sn xut
chính ca tnh, mn ht tig hin có v t cây
trng, vn gii quyt mn v
c cho toàn t gii quyt ving ca tnh
trong quá trình chuyn d  u kinh t    
nông nghip phi chuyi mng hóa sn xung
hóa cây trng, phá v c canh cây lúa, hình thành các vùng chuyên canh,
phát trin cây công nghip. M mang ngành ngh ng, s dng
a trong nông nghip. Phu  trng nông
nghit 17,5%. Mun vy, phy m
nuôi lên thành ngành sn xui git cao, cht
ng tt vào trng tr n mt s dit nhng
u kin, gn th ng sang trng rau, cây trái và tr
phm cung cp cho th ng trong và ngoi tnh.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 110 k thut các vùng, các thành phn kinh tng vm bo s phát trin hii, tiên tin, va khai thác tri th mnh sn có c Tu ch c cn ít vi có kh út nhing. Chuyu kinh t phi phù hp vng, t chc lng xã h khai thác và phát huy tin kinh t. Gii quyt tt mi quan h bin chng giu kinh t ng s tcng ngày càng phù hp vu kinh t to c nhiu vic làm m ng, hn ch tht nghii vi ng. Phát trin m sn xut ca tt c  m bu hp lý là t trng hai ngành công nghip và dch v, gim t trng nông nghiu GDP ca toàn tnh. Đối với ngành nông nghiệp Nông nghip ti tnh Thái Nguyên hin nay vn là mt ngành sn xut chính ca tnh, mn ht tig hin có v t cây trng, vn gii quyt mn v c cho toàn t gii quyt ving ca tnh trong quá trình chuyn d  u kinh t     nông nghip phi chuyi mng hóa sn xung hóa cây trng, phá v c canh cây lúa, hình thành các vùng chuyên canh, phát trin cây công nghip. M mang ngành ngh ng, s dng a trong nông nghip. Phu  trng nông nghit 17,5%. Mun vy, phy m nuôi lên thành ngành sn xui git cao, cht ng tt vào trng tr n mt s dit  nhng u kin, gn th ng sang trng rau, cây trái và tr phm cung cp cho th ng trong và ngoi tnh.