Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp tạo việc làm cho lao động thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
6,921
912
152
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
91
Bảng 3.10: Dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo trình độ CMKT, nhóm tuổi năm 2015
tỉnh Thái Nguyên
ĐVT: Người
STT
Trình độ CMKT
Nhóm tuổi
Tổng
15-19
20-24
25-29
30-34
35-39
40-44
45-49
50-54
55-59
60-64
65+
1
Tổng
866999
65997
91017
110777
102696
87374
77963
70865
70948
65235
39990
84137
2
689537
65377
75494
76546
71449
67494
63810
60112
58729
50244
30631
69651
3
10078
63
838
1444
1484
1204
976
749
798
1015
628
879
4
2983
37
577
832
572
328
190
115
99
74
46
113
5
22652
87
1145
3085
3528
2453
2108
1786
1967
2366
1495
2632
6
5317
8
112
631
959
674
606
433
432
572
408
482
7
27655
92
1247
5409
5380
2608
1994
1729
2083
2674
1679
2760
8
28414
64
1415
4881
4750
2563
1912
1712
2196
3143
2121
3657
9
6903
42
1116
2491
1513
545
300
221
231
219
91
134
10
23085
101
3684
6710
3931
2104
1365
977
1159
1425
822
807
11
48477
122
5371
8636
8761
7000
4430
2872
3077
3328
1967
2913
12
1613
0
14
106
354
361
228
131
147
129
70
73
13
285
0
6
8
15
40
44
28
30
46
32
36
(Nguồn: Sở LĐ- TBXH tỉnh Thái Nguyên)
91
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
92
ng tr (t 15-34 tui,
chim 42,7% so vi tng s; nhóm lng trung niên có 372.385
i, chim 43% và nhóm lng cao tui, chim
14,3%. Nhóm lng tr chim t l cao nht 59,24%.
Qua bng, có th thy lo ti tnh Thái
Nguyên là
3.4.2.2. Cơ cấu nguồn lao động thất nghiệp
* Cơ cấu nguồn lao động thất nghiệp chia theo giới tính và nhóm tuổi
Lnng tht nghip u tr; nhóm lc
ng tr (t 15-34 tui, chim 67% so vi tng s
ng tht nghip t n h ng lao
ng trung niên (t 35-49 tui, 25,24% và nhóm l ng
ng cao tui (t 50 tr i, chim 7,78%.
Bảng 3.11: Cơ cấu lao động hưởng TCTN từ năm 2011 đến năm 2015
chia theo giới tính và nhóm tuổi
Nhóm tuổi
Tổng số LĐ
(người)
Tổng số (%)
Nam
(%)
Nữ
(%)
15-19
1592
13,7
13,5
13,92
20-24
2256
19,41
18,5
20,32
25-29
2125
18,29
16,9
19,76
30-34
1810
15,58
14,8
16,38
35-39
1411
12,14
13,5
10,75
40-44
956
8,226
9,95
6,435
45-49
567
4,879
4,7
5,068
50-54
375
3,227
3,35
3,104
55-59
315
2,711
2,97
2,437
60-64
214
1,841
1,86
1,824
0
0
13,5
13,92
Cộng:
11.621
100
100
100
(Nguồn: Sở LĐ- TBXH tỉnh Thái Nguyên)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
93
Qua bng s liu cho thy lng tht nghi
qua, tuy t l ng tht nghip n vch này
là không ln.
Lng b mt vic làm và tr i tht nghip ch
yu tp trung ln ng tr tui và phân b u c lng
lao
ng nam và n. Lng trung và cao tui chim t l rt
th
là nhi ng có kinh nghim làm vi o thc t t
rt nhiu so vi lng tr mc vào th ng.
Theo s liu th ngh
ng tht nghin h
i tham gia vào l ng tht nghi a bàn tnh Thái
ng 1 vi; ngoài
ra, còn phi k n s i ngoài tu c t vn có vic
u tr o thành mt
ngun cung v ng khá di dào ti tnh Thái Nguyên.
Ngoài các yu t nhiên ca dân s, s tham gia ca nhng
i ngoài tung và lng tht nghing tr cp
tht nghip; ngu c b sung bng mt s
ngun có tính ch b i gi hc sinh, sinh viên tt
nghing, s p xp lng trong các DNNN,
s dch chuyng,...
Trong i quyt vic làm ca tnh còn rt hn ch. S
i không có vic làm và thiu vic làm c thành th
i. Vì
vy, mâu thun cung - cu v ng khá ln, gây sc ép ngày càng nng n
trong gii quyt vic làm ca ta qua và các
t trong nhng nguyên nhân dn tình trng di dân
t do, gây xáo trn v xã hng nhiu vùng ca
ngung ti tnh Thái Nguyên.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
94
* Cơ cấu nguồn lao động thất nghiệp chia theo nơi cư trú:
S ng tht nghip ti tc phân b ti tt c 9
huyn/ thành/ th a bàn tnh. Tuy nhiên, s phân b ng
u, ch yu tp trung nhiu khu vc thành ph và các huyn có các khu công
nghip: Huyn Ph i T, Th
Bảng 3.12: LĐ thất nghiệp tỉnh Thái Nguyên từ năm 2011
đến hết năm 2015 phân theo đơn vị hành chính
STT
Địa bàn
Diện
tích
(Km2)
Dân số
(người)
Số LĐ
thất
nghiệp
Số LĐ thất nghiệp
hưởng TCTN
Số
người
Tỉ lệ so với
Số LĐ thất
nghiệp (%)
1
TP Thái Nguyên
170,7
306.842
9.870
3.090
31,31
2
TP Sông Công
98,4
109.409
2.580
965
37,4
3
TX Ph Yên
258,9
158.619
3.415
1.834
53,7
4
Huyn i T
578
159.667
6.140
1.389
22,62
5
Huyn nh Hóa
521
87.089
1.615
656
40,62
6
Huyn ng H
461,7
107.769
4.160
1.279
30,75
7
Huyn Phú Bình
249
134.150
5.345
1.028
19,23
8
Huyn
369
105.233
2.345
1.012
43,16
9
Huyn Võ Nhai
845
64.241
1.400
368
26,29
Cộng: 9 huyện/TP/TX
3.551,7
1.112.284
36.870
11.621
31,52
(Nguồn:Niên giám Thống kê và Sở LĐ- TBXH tỉnh Thái Nguyên)
Qua bng s liu trên, chúng ta nhn thy s ng tht nghip bình
quân t n hm 3,31% trên tng dân s ti tnh
trng tht nghip trung bình so v a
a bàn c c cùng thi k.
ng s liu chúng ta thy s ng tht nghi ng
TCTN t n h m 31,52% trên tng s ng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
95
tht nghia bàn tnh Thái Nguyên, lc phân b
trên c 9 huyn, thành ph, th a bàn tnh Thái Nguyên. Tuy nhiên,
s phân b u, tp trung nhiu khu vc thành ph và
các huyn có các khu công nghip, nhà máy ln và có lng phát
trin, c th: ta bàn TP Thái Nguyên có ti, chim 26,59%
trên tng s a bàn toàn tnh. Các huyn xa trung
tâm Thành ph và không có các Khu công nghip, nhà máy và lng lao
n thì s ng tht nghi ng TCTN có s ng
i khiêm ti).
Chúng ta còn nhn thy t l ng tht nghing TCTN so
vi tng s ng tht nghi a bàn tnh Thái Nguyên chim t l
i th nhn thy s ng tht nghip
c h tr chim t c s là l ng ln to nên
nhng bt i sng xã hi ta bàn huyn/ thành/ th trong tnh
Thái Nguyên.
3.4.2.3. Chất lượng nguồn lao động thất nghiệp tại tỉnh Thái Nguyên
Chng nguc ci thin nhi
cung v chng khônc cu v c hai mt th lc và trí lc
ngung thiu ht k ng. Lao
ng có tay ngh cao, công nhân k thut thi
p lý, thi ng, không xut phát t
nhu cu th ng ca tnh.
Về mặt thể lực
Tm vóc và th lc ci Vit Nam nói chung ci dân Thái
Nguyên nói riêng trong thp k 90 t ng rõ rt v chiu
cao và cân nn thua kém nhic trong khu vc. Mt so sánh
cho thy: chiu cao và cân nng ca tr em 15 tui - tui b
tung, ca Via Thái Lan là
149 cm, 40,5 kg; ca là 155 cm, 49 kg; Nht Bn là 164 cm, 53 kg.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
96
Ngoài ra, tình trng v sinh thc phm hin nay ri, vic
s dng các loi hóa cht bnh v an toàn thc phm
n sc khe ca nhân dân. Mt lot các ch s có
n y tc sc khe, v ng còn mc thp,
c bit là nông thôn - dân trí th
gii phn nào s hn ch v mt th lc cng Thái Nguyên nói
ng Vit Nam nói chung.
Về mặt trí lực
- Trình độ học vấn
rt quan tr c và k
c cc bing b mt ving
TCTN t i tt nghip các cp
hc ph thn qua t hc
vn cng ngày càng cao cho thy kh c ngho
ngh và nâng cao tay ngh ca l ng Thái Nguyên vào loi
t ti quan trng ca s phát trin ngun nhân lc ca tnh.
Tuy nhiên, chúng ta thy t l i tt nghip cp III trong l ng lao
ng ca tnh còn thp ch kho l ng tht nghip
ng TCTN thì t l này khá cao, chim ti: 76,3% so vi tng s ng
tht nghing TCTN ti Thái Nguyên; t l tt nghip Tiu hc rt nh
ch chim 7,27% và t l tt nghip THCS là 16,43%.
Bảng 3.13: Trình độ học vấn phổ thông của lao động thất nghiệp hưởng
TCTN từ năm 2011 đến hết năm 2015 tại tỉnh Thái Nguyên
Nội dung
Tổng số
Chỉ tiêu
Tốt nghiệp
Tiểu học
Tốt nghiệp
THCS
Tốt nghiệp
THPT
S t nghip
11.621
845
1.913
8.863
T l (%)
100
7,27
16,43
76,30
(Nguồn: Sở LĐ- TBXH tỉnh Thái Nguyên)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
97
n thy hu ht l ng b mt vic làm
ng TCTN t hc vn ph thông t THCS tr
ng có kinh nghi khá sn sàng quay tr li
Th ng trong và ngoài t làm vic to thu
nhp nuôi sng bp vào tit
c trong thi gian t cn tp
i quyt viu cp
bách ca các cp chính quyn tnh Thái Nguyên trong thi gian ti, nhm tn
dc lng có tay ngh hc vn và nhn thc
t li b sung vào th ng trong và ngoài tnh.
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật
Kt qu th n
y tình hình c th
Bảng 3.14: Trình độ chuyên môn kỹ thuật của lao động thất nghiệp
hưởng TCTN từ năm 2011 đến hết năm 2015 tại tỉnh Thái Nguyên:
Nội dung
Tng
s
Trình độ CMKT
qua
CNKT
không
3
tháng
Có
b
dài
Trung
Trung
chuyên
Cao
Cao
chuyên
S
11621
0
3254
1841
1417
1058
657
996
524
1148
658
68
0
T l (%)
100
0
28
15,8
12,2
9,1
5,7
8,6
4,51
9,8
5,7
0,59
0
(Nguồn: Sở LĐ- TBXH tỉnh Thái Nguyên)
y, s o ngh ti tnh Thái Nguyên không
i nào b mt ving TCTN vì tt c các doanh nghip có nhu
cu s d ng sau khi tuyn d ng vào làm viu
tin hành công n hành bng, kèm
cp, chuyn giao công ngh, k thut, k ng
doanh nghip mi. Chính vì vy, t l ng TCTN ti Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
98
o. Trong khi ng
o chuyên môn k thut. Tuy nhiên, nhìn s liu chúng ta
có th nhn thy: t l ng Công nhân k thung tht
nghip chim t l cao nht v i (bng 28% so vi tng s lao
ng tht nghip ti tnh Thái Nguyên t n h
nhn thy, ch ng chuyên môn k thut
ca tnh còn nhiu bt c c yêu cu ca
công vi lc thích ng vi
vic làm trong nn kinh t chuyi còn yu. Vì th t l
to b mt ving TCTN ti t c bit là
ng chuyên nghip b mt vic làm
tht nghip rt cao v ng, chi
thy l chuyên môn Trung cp ngh
t l tht nghi u so v chuyên
môn Trung cp chuyên nghip. c trng
giúp cho các nhà làm giáo dc nhà c có nhng
u chnh phù hp vi to ngun nhân lc
3.4.3. Đánh giá chung về giải quyết việc làm cho lao động thất nghiệp ở
tỉnh Thái Nguyên
Những kết quả đạt được:
Nhìn l ng b và nhân dân t
t khnh mình trong vic phát trin kinh t - xã hi
i sng ca nhân dân. Thng li có ý ng quát nht là
kinh t ca tnh Thái Nguyên phát trin vi t cao và khá bn vng. Tng
sn phm trong tnh tc, bình quân m
u kinh t n dng
c nâng cao hiu qu trong sn xut và kinh doanh. Kinh t phát trin liên
tc trong nhu kin t i sng vt
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
99
cht và tinh thn cho mi tng lng thi, làm cho kinh
t 2 vùng thành th và nông thôn xích li g hóa.
c hin nhim v gii quyt ving
tht nghip tc mt s kt qu
- Nhn thc, quan nim cng v vic thay
n.
ng tht nghip t ch trong vic t to vic làm cho mình
i khác trong các thành phn kinh t i s d ng
c khuy n sn xut, kinh doanh, dch v to m
vic làm bn vng. Mt khác, ch to vi ng
c t , chính sách, xây
dng hành lang Pháp lut, tng thun l mi t to vic
làm cho mình và cho xã hi.
- i quyt vic trin khai thc hin có kt qu
vi s quan tâm ca các ngành, các cp, s ng ng tích cc ca các t
ch và mi tng l t qu là gim t l tht nghip t
l s dng thi
ng khu v
- ng hóa các hình thc kinh doanh to nhiu vic
làm mng ca tnh: kinh t h p va và nh,
khôi phc và phát trin làng ngh truyn th
- Các Trung tâm dch v vi a bàn t c hin tt
chn, gii thiu vic làm cho các thành phn kinh t; t ch
to ngh ng, giúp h t to vic làm và tìm kim vic làm và
vic làm mi.
- Công tác gii quyt vin vi vic chuyn du kinh
t u vin bin
theo chi ng tích cc. T trng trong nông nghip gim dn, t trng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
100
trong công nghip, xây dng và dch v có chi t qua
- Các hình tho ngh i mi và chng ngun lao
c bit là khu vc thành th.
- n tín di nghèo, giúp các h nghèo n
nh và ci thi i sng, gii quyt thêm vic làm và vic làm mi cho
ng.
Tóm lc hi ng li mn ca
chính sách phù hp cc, to ra
c s chuyn bin v nhn thc to m vic làm;
c mi ngun ln và to vic làm, vic làm
mi quyt vic trin khai thc hin có kt qu
vi s quan tâm ca các ngành, các cp, các t ch ; nh v
gic t l tht nghi u chuy u,
chng tích cc.
Những hạn chế và tồn tại:
- ng ca tnh m i, thi ng k thut, lao
o. Vì vy, gây nên tình trng va tha li va thiu lao
ng; S i không có vic làm Thái Nguyên hu h ng ph
chuyên môn k thuc yêu
cu phát trin kinh t hin nay ca tnh.
- T l tht nghip thành th còn cao, tình trng tht nghip khu vc
nông thôn tuy không lng li khá cao, h s
s dng thng nông thôn mi ch
- Quá trình chuy u t nông lâm nghip sang công nghip
ng công nghip hóa hi i hóa còn ch n lâu
ng mi ch nhìn vào thu nhn các yu t
c khng, thi gian làm vic, mi ch dng li mc
làm vic theo thi v hoc trong th yu.