Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ huy động vốn của Ngân hàng TMCP Á Châu
9,762
547
119
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ SỰ HÀI LÒNG
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.579
Bartlett's T est of
Sphericity
Approx. Chi-Square 227.762
df 3
Sig. .000
T otal Variance Explained
Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.017 67.244 67.244 2.017 67.244 67.244
2
.753
25.107
92.351
3 .229 7.649 100.000
Component Matrix
a
Component
1
HL2 .915
HL1 .881
HL3 .636
PHỤ LỤC 7 - PHÂN TÍCH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN PEARSON
Correlations
BD
TC
DU
DC
GC
HA
HH
SHL
BD
Pearson
Correlation
1 .168
*
.148
*
.261
**
.271
**
.136
*
.186
**
.
Sig. (2-tailed)
.013
.028
.000
.000
.045
.006
.000
N
219
219
219
219
219
219
219
219
TC
Pearson
Correlation
.168
*
1 .293
**
.270
**
.040 .243
**
.049
.408
*
*
Sig. (2-tailed)
.013
.000
.000
.555
.000
.475
.000
N
219
219
219
219
219
219
219
219
DU
Pearson
Correlation
.148
*
.293
**
1 -.064 .086 .262
**
.177
**
.570
*
*
Sig. (2-tailed)
.028
.000
.343
.205
.000
.009
.000
N
219
219
219
219
219
219
219
219
DC
Pearson
Correlation
.261
**
.270
**
-.064 1 .096 .197
**
.283
**
.465
*
*
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.343
.155
.003
.000
.000
N
219
219
219
219
219
219
219
219
GC
Pearson
Correlation
.271
**
.040 .086 .096 1 .282
**
.071
.308
*
*
Sig. (2-tailed)
.000
.555
.205
.155
.000
.296
.000
N
219
219
219
219
219
219
219
219
HA
Pearson
Correlation
.136
*
.243
**
.262
**
.197
**
.282
**
1 .073
.518
*
*
Sig. (2-tailed)
.045
.000
.000
.003
.000
.279
.000
N
219
219
219
219
219
219
219
219
HH
Pearson
Correlation
.186
**
.049 .177
**
.283
**
.071 .073 1
.313
*
*
Sig. (2-tailed)
.006
.475
.009
.000
.296
.279
.000
N
219
219
219
219
219
219
219
219
SHL
Pearson
Correlation
.311
**
.408
**
.570
**
.465
**
.308
**
.518
**
.313
**
1
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
N
219
219
219
219
219
219
219
219
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
PHỤ LỤC 8 - PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI
PHÂN TÍCH HỒI QUY
Variables Entered/Removed
a
Model Variables
Entered
Variables
Removed
Method
1
HH, TC, GC,
DU, BD, HA,
DC
b
. Enter
a. Dependent Variable: SHL
b. All requested variables entered.
Model Summary
b
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1
.831
a
.690
.680
.08809
2.195
a. Predictors: (Constant), HH, TC, GC, DU, BD, HA, DC
b. Dependent Variable: SHL
ANOVA
a
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression
3.643
7
.520
67.074
.000
b
Residual
1.637
211
.008
Total
5.280
218
a. Dependent Variable: SHL
b. Predictors: (Constant), HH, TC, GC, DU, BD, HA, DC
Coefficients
a
Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B
Std. Error
Beta
Tolerance
VIF
1
(Consta
nt)
2.546 .106
24.063 .000
BD
.009
.010
.041
.983
.000
.839
1.191
TC
.019
.009
.093
2.180
.030
.804
1.243
DU
.076
.007
.469
10.882
.000
.791
1.264
DC
.069
.008
.373
8.468
.000
.757
1.321
GC
.055
.016
.141
3.418
.001
.861
1.161
HA
.150
.026
.248
5.824
.000
.812
1.231
HH
.019
.010
.084
2.039
.043
.863
1.158
a. Dependent Variable: SHL
PHỤ LỤC 9–BẢNG GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
Biến Minimum Maximum Mean
Trung bình
nhân tố
HA3
1
5
3.24
HA2
1
5
3.46
HA1
1
5
3.89
3.53
DC2
3
5
3.88
DC1
3
5
4.17
DC3
3
5
4.28
4.11
BD8
2
5
3.89
BD2
2
5
3.95
BD7
2 5 3.96
BD6
2
5
4.02
BD5
3
5
4.17
BD3
2
5
4.2
BD4
2
5
4.28
BD9
3
5
4.67
4.14
HH2
2
5
4.03
HH1
1
5
4.23
HH4
1
5
4.25
HH3
2 5 4.27
4.20
GC2
2
5
3.94
GC3
3 5 4.32
GC1
3
5
4.35
4.20
DU3
2
5
4
DU2
3
5
4.23
DU1
2
5
4.44
4.22
TC3
3
5
4.21
TC4
2
5
4.22
TC1
2
5
4.28
TC2
3
5
4.33
4.26
HL1
1 5 3.72
HL2
1
5
3.66
HL3
2
5
3.56
PHỤ LỤC 10: BẢNG SO SÁNH CÁC SẢN PHẨM HUY
ĐỘNG VỐN
TIÊU
CHÍ
SẢN PHẨM
ACB
STB
TCB
VCB
BIDV
SCB
TIỀN
GỬI
TGTT
Loại tiền
VND/USD/E
UR,...
VND/USD/EU
R,...
VND/USD/EU
R,...
VND/USD/
EUR,...
VND/USD/
EUR,...
VND/USD
/EUR,...
Số tiền
ký quỹ
- VND:
100.000
- Ngoại tệ: 20
- VND: 50.000
- Ngoại tệ: 50
- VND: 50.000
- Ngoại tệ: 50
-
VND:50.00
0
- Ngoại tệ:
15
- VND:
50.000
- Ngoại tệ:
10
- VND: 1
triệu VND
- Ngoại tệ:
100
Lãi suất
0.50%
0.30%
0.1-0.3%
1.00%
1%
0-0.1%
Phí
QLTK
10.000đ/Thán
g
9.900đ/tháng
10.000 -
20.000đ/tháng
Miễn phí
10.000 –
20.000đ/thá
ng
100.000đ/t
háng
Sản
phẩm
chuyên
biệt nổi
bật
- Tiền gửi
đầu tư trực
tuyến (*)
- Ước mơ
thành đạt (*)
- Bó sản
phẩm
- Gói tài khoản
học đường (*)
- Gói tiết kiệm
nhà ở (*)
- Tiền gửi Hoa
Lợi(*)
- Tiền gửi Âu
Cơ(*)
-
-
-
- Tài khoản
giao dịch
trực tuyến
(*)
- Hoàn tiền
cho khách
hàng (*)
Tiện ích
- Rút tiền mặt
tại ATM
- Hỗ trợ các
dịch vụ
NHĐT
- Tổng đài
247: hỗ trợ
mọi thời
điểm trong
ngày
- Đăng ký
làm thẻ qua
mạng.
- Dịch vụ
chuyển tiền
liên ngân
hàng
Smartling
- Rút tiền mặt
tại ATM
- Hỗ trợ các
dịch vụ NHĐT
- Tổng đài 247:
hỗ trợ mọi thời
điểm trong
ngày
- Đăng ký làm
thẻ qua mạng.
- Rút tiền mặt
tại ATM
- Hỗ trợ các
dịch vụ NHĐT
- Tổng đài 247:
hỗ trợ mọi thời
điểm trong ngày
- Đăng ký làm
thẻ qua mạng.
- Rút tiền
mặt tại
ATM
- Hỗ trợ các
dịch vụ
NHĐT
- Tổng đài
247: hỗ trợ
mọi thời
điểm trong
ngày
- Đăng ký
làm thẻ qua
mạng.
- Dịch vụ
chuyển tiền
liên ngân
hàng
Smartling
- Rút tiền
mặt tại ATM
- Hỗ trợ các
dịch vụ
NHĐT
- Tổng đài
247: hỗ trợ
mọi thời
điểm trong
ngày
- Rút tiền
mặt tại
ATM
- Hỗ trợ
các dịch vụ
NHĐT
- Tổng đài
247: hỗ trợ
mọi thời
điểm trong
ngày
TGTK
TG có KH
Tiện ích
- Không được
rút một phần
vốn.
- Dùng để
cầm cố vay
vốn
Được rút một
phần vốn
Không được rút
một phần vốn
Được rút
một phần
vốn
Được rút
một phần
vốn
Được rút
một phần
vốn
Lãi suất
- Thấp
nhất:5.5%
- Cao nhất:
7.6%
- Thấp nhất:
5.5%
- Cao nhất: 8%
- Thấp nhất: 5%
- Cao nhất: 7%
- Thấp
nhất: 5.5%
- Cao nhất:
7.5%
- Thấp nhất
- Thấp
nhất:
0.3%/năm
- Cao nhất:
7.05%/năm
Phát hành giấy tờ có giá
Chứng chỉ
tiền gửi, trái
phiếu, kỳ hạn
1, 3, 5, trên
10 năm
Chứng chỉ tiền
gửi, kỳ phiếu,
trái phiếu dưới
1 năm, 1 năm,
5 năm
Chứng chỉ tiền
gửi, kỳ phiếu
trái phiếu ngắn
hạn, trung hạn
Chứng chỉ
tiền gửi, kỳ
phiếu trái
phiếu ngắn
hạn, trung
hạn
Chứng chỉ
tiền gửi, kỳ
phiếu trái
phiếu ngắn
hạn, trung
hạn
-
Các sản phẩm HĐV khác
Tài khoản ký
quỹ, vốn
chuyên dùng,
vay ngắn hạn
từ ngân hàng
nhà nước,
nhận vốn ủy
thác, tài trợ
từ các quỹ.
Tài khoản ký
quỹ, vốn
chuyên dùng,
vay ngắn hạn
từ ngân hàng
nhà nước, nhận
vốn ủy thác, tài
trợ từ các quỹ.
Tài khoản ký
quỹ, vốn
chuyên dùng,
vay ngắn hạn từ
ngân hàng nhà
nước, nhận vốn
ủy thác, tài trợ
từ các quỹ.
Tài khoản
ký quỹ, vốn
chuyên
dùng, vay
ngắn hạn từ
ngân hàng
nhà nước,
nhận vốn
ủy thác, tài
trợ từ các
quỹ.
Tài khoản
ký quỹ, vốn
chuyên
dùng, vay
ngắn hạn từ
ngân hàng
nhà nước,
nhận vốn ủy
thác, tài trợ
từ các quỹ.
-