Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hạn chế dự định nghỉ việc của nhân viên tại Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh

9,075
937
97
70
thông qua các nhóm cùng làm vi  o, hoc h  n. Mt h
tht là mt h thng bao hàm trách nhim ca nhi làm qun lý,
i din c
ng phi da vào các tiêu chí sau: khi ng công vic, chng và hiu qu
công vic, thi hn hoàn thành công vic, k a nhân viên, cách
thc sp xp và t chc công vic, kh tình hung, tinh thn
trách nhim trong công vi vi công vic giao, s phi hp, hp tác
vng nghip, sáng to trong công vic, nh i l
quan, kinh nghim trong công vi ng thi, BHXH TP.HCM cn xây dng h
thng gm:
Mn ràng, không bao gm khon khích l ng viên nhân
viên thông qua ch ng công vic ca h    m vic
tuyn dng và gi chân nhân viên.
nhng khon ti ng riêng nhm khuyn khích nhân viên bao gm
khuyn khích cá nhân hoc nhóm làm vic, có th là ngn hoc dài hn.
Có các yêu cu v t và hiu qu công vic nu h thng chi tr là t
ch.
T chc có th s dng kt hp các lo ng các yêu cu c th
ca mình.
Gii pháp th ba, BHXH TP.HCM nên thc hit qu thc
hin công vic và công b công khai kt qu 
BHXH TP.HCM nên thc hit qu thc hin công vic kt
qu  c công b      cho vi  
ng. Ngoài ra, vin ch rõ nhu mà nhc
và nh ng cho
tng cá nhân hoàn thi
3.2.5.3. Đánh giá tính khả thi
70 thông qua các nhóm cùng làm vi  o, hoc h  n. Mt h tht là mt h thng bao hàm trách nhim ca nhi làm qun lý, i din c ng phi da vào các tiêu chí sau: khi ng công vic, chng và hiu qu công vic, thi hn hoàn thành công vic, k a nhân viên, cách thc sp xp và t chc công vic, kh  lý tình hung, tinh thn trách nhim trong công vi vi công vic giao, s phi hp, hp tác vng nghip, sáng to trong công vic, nh i l quan, kinh nghim trong công vi ng thi, BHXH TP.HCM cn xây dng h thng gm:  Mn rõ ràng, không bao gm khon khích l ng viên nhân viên thông qua ch ng công vic ca h    m vic tuyn dng và gi chân nhân viên.  Có nhng khon ti ng riêng nhm khuyn khích nhân viên bao gm khuyn khích cá nhân hoc nhóm làm vic, có th là ngn hoc dài hn.  Có các yêu cu v t và hiu qu công vic nu h thng chi tr là t ch.  T chc có th s dng kt hp các lo ng các yêu cu c th ca mình. Gii pháp th ba, BHXH TP.HCM nên thc hit qu thc hin công vic và công b công khai kt qu  BHXH TP.HCM nên thc hit qu thc hin công vic và kt qu  c công b      cho vi   ng. Ngoài ra, vin ch rõ nhu mà nhc và nh ng cho tng cá nhân hoàn thi 3.2.5.3. Đánh giá tính khả thi
71
Bng 3.9: Kho sát chuyên gia v đánh giá tính kh thi ca các gii pháp
Tăng cường tha mãn tiền lương
Giải pháp
Mức độ khả
thi
ST
T
1
2
3
4
5
1
Xây dng h thc tr c,
hiu qu làm vic
1
7
2
2
G
1
6
3
3
Thc hit qu thc hin công vic
2
4
4
(Ngun: Kt qu kho sát ca tác gi)
Bng 3.10: Kết qu tng hp ca kho sát chuyên gia v đánh giá tính kh thi
ca các gii pháp tăng cường tha mãn tiền lương
STT
Các giải pháp
GTTB
GTLN
GTNN
1
Xây dng h th   c tr
c, hiu qu làm vic
4,1
5
3
2
G
4,2
5
3
3
Thc hit qu thc hin công vic
4,2
5
3
(Ngun: Kt qu kho sát ca tác gi)
Gi
 (GTTB = 4,1)
.HCM, thì
          
n 


hoàn toàn  (GTTB = 4,2). Do BHXH TP.
    
      

71 Bảng 3.9: Khảo sát chuyên gia về đánh giá tính khả thi của các giải pháp Tăng cường thỏa mãn tiền lương Giải pháp Mức độ khả thi ST T 1 2 3 4 5 1 Xây dng h thc tr c, hiu qu làm vic 1 7 2 2 G 1 6 3 3 Thc hit qu thc hin công vic 2 4 4 (Ngun: Kt qu kho sát ca tác gi) Bảng 3.10: Kết quả tổng hợp của khảo sát chuyên gia về đánh giá tính khả thi của các giải pháp tăng cường thỏa mãn tiền lương STT Các giải pháp GTTB GTLN GTNN 1 Xây dng h th   c tr c, hiu qu làm vic 4,1 5 3 2 G 4,2 5 3 3 Thc hit qu thc hin công vic 4,2 5 3 (Ngun: Kt qu kho sát ca tác gi) Gi  (GTTB = 4,1) .HCM, thì            n    hoàn toàn  (GTTB = 4,2). Do BHXH TP.             
72
     


t . Ban

       
         

3.3. Hn chế và hướng nghiên cu tiếp theo.
Mc dù tác gi  g  c hoàn thành vi kt qu tt nht, tuy
nhiên nghiên ct s hn ch nhnh:
Mt là, nghiên cng ca các yu t n d
nh ngh vic ca nhân viên BHXH TP.HCM. Mc dù, tác gi o nhiu
nghiên c  n không th gii thích
100% bin nghiên cy, nghiên cu tip theo có th ng
ca các yu t khác xung quanh công vic cu t liên
i nhân viên, t chc, th 
Hai là, nghiên cu này ch ng ca bin gii tín tun
d nh thôi vic c i nhân viên làm vic trong ngành BHXH TP.HCM. Do
 u tip theo th m rng thêm các bin nhân khu hc khác nh
n d nh thôi vic ca nhân viên ti BHXH TP.HCM.
Nghiên cc tác gi thc hin phiu khi vi
c t gng
trong vic ging nghip hiu rõ phiu khc
gi m n không tránh khi hi  i tr l  c,
không khách quan vì h s b cp trên không hài lòng.
72         t . Ban                     3.3. Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo. Mc dù tác gi  g  c hoàn thành vi kt qu tt nht, tuy nhiên nghiên ct s hn ch nhnh: Mt là, nghiên cng ca các yu t n d nh ngh vic ca nhân viên BHXH TP.HCM. Mc dù, tác gi o nhiu nghiên c  n không th gii thích 100% bin nghiên cy, nghiên cu tip theo có th ng ca các yu t khác xung quanh công vic cu t liên i nhân viên, t chc, th  Hai là, nghiên cu này ch ng ca bin gii tín tun d nh thôi vic c i nhân viên làm vic trong ngành BHXH TP.HCM. Do  u tip theo có th m rng thêm các bin nhân khu hc khác nh n d nh thôi vic ca nhân viên ti BHXH TP.HCM. Nghiên cc tác gi thc hin phiu khi vi c t gng trong vic ging nghip hiu rõ phiu khc gi bí m n không tránh khi hi  i tr l  c, không khách quan vì h s b cp trên không hài lòng.
TÀI LIU THAM KHO
TÀI LIU THAM KHO TING VIT
1. Báo điện t - Thi báo kinh tế Sài gòn, ngày 27-06-2006,
(http://www.vneconomy.com.vn), Nhân viên ngành Dt May: Thiếu v ng,
yếu v cht.
2. Hoàng Trng và Chu Nguyn Mng Ngọc (2008), “Phân tích dữ liu nghiên cu
với SPSS”, Nhà xuất bn Hồng Đức, tp 1 và 2.
3. Nguyễn Đình Thọ (2011). Phương pháp nghiên cứu khoa hc trong kinh doanh.
NXB lao đng xã hi.
4. Nguyễn Đình Thọ Nguyn Th Mai Trang (2007). Nghiên cu th trưng.
NXB Đi hc quc gia Tp. H Chí Minh.
TÀI LIU THAM KHO TING ANH
1. Ahmad et al. (2012), “The relationship Between Job Satisfaction and Turnover
Intention”, American Journal of Applied Sciences.
2. Ali (2013), “Quality of Working Life: An Antecedent to Employee Turnover
Intention”, International Journal of Health Policy and Management..
3. Ajzen, I. (1991). The theory of planned Behavior. Organizational Behavior and
Human Decision Processes, 50, 179-211.
4. Bashir et al. (2012), “Turnover Intention : An HRM Issue in Textitle Sector”,
Interdisciplinary Journal Of Contemporary Research In Business.
5. Blankertz and Robinson (1997), “Turnover Intentions of Community Mental
Health Workers in Psychosocial Rehabilitation Services”, Community Mental
Health Journal, Vol. 33, No.6, pp. 517-529
6. Cordes and Dougherty (1993), “A Review and an Integration of Research on Job
Burnout”, Academy of Management Review, Vol. 18, No. 4, pp. 621-656.
7. Fishbein (1975), "Attitude-Behavior Relations: A Theoretical Analysis and
Review of Empirical Research," Psychological Bulletin, 84, 888-918.
TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT 1. Báo điện tử - Thời báo kinh tế Sài gòn, ngày 27-06-2006, (http://www.vneconomy.com.vn), Nhân viên ngành Dệt May: Thiếu về lượng, yếu về chất. 2. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, Nhà xuất bản Hồng Đức, tập 1 và 2. 3. Nguyễn Đình Thọ (2011). Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh. NXB lao động xã hội. 4. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007). Nghiên cứu thị trường. NXB Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG ANH 1. Ahmad et al. (2012), “The relationship Between Job Satisfaction and Turnover Intention”, American Journal of Applied Sciences. 2. Ali (2013), “Quality of Working Life: An Antecedent to Employee Turnover Intention”, International Journal of Health Policy and Management.. 3. Ajzen, I. (1991). The theory of planned Behavior. Organizational Behavior and Human Decision Processes, 50, 179-211. 4. Bashir et al. (2012), “Turnover Intention : An HRM Issue in Textitle Sector”, Interdisciplinary Journal Of Contemporary Research In Business. 5. Blankertz and Robinson (1997), “Turnover Intentions of Community Mental Health Workers in Psychosocial Rehabilitation Services”, Community Mental Health Journal, Vol. 33, No.6, pp. 517-529 6. Cordes and Dougherty (1993), “A Review and an Integration of Research on Job Burnout”, Academy of Management Review, Vol. 18, No. 4, pp. 621-656. 7. Fishbein (1975), "Attitude-Behavior Relations: A Theoretical Analysis and Review of Empirical Research," Psychological Bulletin, 84, 888-918.
8. Herzberg (1959). The Motivation of Works(2nd edition), American Journal of
Applied Sciences.
9. Knapp et al. (1982), “Investigating Labour Turnover and Wastage Using the
Logit Technique”, Journal of Occupational Psychology, Vol. 2, No. 55, pp. 129-
138.
10. Lane (1998), “An Empowermentbased Model of Organizational Commitment:
Implications for the Public Sector”, DPA Dissertation, University of Southern
California
11. Maslow, A. H. (1943). A theory of Human Motivation. Psychological Review,
50, p. 370. 17
12. Miller and Wheeler (1992), “Unravelling the Mysteries of Gender Differences
in Intentions to Leave the Organization”, Journal of Organizational Behavior, Vol.
5, pp. 465-478.
8. Herzberg (1959). The Motivation of Works(2nd edition), American Journal of Applied Sciences. 9. Knapp et al. (1982), “Investigating Labour Turnover and Wastage Using the Logit Technique”, Journal of Occupational Psychology, Vol. 2, No. 55, pp. 129- 138. 10. Lane (1998), “An Empowermentbased Model of Organizational Commitment: Implications for the Public Sector”, DPA Dissertation, University of Southern California 11. Maslow, A. H. (1943). A theory of Human Motivation. Psychological Review, 50, p. 370. 17 12. Miller and Wheeler (1992), “Unravelling the Mysteries of Gender Differences in Intentions to Leave the Organization”, Journal of Organizational Behavior, Vol. 5, pp. 465-478.
PHỤ LỤC
DÀN BÀI THẢO LUẬN VỚI CÁC CHUYÊN GIA
Xin chào các Anh/ Ch, tôi tên Nguyn Thanh S, hc viên Cao hc
kinh tế khóa 23, trường Đại hc Kinh tế TP. HCM. Tôi đang tiến hành nghiên cu
v đề i Gii pháp hn chế d định ngh vic ca nhân viên ti Bo him xã hi
TP.HCM. Để vic nghiên cu sát vi thc tiễn, giúp đề tài có kh năng ng dng
cao, và được biết các Anh/ Ch người đã công tác lâu năm tại BHXH TP.HCM,
am hiu v công tác tại cơ quan, vì vy kính mong các Anh/ Ch dành chút thi gian
để trao đổi chia s hiu biết ca Anh/ Ch v thc trng công vic tình hình
nhân viên ngh vic ti BHXH TP.HCM
1. Anh/ Ch có thưng cm thấy căng thẳng khi làm vic?
2. Anh/ Ch có thưng cm thy kit sc sau mt ngày làm vic?
3. Anh/ Ch có thưng xuyên làm vic ngoài gi, hoc/ và vào ngày l?
4. Anh/ Ch có thưng xuyên cm thy mt do công vic quá ti?
5. Thi gian làm vic tại cơ quan có thuận tin cho Anh/ Ch hay không?
6. Anh/ Ch có cm thy thoi mái khi làm vic tại cơ quan?
7. Theo Anh/ Chị, Văn phòng làm việc có được trang b các đầy đủ các thiết b
cn thiết hay không?
8. Địa đim làm vic có thun tin cho việc đi lại ca Anh/ Ch hay không?
9. Anh/ Ch có hiu rõ những điều kiện để được thăng chc hay không?
10. Anh/ Ch có hài lòng với chính sách thăng chức của cơ quan hay không?
11. quan tạo cho Anh/ Ch nhiều hội để thăng chức thun li hay
không?
12. Điều kiện thăng chức của cơ quan có công bằng hay không?
13. Anh/ Ch có hài lòng vi chế độ lương hiện ti hay không?
PHỤ LỤC DÀN BÀI THẢO LUẬN VỚI CÁC CHUYÊN GIA Xin chào các Anh/ Chị, tôi tên là Nguyễn Thanh Sỹ, là học viên Cao học kinh tế khóa 23, trường Đại học Kinh tế TP. HCM. Tôi đang tiến hành nghiên cứu về đề tài “Giải pháp hạn chế dự định nghỉ việc của nhân viên tại Bảo hiểm xã hội TP.HCM”. Để việc nghiên cứu sát với thực tiễn, giúp đề tài có khả năng ứng dụng cao, và được biết các Anh/ Chị là người đã công tác lâu năm tại BHXH TP.HCM, am hiểu về công tác tại cơ quan, vì vậy kính mong các Anh/ Chị dành chút thời gian để trao đổi và chia sẻ hiểu biết của Anh/ Chị về thực trạng công việc và tình hình nhân viên nghỉ việc tại BHXH TP.HCM 1. Anh/ Chị có thường cảm thấy căng thẳng khi làm việc? 2. Anh/ Chị có thường cảm thấy kiệt sức sau một ngày làm việc? 3. Anh/ Chị có thường xuyên làm việc ngoài giờ, hoặc/ và vào ngày lễ? 4. Anh/ Chị có thường xuyên cảm thấy mệt do công việc quá tải? 5. Thời gian làm việc tại cơ quan có thuận tiện cho Anh/ Chị hay không? 6. Anh/ Chị có cảm thấy thoải mái khi làm việc tại cơ quan? 7. Theo Anh/ Chị, Văn phòng làm việc có được trang bị các đầy đủ các thiết bị cần thiết hay không? 8. Địa điểm làm việc có thuận tiện cho việc đi lại của Anh/ Chị hay không? 9. Anh/ Chị có hiểu rõ những điều kiện để được thăng chức hay không? 10. Anh/ Chị có hài lòng với chính sách thăng chức của cơ quan hay không? 11. Cơ quan có tạo cho Anh/ Chị nhiều cơ hội để thăng chức thuận lợi hay không? 12. Điều kiện thăng chức của cơ quan có công bằng hay không? 13. Anh/ Chị có hài lòng với chế độ lương hiện tại hay không?
14. Tiền lương của Anh/ Ch được tr tương xứng vi kết qu công vic hay
chưa?
15. Cơ quan có trả lương cho Anh/ Chị cao hơn so với cơ quan khác hay không?
16. Anh/ch có cho rằng đây là công việc ổn định hay không?
17. Anh/ch có cho rằng đây là công việc đưc mô t rõ ràng hay không?
18. Anh/ch có cho rằng đây là công việc phù hp vi Anh/Ch hay không?
19. Anh/ch có cho rằng đây là công việc thú v hay không?
20. Anh/ Ch có ý định làm vic lâu dài ti BHXH TP.HCM hay không?
21. Anh/ Ch có d định s tìm mt ch làm khác trong năm tới hay không?
22. Nếu có th, Anh/ Ch có d định s ri khi t chc hay không?
Trân trọng cám ơn các Anh/ Chị đã dành thời gian đ tham gia tho lun!
14. Tiền lương của Anh/ Chị có được trả tương xứng với kết quả công việc hay chưa? 15. Cơ quan có trả lương cho Anh/ Chị cao hơn so với cơ quan khác hay không? 16. Anh/chị có cho rằng đây là công việc ổn định hay không? 17. Anh/chị có cho rằng đây là công việc được mô tả rõ ràng hay không? 18. Anh/chị có cho rằng đây là công việc phù hợp với Anh/Chị hay không? 19. Anh/chị có cho rằng đây là công việc thú vị hay không? 20. Anh/ Chị có ý định làm việc lâu dài tại BHXH TP.HCM hay không? 21. Anh/ Chị có dự định sẽ tìm một chỗ làm khác trong năm tới hay không? 22. Nếu có thể, Anh/ Chị có dự định sẽ rời khỏi tổ chức hay không? Trân trọng cám ơn các Anh/ Chị đã dành thời gian để tham gia thảo luận!
DANH SÁCH THO LUN NHÓM
STT
Tên
Chức vụ
1
Nguyễn Duy Hiếu
Trưởng phòng TC – HC
2
Dương Thị Ngọc Tuyết
Phó phòng TC -HC
3
Phan Đức Toàn
Chuyên viên
4
Lương Thành Toại
Chuyên viên
5
Hồ Linh Phong
Chuyên viên
6
Nguyễn Thị Tố Nga
Chuyên viên
7
Lâm Thị Khuyên
Chuyên viên
8
Nguyễn Ngọc Hiếu
Chuyên viên
9
Lê Thị Quỳnh Quyên
Chuyên viên
10
Lê Duy Anh
Chuyên viên
DANH SÁCH THẢO LUẬN NHÓM STT Tên Chức vụ 1 Nguyễn Duy Hiếu Trưởng phòng TC – HC 2 Dương Thị Ngọc Tuyết Phó phòng TC -HC 3 Phan Đức Toàn Chuyên viên 4 Lương Thành Toại Chuyên viên 5 Hồ Linh Phong Chuyên viên 6 Nguyễn Thị Tố Nga Chuyên viên 7 Lâm Thị Khuyên Chuyên viên 8 Nguyễn Ngọc Hiếu Chuyên viên 9 Lê Thị Quỳnh Quyên Chuyên viên 10 Lê Duy Anh Chuyên viên
PHIU KHO SÁT
Kính chào anh/ch!
Tôi hiện đang là học viên ca Khoa Qun tr Kinh doanh, trường ĐH Kinh tế TP.
H Chí Minh. Tôi đang thc hiện đề tài nghiên cu v Gii pháp hn chế d định
ngh vic ca nhân viên ti Bo him xã hi TP.HCM”. Tôi rất mong nhận được s
h tr ca anh/ch bng vic dành chút thời gian quý báu để chia s ý kiến trong phn kho
sát dưới đây. Tôi cam kết nhng thông tin trình bày kết qu nghiên cu s được bo mt.
S tr li khách quan ca anh/ch s góp phn quyết định s thành công của đề tài này.
Trân trọng cám ơn sự hp tác ca anh/ch!
PHN I: Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ
Đối vi mi phát biu, anh/ch hãy đánh dấu X vào mt trong các con s t 1 đến 5; theo
quy ước s càng ln là anh/ch càng đồng ý.
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Không có ý kiến; 4: Đồng ý;5: Hoàn
toàn đồng ý
Stt
Các phát biu
Mức độ đồng
ý
1
2
3
4
5
S căng thng trong công vic
1
Tôi thưng cm thấy căng thẳng khi làm vic.
1
2
3
4
5
2
Tôi cm thy kit sc sau mt ngày làm vic.
1
2
3
4
5
3
Tôi thưng xuyên làm vic ngoài gi, thm chí là làm vic
ngày l.
1
2
3
4
5
4
Tôi thưng xuyên cm thy mt do công vic quá ti.
1
2
3
4
5
Môi trường làm vic
5
Thi gian làm vic của cơ quan rất thun tiện đối vi tôi.
1
2
3
4
5
6
Tôi cm thy thoi mái khi làm vic trong cơ quan.
1
2
3
4
5
7
Văn phòng làm vic đưc trang b các đầy đủ các thiết b cn
thiết.
1
2
3
4
5
PHIẾU KHẢO SÁT Kính chào anh/chị! Tôi hiện đang là học viên của Khoa Quản trị Kinh doanh, trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về “Giải pháp hạn chế dự định nghỉ việc của nhân viên tại Bảo hiểm xã hội TP.HCM”. Tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của anh/chị bằng việc dành chút thời gian quý báu để chia sẻ ý kiến trong phần khảo sát dưới đây. Tôi cam kết những thông tin trình bày kết quả nghiên cứu sẽ được bảo mật. Sự trả lời khách quan của anh/chị sẽ góp phần quyết định sự thành công của đề tài này. Trân trọng cám ơn sự hợp tác của anh/chị! PHẦN I: Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ Đối với mỗi phát biểu, anh/chị hãy đánh dấu X vào một trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước số càng lớn là anh/chị càng đồng ý. 1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Không có ý kiến; 4: Đồng ý;5: Hoàn toàn đồng ý Stt Các phát biểu Mức độ đồng ý 1 2 3 4 5 Sự căng thẳng trong công việc 1 Tôi thường cảm thấy căng thẳng khi làm việc. 1 2 3 4 5 2 Tôi cảm thấy kiệt sức sau một ngày làm việc. 1 2 3 4 5 3 Tôi thường xuyên làm việc ngoài giờ, thậm chí là làm việc ngày lễ. 1 2 3 4 5 4 Tôi thường xuyên cảm thấy mệt do công việc quá tải. 1 2 3 4 5 Môi trường làm việc 5 Thời gian làm việc của cơ quan rất thuận tiện đối với tôi. 1 2 3 4 5 6 Tôi cảm thấy thoải mái khi làm việc trong cơ quan. 1 2 3 4 5 7 Văn phòng làm việc được trang bị các đầy đủ các thiết bị cần thiết. 1 2 3 4 5
8
Địa đim làm vic rt thun tin cho việc đi lại ca tôi.
1
2
3
4
5
Cơ hội đào tạo và thăng tiến
9
Tôi hiu rõ những điều kiện để được thăng chức.
1
2
3
4
5
10
Tôi hài lòng với chính sách thăng chức của cơ quan
1
2
3
4
5
11
Cơ quan luôn to cho tôi nhiều cơ hội đ thăng chức thun li.
1
2
3
4
5
12
Điu kiện thăng chức của cơ quan rất công bng.
1
2
3
4
5
Lương
13
Tôi hài lòng vi chế độ lương hiện ti.
1
2
3
4
5
14
Tiền lương của tôi đưc tr tương xứng vi kết qu công vic
1
2
3
4
5
15
Cơ quan trả lương cho tôi cao hơn so với cơ quan khác.
1
2
3
4
5
S hài lòng trong công vic
16
Anh/ch hài lòng vì đây là công việc ổn định
1
2
3
4
5
17
Công vic ca Anh/Ch được mô t rõ ràng
1
2
3
4
5
18
Công vic ca anh ch phù hp vi năng lực ca Anh/Ch
1
2
3
4
5
19
Công vic ca anh ch thú v
1
2
3
4
5
D định ngh vic
20
Tôi không có ý định làm việc lâu dài tại BHXH TP.HCM.
1
2
3
4
5
21
Có lẽ tôi sẽ tìm một chỗ làm khác trong năm sau.
1
2
3
4
5
22
Tôi sẽ rời khỏi tổ chức nếu có thể.
1
2
3
4
5
PHN II: THÔNG TIN GII THIU
1. Gii tính
Nam N
2. Tui
i 30 tui T 30 đến 50 tui Trên 50 tui
8 Địa điểm làm việc rất thuận tiện cho việc đi lại của tôi. 1 2 3 4 5 Cơ hội đào tạo và thăng tiến 9 Tôi hiểu rõ những điều kiện để được thăng chức. 1 2 3 4 5 10 Tôi hài lòng với chính sách thăng chức của cơ quan 1 2 3 4 5 11 Cơ quan luôn tạo cho tôi nhiều cơ hội để thăng chức thuận lợi. 1 2 3 4 5 12 Điều kiện thăng chức của cơ quan rất công bằng. 1 2 3 4 5 Lương 13 Tôi hài lòng với chế độ lương hiện tại. 1 2 3 4 5 14 Tiền lương của tôi được trả tương xứng với kết quả công việc 1 2 3 4 5 15 Cơ quan trả lương cho tôi cao hơn so với cơ quan khác. 1 2 3 4 5 Sự hài lòng trong công việc 16 Anh/chị hài lòng vì đây là công việc ổn định 1 2 3 4 5 17 Công việc của Anh/Chị được mô tả rõ ràng 1 2 3 4 5 18 Công việc của anh chị phù hợp với năng lực của Anh/Chị 1 2 3 4 5 19 Công việc của anh chị thú vị 1 2 3 4 5 Dự định nghỉ việc 20 Tôi không có ý định làm việc lâu dài tại BHXH TP.HCM. 1 2 3 4 5 21 Có lẽ tôi sẽ tìm một chỗ làm khác trong năm sau. 1 2 3 4 5 22 Tôi sẽ rời khỏi tổ chức nếu có thể. 1 2 3 4 5 PHẦN II: THÔNG TIN GIỚI THIỆU 1. Giới tính Nam Nữ 2. Tuồi  Dưới 30 tuổi Từ 30 đến 50 tuổi  Trên 50 tuổi