Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hạn chế dự định nghỉ việc của nhân viên tại Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh
9,033
937
97
40
,
m cvà chính
sách
.
Thang đo dự nghỉ nghỉ việc:
có
Bảng 2.7: Thang đo dự định nghỉ việc.
DUDINHNGHIVIEC
Dự định nghỉ việc
Dudinh1
Dudinh2
Dudinh3
Thang đo sự hài lòng trong công việc
41
Bảng 2.8: Thang đo sự hài lòng trong công việc
HAILONG
Sự hài lòng trong công việc
Hailong1
Anh/ch c nh
Hailong2
Công vic ca Anh/Ch c mô t rõ ràng
Hailong3
Công vic ca anh ch phù hp vc ca Anh/Ch
Hailong4
Công vic ca Anh/Ch thú v
Thang đo căng thẳng trong công việc:
rong
có
Bảng 2.9: Thang đo căng thẳng trong công việc
CANGTHANG
ng trong công vic
Cangthang1
ng cm thng khi làm vic.
Cangthang2
Tôi cm thy kit sc sau mt ngày làm vic.
Cangthang3
ng xuyên làm vic ngoài gi, thm chí là làm vic ngày l.
Cangthang4
ng xuyên cm thy mt do công vic quá ti.
Thang đo môi trường làm việc:
42
có
Bảng 2.10: Thang đo môi trường làm việc
MOITRUONG
Môi trường làm việc
Moitruong1
Thi gian làm vic ct thun tii vi tôi.
Moitruong2
Tôi cm thy thoi mái khi làm vi
Moitruong3
c trang b các thit b cn thit.
Moitruong4
m làm vic rt thun tin cho vii ca tôi.
Thang đo chính sách đào tạo và phát triển:
t
Bảng 2.11: Thang đo chính sách đào tạo và phát triển
THANGTIEN
Chính sách đào tạo và phát triển
Thangtien1
Tôi hiu rõ nhu ki c.
Thangtien2
Tôi hài lòng vc c
Thangtien3
o cho tôi nhi c thun li.
Thangtien4
u kic ct công bng.
Thang đo chính sách tiền lương:
quan sát.
43
Bảng 2.12: Thang đo chính sách tiền lương
LUONG
Chính sách tiền lương
Luong1
Tôi hài lòng vi ch n ti.
Luong2
Tic tr ng vi kt qu công vic
Luong3
Mẫu nghiên cứu
c khi thc hin nghiên c ng chính thc thì tác gi tin hành
nghiên cnh tính nhnh các khái nim v các yu t dùng trong thang
ng d nh ngh vic ca nhân viên ti BHXH TP.HCM. Nghiên c c
thc hii hình thc mt cuc tho lun nhóm vi các chuyên gia thuc phòng
t chc hành chánh. Sau quá trình nghiên cnh tính nhu
ch
cho phù hp vi thc t ti BHXH TP.HCM, tác gi c bng câu hi chính
thc, phc v cho công vic phng vn hàng lot.
Mu nghiên cc ch n mu thun tin, tác gi
thu thp ý kin thông qua phiu khi hình thc là phng vn trc tip
bng
bng câu h i v
i BHXH Tp.HCM. Kích
c mu càng ln càng ti tn chi phí và thi gian. Hin nay, các
nhà
nghiên cc mu cn thit thông qua các công thc kinh nghim
cho t lý. Theo Hair, Anderson, Tatham & Black (1998) cho
bit kích c mu dùng trong phân tích nhân t phi ti thin tng bin
quan
sát. Trong nghiên cu này, có tt c 19 bin quan sát nên c mu ti thiu
ct là
19*5=95 mu. Còn theoTabachnick & Fidell (1996), c mu ti thiu dùng trong
hc tính theo công thc n >= 50+8*m (n là c mu, m là s bin
c lp ca mô hình). Trong nghiên cu này có 5 bic lp thì c mu ti
thiu
là 50+8*5=90 mu.
44
Kt lun: kích c mu kho sát ti thiu là 95 mu. Trong nghiên cu này,
tác gi s kho sát 180 mu nhm b tin cy thng kê.
Cách thức thu thập số liệu: tác gi thu thp d li
xác sut, tin hành bng cách gi bng câu hi t
i BHXH Tp.HCM. Kt qu thu v c 155 bng tr l
loi b 25 bng tr li không hp l t qu cho tt c các câu
hi, b
trng không tr li mt s câu ht qu có 150 bng tr
l
trình x lý d liu.
Xử lý dữ liệu: Tng s bng câu hi tác gi gng s bng câu
hi thu v t kho sát là 155. Sau khi x lý thì nhc 150 mu hoàn
chc
c phân tích tip theo.
2.3.2.2. Kết quả khảo sát
Đặc điểm mẫu khảo sát:
Sau khi loi b nhng bng kh thông tin, tác gi nhn
c 150 bng kho sát hp l. Thng kê mô t d liu cho thy:
Về giới tính: Có 79 i là nam (chim 52,7%), 71 n (chim 47,3%).
Về tuổi tác: Có 25 i i 30 tui (chim 16,7%), 82 i tui t 30
i 50 (chim 54,7%), 43 i trên 50 tui (chim 28,7%).
Như vậyi tham gia kho sát có t l nam n u và ch yu
tui t n 50 tui.
Bảng 2.13: Mô tả mẫu khảo sát
Thông tin mẫu
Tần số
Tỷ lệ %
Gii tính
N
71
47.3
Nam
79
52.7
i 30 tui
25
16.7
Tui
T 30 tun 50 tui
82
54.7
Trên 50 tui
43
28.7
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)
45
Phân tích kết quả khảo sát
Kt qu tho lun nhóm cho thy có 5 yu t n d nh ngh
vic ca nhân viên ti BHXH Tp.HCM là s
m
và
c
Bảng 2.14: Giá trị trung bình các thành phần ảnh hưởng đến dự định
nghỉ việc của nhân viên tại BHXH TP.HCM
Thành phần
Giá trị trung bình
4.0217
2.7900
3.2083
2.8067
2.9483
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)
Da vào kt qu thng kê ti bng 2.14, cho thy các yu t n
d nh ngh vic ca nhân viên ti BHXH TP.HCM
m trung bình hoi trung bình (t 2.79 n 3.20). Ngoi tr yu t
giá tr trung bình là 4.0217. u này th hin,
ti
bo him xã hi TPHCM, nhân viên cho rng s ng trong công vic rt
nhi các chính sách ng làm vic và chính sách
tin
p dn nên s hài lòng trong công vic c
Ban
* Sự hài lòng trong công việc: Kt qu khi vi nhân viên v s hài
lòng trong công vic ti BHXH TPHCM th hin qua bng sau:
46
Bảng 2.15: Giá trị trung bình các biến của thang đo sự hài lòng trong công việc
Biến quan sát
Mẫu
Giá trị
nhỏ
nhất
Giá trị
lớn
nhất
Giá trị
trung
bình
Anh/ch y là công vic nh
150
3.00
5.00
4.0533
Công vic ca Anh/Ch c mô t rõ ràng
150
1.00
5.00
2.7333
Công vic ca anh/Ch phù hp vc a/c
150
1.00
5.00
2.5933
Công vic ca Anh/Ch thú v
150
1.00
5.00
2.4133
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)
Anh/ch c
4.0533 Công vic ca Anh/Ch thú v "
có
2.4133. Công vic ca anh ch
phù
hp v c ca Anh/Ch 2.5933 và biCông
vic
ca Anh/Ch c mô t 2.7333.
nhân viên
* Sự căng thẳng trong công việc: Kt qu khi vi nhân viên v s
ng trong công vic ti bo him xã hi TPHCM th hin qua bng sau:
Bảng 2.16: Giá trị trung bình của các biến thang đo căng thẳng trong công việc
Biến quan sát
Mẫu
Giá trị
nhỏ
nhất
Giá trị
lớn
nhất
Giá trị
trung
bình
150
1.00
5.00
3.9867
150
1.00
5.00
4.0400
150
1.00
5.00
4.0133
150
1.00
5.00
4.0467
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)
47
có
4.0467
3.9867
i
trung bình là 4.0133 và
bigiá
4.0400.
* Môi trường làm việc: Kt qu khi vi nhân viên v ng
làm vic ti bo him xã hi TPHCM th hin qua bng sau:
Bảng 2.17: Giá trị trung bình của các biến thang đo môi trường làm việc
Biến quan sát
Mẫu
Giá trị
nhỏ
nhất
Giá trị
lớn
nhất
Giá trị
trung
bình
150
1.00
5.00
2.6133
quan.
150
1.00
5.00
3.1133
150
1.00
5.00
2.5333
150
1.00
5.00
2.9000
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)
3.1133
2.5333
48
bình là 2.6133 và
bi
.900.
*Chính sách đào tạo và phát triển: Kt qu khi vi nhân viên v
o và phát trin ti bo him xã hi TPHCM th hin qua bng
sau:
Bảng 2.18: Giá trị trung bình của các biến thang đo chính sách đào tạo và phát
triển
Biến quan sát
Mẫu
Giá trị
nhỏ
nhất
Giá trị
lớn
nhất
Giá trị
trung
bình
150
1.00
5.00
3.0867
quan
150
2.00
5.00
3.3667
150
1.00
5.00
3.2800
150
1.00
5.00
3.1000
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)
có
giá
3.3667
3.0867
.100
và
bi
bình là 3.2800.
49
* Chính sách tiền lương: Kt qu khi vi nhân viên v chính sách
titi bo him xã hi TPHCM th hin qua bng sau:
Bảng 2.19: Giá trị trung bình của các biến thang đo chính sách tiền lương
Biến quan sát
Mẫu
Giá trị
nhỏ
nhất
Giá trị
lớn
nhất
Giá trị
trung
bình
150
1.00
5.00
2.5933
150
1.00
5.00
2.6800
quan khác.
150
1.00
5.00
2.5933
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)
có
n th c trung bình
2.5933
i BHXH TPHCM
2.4. Những mặt đạt được và hạn chế tại BHXH TP.HCM
2.4.1. Nhng mc
Th nht, các nhân viên ca BHXH TP.HCM cm thy hài lòng vi s n
nh công vic t n vào làm vic ti BHXH
TP.HCM thì nhân viên s c làm vic lâu dài t
Th hai, các nhân
và vui v nên
to
không khí làm vic rt thoi mái.