Luận văn Thạc sĩ Kinh tế chính trị: Dạy nghề cho lao động nông thôn ở tỉnh Ninh Bình
3,756
576
92
44
-
.
,
.
.
-
.
.
-
45
Bảng 2.3 Lực lượng lao động theo trình độ học vấn giai đoạn 2001-2010
Đơn vị: 1000 người,%
Chỉ tiêu
2001
2005
2010
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Tổng số
420
100
455,2
100
514,4
100
13,10
3,12
7,01
1,54
1,65
0,32
64,26
15,3
53,81
11,82
22,38
4,35
143,43
34,15
136,65
30,02
126,08
24,51
133,98
31,9
163,74
35,97
225,67
43,87
65,23
15,53
94,00
20,65
138,63
26,95
A. Nông, lâm nghiệp và thủy
sản
314,50
100
315,4
100
249,70
100
10,70
3,40
5,61
1,78
1,11
0,44
52,59
16,7
41,37
13,1
14,00
5,6
110,32
35
101,11
32,1
65,45
26,2
99,33
31,6
120,53
38,2
131,92
52,8
41,55
13,2
46,78
14,8
37,23
14,9
B. Công nghiệp và xây dựng
59,10
100
81,1
100
161,50
100
1,5
2,54
1,1
1,36
0,44
0,27
6,80
11,5
7,62
9,4
5,49
3,4
18,91
32
20,28
25
37,31
23,1
19,80
33,5
25,30
31,2
60,72
37,6
12,09
20,46
26,80
33,04
57,54
35,63
C. Dịch vụ
46,40
100
58,7
100
103,20
100
0,9
1,94
0,3
0,51
0,1
0,10
4,87
10,5
4,81
8,2
2,89
2,8
14,20
30,6
15,26
26
23,32
22,6
14,85
32
17,90
30,5
33,02
32
11,58
24,96
20,42
34,79
43,86
42,50
(Nguồn: Báo cáo thực trạng lao động Ninh Bình)
-
46
35,1
- nc hin
truyn thng c ng
n Kinh t - i ca tnh ti Ngh quyi hi tng b ln
th 20, Ban ch o thc hin Quy -TTg ca t ng
dng a ch
hp, bn v c nhi tin
chc dy ngh o vi
ngh c hi
+ Ngh truyn thng cu, Ch ngh g
m ngh chung,...
+ Ngh m
t kh p, Ch ng
dch,...
ng ngh h to vi
bn vng do sn phnh cam
km nhn vi ng Nht Bn, M,
c, Trung Qui sau hc ngh t t 70-
p
47
nh.
Bảng 2.4 Danh mục các nghề đào tạo cho lao động nông thôn trong 3
năm 2010 – 2012
STT
Tên nghề đào tạo cho lao động
nông thôn
STT
Tên nghề đào tạo cho lao
động nông thôn
A
Dạy nghề ngắn hạn
B
Dạy nghề dài hạn
I
Nghề phi nông nghiệp
1
1
2
p
2
3
3
ng
4
Lt thit b
4
n lnh
5
K thut l u khin
p
5
Ch ngh
6
K p
6
Mc m ngh
7
L
7
p
8
ng
8
Sa ch
9
K thu u
9
Mng
10
V
10
n dng
11
Vn trc
11
n thy na
12
Ct gt kim loi
12
i
13
ng dch
13
m
14
May thit k thi trang
14
chung
15
V
15
nh
16
Ch bi
16
ng dch
17
Ch
18
19
m huyt
II
Nghề Nông nghiệp
1
2
Trng nm
3
Ch bin rau qu
(Nguồn: Báo cáo Sơ kết 3 năm thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính
phủ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình)
48
Qua bng s li ng
m c o ngn h
ngh thu p chi , t trng l i
thun mi
ngh ng ty s n kinh t -
hi ca t
2.2. Thực trạng hoạt động dạy nghề cho lao động nông thôn ở Tỉnh
Ninh Bình
2.2.1 Xác định nhu cầu dạy nghề của lao động nông thôn
lao
Bảng 2.5 Chỉ tiêu dạy nghề cho lao động nông thôn của Ninh Bình từ
năm 2009 đến năm 2012
TT
Đơn vị
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Số
ngƣời
Lớp
Số
ngƣời
Lớp
Số
ngƣời
Lớp
Số
ngƣời
Lớp
1
1.949
32
1.870
54
567
15
2
1.195
36
700
28
3
124
3
240
8
200
7
4
1.721
49
721
20
Tổng cộng:
1.949
32
4.910
142
2.228
71
9.332
(Nguồn: Tổng hợp chỉ tiêu dạy nghề theo chính sách QĐ 1956/QĐ-TTg giai đoạn 2010
– 2012)
49
2.2.2 Mạng lưới dạy nghề ở Ninh Bình
-
-
(Nguồn: Báo cáo Sơ kết 3 năm thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTG của Thủ tướng
Chính phủ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình)
Trong n
-
-
.
-
50
-
-
2.2.3 Hệ thống cơ sở vật chất phục vụ cho dạy nghề
Bảng 2.6 Số liệu cơ sở vật chất kỹ thuật của các cơ sở dạy nghề ở Ninh
Bình giai đoạn 2008 - 2012
2008-
2009
2010-
2011
2011-
2012
2012-
2013
2013-
2014
Số cơ sở
5
5
6
6
-
Phân theo cấp quản lý
-
-
-
-
-
-
5
5
6
6
-
-
-
-
-
-
-
Phân theo loại hình
5
5
6
6
-
- p
5
5
5
5
-
- p
-
-
1
1
-
Số phòng thí nghiệm
3
4
6
8
-
- p
3
4
5
6
-
- p
-
-
1
2
-
Số thƣ viện
3
5
6
7
-
- p
3
5
6
6
-
- p
-
-
-
1
-
Số xƣởng thực tập
3
4
5
5
-
51
- p
3
4
5
4
-
- p
-
-
-
1
-
(Nguồn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Ninh Bình)
ng s li th h thng
vt cht ca h th dy ngh a khu v
a khu v t
n mi trong h thng dy ngh c
H th vt ch
t b
dy ngh c hu, thing bu hc v
t nh c v y, trong thi gian ti tnh
n thc hin nhng bi tng h thng
vt cht phc v y ngh t
2.2.4. Các chương trình dạy nghề
Trong nhy ngh
trin mnh. Sau nhi ch p dy ngh, hu h p hc
ngh p vng trong t o,
phn l vn dc kin thc tin,
ng cuc s
dc gia v i.
y ngh c t
ng nhu cu ci hc.
Hoc liu dy ngh:
- Tng 37 danh mc ngh ngn h
, ngh ).
52
- hung dy ngh p ca B ng
a t o S
dng cho 29 ngh thuc
thup.
y ngh c
tn ti mt s bt ci mm
bn cht vi nhu cu x ng
ngh nghiy ngh i nhiu loi
o; nhi dy ngh
dy nghy mt vi doanh nghi
nm bt nhu cu, s u ca doanh nghip v t
ng k hot s y ngh c
vt s c nhu cu c
c ti mnh v c s gn
vi nhu cu c dy ngh thiu s
qut ch v chng dc.
(Nguồn: Trang thông tin điện tử của Tổng cục dạy nghề- Bộ lao động thương
binh và xã hội)
2.2.5. Phát triển đội ngũ cán bộ, giáo viên, người dạy nghề
Bảng 2.7 Thống kê đội ngũ cán bộ, giáo viên, người dạy nghề
tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2008 - 2013
2008-2009
2010-2011
2011-2012
2012-2013
2013-2014
Số giáo viên (ngƣời)
230
230
280
1.179
-
42
42
48
506
-
Phân theo loại hình
-
p
230
230
268
308
-
p
-
-
12
871
-
Phân theo trình độ
53
chuyên môn
i hc
130
i hng
656
393
(Nguồn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Ninh Bình)
ho
2.3. Đánh giá hoạt động dạy nghề cho lao động nông thôn ở tỉnh
Ninh Bình hiện nay
2.3.1. Thành tựu