Luận văn Thạc sĩ Kinh tế chính trị: Dạy nghề cho lao động nông thôn ở tỉnh Ninh Bình
3,705
576
92
34
o ngh
+ Xu nhu cu hc ngh c ng, li gm
nhiy, cn t chc kh trong thc tin,
tuu kin ti, ti ngh
nhu cu hc, cng hp.
- ng h thng mi dy ngh
c cn thit l ng h thng mi
dy ngh dy ngh ng dy ngh
dy ngh p dy ngh ng nhu cu ci; t
n nhng hing chu
c, chu qu o; t
ng dy ngh ch dy ngh
ti doanh nghi
- ng h th vt cht phc v cho dy ngh
p cn
vt cht trang thit b
ng dy ngh nhm khc phng xung cp, lc h
vt cht dy ngh hin nay.
- ng cy ngh
Mt s mt s n ch, bt c
o ngh chc, ch o trin
khai thc hit cn, ph bic
hin ch i m n, v
thc ngh c n
chy, c
dy ngh theo mt s
Nguyên tắc xây dựng chương trình:
+ Bm my ngh p.
nh chun kin thc, k o ca ngh
lc thc hin.
35
+ B th c ti t
theo nhu cu ca th tr o ngh
m bo thi gian hc th yu.
+ Ni dung, c c thi gian
Nguyên tắc biên soạn giáo trình:
+ Bm c th p nhng kin thc cn thit
thc hic.
+ B th ki
trong hc tp; bm s p gi
n gn, d hiu; s dng thut ng ngh nghip
ph bin, nh
- dy ngh
y ngh gi nh trong vic bm chng
dy nghng l quan trm bc
cnh tranh ca y ngh
n nguc. Do vy, pht vii
m y ngh t tr
chng dy ngh.
36
CHƢƠNG 2:
TÌNH HÌNH DẠY NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
Ở TỈNH NINH BÌNH
2.1 Giới thiệu chung về lao động nông thôn ở Ninh Bình
2.1.1 Đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội của Ninh Bình
- T
- Kinh t - i
-
37
,
-
38
4.192
-
n,
-
-
39
- an ninh.
ra.
-
40
- -
-
2.1.2 Thực trạng lao động Ninh Bình
- S
-
Tr
2
2
2
).
41
Bảng 2.1 Quy mô dân số và lực lượng lao động trên địa bàn tỉnh
(giai đoạn 2000-2010)
Đơn vị: người
T
T
Chỉ tiêu
2001
2005
2010
Tăng trƣởng trung
bình (%/năm)
2001-
2005
2006-
2010
1
888.700
893.463
900.620
0,15
0.16
- Nam
432.886
436.341
447.867
0,11
0.52
-
455.814
457.122
452.753
0,19
-0.19
-
118.375
139.324
171.004
3,13
4.18
-
770.325
754.139
729.616
-0,35
-0.66
2
502.863
536.078
562.110
1,54
0,95
(%)
56,58
60,00
62,41
3
405.155
439.200
491.145
2,46
2,26
-
+
Nam
194.474
206.424
225.927
3,00
1,82
+
210.681
232.776
265.218
1,99
2,64
-
+
56.722
70.272
90.862
5,23
5,27
+
348.433
368.928
400.283
1,98
1,64
-
(%)
80,57
81,93
87,38
(Nguồn: Báo cáo thực trạng lao động Ninh Bình, Tổng hợp chỉ tiêu giám sát, đánh
giá
từ khi thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn ở Ninh Bình đến năm
2020)
-
42
Bảng 2.2 Cơ cấu theo nhóm tuổi của lực lượng lao động năm 2010
Nhóm tuổi
Tổng số
Thành thị
Nông thôn
Số ngƣời
%
Số ngƣời
%
Số ngƣời
%
Tổng số
514.400
100
95.268
100
419.132
100
15-19
18.023
3,50
3.187
3,35
14.835
3,54
20-24
68.016
13,22
12.077
12,68
55.939
13,35
25-29
67.485
13,12
13.796
14,48
53.689
12,81
30-34
58.540
11,38
11.242
11,80
47.298
11,28
35-39
59.655
11,60
11.283
11,84
48.373
11,54
40-44
55.577
10,80
9.448
9,92
46.130
11,01
45-49
71.967
13,99
12.412
13,03
59.555
14,21
50-54
68.682
13,35
13.860
14,55
54.823
13,08
55-59
33.294
647
6.887
7,23
26.407
6,30
60+
13.161
2,56
1.078
1,13
12.083
2,88
(Nguồn: Báo cáo thực trạng lao động Ninh Bình, Tổng hợp chỉ tiêu giám sát, đánh
giá
từ khi thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn ở Ninh Bình đến năm
2020)
-
-
-
mang
43
+ -
-
-