Luận văn Thạc sĩ Kinh tế chính trị: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp ở huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
2,544
457
137
79
Bảng 3.14. Giá trị và cơ cấu sản xuất của ngành thủy sản
huyện Bố Trạch từ năm 2010 - 2013
Chỉ tiêu
Năm 2010
Năm 2012
Năm 2013
Giá
trị
(triệu
đồng)
Cơ
cấu
(%)
Giá
trị
(triệu
đồng)
Cơ
cấu
(%)
Giá
trị
(triệu
đồng)
Cơ
cấu
(%)
Tổng số
482.310,0
100
549.623,0
100
551,204,5
100
I. Giá trị thủy sản đánh bắt
344.943,0
71,52
409.884,4
74,58
410.963,4
74,56
332894,8
69,02
399.640,6
72,69
399.906,3
72,55
12.048,2
2,50
10.343,8
1,88
11.057,1
2,01
4.889,0
1,01
5.106,5
0,93
5.518,1
1,00
7.159,2
1,48
5.237,3
0,95
5.539,0
1,00
II. Gía trị thủy sản nuôi trồng
136.058,0
28,21
139.666,5
25,41
139.023,9
25,22
0,0
0,00
0,0
0,00
0,0
0,00
136.058,0
28,10
139.666,5
25,41
139.023,9
25,22
30.953,6
6,40
115.531,2
21,02
112.848,0
20,47
105.104,4
21,70
24.135,3
4,39
21.175,9
4,75
III. Sản xuất con giống
1.309,0
0,27
72,1
0,01
1.217,2
0,22
10
80
-
Bảng 3.15. Sản lƣợng khai thác và nuôi trồng thủy sản
của huyện Bố Trạch từ năm 2010 - 2013
Chỉ tiêu
Năm
2010
(tấn)
Năm
2011
(tấn)
Năm
2012
(tấn)
Năm
2013
(tấn)
Tốc độ
tăng b/q
4 năm
(%)
Sản lƣợng đánh bắt
và nuôi trồng
16.751,90
17.577,90
19.058,90
20.210,40
6,47
I. Sản lƣợng đánh bắt
14.653,70
15.401,00
16.733,50
17.913,10
6,93
1. Cá các loại
12.377,30
13.046,90
14.258,30
15.413,80
7,60
12.175,00
12.843,00
14.049,50
15.199,00
7,69
202,30
203,90
208,80
214,80
2. Tôm các loại
132,40
133,20
132,00
132,50
0,03
72,90
72,00
72,00
73,00
59,50
61,20
60,00
59,50
3. Thủy sản khác
2144,00
2220,90
2343,20
2366,80
3,37
II. Sản lƣợng nuôi trồng
2098,20
2176,90
2325,40
2297,30
3,12
910,40
961,80
1038,70
1016,90
3,85
1042,30
1062,20
1125,40
1104,10
1,98
145,50
152,90
161,30
176,30
6,63
81
S14.653,70
2098,20
2297,30 2013.
qua
, ven
15.792,8 ...
82
B6
; lao
, xe
Bảng 3.16: Chuyển dịch cơ cấu lao động ở huyện Bố Trạch
giai đoạn từ năm 2006 - 2013
Chỉ tiêu
Năm
2006
(ngƣời)
Năm
2010
(ngƣời)
Năm
2011
(ngƣời)
Năm
2012
(ngƣời)
Năm
2013
(ngƣời)
So sánh (%)
2010
so với
2006
2013
so với
2010
65.418
67.036
65.349
66.567
67.105
102,47
100,10
6.985
6.779
7.286
5.797
6.009
97,05
88,64
1.908
2.718
3.313
3.804
3.701
142,45
136,17
5.040
6.779
7.312
7.133
7.723
134,50
113,93
2.108
1.668
1.881
1.748
1.532
79,13
91,85
1.809
1.747
1.866
1.608
1.665
96,57
95,31
231
409
379
588
628
177,06
153,55
83
Lao
n
3.2.2.
3.2.2.
.
t trong nhng mu c
trin bn vn bm thi v s
s dng rut, gim thiu s
i
a trong sn xup, thi gian qua huyn B Tr quan
p tht cu h tng phc v sn xut,
thc hin di tha, quy hoch ln xut tp trung, h thng
y li nn
tin xung rung ... l
ng trong sn xu
c v sn xu p kh a, gt,
tung nhu c. gieo
cy, thu hou quy nhanh ti sn
xum bi v kp thi. Nhiu h ch,
84
huyn B Trch cho bit: t ng rut kim
c 50% th n xut
ng b, ch
dng li mt s t ch trong vic sn xu
mt s c, doanh nghi chc h tr i
n phi d sn xu
do dia mi h nh l,
b thc; h tng thy li, n
chnh
lin xut. C n (t 200
trin 01 t , thi gian hong c,
.
ng b n bm thi v
t, gim thiu s c ci
n nay huyn B Trch
ng mu lny, vi
n xuu rt cn thit nht ho
i hiu qu kinh t i tr
3.2.2
85
.
13
q
,
q
-
c,
ni.
-
-
-
, t
-
10 - 2013
86
3.2.2.
-
- 3420 ha
a.
.
3.2.2.
H
87
-
3.2.2.
,
cao su ...,
,
s
88
3.2.3 - c
, ,
N
,
...
...