Luận văn Thạc sĩ Kiểm soát và Bảo vệ môi trường: Đánh giá công tác thu hồi đất của một số dự án phát triển kinh tế - xã hội tại thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên

9,474
642
96
27
Đất phi ng nghiệp
PNN
4.226,37
Đất
OTC
514,43
Đất nông thôn
ONT
284,81
Đất đô thị
ODT
229,62
Đất chuyên dùng
CDG
1.252,96
Đất trụ sở quan, ng trình sự nghiệp
CTS
17,02
Đất quốc phòng
CQP
137,36
Đất an ninh
CAN
1,00
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
CSK
387,73
Đất mục đích ng cộng
CCC
709,85
Đất tôn giáo, tín nỡng
TTN
20,62
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
151,35
Đất sông suối mặt nước chuyên ng
SMN
2.286,96
Đất phi ng nghiệp khác
PNK
0,05
Đất chưa sử dụng
CSD
9.075,01
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
696,97
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
8.378,04
Núi đá không rừng y
NCS
-
Nguồn: Thống , kiểm đất đai năm 2015 của thị Sông Cầu [14]
Tng din tích t nhn toàn đưc thng kê m 2015 qua bng 3.2, hình 3.2
48.928,48ha, trong đó đt nông nghip: 35.627,10 ha, chiếm t l 72,81% din tích đt t
nhiên nhưng đt đ sn xut nông nghip gm trng y hàng m lâu m ch
8.031,09 ha; đt phi nông nghip 4.226,37ha, chiếm 8,64% din tích đt t nhiên,
nhưng đt din tích là 514.43ha; đt chưa s dng 9.075,01ha chiếm tỉ lệ 18,55% diện
tích đất tự nhiên.
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
27 2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.226,37 2.1 Đất ở OTC 514,43 2.1.1 Đất ở nông thôn ONT 284,81 2.1.2 Đất ở đô thị ODT 229,62 2.2 Đất chuyên dùng CDG 1.252,96 2.2.1 Đất trụ sở có quan, công trình sự nghiệp CTS 17,02 2.2.2 Đất quốc phòng CQP 137,36 2.2.3 Đất an ninh CAN 1,00 2.2.4 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 387,73 2.2.5 Đất có mục đích công cộng CCC 709,85 2.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 20,62 2.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 151,35 2.5 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng SMN 2.286,96 2.6 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,05 3 Đất chưa sử dụng CSD 9.075,01 3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 696,97 3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 8.378,04 3.3 Núi đá không có rừng cây NCS - Nguồn: Thống kê, kiểm kê đất đai năm 2015 của thị xã Sông Cầu [14] Tổng diện tích tự nhiên toàn xã được thống kê năm 2015 qua bảng 3.2, hình 3.2 là 48.928,48ha, trong đó đất nông nghiệp: 35.627,10 ha, chiếm tỉ lệ 72,81% diện tích đất tự nhiên nhưng đất để sản xuất nông nghiệp gồm trồng cây hàng năm và lâu năm chỉ có 8.031,09 ha; đất phi nông nghiệp là 4.226,37ha, chiếm 8,64% diện tích đất tự nhiên, nhưng đất ở diện tích là 514.43ha; đất chưa sử dụng 9.075,01ha chiếm tỉ lệ 18,55% diện tích đất tự nhiên. PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
28
Hình 3.2. cấu sdụng đất thị Sông Cầu năm 2015.
Số liệu tại bảng 3.2 hình 3.2 thể hiện diện tích đất nông nghiệp chiếm t lrất
lớn so với tổng diện ch tự nhiên, tuy nhiên qu đất y nằm các xa khu trung m
Thị xã, miền núi,xã bãi ngang n trồng trọt cho năng xuất thấp, qu đất lại không tập
trung nên khó khăn cho việc lập quy hoạch nhất quy hoạch phát triển kinh tế - hội.
Đất phi ng nghiệp đất chưa sử dụng chiếm t lệ thấp.
Đ phát trin kinh tế xã hi trong thi gian ti th xã Sông Cu cần cân đi hài
hòa din tích đt gia các mục đích s dng và đưa vào khai thác tốt din tích đt chưa
s dng.
3.2.1.2. nh nh biến động đất đai từ năm 2011 đến 2015
So với m 2011, tổng diện tích tự nhiên của Thị Sông Cầu (trưc đây huyện
Sông Cầu) biến động như sau: năm 2015: 48.928,48ha; m 2013: 48.928,48ha; m
2011: 48.730,00ha. Diện tích tự nhiên sự thay đổi giữa năm 2015 các k kiểm
2013, 2011.
Về ranh giới tự nhiên: từ năm 2011 đến nay Thị Sông Cầu không sự điều
chỉnh ranh giới tự nhiên với các huyn xung quanh (Tuy An, Đồng Xuân) cũng n tỉnh
Bình Định.
Bảng 3.3. Biến động sdụng các loại đất thời kỳ 2011, 2013, 2015.
ĐVT: ha
TT
Mục đích sử dụng
m 2011
m 2013
m
2015
Biến động
2011-
2015
Biến động
2013-
2015
[VALUE]
[VALUE]
[VALUE]
Đất nông nghiệp Đất phi nông nghiệp Đất chưa sử dụng
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
28 Hình 3.2. Cơ cấu sử dụng đất thị xã Sông Cầu năm 2015. Số liệu tại bảng 3.2 và hình 3.2 thể hiện diện tích đất nông nghiệp chiếm tỷ lệ rất lớn so với tổng diện tích tự nhiên, tuy nhiên quỹ đất này nằm ở các xã xa khu trung tâm Thị xã, xã miền núi,xã bãi ngang nên trồng trọt cho năng xuất thấp, quỹ đất lại không tập trung nên khó khăn cho việc lập quy hoạch nhất là quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội. Đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng chiếm tỷ lệ thấp. Để phát triển kinh tế xã hội trong thời gian tới thị xã Sông Cầu cần cân đối hài hòa diện tích đất giữa các mục đích sử dụng và đưa vào khai thác tốt diện tích đất chưa sử dụng. 3.2.1.2. Tình hình biến động đất đai từ năm 2011 đến 2015 So với năm 2011, tổng diện tích tự nhiên của Thị xã Sông Cầu (trước đây là huyện Sông Cầu) có biến động như sau: năm 2015: 48.928,48ha; năm 2013: 48.928,48ha; năm 2011: 48.730,00ha. Diện tích tự nhiên có sự thay đổi giữa năm 2015 và các kỳ kiểm kê 2013, 2011. Về ranh giới tự nhiên: từ năm 2011 đến nay Thị xã Sông Cầu không có sự điều chỉnh ranh giới tự nhiên với các huyện xung quanh (Tuy An, Đồng Xuân) cũng như tỉnh Bình Định. Bảng 3.3. Biến động sử dụng các loại đất thời kỳ 2011, 2013, 2015. ĐVT: ha TT Mục đích sử dụng Mã Năm 2011 Năm 2013 Năm 2015 Biến động 2011- 2015 Biến động 2013- 2015 [VALUE] [VALUE] [VALUE] Đất nông nghiệp Đất phi nông nghiệp Đất chưa sử dụng PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
29
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)= 6-4
(8) = 6-5
Tổng diện ch tự
nhiên
48.730,00
48.928,48
48.928,48
198,48
0,00
1
Đất nông nghip
NNP
16.196,95
22.992,35
35.627,10
19.430,15
12.634,75
1.1
Đất sản xuất nông
nghiệp
SXN
4.504,55
4.964,84
8.031,09
3.526,54
3.066,25
1.1.1
Đất trồng cây ng
m
CHN
2.884,07
3.156,96
4.745,72
1.861,65
1.588,76
1.1.1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.434,38
1.282,82
1.303,63
-130,75
20,81
1.1.1.2
Đất c dùng o
cn nuôi
COC
7,88
28,70
28,70
20,82
1.1.1.3
Đất trồng cây ng
m khác
HNK
1.449,69
1.866,26
3.413,39
1.963,70
1.547,13
1.1.2
Đất trồng cây lâu
m
CLN
1.620,48
1.807,88
3.285,37
1.664,89
1.477,49
1.2
Đất lâm nghip
LNP
10.789,30
16.877,30
26.525,76
15.736,46
9.648,46
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
4.804,50
3.929,98
15.372,02
10.567,52
11.442,04
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
5.984,80
12.947,32
11.153,74
5.168,94
-1.793,58
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
0,00
1.3
Đất nuôi trồng thu
sản
NTS
714,63
892,00
881,76
167,13
-10,24
1.4
Đất làm muối
LMU
188,47
176,20
184,52
-3,95
8,32
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
82,01
3,97
3,97
-78,04
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.272,59
6.495,59
4.226,37
-46,22
-2.269,22
2.1
Đất
OTC
441,44
462,52
514,43
72,99
51,91
2.1.1
Đất nông thôn
ONT
346,06
276,12
284,81
-61,25
8,69
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
29 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)= 6-4 (8) = 6-5 Tổng diện tích tự nhiên 48.730,00 48.928,48 48.928,48 198,48 0,00 1 Đất nông nghiệp NNP 16.196,95 22.992,35 35.627,10 19.430,15 12.634,75 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN 4.504,55 4.964,84 8.031,09 3.526,54 3.066,25 1.1.1 Đất trồng cây hàng năm CHN 2.884,07 3.156,96 4.745,72 1.861,65 1.588,76 1.1.1.1 Đất trồng lúa LUA 1.434,38 1.282,82 1.303,63 -130,75 20,81 1.1.1.2 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC 7,88 28,70 28,70 20,82 1.1.1.3 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.449,69 1.866,26 3.413,39 1.963,70 1.547,13 1.1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.620,48 1.807,88 3.285,37 1.664,89 1.477,49 1.2 Đất lâm nghiệp LNP 10.789,30 16.877,30 26.525,76 15.736,46 9.648,46 1.2.1 Đất rừng sản xuất RSX 4.804,50 3.929,98 15.372,02 10.567,52 11.442,04 1.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH 5.984,80 12.947,32 11.153,74 5.168,94 -1.793,58 1.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 1.3 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 714,63 892,00 881,76 167,13 -10,24 1.4 Đất làm muối LMU 188,47 176,20 184,52 -3,95 8,32 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 82,01 3,97 3,97 -78,04 2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.272,59 6.495,59 4.226,37 -46,22 -2.269,22 2.1 Đất ở OTC 441,44 462,52 514,43 72,99 51,91 2.1.1 Đất ở nông thôn ONT 346,06 276,12 284,81 -61,25 8,69 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
30
2.1.2
Đất đô thị
ODT
95,38
186,40
229,62
134,24
43,22
2.2
Đất chuyên dùng
CDG
616,63
860,64
1.252,96
636,33
392,32
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự
nghiệp
CTS
25,93
10,00
17,02
-8,91
7,02
2.2.2
Đất quốc phòng
CQP
133,66
11,40
137,36
3,70
125,96
2.2.3
Đất an ninh
CAN
0,10
1,00
1,00
0,90
2.2.4
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông
nghiệp
CSK
9,91
210,20
387,73
377,82
177,53
2.2.5
Đất có mục đích
công cộng
CCC
447,19
628,94
709,85
262,66
80,91
2.3
Đất tôn giáo, n
ngưỡng
TTN
19,67
20,62
20,62
0,95
2.4
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
NTD
202,23
193,00
151,35
-50,88
-41,65
2.5
Đất sông suối
mặt nước chuyên
dùng
SMN
3.011,59
4.959,76
2.286,96
-724,63
-2.672,80
2.6
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
0,70
0,05
-0,65
0,05
3
Đất chưa sdụng
CSD
28.260,46
19.440,54
9.075,01
-
19.185,45
-
10.365,53
3.1
Đất bằng ca sử
dụng
BCS
1.507,56
685,67
696,97
-810,59
11,30
3.2
Đất đồi núi ca sử
dụng
DCS
26.550,65
18.754,87
8.378,04
-
18.172,61
-
10.376,83
3.3
Núi đá không có
rừng cây
NCS
-
-
-
-
-
Nguồn: Kiểm , thống đất đai năm 2011, 2013, 2015 [14].
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
30 2.1.2 Đất ở đô thị ODT 95,38 186,40 229,62 134,24 43,22 2.2 Đất chuyên dùng CDG 616,63 860,64 1.252,96 636,33 392,32 2.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS 25,93 10,00 17,02 -8,91 7,02 2.2.2 Đất quốc phòng CQP 133,66 11,40 137,36 3,70 125,96 2.2.3 Đất an ninh CAN 0,10 1,00 1,00 0,90 2.2.4 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 9,91 210,20 387,73 377,82 177,53 2.2.5 Đất có mục đích công cộng CCC 447,19 628,94 709,85 262,66 80,91 2.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 19,67 20,62 20,62 0,95 2.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 202,23 193,00 151,35 -50,88 -41,65 2.5 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng SMN 3.011,59 4.959,76 2.286,96 -724,63 -2.672,80 2.6 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,70 0,05 -0,65 0,05 3 Đất chưa sử dụng CSD 28.260,46 19.440,54 9.075,01 - 19.185,45 - 10.365,53 3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 1.507,56 685,67 696,97 -810,59 11,30 3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 26.550,65 18.754,87 8.378,04 - 18.172,61 - 10.376,83 3.3 Núi đá không có rừng cây NCS - - - - - Nguồn: Kiểm kê, thống kê đất đai năm 2011, 2013, 2015 [14]. PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
31
Qua bảng 3.3 diện tích đất ca sử dụng giảm, m 2015 din tích chỉ còn
9.075,01ha chiếm 18,54% tổng đất tự nhiên 48.928,48ha, chứng t đã người sử dụng
ổn định với nhiều mục đích khác nhau.
3.2.2. Qui định pháp luật về quản lý, sử dụng thu hồi đất
3.2.2.1. Qui định pháp luật liên quan đến thu hồi đất
Bảng 3.4. Các n bản pháp
TT
Ngày
tháng
m
Nội dung
quan ban
hành văn bản
1
26/11/2003
Luật Đất đai 2003
Quốc hội
ớc Cộng
hòa hội
chủ nghĩa
Việt Nam
khóa XI, k
họp thứ 4
2
29/11/2013
Luật Đất đai 2013
Quốc hội
ớc Cộng
hòa hội
chủ nghĩa
Việt Nam
3
3/12/2004
Nghị định số 197/2004/NĐ-CP về việc quy định
bồi thường, hỗ trợ tái định khi nhà c thu
hồi đất.
Chính Ph
4
25/05/2007
Ngh đnh s 84/2007/NĐ-CP quy đnh b sung v
vic cp GCNQSD đt, thu hi đt, thc hin
quyn s dng đt, trình t, th tc bi thưng, h
tr, TĐC khi Nhà nưc thu hi đt và gii quyết
khiếu ni đt đai.
Chính phủ
5
13/8/2009
Nghị định số 69/2009/-CP về việc quy định
bồi thường, hỗ trợ tái định khi nhà nước
thu hồi đất.
Chính phủ
6
17/8/2005
Nghị định số 106/2005/NĐ-CP Quy định chi tiết
ớng dẫn thi hành một số Diều của Luật
Điện lực về bảo vệ an toàn công trình ới điện
cao áp.
Chính phủ
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
31 Qua bảng 3.3 diện tích đất chưa sử dụng giảm, năm 2015 diện tích chỉ còn 9.075,01ha chiếm 18,54% tổng đất tự nhiên 48.928,48ha, chứng tỏ đã có người sử dụng ổn định với nhiều mục đích khác nhau. 3.2.2. Qui định pháp luật về quản lý, sử dụng và thu hồi đất 3.2.2.1. Qui định pháp luật liên quan đến thu hồi đất Bảng 3.4. Các văn bản pháp lý TT Ngày tháng năm Nội dung Cơ quan ban hành văn bản 1 26/11/2003 Luật Đất đai 2003 Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 4 2 29/11/2013 Luật Đất đai 2013 Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 3 3/12/2004 Nghị định số 197/2004/NĐ-CP về việc quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. Chính Phủ 4 25/05/2007 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP quy định bổ sung về việc cấp GCNQSD đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, TĐC khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại đất đai. Chính phủ 5 13/8/2009 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP về việc quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. Chính phủ 6 17/8/2005 Nghị định số 106/2005/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Diều của Luật Điện lực về bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp. Chính phủ PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
32
7
12/10/2009
Nghị định số 81/2009/-CP về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số
106/2005/-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ
Quy định chi tiết hướng dẫn thi nh mt số
Điều của Luật Điện lực
Chính phủ
8
15/5/2014
Nghị định số 43/2014/-CP quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật đất đai.
Chính Ph
9
15/5/2014
Nghị định số 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định khi nhà ớc thu hồi
đất.
Chính Ph
10
07/12/2004
Thông s116/2004/TT-BTC ớng dẫn thực
hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ny
03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, htrợ
khi Nhà ớc thu hồi đất.
Bộ
Tài chính
11
02/8/2006
Thông số 69/2006/TT-BTC sửa đổi, b sung
Thông số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004
của Bộ Tài Chính ng dẫn thực hiện Nghị định
số 197/2004/NĐ-CP ny 03/12/2004 của Chính
phủ về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà ớc thu hồi
đất.
Bộ Tài chính
12
01/10/2009
Thông s 14/2009/TT-BTNMT quy định chi
tiết về bồi thưng, htrợ, tái định trình tự,
thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất.
Bộ Tài
nguyên và
môi trường
13
30/6/2014
Thông s 37/2014/TT-BTNMT quy định chi
tiết về bồi tờng, hỗ trợ, tái định khi nhà
ớc thu hồi đất
Bộ Tài
nguyên và
môi trường
14
02/6/2014
Thông số 30/2014/TT-BTNMT qui định về hồ
giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử
dụng đất, thu hồi đất
Bộ Tài
nguyên và
môi trường
15
16/3/2010
Quyết định số 417/2010/QĐ-UBND Quy định
Chính sách hỗ trkhi Nhà ớc thu hồi đất theo
quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày
13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung quy
hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ tái định trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
UBND tỉnh
Phú Yên
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
32 7 12/10/2009 Nghị định số 81/2009/NĐ-CP về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 106/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Điện lực Chính phủ 8 15/5/2014 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai. Chính Phủ 9 15/5/2014 Nghị định số 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. Chính Phủ 10 07/12/2004 Thông tư số 116/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất. Bộ Tài chính 11 02/8/2006 Thông tư số 69/2006/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất. Bộ Tài chính 12 01/10/2009 Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất. Bộ Tài nguyên và môi trường 13 30/6/2014 Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất Bộ Tài nguyên và môi trường 14 02/6/2014 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT qui định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất Bộ Tài nguyên và môi trường 15 16/3/2010 Quyết định số 417/2010/QĐ-UBND Quy định Chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên. UBND tỉnh Phú Yên PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
33
16
29/10/2010
Quyết định số 1747/2010/QĐ-UBND V/v Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định Chính
sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo quy
định tại Nghị định số 69/2009/-CP ny
13/8/2009 của Chính phủ.
UBND tỉnh
Phú Yên
17
01/11/2010
Quyết định số 1755/2010/QĐ-UBND V việc
ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, gia hạn sử
dụng đất trên địa n tỉnh Phú n.
UBND tỉnh
Phú Yên
18
23/4/2013
Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND V việc ban
hành quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định
khi nhà ớc thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú
Yên.
UBND tỉnh
Phú Yên
19
07/11/2014
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND V việc ban
hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích
sử dụng đất trên địa n tỉnh Phú Yên.
UBND tỉnh
Phú Yên
20
30/12/2011
Quyết định số 2297/2011/-UBND V việc
ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
m 2012.
UBND tỉnh
Phú Yên
21
24/12/2012
Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND V việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh m
2013.
UBND tỉnh
Phú Yên
22
31/12/2013
Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND V việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh m
2014.
UBND tỉnh
Phú Yên
23
30/12/2014
Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND V việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh m
2015-2019
UBND tỉnh
Phú Yên
24
30/12/2011
Quyết định số 2297/2011/QĐ-UBND về việc ban
hành Bảng giá các loại nhà cửa, vật kiến trúc để
bồi thường thiệt hại khi Nhà ớc thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên.
UBND tỉnh
Phú Yên
25
24/12/2012
Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND về việc ban
hành Bảng giá các loại nhà cửa, vật kiến trúc để
bồi thường thiệt hại khi Nhà ớc thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên.
UBND tỉnh
Phú Yên
26
31/12/2013
Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND về việc ban
hành Bảng giá các loại nhà cửa, vật kiến trúc để
bồi thường thiệt hại khi Nhà ớc thu hồi đất trên
UBND tỉnh
Phú Yên
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
33 16 29/10/2010 Quyết định số 1747/2010/QĐ-UBND V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ. UBND tỉnh Phú Yên 17 01/11/2010 Quyết định số 1755/2010/QĐ-UBND Về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, gia hạn sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. UBND tỉnh Phú Yên 18 23/4/2013 Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND Về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. UBND tỉnh Phú Yên 19 07/11/2014 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND Về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. UBND tỉnh Phú Yên 20 30/12/2011 Quyết định số 2297/2011/QĐ-UBND Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2012. UBND tỉnh Phú Yên 21 24/12/2012 Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2013. UBND tỉnh Phú Yên 22 31/12/2013 Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014. UBND tỉnh Phú Yên 23 30/12/2014 Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015-2019 UBND tỉnh Phú Yên 24 30/12/2011 Quyết định số 2297/2011/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá các loại nhà cửa, vật kiến trúc để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. UBND tỉnh Phú Yên 25 24/12/2012 Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá các loại nhà cửa, vật kiến trúc để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. UBND tỉnh Phú Yên 26 31/12/2013 Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá các loại nhà cửa, vật kiến trúc để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên UBND tỉnh Phú Yên PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
34
địa bàn tỉnh Phú Yên.
27
13/10/2009
Quyết đnh s 1902/2009/QĐ- UBND v vic quy
đnh mt s cơ chế, gii pháp điu hành và kế
hoch trin khai đi vi các d án cp bách, quan
trng trên đa bàn tnh Phú Yên;
UBND tỉnh
Phú Yên
28
16/02/2006
Quyết đnh 315/2006/QĐ-UBND Ban hành qui
đnh hn mc giao đt cho h gia đình, cá nhân
t xây dng nhà ti đô th; hn mc giao đt
cho h gia đình, cá nhân đ làm nhà ti nông
thôn; hn mc công nhn đt theo s lưng nhân
khu trong h gia đình đi vi tha đt có nhà
gn lin vi vưn, ao và hn mc giao đt trng,
đi núi trc, đt có mt nưc thuc nhóm đt chưa
s dng đưa vào s dng nông nghip theo qui
hoch.
UBND tỉnh
Phú Yên
29
15/9/2005
- Quyết định số 2098/2005/QĐ-UBND về việc
ban hành Quy định mức hỗ trợ khi nhà ớc thu
hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích ng cộng, mc
đích phát triển kinh tế theo quy định tại Nghị
định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 m
2004 của Chính phvề bồi thường, hỗ trợ và tái
định khi nhà ớc thu hồi đất.
UBND tỉnh
Phú Yên
30
29/4/2008
- Quyết định số 715/2008/QĐ-UBND về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định mc hỗ
trợ khi nhà ớc thu hồi đất để sử dụng o mc
đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy
định tại Nghị định số 197/2004/-CP ngày 03
tháng 12 m 2004 của Chính phủ về bồi thưng,
hỗ trợ tái định khi nhà ớc thu hồi đất.
UBND tỉnh
Phú Yên
31
01/9/2008
- Quyết định số 1384/2008/QĐ-UBND về việc
bổ sung một số điều của Quy định mc hỗ trợ khi
nhà ớc thu hồi đất để sử dụng vào mc đích
quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy
định tại Nghị định số 197/2004/-CP ngày 03
tháng 12 m 2004 của Chính phủ về bồi thưng,
hỗ trợ tái định khi nhà ớc thu hồi đất.
UBND tỉnh
Phú Yên
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
34 địa bàn tỉnh Phú Yên. 27 13/10/2009 Quyết định số 1902/2009/QĐ- UBND về việc quy định một số cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên; UBND tỉnh Phú Yên 28 16/02/2006 Quyết định 315/2006/QĐ-UBND Ban hành qui định hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở tại đô thị; hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn; hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân khẩu trong hộ gia đình đối với thửa đất có nhà ở gắn liền với vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng nông nghiệp theo qui hoạch. UBND tỉnh Phú Yên 29 15/9/2005 - Quyết định số 2098/2005/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định tại Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. UBND tỉnh Phú Yên 30 29/4/2008 - Quyết định số 715/2008/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định tại Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. UBND tỉnh Phú Yên 31 01/9/2008 - Quyết định số 1384/2008/QĐ-UBND về việc bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định tại Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. UBND tỉnh Phú Yên PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
35
32
07/11/2014
Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND V việc ban
hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích
sử dụng đất trên địa n tỉnh Phú Yên.
UBND tỉnh
Phú Yên
Nguồn: Trung m phát triển quỹ đất thị xã ng Cầu [23]
3.2.2.2. Quản quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Do nhận thức đây quản quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất công tác quan trọng
cũng sở cho công tác thu hồi đất theo qui định pháp luật, thỏa thuận chuyn nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận p vốn bằng quyn sử dụng đất của c tổ chức kinh tế, h
gia đình, nhân mà không phải thực hiện thtục thu hồi đất. m định ớng cho người
sử dụng đất đúng mục đích hiệu quả.
y ban nhân dân thị Sông Cầu đã giao nhiệm vụ cho phòng Tài nguyên Môi
trường phối hợp với các quan chuyên môn, đơn vị vấn y dng quy hoạch và kế
hoạch sử dụng đất theo Luật Đất đai năm 2003 2013. Đã hoàn thành quy hoạch sử
dụng đất giai đoạn (2011-2020) Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thị
Sông Cầu đã được UBND tỉnh Phú Yên phê duyt tại Quyết định số 1377/QĐ-UBND
ngày 15/8/2013 kế hoạch sử dụng đất được cấp thẩm quyền phê duyệt hàng m.
3.2.2.3. Nđầu tự thoả thuận với người sdụng đất
Đối với dự án sản xuất, kinh doanh phợp với qui hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt, nhà đầu được nhận chuyn nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất của các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, nhân mà không phải thực hiện
thủ tục thu hồi đất. U ban nhân dân các cấp sẽ chỉ đạo việc cung cấp các văn bản về
chính sách, pháp luật, các hồ về thửa đất có liên quan đến việc thoả thuận (9). Khi
đề nghị của một trong các bên liên quan UBND cấp thẩm quyn nơi đất chủ trì việc
tiến hành thoả thuận gia nhà đầu người sử dụng đất, chỉ đạo việc thực hiện các thủ
tục vchuyn nhượng, thuê đất, p vốn bằng quyền sử dụng đất.
Trường hợp d án đầu thuộc diện chủ đầu phải thoả thuận với người đang sử
dụng đất về việc chuyển nhượng, cho thuê quyn sử dụng đất, góp vốn bằng quyn sử
dụng đất nhưng người sử dụng đất không các quyền y thì Nhà ớc thực hiện
việc thu hồi để giao hoặc cho nhà đầu .
Nhà ớc để cho các nhà đầu tự thương lượng, thoả thuận với nời sử dụng
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
35 32 07/11/2014 Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND Về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. UBND tỉnh Phú Yên Nguồn: Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Sông Cầu [23] 3.2.2.2. Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Do nhận thức đây quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất là công tác quan trọng cũng là cơ sở cho công tác thu hồi đất theo qui định pháp luật, thỏa thuận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất của các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân mà không phải thực hiện thủ tục thu hồi đất. Làm định hướng cho người sử dụng đất đúng mục đích có hiệu quả. Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu đã giao nhiệm vụ cho phòng Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan chuyên môn, đơn vị tư vấn xây dựng quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất theo Luật Đất đai năm 2003 và 2013. Đã hoàn thành quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2011-2020) và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thị xã Sông Cầu đã được UBND tỉnh Phú Yên phê duyệt tại Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 và kế hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm. 3.2.2.3. Nhà đầu tư tự thoả thuận với người sử dụng đất Đối với dự án sản xuất, kinh doanh phù hợp với qui hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, nhà đầu tư được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất của các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân mà không phải thực hiện thủ tục thu hồi đất. Uỷ ban nhân dân các cấp sẽ chỉ đạo việc cung cấp các văn bản về chính sách, pháp luật, các hồ sơ về thửa đất có liên quan đến việc thoả thuận (9). Khi có đề nghị của một trong các bên liên quan UBND cấp có thẩm quyền nơi có đất chủ trì việc tiến hành thoả thuận giữa nhà đầu tư và người sử dụng đất, chỉ đạo việc thực hiện các thủ tục về chuyển nhượng, thuê đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. Trường hợp dự án đầu tư thuộc diện chủ đầu tư phải thoả thuận với người đang sử dụng đất về việc chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất nhưng mà người sử dụng đất không có các quyền này thì Nhà nước thực hiện việc thu hồi để giao hoặc cho nhà đầu tư. Nhà nước để cho các nhà đầu tư tự thương lượng, thoả thuận với người sử dụng PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
36
đất một quy định mở, tạo điều kiện cho c nhà đầu rút ngắn được thời gian để giải
phóng mặt bằng hoàn thành nhanh tiến độ của dự án, người sử dụng đất quyn được
thoả thuận với nhà đầu về giá trquyn sử dụng đất. U ban nn dân các cấp không
can thiệp vào việc thoả thuận giữa nhà đầu người sử dụng đất trong trường hợp đất
không thuộc diện thu hồi khi không cần thiết.
3.2.3. Trình tự, thủ tục thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội
3.2.3.1. Thu hồi đất
Nhà ớc thực hiện việc thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế
trong trường hợp đầu tư y dựng khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế
các dự án đầu lớn theo quy định của Chính phủ, việc thu hồi đất được thực hiện theo
quy định tại Điều 39 của Luật [17].
Đối với dự án sản xuất, kinh doanh phợp với quy hoạch sử dụng đất đã được xét
duyệt thì nhà đầu được nhận chuyển nhượng, thuê quyn sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyn sử dụng đất của các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, nhân mà không phải thực
hiện thủ tục thu hồi đất [17]. Nhà ớc chính sách khuyến khích việc thquyn sử
dụng đất, nhận góp vốn bằng quyn sử dụng đất của tổ chức kinh tế, hộ gia đình, nhân
để thực hiện dự án, công trình sản xuất, kinh doanh [19].
Tuy nhiên khi thực hiện, các dự án phát triển kinh tế, hội quan trọng vẫn quy
định về việc thu hồi đất, không thực hiện chế trưng mua quyền sử dụng đất nhằm đảm
bảo phù hợp với chế định về sở hữu đất đai, giúp cho Nhà ớc chủ động tạo qu đất để
đáp ng yêu cầu phát triển của đất ớc, chủ động điều tiết địa đảm bảo hài hòa lợi
ích của Nớc, người sử dụng đất nhà đầu .
3.2.3.2. Thẩm quyền, trình tự, thtục thu hồi đất, thỏa thuận
a) Thẩm quyn
U ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thu hồi đất đối
với tổ chức, sở tôn giáo, người Việt Nam định ớc ngoài (trừ trường hợp qui
định tại khoản 2 Điều 44 Luật Đất đai 2003) [17]. Thu hồi đất đối với tổ chức, sn
giáo, người Việt Nam định ớc ngoài, tchức ớc ngoài chức năng ngoại giao,
doanh nghiệp vốn đầu ớc ngoài.Thu hồi đất nông nghiệp thuộc qu đất công ích
của xã, phường, thị trấn [19].
U ban nhân dân huyn, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh quyết định thu hồi đất
đối với hộ gia đình, nhân, cộng đồng dân ; người Việt Nam định ớc ngoài
thuộc đối ợng được mua nhà gắn liền với quyền sử dụng đất tại Việt Nam [17]. Thu
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
36 đất là một quy định mở, tạo điều kiện cho các nhà đầu tư rút ngắn được thời gian để giải phóng mặt bằng và hoàn thành nhanh tiến độ của dự án, người sử dụng đất có quyền được thoả thuận với nhà đầu tư về giá trị quyền sử dụng đất. Uỷ ban nhân dân các cấp không can thiệp vào việc thoả thuận giữa nhà đầu tư và người sử dụng đất trong trường hợp đất không thuộc diện thu hồi khi không cần thiết. 3.2.3. Trình tự, thủ tục thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội 3.2.3.1. Thu hồi đất Nhà nước thực hiện việc thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế trong trường hợp đầu tư xây dựng khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế và các dự án đầu tư lớn theo quy định của Chính phủ, việc thu hồi đất được thực hiện theo quy định tại Điều 39 của Luật [17]. Đối với dự án sản xuất, kinh doanh phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt thì nhà đầu tư được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất của các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân mà không phải thực hiện thủ tục thu hồi đất [17]. Nhà nước có chính sách khuyến khích việc thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án, công trình sản xuất, kinh doanh [19]. Tuy nhiên khi thực hiện, các dự án phát triển kinh tế, xã hội quan trọng vẫn quy định về việc thu hồi đất, không thực hiện cơ chế trưng mua quyền sử dụng đất nhằm đảm bảo phù hợp với chế định về sở hữu đất đai, giúp cho Nhà nước chủ động tạo quỹ đất để đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước, chủ động điều tiết địa tô và đảm bảo hài hòa lợi ích của Nhà nước, người sử dụng đất và nhà đầu tư. 3.2.3.2. Thẩm quyền, trình tự, thủ tục thu hồi đất, thỏa thuận a) Thẩm quyền Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thu hồi đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (trừ trường hợp qui định tại khoản 2 Điều 44 Luật Đất đai 2003) [17]. Thu hồi đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.Thu hồi đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn [19]. Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh quyết định thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc đối tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam [17]. Thu PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark