Luận văn Thạc sĩ Khoa học Địa lý: Địa lí giao thông vận tải tỉnh Hà Giang
2,828
556
142
83
, P
phê
bê tông
hóa
--
b. Giai đoạn 2021-2030
- :
- :
84
3.1.3.
-
hàng hóa
khách
-2013)
21,1%
20,6%
-2020)
17,0%
18,0%
5.976
6,4
15.500
1,.6
-2030)
10,0%
10,0%
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang và Quy hoạch GTVT Hà Giang
-
Lương thực:
-
Phân bón:
Than:
85
Xăng dầu và sắt thép
-
Xi măng:
-
Đá xây dựng:
3
Các mặt hàng khác:
- Dự báo nhu cầu vận tải thông qua cửa khẩu Thanh Thuỷ: Hà Giang có
-
- Trung
-
-
86
(đơn vị: PCU/ng.đêm)
TT
QL,TL
m
2013
DB
2020
2030
1
TL 183
-
810
1.910
3.111
2
QL2
-
3.015
6.655
10.840
3
QL 279
-
755
1.780
2.900
4
QL 279
-
1.877
3.225
5.775
5
TL 177
- Tân Quang -
776
1.830
2.980
6
QL 2
3.329
6.600
10.000
7
QL 34
671
1.582
2.577
8
QL 4C
1.132
2.669
4.348
9
170
401
653
10
QL 4C
470
1.303
2.564
11
Ql 4C
344
954
1.877
12
262
618
1.006
13
QL 2
407
1.129
2.437
Nguồn: Quy hoạch phát triển GTVT tỉnh Hà Giang.
ng phát trin giao thông vn ti tnh Hà Giang
3.1.4.1. Mạng lưới đường Quô
c lô
Theo -TTg
a) Cải tạo nâng cấp các quốc lộ sau:
- Qu
c l
2: Nam
Giai
87
đoa
n 2014 - 2020: ng c
Giai đoa
n 2021 - 2030: Duy trì
.
ng
149km.
- : - Tây có ý
Giai đoa
n 2014 – 2020: Nâng c
p to
n
tuyn t tiêu chun ti thi
u cp IV, k
t c
u m
t
ng bê tông nh
Giai đoa
n 2021 – 2030: Duy
.
- Qu
c l
34:
- :
Giai đoa
n 2014 – 2020: Nâng c
p k
t c
u
88
m
ng bê tông nh
Giai đoa
n 2021
– 2030:
- Lào Cai):
Lào Cai.
Phong Quang
Xuyên, Hoàng Su Phì, X
b. Nâng một số tuyến đường Tỉnh thành quốc lộ
- Yên Bình :
Giai đoạn 2014 – 2020:
lên q
- - :
Na Hang
Giai đoạn
2014 – 2020:
3.1.4.2. Đường tỉnh (Tỉnh lộ)
89
a. Cải tạo nâng cấp đường tỉnh (Tỉnh lộ)
- 176 (Yên Minh - :
QL4C.
KT-
- -:
.
Giai đoạn 2014 – 2020:
- 178 (Yên Bình :
-
Giai đoạn 2014 – 2020:
-9m.
90
- y Yên Bình):
-XH
g
Giai đoạn 2014 – 2020:
Giai đoạn 2021 – 2030:
- Hà Giang): dài
TP.Hà Giang. Giai đoạn 2014 – 2020:
Giai đoạn 2021 – 2030:
b. Nâng cấp một số tuyến đường huyện thành đường tỉnh
- :
- Na Hang:
km21),
.
- Hà Giang) Tùng Bá :
Tùng Bá
-
91
- Tùng Sán (Hoàng Su Phì):
-
-
-
-Tùng Sán
- (Hoàng Su Phì) :
-
.
3 2030
TT
Công trình
(km)
Ghi chú
2014-
2020
2021-
2030
1
km29
29.0
-km47
18.0
HL93
2
km55
46.0
vmn
HL93
92
TT
Công trình
(km)
Ghi chú
2014-
2020
2021-
2030
3
-km63
63.0
HL93
4
52.0
5
56.0
6
-
-km38
38.0
-km73
35.0
7
Na Hang
31.0
vmn
8
-Tráng
Kìm
51.0
vmn
9
Tùng Sán
-
19.5
-Tùng Sán
17.0
C
10
-Nà Chi
-
14.0
-
20.0
-Nà Chì
14.3
Nguồn: Quy hoạch Giao thông vận tải tỉnh Hà Giang.
3.1.4.3. Giao thông nông thôn (đường liên xã)
(i)
(Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 4/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ); (ii)