Luận văn Thạc sĩ Khoa học Địa lý: Địa lí giao thông vận tải tỉnh Hà Giang
2,825
556
142
63
TP.
n tuy
n c
chi
u d
qua
a ph
Giang.
+ T
nh tr
ng k
thu
t c
u m
ng
ch
yu l
ng nha; ch
t n
ng ch
yu
m
c trung b
nh, vn c
n
nhiu n c
ch
t
ng x
u
+ C
u c
ng: trên tuy
n c
22 c
u/485,2 m
t d
i; ch
y
u l
c
u bê tông c
t
th
p, tuy nhiên vn c
n m
t vài cu liên h
p v
cu d
n th
p, c
c c
u c
ti tr
ng
H13 - X60 vn c
n chi
(13 c
u), th
m ch
vn c
n 01 c
u c
t
i tr
ng H8,
h
n ch
cc xe t
i trng l
- Quốc lộ 34:
t ph
t t
TP.
huy
i xã Yên Phong v
n
i sang t
nh Cao B
ng
n
tuy
n dài 73km.
+ T
nh tr
ng k
thu
t c
u m
ng
ch y
u l
ng nh
a, ch
ng
m
c trung b
+ C
u c
ng: trên tuy
n QL34 c
14 c
u/ 616,6 m
t d
i; c
c c
u ch
y
u l
c
u
bê tông ct thp, tuy nhiên vn c
n m
t s
cu liên h
p v
c
u dn th
p c
c c
u c
ti tr
ng H13 X60 vn c
n chi
(11 c
u), thm ch
vn c
n 1 c
u c
t
i
tr
ng H10, h
n ch
cc xe t
i trng l
- Quốc lộ 279: QL
n Chiêm Hoá (t
nh Tuyê
+ T
nh tr
ng k
thu
t c
u m
ng
d
ng nh
a, ch
n
ng
m
c trung b
nh.
+ C
u c
ng: trên tuy
n QL279 c
35 c
u/ 1144 m
t d
i; c
c c
u ch
y
u l
c
u bê tông c
t th
p, c
c c
u ch
y
t t
i tr
ng H30 XB80, tuy v
y vn c
n
64
m
t s
c
u c
t
i tr
ng H13, H10, h
n ch
c
c xe t
i tr
ng l
- Quốc lộ 4C: QL 4C th
-
* :
.11. Hi
TT
-
dài
(km)
(m)
1
Yên Minh-
-
6
Km100, QL4C
TT H.Yên Minh
Km166,
QL4C TT H.
47
6.0
3.5
VI
2
-
7
Km 244 QL2, ngã
ng
46
6.0
3.5
VI
3
Yên Bình -
8
Km23 QL279,
H.Quang Bình
63
6.0
3.5
VI
4
-
Yên Bình
3
Km210 QL2, ngã
Km24,
QL279
H.Quang
Bình
52
6.0
3.5
VI
5
-
Hà Giang
4
Phú Linh, TP.Hà
Giang
56
6.0
3.5
VI
264
Nguồn: Sở GTVT tỉnh Hà Giang
65
nay
- Tuyến đường ĐT.176 (Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc):
- Tuyến đường ĐT. 177 (Đường Bắc Quang - Xín Mần):
-
-
thông cao.
- Tuyến đường ĐT. 178 (Yên Bình - Cốc Pài):
- Tuyến đường ĐT. 183 (Vĩnh Tuy - Yên Bình):
66
Quang
Bì
.
- Tuyến đường ĐT. 184 (Kim Ngọc - Hà Giang):
* c
n
-
181,4Km
9,5% v
ng
25 tuyn
Xuyên c
22 tuy
dài 248,4km, Mo Vc c 17 tuy
n
nh có 7
B
c Mê c
9 tuy
ng Su Ph
c s
h
ng huyn t là 363,6km và Qun B
c s
ng huy
n th
p
nht ng 79,5 km. H
thng c
ng huy
n ch
y
u
vn c
quy mô nh
, ch
ng k
m, h
n ch
c bit l
cho c
ti
n v
n ti l
n. (xem phụ lục 1a,1b. hiện trạng đường huyện đến năm 2015)
.
67
Hình 2.6: Bi hin trng các tuyng huyn, tnh Hà Giang
Nguồn: Sở GTVT tỉnh Hà Giang
* :
-
ng 5
a
a c kho
ng
c
p ph
i 939,1km v
t kho
ng 3.824,5km.
H
th
ng cu cn
ch
p, c
n nhiu c
u
y
u
n ch
p
m
t an to
n giao thông.
Mt
ng x
: m
ng x
gi
a c
c huy
n
u nhau,
huy
n V
Xuyên c 1
ng x
,
huyn Ho
ng Su Ph
ch
c
172
ng x
.
Xt tng th
ng huyn v
ng x
, m
t s
huy
n c s
ng huy
n
l
n th
s
ng x
l
i th
cho th
y vi
c phân b
qu
n l
ng huy
n
v
ng x
ti m
t s huy
p l
.
Hình 2.7: Bi hin trng các tuyng xã, tnh Hà Giang
Nguồn: Sở GTVT tỉnh Hà Giang
68
* huyên dùng:
nh ph H
c l,
ng t
(không t
th
nh ph
Hà Giang có t
l
cao
nht c huy
n kh
c c chi
u d
i
ng
trong kho
ng t
5
n
thành
2.12: n tr
ng 2015
TT
ng
Dài
(Km)
Bê tông
(km)
L
ng
(km)
Bê tông
XM
(km)
C
p
ph
i
(km)
t
(km)
ng
180,4
72,6
48,9
24,1
5,7
29,1
1
Huy
n n
5,8
5,8
2
Huy
n M
o Vc
12,4
8,8
2,3
1,3
3
Huy
n Ho
ng Su Ph
5,1
2,8
2,3
4
Huy
n Qu
n B
13,9
2,6
3,7
3,4
4,2
5
Huy
n Yên Minh
24,2
4,9
9,6
9,7
6
Huy
n X
n Mn
-
-
-
-
-
-
7
Huy
n Quang B
nh
-
-
-
-
-
-
8
Huy
n B c Quang
26, 4
11,2
15,2
9
Huy
n V Xuyên
11, 8
11,8
10
Huy
n B c Mê
6,7
6,7
11
TP. H
Giang
74,1
63,3
2,7
6
2,1
Nguồn: Sở GTVT và thống kê từ các huyện, thị.
* H:
69
N
c. Thực trạng lưu lượng xe lưu thông trên các tuyến đường
Bảng 2.13. Lưu lượng xe và dự báo tổng lưu lượng xe chạy qua các năm
đơn vị: Xe/ng.đêm)
TT
QL,TL
2020
1
TL 183
-
Quang
810
1.910
2
QL2
-
3.015
6.655
3
QL 279
-
Quang
755
1.780
4
QL 279
-
Quang
1.877
3.225
5
TL.177
- Tân Quang -
Quang
776
1.830
6
QL 2
3.329
6.600
7
QL 34
671
1.582
8
QL 4C
1.132
2.669
9
170
401
10
QL 4C
470
1.303
11
Ql 4C
344
954
12
262
618
13
QL 2
407
1.129
70
Nguồn: Tính toán của Tư vấn Quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Hà Giang.
Đánh giá chung về mạng lưới giao thông đường bộ: Trong qua
Hà Giang
phát giao thông phân
cao.
h Hà Giang
- phân các vùng trung tâm
núi.
-
-
VI; các VI xã còn nh
vào
-
thông xe.
-
yêu là hu xã.
-
duy tu, xuyên. Kinh phí cho công tác duy
tu
huy xã.
71
-
-
và Nhà chính
còn khó thông
2.2.3.2. Đường thủy nội địa
--
-
Cảng và bến bãi:
72
Bến đò ngang:
14
TT
Tên sông
Dài
(km)
(m)
dòng (m)
1
Sông Lô
- V.Xuyên-H.Giang-
V.Xuyên-B.Quang-T.Quang
120
50-100
3
2
Sông Gâm
T.Quang-B.Mê-
43
40-70
3
3
H.S.Phì--B.Hà
64
30-40
3
4
-Y.Minh-H.Giang-Sông
Lô
48
25-70
3.5
5
---Sông Gâm
46
40-60
2
6
Y.Minh---Sông Gâm
22
40-50
2.5
7
Sông Ma
V.Xuyên-B.Mê-Sông Gâm
42
30-40
1
8
Sông Con
B.Quang--Sông Lô
38
30-35
3.5
9
H.S.Phì-B.Quang-Sông Con
22
30-45
3
10
-B.Quang-Sông Con
40
45-80
3
11
B.Mê-B.Quang-Sông Lô
35
30-45
3
Nguồn: Tư liệu Quy hoạch GTVT 2015
2.2.4.1. Phương tiện vận tải
a. Đường bộ
Q