Luận văn Thạc sĩ Khoa học Địa lý: Địa lí giao thông vận tải tỉnh Hà Giang
2,830
556
142
53
-
.
-
-
- Tuyên
Qua
2.1.4.1. Thuận lợi
Trong
n
i b
t l
c
c th
ngu
v
tr
nh
ph
t tri
T
-
54
- Là
-
-
-
-
- -
2.1.4.2. Khó khăn, thách thức
bi
n
ng th
kh
h
th
i
c bi
t l
th
p nhi
t
i . V
i
a h
nh mi
n n
i, vào
t
n h
i nghiêm tr
ng.
Trong th
i
m hi
n t
i , ngu
c
a Hà Giang
-
Giang nói riêng.
- Hà Giang cách xa các trung tâm
55
-
.
-
-
- -
-
-
g 2.7 iang
- 2015
2011
2012
2013
2014
2015
15.352,7
16.567,0
19.606,4
26.758,3
30.241,8
kho bãi,
546,8
653,1
755,6
1.013,8
1.189,4
3,56
3,94
3,85
3,78
3,93
Nguồn: Quy hoạch phát triển giao thông vận tải Hà Giang.
56
N
- Giáp
Xín Cái
-
Xuân Giang
-
-
-
57
Tru
-
ông.
Xe máy, mô
tô 2
nâng cao.
58
2.2.3.1. Mạng lưới giao tông đường bộ (ô tô)
a. Mạng lưới đường
i
8.456,5
-
-
-
-
-
Ngoài ra, còn có h thng thôn bng chuyên dùng các khu
cm công nghi ng n ng; s c th
.
[Nguồn: Sở GTVT tỉnh Hà Giang].
59
8015
Dài (km)
%
Bê tông
Bê
tông
CP,
582,6
119,6
418,0
45,0
6,9
264,0
264,0
3,1
1971,8
181,4
815,1
186,2
781,1
23,3
5457,7
327,9
330,2
975,1
3824,5
64,5
180,4
24,1
72,6
48,9
5,7
29,1
2,1
8456,5
533,4
192,2
1876,2
1167,0
4679,7
100,0
100
6,31
2,27
22,19
13,80
55,34
Nguồn: Tổng hợp báo cáo từ Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT Hà
Giang; báo cáo các huyện.
60
Hình 2.5. B hin trng phát trin và phân b mi giao thông
vn ti tnh Hà Giang (Nguồn: Tác giả biên vẽ)
61
; BTXM là 6,3%
22
M
ng liên x
: m
ng x
gi
a c
c huy
n
nu nhau, huyn V Xuyên c
ng x
huy
n
Ho
ng Su Ph ch
c 172
ng x
.
liên xã
5
TT
ng
Dài
(Km)
(km)
Bê
tông
L
ng
Bê
tông
XM
C p
ph i
t
T t
TB
1
H.
522,1
12,5
36,0
454,2
19.4
12,5
9,9
499,7
2
H. M
o V
c
890,4
47,6
56,1
359,0
427.7
103,7
786,7
3
H. Ho
ng Su Ph
172,6
5,4
167.2
7,0
165,6
4
H. Qu
ng B
227,4
2,5
12,4
4,5
208.0
15,7
211,7
5
H. Yên Minh
614,4
6,7
9,6
598.1
13,8
600,6
6
H. X
n M
n
600,0
10,0
590.0
10,0
590,0
7
H. Quang B
nh
311,4
41,1
4,1
266.2
4,6
149,0
157,8
8
H. B
c Quang
690,3
18,2
56,8
16,7
598.6
24,0
639,5
26,8
9
H. V
Xuyên
1070,7
236,4
79,3
93,6
661.4
76,0
239,7
755,0
10
Huy
n B
c Mê
287,8
6,3
8,6
272.9
3,0
21,1
263,7
11
TP. H
Giang
70,6
48,6
7,0
15.0
39,6
31,0
5457,7
330,2
327,9
36,0
939,1
3824,5
120,1
1249,0
4088,6
Nguồn: Sở GTVT tỉnh Hà Giang
Xt tng th ng huy
n v
ng x
, m
t s
huy
n c
s
ng huy
n
ln th s ng x
li th
cho th
y vi
c phân b
qu
n l
ng huy
n
v
ng x
t
i m
t s
huy
n
p l
.
b. Các tuyến đường chính
* :
và QL34. M
ng qu
c l
h
nh th
nh theo c
c tr
c - Tây Nam v
tr
c
-
c - Tây Nam g
m: Qu
c l
62
- Tây
i d
i.
TT
Tên
dài
(km)
(cái/m
dài)
Ghi Chú
BT
XM
BT
Trung
bình
1
QL2
107,6
III
107,6
106,6
1,0
25/1288
2
QL34
73,0
V
6,0
67,0
6,0
64,0
3,0
14/617
3
QL4C
200,0
V
6,0
194,0
49,0
128,0
23,0
19/447
4
QL279
72,0
V
72,0
5,5
66,5
35/1144
5
QL4
130,0
V
85,0
45,0
85,0
45,0
582.6
120,0
418,0
45,0
167,0
344,5
71,0
Nguồn:Báo cáo hàng năm của Sở Giao thông vận tải Hà Giang.
- Quốc lộ 2:
TP. Hà
+ T
nh tr
ng k
thu
+
-
thông qua.
- Quốc lộ 4C: