Luận văn Thạc sĩ Khoa học Địa lý: Địa lí giao thông vận tải tỉnh Hà Giang
2,826
556
142
43
Hình 2.3. B các nhân t kinh t - xã hi n phát trin
và phân b giao thông vn ti tnh Hà Giang (Nguồn: Tác giả biên vẽ)
44
33,-
Sản xuất nông, lâm nghiệp:
Công tác tuyên truyn
x l 305 v
vi
ph
m; t
ch thu 34,8 m
3
g (quy tr
n); x
pht h
nh ch
nh 1,62 t
ng.
* Chương trình xây dựng nông thôn mới:
trên 225 nghìn m
2
* Sản xuất công nghiệp, xây dựng:
(theo giá so sánh
20
(theo giá so sánh)
-
45
* Thương mại dịch vụ:
-
-
-
-
5
).
48
-
tiêu
-
46
có
Khách trong
n
257.612
15.432
247.140
293.931
16.520
317.566
356.548
20.009
441.833
346.263
57.636
491.711
511.819
60.806
675.980
Nguồn: Niên giám thống kê Hà Giang năm 2015.
phát
ra nhu
2.1.3.2. Dân cư và lao động
2.4
2011
2012
2013
2014
2015
749.537
760.503
778.958
792.472
809.702
nhiên
%
1,82
1,76
1,72
1,68
1,62
160.845
163.198
165.995
168.827
172.529
465.110
469.656
497.344
503.780
510.112
15,527
15,500
15,735
15,893
16,371
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang năm 2015.
47
-
N5 là 806702
Quy mô
dân
,
Bảng 2.5: Diện tích, dân số và mật độ dân số các huyện tỉnh Hà Giang năm 2015
TT
(Km
2
)
2
)
1
TP. Hà Giang
133,4
54.240
406
2
1.105,6
110.830
100
2
H. Quang Bình
791,8
62.302
79
3
1.478,4
105.512
71
4
856,0
54.043
63
5
H. Hoàng Su Phì
632,4
64.991
40
6
587,0
63.841
109
7
542,2
50.204
93
8
H. Yên Minh
776,6
87.832
113
9
451,7
73.895
164
10
574,2
79.012
138
7.929,5
806.702
102
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang năm 2015.
,
2
, 63
2
2
2
);
h
2
2
2
2
71
2
2
2
).
48
: C
- 2015 (%)
2011
2012
2013
2014
2015
15,03
15,05
15,00
14,99
15,00
Nông thôn
84,97
84,95
85,00
85,01
85,00
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang năm 2015.
-
n thành
kinh
Hà Giang có ng 2015
à 323433 trên
49
chuyê
- lâm -
2015-
1,1%). Tuy nhiên, c
-
ngành nông - lâm - -
2.3.2.1. Cộng đồng các dân tộc
Hình 2.4
(Nguồn: Cục thống kê tỉnh Hà Giang)
nhau
50
2.1.2.3. Nguồn vốn đầu tư
ành
Tuy
là GTVT là Do trong
5 k
nhi
m v
nh Hà Giang.
thêm ph n. Các
ch giao
t
u n
v
2.1.2.4. Chính sách và xu thế phát triển
h
i nh
p v
o n
n kinh t
th
gi
i
t ra
c
v
ng kinh t
v
a
c
nt
nh n
m trong v
ng kinh t
TDMNBB. Do
tri
n kinh t
c
a t
nh vai tr
htr
ng
i v
i v
ng c
n
ph
t tri
n m
nh kinh t
i h
i ph
i c
n thi
t.
c bi
t
l
ch
thu h
t
t
s
c
c ch
nh s
i
xây
trong tiên phát GTVT
51
2.1.3.5. Khoa học công nghệ
2.4.5.
-
-
hai - -
-
-
52
2.4.7. và
n
: , có
Quang, Yên Bái, Lào Cai.
2.4.8
tì