Luận văn Thạc sĩ Khoa học Địa lý: Địa lí giao thông vận tải tỉnh Hà Giang
2,836
556
142
33
Hình 2.2. B các nhân t t nhiên n phát trin
và phân b giao thông vn ti tnh Hà Giang (Nguồn: Tác giả biên vẽ)
34
-
-
2.1.2.2. Địa chất
(i) ùng
(ii)
Khùng
0
35
, t
-
: Báo cáo Thuyết minh đồ án Điều chỉnh Quy hoạch xây dựng vùng
tỉnh Hà Giang đến năm 2020, Hà Giang 2015].
2.1.2.3. Khí hậu
-
.
0
C - 23,9
0
0
- 7
0
C. Mùa nóng
0
0
C (tháng l).
0
C
2006
2007
2008
2009
2010
2012
Hà Giang
23,3
23,1
20,7
23,4
23,7
22,4
23,4
23,2
22,6
23,5
23,8
22,4
22,7
22,4
21,8
22,4
22,4
21,9
Hoàng Su Phì
21,9
21,5
20,8
21,9
22,3
20,8
(Nguồn: Cục thống kê tỉnh Hà Giang)
- 88%,
-
36
-
mm -
N
. - 23,90C, biên
- 70C. Mùa
-
-
-
s
-
gây không
í
37
nhanh
.
2.1.2.4. Thủy văn
-
-
Sông Gâm
sông Nho Q
2.1.2.5. Thổ nhưỡng và tài nguyên đất
(cam, quý
38
-
- -
- -
-
-2015
ìn
39
2.1.2.6. Tài nguyên khoáng sản
-
-vàng sông Lô,
- -
-
-
-
- -
- Trung Thành -
Linh -
[Nguồn: Báo cáo Quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Giang giai đoạn đến năm 2020 tầm nhìn đến
năm
2030, UBND tỉnh Hà Giang, 2016]
40
-
- Quang, Tùng Bá.
-
-
Nhìn chung tài nguyên khoáng
2.1.2.7. Tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn
Su Phì.
chum vàng, chu
41
( Tính đến tháng 11 năm 2012)
STT
Tên di tích
1
Mê
2
3
Chuông và bia chùa Sùng
Khánh
4
TP Hà Giang
Quôc gia
5
6
H.
7
8
Chuôn chùa Bình Lâm
9
10
TP Hà Giang
11
Danh lam
12
13
Mã Pì Lèng
Danh lam
14
15
Danh lam
16
17
Danh lam
18
19
20
21
Danh lam
H. Hoàng Su Phì
22
H. Hoàng Su Phì
23
24
Nguồn: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch Hà Giang.
42
-
2.1.3.1. Sự phát triển của nền kinh tế và phân bố các ngành kinh tế
S phát trin ca nn kinh t tu kin thun li cho s phát trin ngành
GTVT. Trong nh c nhng thành qu tích cc:
t 9257,2 t
ng kinh t trong tnh (GDP) giá thc t n (2010-2015) t 59.963 t
ng, (12,7%)c trung bình c c. Quy mô ca nn kinh t
n so v, thu nh
t 19,2 tri ng so v i ch
bng
37,8% vi mc trung bình c c.