Luận văn Thạc sĩ Khoa học Địa lý: Địa lí giao thông vận tải tỉnh Hà Giang
2,840
556
142
103
-
-
-
-
ác
104
-
à Giang) -
Lào Cai.
-
-
-
105
TÀI LIU THAM KHO
Tài lic
1 Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải Việt Nam
năm
2000 (tập 1, 2, 3),
2 Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang năm 2005,
2010, 2015.
3Tập bản đồ hành chính Việt Nam
4Địa lí giao thông vận tải đường biển Việt Nam,
5 Địa lí giao thông vận tải,
6
và 2016.
7 Địa lí giao thông vận tải đường hàng không Việt
Nam
82009), Địa lí giao thông vận tải đường sắt Việt
Nam
9 Nghiên cứu kết cấu hạ tầng giao thông vận tải tỉnh
Tuyên Quang-
10
-
-
-
-
106
15, NXB
16 Giáo trình địa lí
kinh tế - xã hội Việt Nam,
17Địa chí Hà Giang,
18Địa lí giao thông vận tải,
thông tin liên lạc, dịch vụ, du lịch, .
19Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam
20Địa lí các tỉnh và thành phố Việt Nam,
t
21 Việt Nam các tỉnh và thành phố
22Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam (tái bản lần thứ
5
có bổ sung,chỉnh lí và cập nhật),
23Địa lí dịch vụ, tập 1, Địa
lí GTVT
24Địa lí Kinh tế xã hội Việt
Nam II, 2015.
25 Địa lí giao thông vận tải đường ô tô Việt Nam,
26 Chiến lược, quy hoạch và chính sách phát triển giao
thông vận tải Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030, NXB GTVT,2010.
27 Địa lí kinh tế - xã hội đại cương, NXB
28 Địa lí các vùng kinh tế Việt Nam, NXB
29 -
-
30. Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Hà
Giang giai đoạn 2011- 2020, định hướng đến năm 2030 (Quyết định số
1304/QĐ-UBND ngày 4/7/2013).
31à Giang, Báo cáo tổng hợp quốc lộ, đường tỉnh, đường
huyện, thôn bản, đường đô thị năm 2015.
107
32Báo cáo tổng hợp cầu trên hệ thống đường địa
phương năm 2015 .
33 Phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải vùng
kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
34 Nghiên cứu kết cấu hạ tầng giao thông vận tải tỉnh
Quảng Ninh,
35. Alabdeli, A (2005) “Expectation of the impact of exports on economic
growth in developing countries” An Econometric and Analytical study. Al-
Azhar University. Saleh Salem Centre Journal for Islamic Economy. 9th year,
Vol. 27.
36. Antle, J. M. (1983), “Infrastructure and aggregate agricultural
productivity”: International evidence. Economic Development and Cultural
Ch8ange 31 (April).
37. Aschauer, D. A. (1989) “Is public expenditure productive?” Journal of
Monetary Economics 23.
38. Các Webside:
1. 15
TT
Dài
(Km)
Km)
BTN
L
ng
BTXM
C
p
ph
i
t
T
t
TB
X
u
1
ng V
25
193.7
93.8
4.3
68.6
27.0
52.8
45.3
95.6
2
M
o Vc
17
224.3
142.9
81.4
40.2
102.7
81.4
3
Ho
ng Su
Ph
28
363.6
65.1
94.1
10.2
194.2
160.7
202.9
4
Qu
n B
10
79.5
44.0
6.7
28.8
39.5
7.5
32.5
5
Yên Minh
16
176.7
44.3
1.0
131.4
10.0
35.3
131.4
6
X
n Mn
17
208.8
91.0
74.0
43.8
82.6
13.0
113.2
7
Quang B
nh
7
111.0
76.0
8.0
10.0
17.0
71.0
13.0
27.0
8
B
c Quang
22
246.8
95.5
42.2
109.1
22.0
159.1
65.7
9
V
Xuyên
22
248.4
110.5
45.5
84.4
94.0
146.4
10
B
c Mê
9
119.0
52.0
3.0
64.0
50.0
69.0
173
1971.8
815.1
181.4
186.2
781.1
318.1
680.6
965.1
Nguồn: Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Hà Giang đến năm 2020 và
định hướng đến năm 2030
TT
tiên
ng
Dài
(Km)
(km)
(m)
(m)
BTN
(km)
L
ng
(km)
BTXM
(km)
(km)
C
p
ph
i
(km)
t
(km)
T
t
(km)
TB
(km)
X
u
(km)
I
ng huyn
1971.8
815.1
181.4
186.2
781.1
318.1
680.6
965.1
1
193.7
133.4
82.0
93.8
4.3
68.6
27.0
52.8
45.3
95.6
1
1
-
21.0
A
5.8
3.5
21.0
21.0
2
2
Xà Phìn - Ma Lé
12.0
A
6.2
3.5
12.0
12.0
3
11
- Khía Lía
7.0
A
7.0
7.0
4
5
-
6.5
A
5.8
3.5
6.5
6.5
5
6
-
3.5
V
7.0
5.0
3.5
3.5
6
3
Ma Lé -
12.0
A
5.8
3.5
12.0
12.0
7
20
-
1.0
A
5.8
3.5
1.0
1.0
8
7
-
7.0
A
5.8
3.5
1.0
6.0
1.0
6.0
9
8
-
14.0
A
5.8
3.5
14.0
14.0
10
13
-
4.0
A
5.8
3.5
4.0
4.0
11
22
QL4c -
0.6
A
5.8
3.5
0.6
0.6
12
21
0.3
A
5.8
3.5
0.3
0.3
13
10
-
19.5
A
5.8
3.5
19.5
19.5
14
4
QL4c -
5.0
IV
10.0
7.0
5.0
5.0
15
12
-
2.0
A
5.8
3.5
2.0
2.0
16
16
-
2.3
A
5.8
3.5
2.3
2.3
17
17
Ma Lé -
8.3
A
5.8
3.5
8.3
8.3
18
18
- Ma Lé
10.0
A
5.8
3.5
10.0
10.0
19
15
Sà Phìn -
7.1
A
5.8
3.5
7.1
7.1
20
9
Sán Ngài - -
22.0
A
5.8
3.5
22.0
22.0
21
19
Sán Ngài - Lao Xa
5.6
A
5.8
3.5
5.6
5.6
TT
tiên
ng
Dài
(Km)
(km)
(m)
(m)
BTN
(km)
L
ng
(km)
BTXM
(km)
(km)
C
p
ph
i
(km)
t
(km)
T
t
(km)
TB
(km)
X
u
(km)
22
14
-
12.0
A
5.8
3.5
12.0
12.0
23
23
- Dì Thàng
11.0
A
5.8
3.5
11.0
11.0
2
M
o V
c
224.3
142.9
81.4
40.2
102.7
81.4
1
1
- M476 Xín
Cái
24.5
A
5.8
3.5
17.0
7.5
17.0
7.5
2
2
-
12.0
A
5.8
3.5
12.0
12.0
3
15
-
8.0
C
3.0
2.5
8.0
8.0
4
4
- Khâu Vai
9.0
A
5.8
3.5
9.0
9.0
5
10
-
4.1
A
5.8
3.5
4.1
4.1
6
7
Tát Ngà-
15.0
A
3.0
2.5
8.0
7.0
8.0
7.0
7
8
Km181 (QL4C)
2.0
A
5.8
3.5
2.0
2.0
8
9
- Giàng Chu Phìn
5.6
A
5.8
3.5
5.6
5.6
9
3
-
17.0
A
5.8
3.5
4.0
13.0
4.0
13.0
10
14
-
19.0
A
5.8
3.5
19.0
19.0
11
11
-
17.4
A
5.8
3.5
17.4
17.4
12
6
-
24.0
A
24.0
24.0
13
16
-
8.0
A
8.0
8.0
14
13
Liêm Tòng - Khâu Vai
20.9
A
20.9
20.9
15
12
QL4C - Niên Tòng
2.0
A
2.0
2.0
16
5
Lùng Thúng -
10.8
A
10.8
10.8
17
17
-
25.0
A
25.0
25.0
3
Ho
ng Su Ph
363.6
65.1
94.1
10.2
194.2
160.7
202.9
1
1
TT.Vinh Quang -
6.0
A
5.8
3.5
6.0
6.0
2
2
- Thèn Chu Phìn
8.8
A
5.8
3.5
8.8
8.8
3
3
TT.Vinh Quang - Thàng Tín
18.5
A
5.8
3.5
18.5
18.5
TT
tiên
ng
Dài
(Km)
(km)
(m)
(m)
BTN
(km)
L
ng
(km)
BTXM
(km)
(km)
C
p
ph
i
(km)
t
(km)
T
t
(km)
TB
(km)
X
u
(km)
4
4
TT.Vinh Quang -
10.0
A
5.8
3.5
1.0
9.0
10.0
5
5
TT.Vinh Quang -
9.1
A
5.8
3.5
9.1
9.1
6
6
TT.Vinh Quang - Ngàm
5.4
A
5.8
3.5
5.4
5.4
7
7
TT.Vinh Quang -
- - Nàng
30.0
A
5.8
3.5
26.0
2.5
1.5
30.0
8
- -
14.0
A
5.8
3.5
14.0
14.0
9
8
-
13.9
A
5.8
3.5
4.0
9.9
4.0
9.9
10
18
- Thông
Nguyên
10.2
A
5.8
3.5
10.2
10.2
11
9
- Thông
Nguyên
12.9
A
5.8
3.5
12.9
12.9
12
10
- -
14.3
A
5.8
3.5
4.8
9.5
4.8
9.5
13
11
TT.Vinh Quang -
Nhùng -
21.0
A
5.8
3.5
14.5
6.5
14.5
6.5
14
12
TT.Vinh Quang -
-
28.0
A
5.8
3.5
1.0
27.0
1.0
27.0
15
13
-
6.5
A
5.8
3.5
6.5
6.5
16
23
- Tiên Nguyên
9.0
A
5.8
3.5
9.0
9.0
17
15
Thàng Tín - Thèn Chu Phìn
8.7
A
5.8
3.5
8.7
8.7
18
16
- Thàng Tín
10.2
A
5.8
3.5
10.2
10.2
19
14
- Thông Nguyên
10.2
A
5.8
3.5
10.2
10.2
20
17
Máy -
16.2
A
5.8
3.5
16.2
16.2
TT
tiên
ng
Dài
(Km)
(km)
(m)
(m)
BTN
(km)
L
ng
(km)
BTXM
(km)
(km)
C
p
ph
i
(km)
t
(km)
T
t
(km)
TB
(km)
X
u
(km)
21
19
-
8.0
A
5.8
3.5
8.0
8.0
22
20
-
18.7
A
5.8
3.5
18.7
18.7
23
21
-
27.5
A
5.8
3.5
27.5
27.5
24
22
N-
Nhùng
11.5
A
5.8
3.5
11.5
11.5
25
24
Vinh Quang -
13.0
A
5.8
3.5
5.0
8.0
5.0
8.0
26
Túng Sán -
Xuyên)
5.0
A
5.8
3.5
5.0
5.0
27
-
10.0
10.0
10.0
28
25
Thông Nguyên - Xuân Minh
7.0
A
5.8
3.5
7.0
7.0
4
Qu
n B
79.5
44.0
6.7
28.8
39.5
7.5
32.5
1
1
-
12.0
A
5.0
3.5
4.5
7.5
7.5
4.5
2
3
Tùng Vài -
9.0
A
5.0
3.5
9.0
9.0
3
4
Tùng Vài -
7.0
A
5.0
3.5
6.7
0.3
7.0
4
10
- Ngã ba
Thanh Long
4.0
A
5.0
3.5
4.0
4.0
5
2
Ngã ba Thanh Long - Tùng
Vài
14.0
A
5.0
3.5
14.0
14.0
6
5
Tùng Pàng - Ng
6.5
A
5.0
3.5
6.5
6.5
7
8
Km53 QL4C -
6.0
A
5.0
3.5
6.0
6.0
8
7
-
2.5
A
4.5
3.5
2.5
2.5
9
6
Ngã ba thanh long -
16.0
A
5.0
3.5
16.0
16.0