Luận văn Thạc sĩ Khoa học Địa lý: Địa lí giao thông vận tải tỉnh Hà Giang
2,753
556
142
3
Hirschman ch ra rng xây dng cao tc có th n b u
kin tiên quyc v, ch không phi
là bt
buc, các hou này phù hp vi khnh ca Owen cho
rng
so sánh thu nh h tng không có ngha là bn thân
m
li kh n cho mt quc gia hoc khu vc, mà nó là mt yu t cn
thit
trong quá trình phát trin. [35], [36]
* Ảnh hưởng của quy hoạch phát triển giao thông đường bộ đến giảm nghèo
Nghiên cu ca Syviengxay Oraboune v h tng giao thông
m nghèo Cng hòa Dân ch y
ng nông thôn ng kt ni t ng
chính, t n ra th ng và tip cn các dch v kinh t và xã hi khá.
Tuy
nhiên, do ch yi dân nông thôn quen vi sinh hot nông nghip t cp t
túc, kt nng có v ít quan tri dân nông thôn bi sn phm
canh tác ca h ch yu dành cho tiêu th ca riêng ch không phi bán trên th
ng. Sau khi thc hi kinh t mi (NEM) k t u làng
ngh n dn phát trin và hi nhp vào h thng th ng và
sinh k ca h. Tin b n
4
quan trng trong vic ci thin thu nhp ci dân, mc sng tt
qu
là gim nghèo. Bài nghiên cu minh ha tm quan trng ca giao thông nông thôn
ng kt ni t làng ra th ng hoc kh p cn th ng ca
nông
tri sn xut. Thông qua cách tip cn này chng t i dân có th
ci
thin thu nhp thu nhp ca h, phát trin h thng canh tác ca h, nâng cao
mc
sng, và gim nghèo [37].
* Ảnh hưởng của phát triển giao thông đường bộ đến tăng trưởng sản lượng
nông nghiệp, thu nhập nông thôn, đói nghèo
n ng ca tng cung: Mt
khu chu và nông nghip: Lý thuyt
và thc hành châu Phi và châu M ng phn ng ca
cung nông nghip c hai bin giá c và bin phi giá c
.
Mc dù ông không xem xét mt cách rõ ràng bii ding b
trong phân tích c ý rng bin s phi giá c bao gm vn chuyn
và
n truyn thông. [36], [37]
Nhìn chung, các nghiên c cn hiu qu giao thông
ch yu v mt tài chính, v mt kinh t - xã h
ng h lý lun và
ch ra
c thêm các kênh ng ca phát tri ng b n các khía
cnh kinh t - xã h u này phn ánh thc t ni dung nghiên cu ng
phát trin các v kinh t - xã hng, gim
nghèo là
v gi Vic kh
cp các tài li ng quan các kt qu
nghiên
cu ca h còn có th dùng chính các kt qu nghiên cu i chiu
các kt qu nghiên cc.
i vi t tài hay công trình khoa hc
nghiên cu v a lí giao thông vn ti.
5
3. Mc tiêu, nhim v nghiên cu
3.1. Mc tiêu
tng quan nhng v lí lun và thc tin v a lí ngành dch
v nói chung, vn dng nghiên ca bàn tnh Hà
Giang tài phân tích các nhân t ng, thc trng phát trin và
kt
qu ho ng GTVT, t xut nhng gii pháp phát trin GTVT tnh Hà
Giang trong thi gian ti, góp phn y phát trin KT-XH ca tnh.
3.2. Nhim v nghiên cu c tài
tài tp trung gii quyt các nhim v n sau :
- Nghiên cu tng quan mt s v lí lun và thc tin v GTVT.
- ng nhân t ng ti s phát trin và phân b GTVT tnh
Hà Giang
- Phân tích thc trng phát trin và phân b GTVT tnh Hà Giang
- xut mt s gii pháp phát trin GTVT tnh Hà Giang trong thi gian ti.
4. Gii hn phm vi nghiên cu
- Về nội dung tài tp tru
phân tích thc trng phát trin GTVT tnh Hà Giang.
- Về thời gian tài ch yu tp trung phân tích, s dng s li liu ca
Tng cc thng kê, Cc thng kê tnh Hà Giang, S Giao thông vn ti Hà Giang và
liên quan trong th l
(2005 - 2015), n 2020.
- Về lãnh thổ tài tp trung nghiên cu trên phm vi tnh Hà Giang, có
chú ý ti s hành chính (thành ph, th xã, huyn l)
ca
tt trong mi quan h giao thông liên vùng vi các tnh lân cn và Trung
Quc.
5 pháp nghiên cu
5m nghiên cu
5m h thng
Trong h thng các ngành kinh t quc dân, GTVT thuc nhóm ngành dch v,
là mt ngành KCHT kinh t - xã hi quan trng, có mi quan h mt thit vi các
ngành kinh t khác. Mun phát trin bt k mt ngành kinh t u phi da
vào
s phát trin ca ngành GTVT. Vì vy, khi nghiên cu cn chú ý phân tích nh
ng, s ng qua li gia các ngành kinh t vi s phát trin và phân b
ngành GTVT.
6
5.1.m tng hp
c bit quan trng trong nghiên ca lí nói
a lí kinh t - xã hi nói riêng. i phi phân
tích,
vng, bii cng nghiên c mi quan
h
bin chng gia các yu t cu thành chúng và vi các h thng khác.Vì vy, khi
nghiên cu KCHT GTVT ca tnh, phi nghiên cu tng th các mi quan h, nh
hng, chi phi ln nhau gia các loi hình GTVT, gia ngành GTVT vi
các ngành kinh t c nhng quát nhm khai
thác tng hp, có hiu qu KCHT giao thông ca tnh phc v công cuc xây dng
và phát trin KT- XH.
5.1.m lãnh th
Tnh Hà Giang là mt b phu lãnh th vùng Trung du min núi
c B và ca c c. Do vy, nghiên ca lí GTVT pht trong
phm vi lãnh th tnh Hà Giang và trong mi quan h vi các tnh trong vùng
TDMN Bc B và vi c c.
5.1.4m lch s vin cnh
Mi s vt, hing u có quá trình phát sinh và phát trin. c bit các
v KT- XH luôn bii rt nhanh chóng và mnh m. M tài tp trung
nghiên cu KCHT GTVT tnh Hà Giang trong khong th li
song cn xem xét s phát trin ca nó qua các thc thy rõ s thay
i
trong tng thi phi có nhc
kinh
t khác nhm to ti cho vic khai thác các tia t
cc.
5.1.5m phát trin bn vng
GTVT luôn phát trin trong th v ng, bi i vi mc tiêu chung là
hình thành mt h thng GTVT hoàn thin và h phát trin theo s
tin b ca nn kinh t. Nm trong tng th KCHT vn ti ca vùng TDMN
c B và ca c c, GTVT tnh Hà Giang s có tác dy s phát
trin c nn kinh t ca tnh, vùng và c c. Các hong
kinh
t ci ít hay nhin tài nguyên và môi trng các
mc
khác nhau. Hom ngoài qui lut y. Mt trái ca nó
hin nay là mt trong nhng nguyên nhân gây ô nhi ng khá nghiêm
trng. Vì vy phát trin GTVT tnh Hà Giang cn chú ý ti vic tái to ngun
li,
bo v m bo s phát trin bn vng.
7
5.2. u
5.2.1. p, phân tích và tng hp s liu, tài liu
n s phát trin ca GTVT tnh Hà Giang, cn
thu thp, x lí nhiu ngun s liu, tài liu khác nhau:
- Ngun tài liu t a t UBND Tnh, S Giao
thông vn ti, S K hou t, Cc Th
- S liu thng kê t Niên giám thng kê Tnh Hà Giang và c c qua mt
s n 2015)
- Các d tài nghiên cu v GTVT ca các B, ban ngành liên quan.
- Các giáo trình, lun ngành GTVT ca Vit Nam.
T các s liu và tài liu thu th tài s d
tích, so sánh, tng h n
v
tích và so sánh luôn gn lin vi nhau.
5.2.2. , h tha lí (GIS)
Vic xây dng các b - bi n tit qu
hong GTVT tnh Hà Giang là ht sc cn thit. Bên cnh nhng kt lun rút
ra
t vic phân tích các ngun d liu nêu trên, vic thành lp các b
v
a lí GTVT tnh Hà Giang c tác gi ti thành lp b các nhân
t
ng n GTVT tnh Hà Giang và b thc trng GTVT tnh Hà Giang
5.2.3. u tra, kho sát thc t
c nhn khách quan v v nghiên cu,
ngoài vic thu thp d liu, tác gi còn tin hành các cuu tra,
kha
bàn tnh u mi GTVT thành ph Hà Giang, các tuyng quc
l, tnh l sung thêm kin thc thc t tm tranh nh minh
ha
cho lut phc.
5.2.4. báo
GTVT là ti cho s phát trin kinh t - xã hi, do vy vic phân tích, d
báo xu hng phát trin cc làm cn thit. Trong
quá
trình thc hi tài, tác gi nh m và s dng
nhiu
u khác nhau. Tuy n không tách
rc vn dng phi hp vi nhau.
5.2.5
8
6 . Nha lu
- K tha, b sung và cp nht t lý lun và thc tin v a lí
GTVT.
- c các nhân t, thc trng phát trin và phân b GTVT tnh
Hà Giang.
- Xây dng mt s b v các nhân t ng, thc trng phát trin và
phân b giao thng vn ti Hà Giang.
- xu c nhng gii pháp nhm khai thác có hiu qu phát
trin hp lý và có chng GTVT tnh Hà Giang trong thi gian ti.
7. Cu trúc lu
Ngoài phn m u, phn kt lun, tài liu tham kho và ph lc, ni dung
lum
Chương 1 lý lun và thc tin v a lí giao thông vn ti.
Chương 2. Các nhân t ng và thc trng phát trin, phân b giao thông vn
ti tnh Hà Giang
Chương 3. ng và gii pháp phát trin giao thông vn ti tnh Hà Giang.
9
1.
LÝ LUN VÀ THC TIN V A LÍ GIAO THÔNG VN TI
lý lun
1.1.1. Các khái nim
1.1.1.1. Kết cấu hạ tầng
Kt cu h tng là nhu kin, yu t t vt cht, kic
hình thành theo mt cu trúc nhn tng cho các
hong
kinh t - xã hi din ra mng.
1.1.1.2 Kết cấu hạ tầng giao thông vận tải
Kt cu h tng giao thông vn ti là nhng loi công trình kt cu h tng
mang tính cht k thut và phc v cho nhu cu giao thông ca xã
hc
gi là kt cu h tng giao thông vn tng sá, sân bay, cng sông,
bin.[4]
1.1.1.3 Giao thông vận tải
nh, là ngành sn xut quan trng ca xã hi
ng hàng th p khai thác, công nghip ch bin và sn xut
nông nghip
Là mt ngành thuc khu vc dch v ,bn thân ngành GTVT không to ra
ca ci vt ch ng i tính cht ca
sn
phm mà ch chuyn dch v trí ca nó t
ca các sn phc sn xut ra.[19]
1.1.2. Vai trò ca giao thông vn ti
1.1.2.1. Đối với sự phát triển nền kinh tế quốc dân
-
Chính vì ý ngành giao mà
10
nay, ngành giao thông lý
h
ngành giao thông 1/10 1/5
tài
gia khác nhau.
- Đối với công nghiệp
Trong tr
kém
là
- Đối với nông nghiệp,
và chuyên môn hóa vì trong
t và các máy
chuyên không
các
và tiêu
- Đối với thương mại - du lịch
linh,..
1.1.2.2. Giao thông vận tải giữ vai trò to lớn trong phân bố sản xuất
M
11
1.1.2.3. Đối với quần cư, đời sống văn hoá, xã hội, chính trị và an ninh quốc
phòng
xa nó
trú.
Các giao thông các giao thông có hút
dân
sinh môi tr
12
trình bày trên, trình phát ngành giao thông
có làm trình phát kinh - xã
và
-
[16], [18], [19], [27]
1.1.3
1.1.3.1 Sự chuyên chở là sản phẩm đặc thù của ngành giao thông vận tải
GTVT, là xã và
sau công nghi và
hay thay tính mà
nó các
ra.
,
ra là , là mà
cho cho
khu nói chung và GTVT nói riêng là không
Thông này sang khác,
cách hàng hoá giá Khác hay nông
là các vô hình. làm
khi
có sâu trong bán giá cao so
ngoài giá thành và
lãi doanh còn thêm giá
tiêu công lao tính tvô
hình.
này tuy vô hình, ng làm giá hàng hoá, chí lên
chuyên ch
1.1.3.2. Sử dụng nhiều nguyên, nhiên, vật liệu từ các ngành khác