Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học: Biện pháp giáo dục kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc cho trẻ 5 - 6 tuổi ở một số trường mầm non tại thành phố Hồ Chí Minh

9,527
214
167
100
14. Bùi Hin, Nguyễn Văn Giao, Nguyễn Hu Quỳnh, Văn Tảo (2001), T
đin giáo dc hc, Nxb t đin Bách Khoa năm 2001.
15. Nguyn Th Thu Hin (2008), Giáo trình phát trin t chc thc hin
Chương trình Giáo dục Mm non, Nxb Giáo dc.
16. Nguyn Th Hòa (2011), Giáo trình GD hc mm non, Nxb Đại học
phm Hà Ni.
17. Lê Xuân Hng, Lê Th Khang, H Lai Châu, Hoàng Mai (2000), Nhng k
năng sư phạm Mm non Cô giáo Mm non vi vai trò lp kế hoch thc
hiện chương trình giáo dục, Nxb Giáo dc.
18. Ngô Công Hoàn (2003), Xúc cm và giáo dc xúc cảm đối vi tr em la
tui mm non, Tp chí Tâm lý hc, (4)/2003.
19. Trương Thị Xuân Hu (2014), Lý lun dy hc hiện đại, Nxb Lao Động
20. Trn Thanh Hùng (2005), Kho sát mức độ biu hin trí tu cm xúc ca
các giáo viên mm non Tp. HCM, khóa lun tt nghip.
21. Lê Thu Hương (chủ biên) (2008), T chc hoạt động giáo dc tình cm
hi cho tr mầm non theo hướng tích hp, Nxb Giáo dc.
22. Nguyn Hu Long (2010), K năng sống ca hc sinh trung học sở
thành ph H Chí Minh, luận văn thạc Tâm lí hc, Đại học phạm
Tp. HCM.
23. Th Lun (2010), Mức độ th hin xúc cm bn thân ca tr 4-5 tui
qua trò chơi đóng vai theo chủ đề trường mm non, Tp chí Tâm
hc, (3).
24. Isabelle Filliozat (2010), Thế gii cm xúc ca tr thơ, Nguyễn Văn S
dch, Nxb Dân Trí.
25. John J. Medina (2011), Nhng quy tắc để tr thông minh hnh phúc,
Nguyn Kim Diu dch, Nxb Lao động Xã hi.
26. Châu Nguyt Minh (2012), Trò chơi rèn luyện EQ IQ cho tr, Nxb Văn
hóa Thông tin.
100 14. Bùi Hiền, Nguyễn Văn Giao, Nguyễn Hữu Quỳnh, Vũ Văn Tảo (2001), Từ điển giáo dục học, Nxb từ điển Bách Khoa năm 2001. 15. Nguyễn Thị Thu Hiền (2008), Giáo trình phát triển và tổ chức thực hiện Chương trình Giáo dục Mầm non, Nxb Giáo dục. 16. Nguyễn Thị Hòa (2011), Giáo trình GD học mầm non, Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội. 17. Lê Xuân Hồng, Lê Thị Khang, Hồ Lai Châu, Hoàng Mai (2000), Những kỹ năng sư phạm Mầm non Cô giáo Mầm non với vai trò lập kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục, Nxb Giáo dục. 18. Ngô Công Hoàn (2003), “Xúc cảm và giáo dục xúc cảm đối với trẻ em lứa tuổi mầm non”, Tạp chí Tâm lý học, (4)/2003. 19. Trương Thị Xuân Huệ (2014), Lý luận dạy học hiện đại, Nxb Lao Động 20. Trần Thanh Hùng (2005), Khảo sát mức độ biểu hiện trí tuệ cảm xúc của các giáo viên mầm non ở Tp. HCM, khóa luận tốt nghiệp. 21. Lê Thu Hương (chủ biên) (2008), Tổ chức hoạt động giáo dục tình cảm xã hội cho trẻ mầm non theo hướng tích hợp, Nxb Giáo dục. 22. Nguyễn Hữu Long (2010), Kỹ năng sống của học sinh trung học cơ sở thành phố Hồ Chí Minh, luận văn thạc sĩ Tâm lí học, Đại học Sư phạm Tp. HCM. 23. Lê Thị Luận (2010), “Mức độ thể hiện xúc cảm bản thân của trẻ 4-5 tuổi qua trò chơi đóng vai theo chủ đề ở trường mầm non”, Tạp chí Tâm lý học, (3). 24. Isabelle Filliozat (2010), Thế giới cảm xúc của trẻ thơ, Nguyễn Văn Sự dịch, Nxb Dân Trí. 25. John J. Medina (2011), Những quy tắc để trẻ thông minh và hạnh phúc, Nguyễn Kim Diệu dịch, Nxb Lao động Xã hội. 26. Châu Nguyệt Minh (2012), Trò chơi rèn luyện EQ và IQ cho trẻ, Nxb Văn hóa – Thông tin.
101
27. Mukhina V.X (1981), Tâm lý hc Mu giáo, Nxb Giáo dc.
28. Lưu Hồng Khanh (2005), Tương giao bất bo động ngôn ng ca trung
thc và tâm cm, Nxb Tr.
29. Vũ Thị Nho (2003), Tâm lý hc phát triển, Nxb Đại hc Quc Gia Hà Ni.
30. Phan Trng Nam (2007), Mức độ trí thông minh và trí tu cm xúc ca sinh
viên trường đại học sư phạm Đng Tháp.
31. Phan Trng Ng, Dương Diệu Hoa, Nguyn Lan Anh (2001), Tâm lý hc trí
tu, Nxb ĐHQG Hà Nội.
32. Phan Trng Ng (2003), Các lý thuyết phát triển tâm lý ngưi, Nxb Đại hc
Sư phạm Hà Ni.
33. Lê Bích Ngc (2009), Giáo dục năng sống cho tr t 5 đến 6 tui, Nxb
Giáo dc.
34. Hoàng Th Oanh (1996), K năng tổ chức trò chơi đóng vai theo chủ đề cho
tr MG 5 tui của sinh viên trường CĐSP nhà trẻ mu giáo, Lun án
tiến sĩ.
35. Cao Văn Quang (2008), Tìm hiu nhng biu hin trí tu cm xúc ca hc
sinh mt s trưng trung học cơ sở Thành ph H Chí Minh, Khóa lun
tt nghip.
36. Huỳnh Văn Sơn, Trn Th Thu Mai, Nguyn Th Uyên Thy (2012), Giáo
trình Tâm lý học đại cương, Nxb Đại học Sư phạm Tp. HCM.
37. Hunh Văn Sơn (2009), Nhp môn k năng sống, Nxb Giáo dc.
38. Huỳnh Văn Sơn (2012), Phát trin k năng mềm cho sinh viên ĐHSP, Nxb
Giáo dc Vit Nam.
39. Trn Th Hồng Sương (2005), Mt s gi hc phát trin xúc cm cho tr 4-
5 tui, Thông tin khoa hc Giáo dc Mm non.
40. T.A.Ilina (1978), Giáo dc hc tp II, Nxb Giáo dc.
101 27. Mukhina V.X (1981), Tâm lý học Mẫu giáo, Nxb Giáo dục. 28. Lưu Hồng Khanh (2005), Tương giao bất bạo động – ngôn ngữ của trung thực và tâm cảm, Nxb Trẻ. 29. Vũ Thị Nho (2003), Tâm lý học phát triển, Nxb Đại học Quốc Gia Hà Nội. 30. Phan Trọng Nam (2007), Mức độ trí thông minh và trí tuệ cảm xúc của sinh viên trường đại học sư phạm Đồng Tháp. 31. Phan Trọng Ngọ, Dương Diệu Hoa, Nguyễn Lan Anh (2001), Tâm lý học trí tuệ, Nxb ĐHQG Hà Nội. 32. Phan Trọng Ngọ (2003), Các lý thuyết phát triển tâm lý người, Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội. 33. Lê Bích Ngọc (2009), Giáo dục kĩ năng sống cho trẻ từ 5 đến 6 tuổi, Nxb Giáo dục. 34. Hoàng Thị Oanh (1996), Kỹ năng tổ chức trò chơi đóng vai theo chủ đề cho trẻ MG 5 tuổi của sinh viên trường CĐSP nhà trẻ mẫu giáo, Luận án tiến sĩ. 35. Cao Văn Quang (2008), Tìm hiểu những biểu hiện trí tuệ cảm xúc của học sinh một số trường trung học cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh, Khóa luận tốt nghiệp. 36. Huỳnh Văn Sơn, Trần Thị Thu Mai, Nguyễn Thị Uyên Thy (2012), Giáo trình Tâm lý học đại cương, Nxb Đại học Sư phạm Tp. HCM. 37. Huỳnh Văn Sơn (2009), Nhập môn kỹ năng sống, Nxb Giáo dục. 38. Huỳnh Văn Sơn (2012), Phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên ĐHSP, Nxb Giáo dục Việt Nam. 39. Trần Thị Hồng Sương (2005), Một số giờ học phát triển xúc cảm cho trẻ 4- 5 tuổi, Thông tin khoa học Giáo dục Mầm non. 40. T.A.Ilina (1978), Giáo dục học tập II, Nxb Giáo dục.
102
41. Ngô Thi Thch Tho (2013), K năng cảm nhn và th hin cm xúc ca tr
5 tui mt s trường mm non ti Tp. H Chí Minh, Luận văn
thạc sĩ.
42. Th Thanh Thy (2013), Mt s hoạt động giúp giáo viên mm non
tăng cường phát trin trí tu cm xúc cho tr, Tp chí Giáo dc
Mm non.
43. Nguyn Ánh Tuyết (2001), Giáo dc hc, Nxb Giáo dc.
44. Trn Trng Thy (1998), Tâm hc lao động, Nxb Đại hc Quc gia
Hà Ni.
45. Hoàng Anh Thư (2010), Trí tu cm xúc ca hc sinh Trung hc Ph
thông Thành ph Bo Lc Lâm Đồng, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại
học Sư phạm Tp. HCM.
46. Nguyn Xuân Thc (2006), Giáo trình Tâm lí học đại cương, Nxb Đại hc
Sư phạm.
47. Lê Th Ngọc Thương (2013), Khảo sát năng lực cm xúc ca tr 4-5 tui ti
mt s trưng mầm non trên địa bàn Tp. H Chí Minh, Đề tài khoa hc
và công ngh cấp trường.
48. Trn Th Trng (1983), Giáo dục đạo đức cho tr Mu giáo, Nxb Giáo dc.
49. Trung tâm ngôn ng văn hóa Việt Nam (2003), T đin Tiếng Vit, Nxb
T đin Bách Khoa.
50. Nguyn Quang Un (2001), Tâm lý học đại cương, Nxb Quc gia Hà Ni.
51. Nguyn Quang Un (2010), Tuyn tp nghiên cu v Tâm Giáo dc,
Nxb Đại học Sư phạm.
52. Trần Đại Vi (2010), Bí quyết phát trin cm xúc cho tr, Nxb Thời Đại.
53. Nguyn Khc Vin (1991), T đin tâm lý, Nxb Ngoại Văn.
54. Nguyễn Như Ý (1998), Đại t đin Tiếng Vit, Nxb Văn hóa thông tin.
102 41. Ngô Thi Thạch Thảo (2013), Kỹ năng cảm nhận và thể hiện cảm xúc của trẻ 5 tuổi ở một số trường mầm non tại Tp. Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ. 42. Lê Thị Thanh Thủy (2013), “Một số hoạt động giúp giáo viên mầm non tăng cường phát triển trí tuệ cảm xúc cho trẻ”, Tạp chí Giáo dục Mầm non. 43. Nguyễn Ánh Tuyết (2001), Giáo dục học, Nxb Giáo dục. 44. Trần Trọng Thủy (1998), Tâm lý học lao động, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội. 45. Võ Hoàng Anh Thư (2010), Trí tuệ cảm xúc của học sinh Trung học Phổ thông Thành phố Bảo Lộc – Lâm Đồng, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM. 46. Nguyễn Xuân Thức (2006), Giáo trình Tâm lí học đại cương, Nxb Đại học Sư phạm. 47. Lê Thị Ngọc Thương (2013), Khảo sát năng lực cảm xúc của trẻ 4-5 tuổi tại một số trường mầm non trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh, Đề tài khoa học và công nghệ cấp trường. 48. Trần Thị Trọng (1983), Giáo dục đạo đức cho trẻ Mẫu giáo, Nxb Giáo dục. 49. Trung tâm ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam (2003), Từ điển Tiếng Việt, Nxb Từ điển Bách Khoa. 50. Nguyễn Quang Uẩn (2001), Tâm lý học đại cương, Nxb Quốc gia Hà Nội. 51. Nguyễn Quang Uẩn (2010), Tuyển tập nghiên cứu về Tâm lý – Giáo dục, Nxb Đại học Sư phạm. 52. Trần Đại Vi (2010), Bí quyết phát triển cảm xúc cho trẻ, Nxb Thời Đại. 53. Nguyễn Khắc Viện (1991), Từ điển tâm lý, Nxb Ngoại Văn. 54. Nguyễn Như Ý (1998), Đại từ điển Tiếng Việt, Nxb Văn hóa thông tin.
103
Tiếng Anh
55. Ann S.Epstein, PhD (2009), Me, You, Us Social-Emotional Learning In
Preschool, Published by HighScope Educational Research Foundation.
56. Dan Gartrell (2003), The Power of Guidance: Teaching Social-Emotional
Skills in Early Childhood Classrooms, Publisher Cengage Learning.
57. Everett L.Worthington, Jr, (1982), When someone asks for help (A Practical
Guide for Counseling), Publisher Inter Varsity.
58. John Gottman (1998), The Heart of Parenting: Raising an Emotionally
Intelligent Child, Publisher Simon & Schuster.
59. Lynne Namka, Ed.D. (2003), Teaching Emotional Intelligence to Children,
Published by Talk, Trust and Feel Therapeutics.
60. Marilou Hyson (2004), The emotional development of young children,
Published by Teachers College Press, 1234 Amsterdam Aventue, New
York, NY 10027.
Các trang web
61. http://www.rootsofempathy.org/
62. http://csefel.vanderbilt.edu/modules/module2/handout7.pdf
63. http://csefel.vanderbilt.edu/index.html
64. http://nieer.org/resources/policyreports/report7.pdf
65. http://giaoduchoconline.com
66. http://csefel.vanderbilt.edu/modules/module2/handout6.pdf
103 Tiếng Anh 55. Ann S.Epstein, PhD (2009), Me, You, Us Social-Emotional Learning In Preschool, Published by HighScope Educational Research Foundation. 56. Dan Gartrell (2003), The Power of Guidance: Teaching Social-Emotional Skills in Early Childhood Classrooms, Publisher Cengage Learning. 57. Everett L.Worthington, Jr, (1982), When someone asks for help (A Practical Guide for Counseling), Publisher Inter Varsity. 58. John Gottman (1998), The Heart of Parenting: Raising an Emotionally Intelligent Child, Publisher Simon & Schuster. 59. Lynne Namka, Ed.D. (2003), Teaching Emotional Intelligence to Children, Published by Talk, Trust and Feel Therapeutics. 60. Marilou Hyson (2004), The emotional development of young children, Published by Teachers College Press, 1234 Amsterdam Aventue, New York, NY 10027. Các trang web 61. http://www.rootsofempathy.org/ 62. http://csefel.vanderbilt.edu/modules/module2/handout7.pdf 63. http://csefel.vanderbilt.edu/index.html 64. http://nieer.org/resources/policyreports/report7.pdf 65. http://giaoduchoconline.com 66. http://csefel.vanderbilt.edu/modules/module2/handout6.pdf
PH LC
Ph lc 1. Phiếu thăm dò ý kiến
Phn 1: Thông tin cá nhân
- Qúy cô là : Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng Giáo viên
- Giáo viên lớp:…………………………………Trường……………….
- Trình độ chuyên môn
Sơ cấp Trung cp Cao đẳng Đại hc Sau đại hc
- Thâm niên công tác
ới 5 năm T 5-10 năm Trên 10 năm
Phn 2 : Ni dung câu hi
Câu 1. Theo quý cô, thế nào là k năng nhận biết và th hin cm xúc
cho tr 5-6 tui?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 2. Theo quý cô, biu hin ca k năng nhận biết và th hin cm xúc
ca tr 5-6 tui gm các yếu t nào?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 3. Theo quý cô, k năng nhận biết và th hin cm xúc ca tr 5-6
tui trường cô đang công tác, nhìn chung ở mức độ:
Cao
Trung bình
Thp
Câu 4. S quan tâm ca quý cô đối vi vic giáo dc k năng nhận biết
và th hin cm xúc ca tr
Rt quan tâm
Quan tâm
Chưa quan tâm
PHỤ LỤC Phụ lục 1. Phiếu thăm dò ý kiến Phần 1: Thông tin cá nhân - Qúy cô là : Hiệu trưởng  Phó hiệu trưởng  Giáo viên  - Giáo viên lớp:…………………………………Trường………………. - Trình độ chuyên môn  Sơ cấp Trung cấp  Cao đẳng  Đại học  Sau đại học  - Thâm niên công tác  Dưới 5 năm  Từ 5-10 năm  Trên 10 năm Phần 2 : Nội dung câu hỏi Câu 1. Theo quý cô, thế nào là kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc cho trẻ 5-6 tuổi? ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... Câu 2. Theo quý cô, biểu hiện của kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc của trẻ 5-6 tuổi gồm các yếu tố nào? ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... Câu 3. Theo quý cô, kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc của trẻ 5-6 tuổi ở trường cô đang công tác, nhìn chung ở mức độ:  Cao  Trung bình  Thấp Câu 4. Sự quan tâm của quý cô đối với việc giáo dục kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc của trẻ  Rất quan tâm  Quan tâm  Chưa quan tâm
Câu 5. Nhng biện pháp nào quý cô đã sử dụng để giáo dc k năng
nhn biết và th hin cm xúc ca tr
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 6. Trong nhng bin pháp k trên, xin cô vui lòng chọn 2 đến 3 bin
pháp cô cho là quan trng nht và cho biết lý do vì sao?
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 7. Quý cô gặp khó khăn nào trong việc rèn luyn k năng nhận biết
và th hin cm xúc ca tr ? (Nêu nguyên nhân v những khó khăn đó)
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 5. Những biện pháp nào quý cô đã sử dụng để giáo dục kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc của trẻ ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... Câu 6. Trong những biện pháp kể trên, xin cô vui lòng chọn 2 đến 3 biện pháp cô cho là quan trọng nhất và cho biết lý do vì sao? ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... Câu 7. Quý cô gặp khó khăn nào trong việc rèn luyện kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc của trẻ ? (Nêu nguyên nhân về những khó khăn đó) ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .....................................................................................................................
Ph lc 2. Phiếu trưng cầu ý kiến
Phn 1: Thông tin cá nhân
Qúy cô là : Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng Giáo viên
- Giáo viên lớp:…………………
- Trình độ chuyên môn
Sơ cấp Trung cp Cao đẳng Đại hc Sau đại hc
- Thâm niên công tác
ới 5 năm T 5-10 năm Trên 10 năm
Phn 2 : Ni dung câu hi (Quý Thy () vui lòng khoanh tròn hoc ghi
những đáp án cô cho là đúng )
Câu 1 : Theo quan điểm ca quý Thy (Cô) K năng nhận biết và th hin
cm xúc :
a. Là kh năng nhận biết trng thái cm xúc ca nhng ngưi xung quanh.
Biết t kim chế và t điu chnh cm xúc cho phù hp vi hoàn cnh.
b. Là kh năng nhận din và hiu cm xúc ca bản thân và người khác, trên
cơ sở đó có những thái độ hành vi th hin ra bên ngoài phù hp vi
hoàn cảnh và điều kin cho phép.
c. Là kh năng nhận ra nhng cm xúc vui, bun, gin d, thích hay không
thích… về vấn đề nào đó.Và thể hin cảm xúc đó ra bên ngoài qua hành
động, li nói, c chỉ, điệu b cho người khác biết.
d. Ý kiến khác ..............................................................................................
Câu 2 : Xin quý Thy (Cô) cho biết tm quan trng ca vic giáo dc k
năng NBVTHCX cho trẻ 5-6 tui.
a. Rt quan trng
b. Quan trng
c. Ít quan trng
d. Không quan trng
Phụ lục 2. Phiếu trưng cầu ý kiến Phần 1: Thông tin cá nhân Qúy cô là : Hiệu trưởng  Phó hiệu trưởng  Giáo viên  - Giáo viên lớp:………………… - Trình độ chuyên môn  Sơ cấp Trung cấp  Cao đẳng  Đại học Sau đại học - Thâm niên công tác  Dưới 5 năm  Từ 5-10 năm  Trên 10 năm Phần 2 : Nội dung câu hỏi (Quý Thầy (Cô) vui lòng khoanh tròn hoặc ghi những đáp án cô cho là đúng ) Câu 1 : Theo quan điểm của quý Thầy (Cô) Kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc : a. Là khả năng nhận biết trạng thái cảm xúc của những người xung quanh. Biết tự kiềm chế và tự điều chỉnh cảm xúc cho phù hợp với hoàn cảnh. b. Là khả năng nhận diện và hiểu cảm xúc của bản thân và người khác, trên cơ sở đó có những thái độ và hành vi thể hiện ra bên ngoài phù hợp với hoàn cảnh và điều kiện cho phép. c. Là khả năng nhận ra những cảm xúc vui, buồn, giận dữ, thích hay không thích… về vấn đề nào đó.Và thể hiện cảm xúc đó ra bên ngoài qua hành động, lời nói, cử chỉ, điệu bộ cho người khác biết. d. Ý kiến khác .............................................................................................. Câu 2 : Xin quý Thầy (Cô) cho biết tầm quan trọng của việc giáo dục kỹ năng NBVTHCX cho trẻ 5-6 tuổi. a. Rất quan trọng  b. Quan trọng  c. Ít quan trọng  d. Không quan trọng 
Câu 3 : Theo quý Thy (Cô), các hình thc nào th giáo dc k năng
nhn biết và th hin cm xúc cho tr?
a. T chc mt hoạt động dy c th
b. Lng ghép trong các hoạt động ti lp
c. Để tr t phát trin
d. Ý kiến khác……………………………………………………………
Câu 4. Hiện nay, nhà trưng dy nhng ni dung nào v k năng
NBVTHCX cho tr 5-6 tui.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 5. Qúy Thầy (Cô) thường s dng bin pháp nào để giáo dc k năng
nhn biết và th hin cm xúc cho tr 5-6 tui.
Bin pháp
Mc đ
Rt
thường
xuyên
Thưng
xuyên
Thnh
thong
Hiếm
khi
Không
bao gi
1. Đàm thoại, trò chuyn cùng
tr
2. S dng tình hung có vấn đề
3. Sử dụng các yếu tố chơi, các
trò chơi đơn giản để kích thích
trẻ nhận biết thể hiện cảm
xúc
4. S dụng phương pháp nghệ
thuật : bài thơ, câu chuyện,
tranh nh,bài hát.
5. Tận dụng hội phát triển
cảm xúc cho trẻ trong giờ sinh
hoạt hằng ngày hoặc giờ chơi tự
do.
Câu 3 : Theo quý Thầy (Cô), các hình thức nào có thể giáo dục kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc cho trẻ? a. Tổ chức một hoạt động dạy cụ thể  b. Lồng ghép trong các hoạt động tại lớp  c. Để trẻ tự phát triển  d. Ý kiến khác…………………………………………………………… Câu 4. Hiện nay, nhà trường dạy những nội dung nào về kỹ năng NBVTHCX cho trẻ 5-6 tuổi. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Câu 5. Qúy Thầy (Cô) thường sử dụng biện pháp nào để giáo dục kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc cho trẻ 5-6 tuổi. Biện pháp Mức độ Rất thường xuyên Thường xuyên Thỉnh thoảng Hiếm khi Không bao giờ 1. Đàm thoại, trò chuyện cùng trẻ 2. Sử dụng tình huống có vấn đề 3. Sử dụng các yếu tố chơi, các trò chơi đơn giản để kích thích trẻ nhận biết và thể hiện cảm xúc 4. Sử dụng phương pháp nghệ thuật : bài thơ, câu chuyện, tranh ảnh,bài hát. 5. Tận dụng cơ hội phát triển cảm xúc cho trẻ trong giờ sinh hoạt hằng ngày hoặc giờ chơi tự do.
6. Dùng tình cảm, làm gương
cho tr noi theo.
7. Tăng cường phi hp gia
gia đình và nhà trường.
8. T chc s kin, l hi, tri
nghim thc tế nhiu môi
trưng khác nhau.
9. Luyn tp hành vi ng x
thường xuyên trong sinh hot
hng ngày.
10. Tạo môi trường vui vẻ, thoải
mái, thân thiện cho trẻ tích cực
bộc lộ cảm xúc một cách phù
hợp
Câu 6. Quý Thầy (Cô) đã gặp nhng khó khăn gì trong quá trình giáo dc k
năng nhận biết và th hin cm xúc ca tr 5-6 tui.
STT
Những khó khăn
Mc đ
Rt
khó
khăn
Khó
khăn
Không
khó
khăn
1
Chưa được tp hun v nội dung, phương pháp
giáo dc k năng nhận biết th hin cm xúc
ca tr 5- 6 tui
2
Lp học đông trẻ
3
Giữa gia đình và nhà trường chưa có sự phi hp
4
Ni dung giáo dc cm xúc khó thc hin
5
Giáo viên ít thi gian quan tâm đến cm xúc
ca tr.
6
Kh năng truyền đạt cm xúc ca giáo viên còn
hn chế
6. Dùng tình cảm, làm gương cho trẻ noi theo. 7. Tăng cường phối hợp giữa gia đình và nhà trường. 8. Tổ chức sự kiện, lễ hội, trải nghiệm thực tế ở nhiều môi trường khác nhau. 9. Luyện tập hành vi ứng xử thường xuyên trong sinh hoạt hằng ngày. 10. Tạo môi trường vui vẻ, thoải mái, thân thiện cho trẻ tích cực bộc lộ cảm xúc một cách phù hợp Câu 6. Quý Thầy (Cô) đã gặp những khó khăn gì trong quá trình giáo dục kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc của trẻ 5-6 tuổi. STT Những khó khăn Mức độ Rất khó khăn Khó khăn Không khó khăn 1 Chưa được tập huấn về nội dung, phương pháp giáo dục kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc của trẻ 5- 6 tuổi 2 Lớp học đông trẻ 3 Giữa gia đình và nhà trường chưa có sự phối hợp 4 Nội dung giáo dục cảm xúc khó thực hiện 5 Giáo viên ít có thời gian quan tâm đến cảm xúc của trẻ. 6 Khả năng truyền đạt cảm xúc của giáo viên còn hạn chế
7
Giáo viên ph huynh chưa thy vic giáo dc
k năng nhận biết th hin cm xúc ca tr
cn thiết.
8
Chương trình, tài liệu hướng dn v giáo dc k
năng nhận biết và th hin cm xúc cho tr còn hn
chế.
9
Thi gian dành cho vic giáo dc k năng nhận
biết th hin cm xúc cho tr mu giáo trong
chương trình còn ít.
10
sở vt chất chưa đáp ứng được nhu cu thc
hành k năng nhận biết và th hin cm xúc.
Câu 7 : Xin quý Thầy (Cô), vui lòng đánh dấu vào mức độ cn thiết kết
qu đạt được ca nhng bin pháp giáo dc k năng nhận biết và th hin cm
xúc sau.
STT
Điu kin
Mc đ cn thiết
Kết qu đạt được
Không
cn
thiết
Cn
thiết
Rt
cn
thiết
Không
kh thi
Kh
thi
Rt
kh
thi
1
Giáo viên được tp hun
đào tạo v ni dung,
phương pháp giảng dy.
2
Tạo môi trường cho tr tích
cc
3
nhng tiết dạy riêng để
giáo dc cm xúc cho tr.
4
Phi hp giữa gia đình
nhà trường trong vic giáo
dc k năng NBVTHCX
5
GV làm mu qua hành vi
chăm sóc trẻ.
6.
K chuyện đàm thoi
cùng tr.
7 Giáo viên và phụ huynh chưa thấy việc giáo dục kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc của trẻ là cần thiết. 8 Chương trình, tài liệu hướng dẫn về giáo dục kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc cho trẻ còn hạn chế. 9 Thời gian dành cho việc giáo dục kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc cho trẻ mẫu giáo trong chương trình còn ít. 10 Cơ sở vật chất chưa đáp ứng được nhu cầu thực hành kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc. Câu 7 : Xin quý Thầy (Cô), vui lòng đánh dấu vào mức độ cần thiết và kết quả đạt được của những biện pháp giáo dục kỹ năng nhận biết và thể hiện cảm xúc sau. STT Điều kiện Mức độ cần thiết Kết quả đạt được Không cần thiết Cần thiết Rất cần thiết Không khả thi Khả thi Rất khả thi 1 Giáo viên được tập huấn đào tạo về nội dung, phương pháp giảng dạy. 2 Tạo môi trường cho trẻ tích cực 3 Có những tiết dạy riêng để giáo dục cảm xúc cho trẻ. 4 Phối hợp giữa gia đình và nhà trường trong việc giáo dục kỹ năng NBVTHCX 5 GV làm mẫu qua hành vi chăm sóc trẻ. 6. Kể chuyện và đàm thoại cùng trẻ.